CHƯƠNG 2 (QUYỂN 2)
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ACCOUNTING FOR LỚP CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN MANUFACTURING AND SERVICE ACTIVITIES
1
MỤC TIÊU
• Phân biệt được chi phí và giá thành;
• Hiểu được qui trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong hai hệ thống hạch toán hàng tồn kho khác nhau: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.
• Cung cấp thông tin liên quan trên BCTC .
2
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02
-Hàng tồn kho (VAS 02).
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
• Giáo trình Kế toán tài chính (Quyển 2)
3
2014
NỘI DUNG
2.1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.2
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2.3
2.4
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
2.5
4
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.1
KHÁI NIỆM
2.1.2
PHÂN LOẠI
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
2.1.3
2.1.4
TRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP
5
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Trong chương này chỉ đề cập đến hoạt động sản xuất công nghiệp và hoạt động cung cấp dịch vụ
6
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Cơ khí, thực phẩm, dệt, may mặc,…
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ vận tải, ăn uống, cho thuê phòng, hướng dẫn du lịch, sửa chữa, tư vấn, giải trí,…
SẢN PHẨM
THƯỜNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤT
THƯỜNG KHÔNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤT
7
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
8
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
1
2
3
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
10
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KHÁI NIỆM
• Chi phí sản xuất
• Giá thành sản xuất
là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) mà các doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một thời kỳ xác định.
là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) để hoàn thành một sản phẩm (hoặc khối lượng sản phẩm), hoặc một dịch vụ (hoặc khối lượng dịch vụ).
11
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
SO SÁNH Chi phí sản xuất và Giá thành sản xuất • Về lượng: khác nhau
• Về bản chất: giống nhau
- Giá thành
- Chi phí
Đếu là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động.
sản xuất là hao phí gắn với kỳ sản xuất.
sản xuất là hao phí gắn với sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn thành
Giá thành SX = CPSXDD đầu kỳ + CPSX PSTK - CPSXDD cuối kỳ
12
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KHÁI NIỆM
• Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi phí sản xuất:
• Đối tượng tính giá thành sản xuất là sản phẩm hay dịch vụ đã hoàn thành cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.
- Địa điểm phát sinh chi phí: phân xưởng, bộ phận, quy trình sản xuất.
13
- Đối tương chịu chi phí: sản phẩm, nhóm sp, hoặc chi tiết, bộ phận sp; từng loại dịch vụ hoặc từng công đoạn dịch vụ.
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Chi phí: có nhiều tiêu thức
1
2
3
4
14
5
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo nội dung kinh tế, CP gồm 5 yếu tố:
1
2
3
4
15
5
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo chức năng, CP gồm:
1
2
3
4
16
5
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo chức năng, CP sản xuất gồm các khoản mục:
1
2
17
3
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:
1
18
2
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:
1
19
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:
2
20
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:
1
2
21
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:
1
22
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:
2
23
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:
1
24
2
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:
1
25
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo thời gian ảnh hưởng của chi phí, CP gồm:
2
26
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Giá thành: có 2 tiêu thức
27
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Giá thành
28
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Giá thành
29
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
- Xây dựng và tổ chức kiểm soát tình hình thực hiện định mức
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
và dự toán chi phí.
- Việc kiểm soát được tiến hành trước, trong và sau khi phát sinh chi phí, trên cơ sở đối chiếu, phân tích giữa thực tế và định mức hoặc dự toán. Đối với các khoản chi phí không có định mức hoặc dự toán, việc kiểm soát phải được tiến hành bằng các biện pháp nghiệp vụ. - Quy định về thủ tục xét duyệt các khoản chi phí và luôn kiểm tra nhằm đảm bảo các thủ tục được chấp hành thực sự, tránh tình trạng hình thức hóa các thủ tục. - Tùy theo đặc điểm khoản chi phí và yêu cầu quản lý mà tổ chức kiểm soát chi phí theo địa điểm phát sinh chi phí hay theo đối tượng chịu chi phí.
30
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
TRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP, gồm các bước sau:
1
2
3
31
4
2.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
2.2.1
KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
2.2.2
KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
2.2.3
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SẢN XUẤT
2.2.4
32
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Khái niệm
CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
33
là chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Chứng từ
• Phiếu xuất kho
• Hóa đơn mua hàng
• Phiếu nhập kho
• Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
• …
34
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
35
1
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
36
2
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
37
3
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
38
4
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(3a) NVL dùng không hết nhập lại kho
xxx
632 621 152
(1) Xuất kho NVL dùng trưc tiếp SX
(4) chi phí NVL trực tiếp vượt mức
(3b1) NVL dùng không hết còn tại PX cuối kỳ trước
154
(...)
(...)
(5) K/c phần chi phí NVLTT để tổng hợp CP và tính giá thành
(3b2) NVL dùng không hết còn tại PX cuối kỳ này (GHI SỐ ÂM) 133
112,331...
(2) Mua NVL đưa ngay vào dùng trưc tiếp SX
39
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
VÍ DỤ 2.1
• Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng,
trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)
1) Phiếu xuất kho VL chính để sx sp, giá thực tế
I/Chi phí NL, VL trực tiếp:
2) Hóa đơn GTGT mua VL phụ đưa thẳng vào PX để sx sp, giá chưa thuế 20, VAT được khấu trừ 10%, đã trả bằng TGNH.
3) Phiếu nhập kho VL chính dùng sx sp không
xuất kho 220.
4) Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ trước 8.
40
5) Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ này 5.
hết trả lại kho trị giá 3.
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
VÍ DỤ 2.1
• Kế toán ghi nhận như sau:
1) Nợ 621: 220
621
3 (152) 240 (154)
Có 152: 220
2) Nợ 621: 20
(152) 220 (112) 20 (152) 8 (152) (5)
Nợ 133: 2
243
243
3) Nợ 152: 3
Có 112: 22
Có 621: 3
41
4) Nợ 621: 8
Có 152: 8
5) Nợ 621: (5)
Có 152: (5)
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Khái niệm
42
CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP là chi phí lao động trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh
nghiệp và cho lao động thuê
ngoài theo từng loại công việc,
như: Tiền lương, tiền công, các
khoản phụ cấp, các khoản trích
theo lương (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chứng từ
• Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xãhội
• Bảng thanh toán lương
• …
43
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
44
1
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
45
2
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
46
3
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
47
4
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
622 632 334
(1) Lương phải trả người lao động trực tiếp
(4) K/c phần chi phí NCTT vượt mức
154 338
(2) Trích BH và KPCĐ
(5) K/c phần chi phí NCTT để tổng hợp CP và tính giá thành
335
(3a) Trích trước lương nghỉ phép
(3b) Cuối năm, ghi giảm chi phí theo số trích thừa
48
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
VÍ DỤ 2.2
• Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong
kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)
II/Chi phí nhân công trực tiếp: 1) Bảng phân bổ lương và BHXH:
- Lương phải trả lao động trực tiếp sx sp 50,
49
trong đó: lương chính 40, lương nghỉ phép 10.
- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp theo tỷ lệ 34,5% lương thực tế (tính vào CP 24%, trừ vào thu nhập người lao động 10,5%) 2) Trích trước tiền lương nghỉ phép của lao động trực tiếp sx sp theo tỷ lệ 5% lương chính.
2.2.1 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
VÍ DỤ 2.2
• Kế toán ghi nhận như sau:
1a) Nợ 622: 50 622
64 (154)
Có 334: 50
(334) 50 (338) 12 (335) 2
1b) Nợ 622: 12
Nợ 334: 5,25
64
64
2) Nợ 622: 2
Có 338: 17,25
50
Có 335: 2
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Khái niệm
CP SẢN XUẤT CHUNG chi phí phục vụ sản xuất, kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng, bộ phận,...phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
51
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Chứng từ
• Phiếu xuất kho
• Hóa đơn mua hàng
• Phiếu nhập kho
• Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
• Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xãhội
• Bảng thanh toán lương
• Bảng tính và phân bổ khâu hao
52
• …
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
53
1
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
54
2
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
55
3
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
PHÂN BỔ CHI PHÍ SX CHUNG BIẾN ĐỔI
56
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
PHÂN BỔ CHI PHÍ SX CHUNG CỐ ĐỊNH
là số lượng sản phẩm đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thường
57
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
VÍ DỤ 2.3a
• Tại công ty A có CP SX chung cố định phát sinh là 90trđ, công suất bình thường của MMTB là 1.200sp, số sản phẩm thực tế sản xuất trong ký là 1.000sp.
58
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
VÍ DỤ 2.3a
- CPSX chung tính vào giá thành:
Đây là trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thường nên kế toán tính như sau:
- CPSX chung không được tính vào giá thành
(90/1200) x 1000 = 75trđ
(phải ghi vào giá vốn hàng bán):
59
90 – 75 = 15trđ
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
60
4
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
627
152,...
