4/23/2012<br />
<br />
VĂN BẢN PHÁP LUẬT THAM KHẢO<br />
1. Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12.<br />
<br />
CHƯƠNG 4 – THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG<br />
VALUE ADDED TAX (VAT)<br />
NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH<br />
<br />
2. Nghị định 123/2008/NĐ-CP quy định chi tiết & hướng<br />
dẫn thi hành 1 số điều của luật thuế GTGT.<br />
3 Thông tư 129/2008/TT<br />
129/2008/TT-BTC<br />
3.<br />
BTC hướng dẫn thi hành 1 số<br />
điều của Luật Thuế GTGT & Nghị định 123/2008/NĐ-CP.<br />
4. Nghị định 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán<br />
hàng hóa, cung ứng dịch vụ.<br />
5. Thông tư 153/2010/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị<br />
định 51/2010/NĐ -CP .<br />
<br />
Pháp<br />
nơi<br />
khởi<br />
nguồn<br />
của<br />
thuế<br />
GTGT<br />
<br />
1. KHÁI NIỆM<br />
1. Khái niệm thuế GTGT<br />
<br />
Thuế giá trị gia tăng (GTGT): loại thuế gián thu đánh<br />
<br />
2. Lịch sử hình thành và phát triển<br />
<br />
giá trị<br />
trị gia<br />
gia tăng<br />
tăng của hàng hóa, dịch vụ (HHDV)<br />
trên phần giá<br />
<br />
3. Ưu nhược điểm của thuế GTGT<br />
<br />
trong quá trình luân chuyển từ khi bắt đầu quá trình sản<br />
<br />
4. HHDV chịu thuế, không chịu thuế<br />
<br />
xuất,<br />
ấ kinh<br />
ki h doanh<br />
d h cho<br />
h tới<br />
ới khi HHDV tới<br />
ới tay người<br />
ời tiêu<br />
iê<br />
<br />
5. Người nộp thuế<br />
<br />
dùng cuối cùng.<br />
<br />
6. Căn cứ tính thuế<br />
<br />
Tên gọi:<br />
<br />
7. Phương pháp tính thuế<br />
<br />
• Pháp: taxe sur la valeur ajoutée<br />
<br />
8. Hoàn thuế<br />
<br />
• Anh: value added tax (VAT)<br />
<br />
3. ƯU ĐIỂM THUẾ GTGT<br />
<br />
2. HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN<br />
Tại Việt Nam<br />
Luật thuế GTGT được thông qua ngày 10/5/1997 và<br />
có hiệu lực từ ngày 01/01/1999 để thay thế thuế doanh<br />
thu.<br />
Luật thuế GTGT đã được sửa đổi và bổ sung qua:<br />
- Luật số 07/2003/QH11 ngày 26/06/2003 sửa đổi, bổ<br />
sung một số điều của Luật thuế GTGT<br />
- Luật số 57/2005/QH11 ngày 09/12/2005 sửa đổi, bổ<br />
sung một số điều của Luật thuế GTGT & thuế TTĐB.<br />
Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008.<br />
<br />
1. Khắc phục được tính trùng lắp của thuế doanh thu.<br />
2. Thuế suất tăng, giảm không ảnh hưởng trực tiếp đến<br />
hoạt động SXKD của doanh nghiệp.<br />
3. Đảm bảo công bằng<br />
4. Cơ chế tự kiểm soát tốt và hạn chế hiện tượng trốn<br />
thuế<br />
5. Khuyến khích xuất khẩu<br />
<br />
1<br />
<br />
4/23/2012<br />
<br />
3. NHƯỢC ĐIỂM THUẾ GTGT<br />
1<br />
<br />
Chi phí hành thu lớn<br />
<br />
4. HHDV CHỊU & KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
4.1. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT:<br />
Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh<br />
<br />
2<br />
<br />
Quản lý và yêu cầu hạch toán phức tạp<br />
<br />
doanh và tiêu dùng ở Việt Nam<br />
(Bao gồm hàng hóa dịch vụ mua của các tổ chức,<br />
<br />
3<br />
<br />
Vẫn tồn tại hiện tượng trốn thuế<br />
<br />
cá nhân ở nước ngoài)<br />
4.2. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT:<br />
<br />
4<br />
<br />
Tính công bằng chưa cao<br />
<br />
Gồm có 26 nhóm HHDV (Điều 5, chương 1, luật thuế<br />
GTGT số 13/2008/QH12)<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản nuôi trồng,<br />
<br />
4. Sản phẩm muối.<br />
<br />
đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ<br />
<br />
5. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước bán cho<br />
<br />
qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất,<br />
<br />
người đang thuê.<br />
<br />
đánh bắt<br />
ắ bán ra và ở khâu nhập khẩu.<br />
ẩ<br />
<br />
6. Chuyển quyền sử dụng đất.<br />
<br />
2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng.<br />
<br />
7. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm người học, bảo hiểm vật<br />
<br />
3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội<br />
<br />
nuôi, bảo hiểm cây trồng và tái bảo hiểm.<br />
<br />
đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp; dịch vụ thu hoạch sản<br />
<br />
8. Dịch vụ cấp tín dụng; kinh doanh chứng khoán; chuyển<br />
<br />
phẩm nông nghiệp.<br />
<br />
nhượng vốn; dịch vụ tài chính phái sinh.<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y.<br />
<br />
13. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn đóng góp<br />
<br />
10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và In-ter-net<br />
<br />
của nhân dân, vốn viện trợ nhân đạo đối với các công<br />
<br />
phổ cập theo chương trình của Chính phủ.<br />
<br />
trình văn hóa, nghệ thuật, công trình phục vụ công cộng,<br />
<br />
11. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, thoát nước<br />
<br />
cơ sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội<br />
<br />
đường phố và khu dân cư; duy trì vườn thú, vườn hoa,<br />
<br />
14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn<br />
<br />
công viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng công cộng;<br />
<br />
ngân sách nhà nước.<br />
<br />
dịch vụ tang lễ.<br />
<br />
15. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe<br />
<br />
12. Dạy học, dạy nghề<br />
<br />
điện.<br />
<br />
2<br />
<br />
4/23/2012<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
16. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp chí, bản tin<br />
<br />
19. Máy móc, thiết bị, vật tư trong nước chưa sản xuất được<br />
<br />
chuyên ngành, các loại sách theo quy định và tranh, ảnh,<br />
<br />
cần nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cho hoạt động NCKH,<br />
<br />
áp phích tuyên truyền cổ động, kể cả dưới dạng băng hoặc<br />
đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu điện tử; in tiền.<br />
<br />
phát triển công nghệ; hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát<br />
triển mỏ dầu, khí đốt; tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ trong<br />
nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu tạo TSCĐ của<br />
<br />
17. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an<br />
<br />
doanh nghiệp, thuê của nước ngoài sử dụng cho SXKD và<br />
<br />
ninh.<br />
<br />
để cho thuê.<br />
<br />
18. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác<br />
<br />
20. Chuyển giao công nghệ; chuyển nhượng quyền sở hữu<br />
<br />
thành sản phẩm khác.<br />
<br />
trí tuệ; phần mềm máy tính.<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
21. Hàng hóa nhập khẩu và HHDV bán cho tổ chức cá<br />
<br />
22. Hàng hoá chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt<br />
<br />
nhân nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viện trợ không<br />
<br />
Nam; hàng tạm nhập tái xuất; hàng tạm xuất tái nhập;<br />
<br />
hoàn lại; quà tặng cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính<br />
<br />
nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng hoá<br />
<br />
trị, tổ chức xã hội…, đơn vị vũ trang nhân dân; quà biếu,<br />
<br />
xuất khẩu theo hợp đồng sản xuất, gia công xuất khẩu ký<br />
<br />
quà tặng cho cá nhân Việt Nam theo mức quy định;<br />
<br />
kết với bên nước ngoài;<br />
<br />
Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu<br />
chuẩn miễn trừ ngoại giao; hàng mang theo người trong<br />
<br />
HHDV được mua bán giữa nước ngoài với các khu phi<br />
thuế quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau.<br />
<br />
tiêu chuẩn hành lý miễn thuế.<br />
<br />
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
5. NGƯỜI NỘP THUẾ<br />
<br />
23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai<br />
thác chưa chế biến theo quy định của Chính phủ.<br />
<br />
Tổ chức, cá nhân<br />
<br />
Sản xuất<br />
Thương mại<br />
<br />
Hàng hóa<br />
<br />
24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ<br />
thể của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng<br />
khác cho người tàn tật.<br />
<br />
Tổ chức, cá nhân<br />
<br />
Kinh doanh<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân kinh doanh có mức thu<br />
nhập bình quân tháng thấp hơn mức lương tối thiểu chung<br />
<br />
Tổ chức, cá nhân<br />
<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
Hàng hóa, dịch vụ<br />
<br />
áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp trong nước.<br />
<br />
3<br />
<br />
4/23/2012<br />
<br />
6.1. GIÁ TÍNH THUẾ<br />
<br />
6. CĂN CỨ TÍNH THUẾ<br />
<br />
(1) HHDV do cơ sở sản xuất kinh doanh bán ra:<br />
6.1. GIÁ TÍNH THUẾ<br />
<br />
Giá<br />
Giá bán<br />
tính =<br />
chưa VAT<br />
thuế<br />
<br />
0%<br />
6.2. THUẾ SUẤT<br />
<br />
+<br />
<br />
Khoản phụ<br />
thu, phí thu<br />
thêm ngoài<br />
g<br />
giá bán<br />
HHDV<br />
<br />
-<br />
<br />
Các khoản<br />
phụ thu,<br />
phí phải<br />
p<br />
p<br />
nộp<br />
NSNN<br />
<br />
5%<br />
Áp dụng hình thức giảm giá bán, chiết khấu thương mại:<br />
<br />
10%<br />
<br />
thì giá tính thuế là giá bán đã giảm giá, đã chiết khấu<br />
thương mại.<br />
<br />
6.2. THUẾ SUẤT<br />
<br />
6.1. GIÁ TÍNH THUẾ<br />
(2) Đối với hàng nhập khẩu:<br />
Giá tính<br />
VAT<br />
<br />
=<br />
<br />
Giá tính<br />
thuế NK<br />
<br />
+<br />
<br />
Thuế NK<br />
(nếu có)<br />
<br />
+<br />
<br />
0%<br />
<br />
Thuế TTĐB<br />
(nếu có)<br />
<br />
(3) Đối với HHDV chịu thuế TTĐB :<br />
Giá tính thuế<br />
GTGT<br />
<br />
=<br />
<br />
Giá tính<br />
thuế TTĐB<br />
<br />
+<br />
<br />
5%<br />
<br />
10%<br />
<br />
Thuế<br />
TTĐB<br />
<br />
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ SUẤT 0%<br />
<br />
THUẾ SUẤT 0%<br />
* Áp dụng đối với :<br />
1<br />
<br />
Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu<br />
<br />
2<br />
<br />
Vận tải quốc<br />
ố tếế<br />
<br />
3<br />
<br />
HH, DV không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu<br />
<br />
1<br />
<br />
Tái bảo hiểm, chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng<br />
quyền sở hữu trí tuệ ra nước ngoài<br />
<br />
2<br />
<br />
Chuyển nhượng vốn, cấp tín dụng, đầu tư chứng khoán,<br />
dịch vụ tài chính phái sinh ra nước ngoài<br />
<br />
3 Dịch vụ bưu chính, viễn thông chiều ra nước ngoài<br />
4<br />
<br />
Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác<br />
chưa chế biến thành sản phẩm khác;<br />
<br />
5<br />
<br />
HHDV cung cấp cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế<br />
quan được tiêu dùng bên ngoài khu phi thuế quan.<br />
<br />
Trừ một số trường hợp HHDV không chịu thuế<br />
GTGT khi xuất khẩu không áp dụng thuế suất 0%<br />
<br />
4<br />
<br />
4/23/2012<br />
<br />
THUẾ SUẤT 5% & 10 %<br />
<br />
5%: áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thiết<br />
yếu phục vụ cho sản xuất, tiêu dùng và các<br />
hàngg hóa,, dịch<br />
ị vụụ cần ưu đãi.<br />
<br />
10%: áp dụng cho tất cả các HHDV là đối<br />
tượng chịu thuế GTGT và không chịu mức<br />
thuế suất 0% & 5%.<br />
<br />
7.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ<br />
<br />
7.2. PHƯƠNG PHÁP<br />
TRỰC TIẾP TRÊN GTGT<br />
<br />
7.1. PHƯƠNG PHÁP<br />
KHẤU TRỪ THUẾ<br />
<br />
7.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ<br />
<br />
* Áp dụng đối với Cơ sở kinh doanh:<br />
<br />
1<br />
<br />
Thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ<br />
theo quy định<br />
<br />
SỐ<br />
THUẾ<br />
GTGT<br />
PHẢI<br />
NỘP<br />
<br />
2<br />
<br />
Đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ<br />
<br />
3<br />
<br />
Trừ các đối tượng áp dụng phương pháp trực tiếp<br />
<br />
7.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ<br />
<br />
=<br />
<br />
SỐ<br />
THUẾ<br />
GTGT<br />
ĐẦU<br />
RA<br />
<br />
-<br />
<br />
SỐ<br />
THUẾ<br />
GTGT<br />
ĐẦU<br />
VÀO<br />
ĐƯỢC<br />
KHẤU<br />
TRỪ<br />
<br />
VÍ DỤ MINH HỌA<br />
<br />
Số thuế GTGT đầu ra<br />
Số VAT<br />
đầu ra<br />
<br />
=<br />
<br />
Giá tính VAT của<br />
hị thuế<br />
th ế bán<br />
bá ra<br />
HHDV chịu<br />
<br />
X<br />
<br />
Thuế<br />
ất<br />
suất<br />
<br />
Cty sản xuất hàng may mặc X trong kỳ tính thuế có tình<br />
hình tiêu thụ áo sơ mi như sau:<br />
Bán 100 áo cho DNA, giá bán chưa VAT 100.000 đ/áo<br />
Bán 50 áo cho DN B, giá thanh toán 110.000 đ/áo<br />
<br />
Số thuế GTGT đầu vào = Tổng số VAT ghi trên hóa<br />
<br />
Bán cho DN chế xuất 80 áo với giá 115.000 đ/áo.<br />
<br />
đơn GTGT mua HHDV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT<br />
<br />
Thuế suất thuế GTGT là 10%.<br />
<br />
của hàng hóa nhập khẩu .<br />
<br />
Thuế VAT đầu ra của Cty X?<br />
<br />
5<br />
<br />