THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
TI LIU THAM KHO CHNH
2
1. Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
2. Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 của Quốc hội
3. Luật số 71/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 của Quốc hội khoá XIII sửa
đổi các Luật về thuế 2014
4. Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BTC hợp nhất Thông Thuế GTGT
5. Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016 của Quốc Hội khóa XIII sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
Luật quản thuế.
6. Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
hƣớng dẫn thi hành Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/4/2016
7. Thông số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn
Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị
gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt Luật Quản thuế
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3
1. KHÁI NIỆM
2. ĐẶC ĐIỂM
3. MỤC TIÊU BAN HÀNH
4. NỘI DUNG LUẬT THUẾ GTGT
4.1. ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ
4.2. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
4.3. ĐỐI TƢỢNG NỘP THUẾ
4.4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
4.5. PHƢƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
4.6. HOÀN THUẾ
KHÁI NIM
4
Giá trị gia tăng giá tr tăng thêm đối với một sản
phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ do sở sản xuất, chế
biến, buôn bán hoặc dịch vụ tác động vào nguyên vật
liệu thô hay hàng hóa mua vào, làm cho giá trị của
chúng tăng thêm. Nói cách khác, đây số chênh lệch
giữa giá đầu ra giá đầu vào do đơn vị kinh tế tạo
ra trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
Thuế giá trị gia tăng thuế gián thu, tính trên giá trị
tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá
trình từ sản xuất, lƣu thông đến tiêu dùng.
ĐẶC ĐIỂM
5
thuế gián thu.
Ch tnh trên phần gi trị tăng thêm nên không trùng lắp
nhƣ thuế doanh thu trƣớc đây.
Đƣợc thu trên diện rộng với thuế suất ơng đối thấp.
Tính trung lập kinh tế cao.
Mang tính lũy thoái so với thu nhập.
thuộc tính lãnh thổ quốc gia.