CHƯƠNG 5.
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GV: Trần Nhân Nghĩa
1
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm, vai trò
5.2. Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế
5.3. Đối tượng nộp thuế
5.4. Căn cứ tính thuế
5.5. Phương pháp tính thuế
5.6. Thời hạn khai, nộp thuế
5.7. Miễn, hoàn thuế.
2
5.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm
Thuế GTGT loại thuế gián thu đánh vào giá trị ng
thêm của hàng hóa,dịch vụ phát sinh trong quá trình
từ sản xuất lưu thông đến tiêu dùng
Đặc điểm:
-Phạm vi, đối tượng chịu thuế rộng
-Chỉ thu vào giá trị tăng thêm của hàng hóa mỗi
khâu từ sản xuất lưu thông đến tiêu dùng
- loại thuế gián thu gắn liền với hoạt động tiêu
dùng các hàng hóa,dịch vụ nên tính lũy thoái so
với thu nhập
3
Thuế suất thuế GTGT 10%
NNT
Thu nhập
Tiêu dùng
Thuế GTGT
phải chịu
Thuế
/Thu
nhập
A
5
5
0,5
10%
B
10
8
0,8
8%
C
20
12
1,2
6%
4
5.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm
Đặc điểm:
- tính trung lập cao do không bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi kết quả kinh doanh của người nộp thuế
quá trình phân chia các chu trình kinh tế
- tính lãnh thổ,người chịu thuế người tiêu
dùng trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
5.1.2. Vai trò
-Thuế GTGT không hiện tượng thuế trùng thuế,
giúp cho giá cả hàng hóa,dịch vụ được xác định
hợp chính xác hơn5