334,338
(1) CP nhân viên PX
(7) Các khoản giảm CPSX chung
152
(2) CP VL dùng QLPX
632
153,242
(3) CP dụng cụ SX
(8) CPSX chung cố định vượt mức
214
154
(4) CP khấu hao TSCĐ ở PX
331
(5) CP dịch vụ mua ngoài phục vụ SX
(9) K/c phần chi phí SX chung để tổng hợp CP và tính giá thành
111,112,..
(6) CP bằng tiền khác
61
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
VÍ DỤ 2.3b
• Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng,
trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)
2) Phiếu xuất kho VL để quản lý sx, giá thực tế
III/ Chi phí SX chung: 1) Bảng phân bổ lương và BHXH: lương của bộ phận QLSX 20 và trích BH và KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
3) Bảng phân bổ chi phí dụng cụ sx 14. 4) Bảng tính và phân bổ khấu hao nhà, MMTB
xuất kho 22.
62
5) Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài phục vụ
và TS khác ở PX là 36
QLPX, giá chưa thuế 10, VAT được khấu trừ
6) Trích trước chi phí sửa chữa MMTB thuộc
10%, đã trả bằng TGNH.
7) Phiếu thu bán phế liệu thu từ dụng cụ sx đã
PX 6.
8) CPSX chung vượt mức bình thường 15.
phân bổ hết giá trị 1,8.
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
VÍ DỤ 2.3b
• Kế toán ghi nhận như
4) Nợ 627: 36
1a) Nợ 627: 20
sau: Có 214: 36
5) Nợ 627: 10
Có 334: 20 Nợ 133: 1
1b) Nợ 627: 4,8 Có 112: 11
Nợ 334: 2,1 6) Nợ 627: 6
Có 338: 6,9 Có 352: 6
2) Nợ 627: 22 7) Nợ 111: 1,8
63
Có 152: 22 Có 627: 1,8
3) Nợ 627: 14 8) Nợ 632: 15
Có 242: 14 Có 627: 15
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
VÍ DỤ 3b
1,8 (111) 15 (632) 96 (154)
(334) 20 (338) 4,8 (152) 22 (242) 14 (215) 36 (112) 10 (352) 6
112,8
112,8
64
627
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Khái niệm
TỔNG HỢP CPSX • là việc kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung vào tài khoản tổng hợp chi phí và tính giá thành
65
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
TỔNG HỢP CPSX Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
66
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
67
1
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
68
2
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
69
3
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
70
4
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
71
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
TỔNG HỢP CPSX Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
72
2.2.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
73
2.3 TÍNH GIÁ THÀNH
Khái niệm
TÍNH GIÁ THÀNH là việc xác định chi phí trong sản phẩm đã hoàn thành hoặc dịch vụ đã thực hiện
74
2.3 TÍNH GIÁ THÀNH
Khi đối tượng tập hợp CP cũng là đối tượng tính giá thành sp thì công thức tính giá thành theo pp trực tiếp (giản đơn) như sau:
= +
CPSX PSTK
-
-
Các khoản giảm CPSX
Tổng Giá thành SP
CPSX DD đầu kỳ
CPSX DD cuối kỳ
- Phế liệu thu hồi từ quá trình SXSP - Khoản bắt bồi
Tổng Giá thành SP
=
Lượng SP hoàn thành
thường do tcá nhân hay đơn vị gây thiiệt hại trong SXSP - Giảm giá vật tư nếu vật tư đã xuất dùng SXSP
Giá thành đơn vị SP
75
TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
154
152,…
621
(2) Các khoản giảm SPSX
(1i) K/c CPNL,VL trực tiếp
632
622
(3) Giá thành SP hoàn thành tiêu thụ ngay
(1i) K/c CP nhân công trực tiếp
155
627
(4) Giá thành SP hoàn thành gửi đi bán
(1i) K/c CP sản xuất chung
157
(5) Giá thành SP hoàn thành nhập kho
76
TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
(4) K/c CPSXDDCK
611,…
631
154
(1) K/c CPSXDDĐK
(3) Khoản giảm CPSX
632
621
(2i) K/c CPNVLTT
(5) Giá thành SP hoàn thành
622
(2ii) K/c CPNCTT
627
(2iii) K/c CPSXC
77
TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
VÍ DỤ 2.4 (tiếp VD 2.1, 2.2, 2.3)
• Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng,
trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)
1) Hoàn thành 1.000sp, trong đó: 300sp giao ngay cho khách hàng; gửi đi bán 100sp; nhập kho thành phẩm 600sp.
2) Phiếu nhập kho: Phế liệu thu hồi từ quá trình
IV/ Kết quả sản xuất trong kỳ:
3) Trị giá SPDD đầu kỳ 40, cuối kỳ 50
78
SXSP nhập kho trị giá 10.
TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở DN HẠCH TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
VÍ DỤ 2.4
• Kế toán ghi nhận như sau:
1) Nợ 154: 400
154
Có 621: 240
10 (152) 114 (632) 38 (157) 228 (155) 390
40 (621) 240 (622) 64 (627) 96 400 50
Có 622: 64
Có 627: 96
2) Nợ 152: 10
Có 154: 10
79 Giá thành 1 SP = 380/1000 = 0,38
3) Tổng giá thành SP = 40 + 400 -10 – 50 = 380
Nợ 632: 114
Nợ 157: 38
Nợ 155: 228
Có 154: 380
• - CP nguyên vật liệu trực tiếp: gồm nguyên liệu, vật liệu chính và vật liệu phụ dùng để chế biến món ăn.
• - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp chế biến món ăn, uống.
• - CP sản xuất chung: nhiên liệu, công cụ, khấu hao
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ ĂN, UỐNG ĐỐI VỚI HÀNG TỰ CHẾ BIẾN
80
TSCĐ, điện, nước, ...
• - CP vật liệu trực tiếp: sách báo, trà, kem
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN (CHO THUÊ PHÒNG)
• - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên dọn phòng (buồng)
• - CP sản xuất chung: khấu hao TSCĐ, công
và bàn chải đánh răng, xà phòng, …
81
cụ, điện, nước,...
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
• - CP vật liệu trực tiếp: tiền trả các khoản ăn, uống, ngủ và vé qua đò, phà, tham quan,…phục vụ trực tiếp khách du lịch.
• - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên hướng dẫn du lịch
• - CP sản xuất chung: công tác phí của nhân viên hướng dẫn du lịch, chi phí giao dịch, ký kế hợp đồng du lịch, môi giới …
82
• - CP nguyênvật liệu trực tiếp: Nhiên liệu dùng cho
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN
• - CP nhân công trực tiếp: Tiền lương và các khoản trích theo lương của lái xe, phụ xe hoặc tổ lái nói chung.
• - CP sản xuất chung: các chi phí còn lại không
phương tiện vận tải.
83
được xếp vào hai khoản chi phí trên như săm lốp, dầu nhớt, xà phòng, giẻ lau, khấu hao, sửa chữa phương tiện vận tải, phí giao thông,...
• - CP vật liệu trực tiếp: phụ tùng thay thế, vật liệu
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỬA CHỮA
• - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản
phụ trực tiếp để sửa chữa.
• - CP sản xuất chung: vật liệu phụ, công cụ, khấu
trích theo lương của công nhân trực tiếp sửa chữa.
84
hao TSCĐ, điện, nước,…phục vụ sửa chữa.
• CP vật liệu trực tiếp: chi phí vật liệu liên quan đến
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO THUÊ (HOẠT ĐỘNG) CÔNG CỤ, TSCĐ
• CP nhân công trực tiếp: chi phí nhân công liên
hoạt động cho thuê.
• CP sản xuất chung: phân bổ chi phí công cụ cho
quan đến hoạt động cho thuê.
85
thuê, khấu hao TSCĐ cho thuê, …
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.4.1
KHÁI NIỆM DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.4.2
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.3
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
86
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
KHÁI NIỆM
DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
87
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
2. Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch cung cấp dịch vụ đó;
3. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời
điểm báo cáo;
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí
để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
88
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
89
1
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
90
2
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
91
3
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
92
4
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
93
5
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
94
6
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
95
7
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
• Các bút toán ghi nhận doanh thu họat đông cung cấp dịch vụ và doanh thu bán thành phẩm về cơ bản giống các bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng hóa.
96
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
2.5.1
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCĐKT
2.5.2
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCKQHĐKD
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN TMBCTC
2.5.3
97
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
98
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
99
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
100
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
• CPSX và giá thành SX giống nhau về bản chất,
• Thực chất của kế toán chi phí sx là quá trình phân loại chi phí theo các tiêu thức khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí và cung cấp số liệu để tính giá thành.
• Qui trình kế toán CPSX và tính giá thành gồm các
nhưng thường không giống nhau về lượng.
+ Tập hợp CPSX theo khoản mục và theo đối tượng tập hợp CP đã lựa chọn.
+ Tổng hợp CPSX vào TK 154 (hoặc TK 631)
101
+ Áp dụng phương pháp tính giá thành thích hợp xác định tổng giá thành và giá thành đơn vị của SP hoàn
thành và dịch vụ thực hiện trong kỳ.
bước cơ bản: