Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - Lê Anh Ngọc
lượt xem 2
download
Bài giảng Thuế giá trị gia tăng gồm có những nội dung chính sau: Các văn bản pháp luật quy định; khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế giá trị gia tăng; nguyên tắc thiết lập thuế; tổng quan thuế giá trị gia tăng. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - Lê Anh Ngọc
- THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Trình bày: Lê Anh Ngọc LOGO 1
- CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH -Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013; -Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; -Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng. 2
- Khái niệm: Thuế GTGT là thuế tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng và được thu ở khâu tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ. 3
- Đặc điểm: - Thuế gián thu, - Tính lũy thoái, - Tính trung lập cao, - Tính (đánh) vào người tiêu dùng cuối cùng. Nhà cung Nhà sản xuất CSKD thương mại Người tiêu cấp NVL dùng Bán Mua Bán Mua Bán Mua Doanh số 10.000 10.000 12.000 12.000 15.000 15.000 Thuế GTGT 1.000 1.000 1.200 1.200 1.500 1.500 Thuế GTGT 1.000 200 300 1.500 phải nộp 4
- Vai trò: - Điều tiết thu nhập của nền kinh tế (gián tiếp). -Khoản thu quan trọng của NSNN (20% - 30%) -Thúc đẩy thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn tạo điều kiện thuận lợi chống thất thu thuế. -Không trùng lắp nên khuyến khích đầu tư. -Khuyến khích xuất khẩu. 5
- Nguyên tắc thiết lập: - Đối tượng chịu thuế. - Cơ sở tính thuế. - Tính liên hoàn. - Số lượng thuế suất. - Điểm đến. 6
- Tổng quan thuế giá trị gia tăng: Thuế GTGT Không Không tính đầu vào không chịu thuế thuế GTGT được khấu trừ Hàng hóa, dịch vụ Giá tính Khấu Hoàn Chịu thuế thuế trừ thuế GTGT Tính thuế Phương pháp GTGT tính thuế GTGT Thuế Trực suất tiếp 7
- Đối tượng chịu thuế GTGT: - Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu), trừ hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. 8
- Đối tượng nộp thuế: -Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT ở Việt Nam (CSKD). -Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa, mua dịch vụ chịu thuế GTGT từ nước ngoài (người nhập khẩu) 9
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 1.Sản phẩm nông nghiệp, dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp. 2.Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phục vụ nhu cầu cộng đồng. 3.Hoạt động tài chính. 4.Hàng hóa phục vụ an ninh quốc phòng. 5.Hàng hóa, dịch vụ phục vụ mục tiêu xã hội, nhân đạo. 10
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 6.Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập. 7.Hàng hóa, dịch vụ được mua bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan với nhau. 8.Hàng hóa, dịch vụ được kinh doanh bởi cá nhân, hộ kinh doanh có thu nhập thấp (doanh thu hằng năm từ 100 triệu đồng trở xuống) 9. Hàng hóa, dịch vụ khác. 11
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 10.Sản phẩm nông nghiệp, dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp: -Chưa chế biến thành sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu. -Giống vật nuôi, giống cây trồng. -Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh mương nội đồng; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp; -Muối. 12
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 11.Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phục vụ nhu cầu cộng đồng: - Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y; - Dạy học, dạy nghề; - Bảo hiểm liên quan đến con người, bảo hiểm vật nuôi; - Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh; - Vận chuyển hành khách công cộng. 13
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 12. Hoạt động tài chính: -Dịch vụ cấp tín dụng; -Dịch vụ cho vay của người nộp thuế không phải là tổ chức tín dụng; -Kinh doanh chứng khoán; -Chuyển nhượng vốn; -Bán nợ; -Kinh doanh ngoại tệ; -Dịch vụ tài chính phái sinh; -Bán tài sản bảo đảm của khoản nợ của tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng Việt Nam. 14
- Đối tượng không chịu thuế GTGT: 13.Hàng hóa, dịch vụ phục vụ mục tiêu xã hội, nhân đạo: -Hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế để việc trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam; -Sản phẩm là bộ phận nhân tạo dùng để thay thế, cấy ghép lâu dài trong cơ thể người bệnh, nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng cho người tàn tật. 15
- CĂN CỨ TÍNH THUẾ GTGT: 16
- Giá tính thuế: -Giá tính thuế là giá bán/giá nhập khẩu (CIF) chưa có thuế GTGT cộng (+) thuế nhập khẩu (nếu có) cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) cộng (+) thuế bảo vệ môi trường (nếu có) cộng (+) phụ thu CSKD được hưởng (nếu có) trừ (-) các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại (nếu có). -Hàng hóa, dịch vụ dùng cho tiêu dùng nội bộ, để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương. -Hoạt động cho thuê tài sản. 17
- Giá tính thuế: -Hàng hóa bán trả góp. -Hoạt động gia công. -Xây dựng: •Bao thầu nguyên vật liệu. •Không có bao thầu nguyên vật liệu. -Kinh doanh bất động sản. -Hàng hóa, dịch vụ sử dụng hóa đơn, tem, vé, thẻ ghi giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT: Giá thanh toán Giá tính thuế = 1 + Thuế suất 18
- Giá tính thuế: - Du lịch lữ hành: • Nội địa, • Quốc tế. - Dịch vụ vừa thực hiện ở Việt Nam vừa thực hiện ở nước ngoài. - Giá tính thuế được xác định bằng đồng Việt Nam. Trường hợp CSKD có doanh thu bằng ngoại tệ thì quy đổi theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu. 19
- Thời điểm tính thuế GTGT: - Hàng hóa - Dịch vụ - Kinh doanh bất động sản - Xây dựng, lắp đặt - Hàng hóa, nhập khẩu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THUẾ DOANH NGHIỆP
403 p | 217 | 60
-
Bài giảng Trị giá hải quan - CĐ Tài chính Hải quan
62 p | 296 | 54
-
Tài liệu về Thuế thu nhập doanh nghiệp
28 p | 329 | 52
-
Bài giảng Luật thuế giá trị gia tăng - TS. Nguyễn Thanh Dương
50 p | 190 | 47
-
Bài giảng Trị giá hải quan: Bài 2 - Trị giá tính thuế theo phương pháp suy luận
15 p | 202 | 31
-
Bài giảng Trị giá hải quan: Bài 1 - Tổng quan về trị giá hải quan
26 p | 183 | 29
-
Bài giảng Thuế nhà thầu - Trần Thế Viên
49 p | 230 | 24
-
Bài giảng Luật Thuế giá trị gia tăng - Nguyễn Thị Cúc
79 p | 148 | 19
-
Những vấn đề cơ bản về thuế
26 p | 99 | 14
-
Tập bài giảng Thuế nhà nước
60 p | 96 | 13
-
Bài giảng Luật Thuế giá trị gia tăng - Trần Thế Viên
79 p | 108 | 12
-
Tập bài giảng Thuế (Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Trình độ: Cao đẳng nghề) – CĐN Kỹ thuật Công nghệ
177 p | 20 | 7
-
Bài giảng chuyên đề: Thuế giá trị gia tăng
228 p | 86 | 7
-
Bài giảng môn Thuế giá trị gia tăng
87 p | 21 | 7
-
Bài giảng Thuế (2012)
107 p | 51 | 6
-
Bài giảng Thuế - Chương 4: Thuế giá trị gia tăng
8 p | 42 | 5
-
Bài giảng Chương 5: Thuế giá trị gia tăng
14 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn