KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH –
Ộ
Ụ
Ạ Ọ
Ạ Ệ
ƯỜ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C CÔNG NGH TP.HCM
TR
NGÂN HÀNG
ƯƠ
Ế
Ị
CH
NG 4: KHAI THU GIÁ TR GIA TĂNG
Tp. HCM, tháng 9/2015
HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở VN
(bao gồm cả HH NK), trừ HHDV thuộc đối
tượng không chịu thuế GTGT).
Ố ƯỢ Ế 4.1 Đ I T Ị NG CH U THU
26 NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Ố ƯỢ Ị Ế 4.2 Đ I T NG KHÔNG CH U THU
Kinh doanh
ƯỜ Ộ Ế 4.3 NG I N P THU
ụ
ị
ổ ứ T ch c, cá nhân
Hàng hóa, d ch v
Hàng hóa
ẩ
ậ
Nh p kh u
ổ ứ T ch c, cá nhân
Số thuế GTGT
Thuế GTGT đầu
ƯƠ Ế NG PHÁP TÍNH THU
-
phải nộp
đầu ra
vào được khấu trừ
4.4 PH 4.4.1 Phương pháp khấu trừ: Số thuế GTGT =
* Số thuế GTGT đầu ra:
Thuế
Giá tính thuế của
Thuế suất thuế
GTGT
=
hàng hóa dịch vụ
x
GTGT của hàng
đầu ra
chịu thuế bán ra
hóa, dịch vụ đó
ƯƠ Ế
Ø Có hóa đơn GTGT của HHDV mua vào hợp pháp.
Ø Có chứng từ nộp thuế GTGT hàng NK hoặc dịch vụ
mua từ nước ngoài.
Ø Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
HHDV mua vào có giá trị thanh toán từ 20trđ trở lên.
NG PHÁP TÍNH THU 4.4 PH q ĐIỀU KIỆN ĐỂ KHẤU TRỪ THUẾ GTGT ĐẦU VÀO VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ:
ƯƠ Ế
Ø Yếu tố đầu vào phải tham gia vào quá trình SXKD và
tạo ra các HHDV chịu thuế GTGT.
Ø Trường hợp TGTGT đầu vào phải phân bổ:
ØTrường hợp Thuế GTGT đầu vào không được
NG PHÁP TÍNH THU 4.4 PH q ĐIỀU KIỆN ĐỂ KHẤU TRỪ THUẾ GTGT ĐẦU VÀO VỀ QUẢN LÝ:
khấu trừ
q Nguyên tắc kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
Ø Thuế GTGT đầu vào phát sinh tháng nào được
kê khai, khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp
của tháng đó, không phân biệt xuất dùng hay
chưa.
Ø Sót hoá đơn hoặc chứng từ nộp thuế chưa khai,
khấu trừ thì được khai, khấu trừ bổ sung; trước
khi CQT có quyết định thanh tra, kiểm tra.
ƯƠ Ế 4.4 PH NG PHÁP TÍNH THU
Số thuế GTGT
Giá thanh toán
Giá vốn của HHDV
Thuế
-
=
x
phải nộp
của HH DV bán ra
mua vào tương ứng
suất
Số thuế GTGT phải nộp = GTGT x Thuế suất 10%
ƯƠ Ế 4.4 PH NG PHÁP TÍNH THU
qPhương pháp trực tiếp * Riêng HĐ kinh doanh vàng bạc, trên GTGT: đá quý, ngoại tệ:
* GTGT của HHDV chịu thuế: -
GTGT =
Giá thanh toán bán ra
Giá thanh toán mua vào tương ứng
Số thuế GTGT phải nộp = Doanh thu x Tỷ lệ %
ƯƠ Ế 4.4 PH NG PHÁP TÍNH THU
trên
tiếp
Nộp theo tỷ lệ % trên doanh thu để tính
q Trực qTrực tiếp thuế khoán: doanh thu: cho hộ, cá nhân khoán thuế
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ø NNT có đơn vị trực thuộc ở cấp tỉnh, TP trực
thuộc TW cùng trụ sở chính thì khai thuế GTGT
chung cho cả đơn vị trực thuộc.
ü Nếu đơn vị trực thuộc có con dấu, tài khoản NH,
trực tiếp bán HHDV, khai đầy đủ thuế GTGT đầu
vào, đầu ra có nhu cầu khai nộp thuế riêng thì
phải đăng ký nộp thuế và sử dụng hóa đơn riêng.
ü Đối với KD dịch vụ ăn uống, nhà hàng, khách
sạn, massage, karaoke thì CQT địa phương
quyết định nơi kê khai (nhiều cơ sở trên cùng địa
bàn).
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
ØNNT có đơn vị trực thuộc ở cấp tỉnh khác trụ sở chính
phải khai thuế GTGT cho CQT quản lý đơn vị trực thuộc
(nếu không phát sinh DT thì khai chung tại trụ sở chính).
ØNNT có dự án kinh doanh BĐS ở cấp tỉnh khác nơi trụ
sở chính (có chi nhánh, Ban quản lý dự án…) thì NNT
đăng ký và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ đối với
hoạt động kinh doanh BĐS với CQT.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ø NNT có đơn vị trực thuộc kinh doanh nông, lâm,
thủy sản khai theo phương pháp khấu trừ, có thu
mua nông, lâm, thủy sản để điều chuyển, xuất bán
về trụ sở chính thì khi điều chuyển, xuất bán, đơn
vị trực thuộc sử dụng Phiếu XK kiêm vận chuyển
nội bộ.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
ØNNT khai theo phương pháp khấu trừ có cơ sở
SX trực thuộc (gia công, lắp ráp) không trực tiếp
bán hàng khác với tỉnh, TP trụ sở chính:
üCó hạch toán kế toán thì nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ tại địa phương SX, khi điều chuyển
thành phẩm phải sử dụng hóa đơn GTGT để kê
khai, nộp thuế địa phương SX.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ø NNT khai theo phương pháp khấu
trừ có cơ sở SX trực thuộc (gia công,
lắp ráp) không trực tiếp bán hàng
khác với tỉnh, TP trụ sở chính:
ü Không hạch toán kế toán thì khai
thuế tại trụ sở chính và nộp thuế cho
địa phương:
§ 2% (chịu thuế GTGT 10%) trên DT
chưa có thuế GTGT.
§ 1% (chịu thuế GTGT 5%) trên DT
chưa có thuế GTGT.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ø NNT có kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng
vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng BĐS ngoại
tỉnh mà không có đơn vị trực thuộc tại địa phương
khác nơi NNT có trụ sở chính thì cũng phải khai
thuế cho CQT quản lý tại địa phương.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ø NNT có công trình xây dựng, lắp đặt ngoại tỉnh
liên quan tới nhiều địa phương: xây dựng đường
giao thông, đường dây tải điện,... không xác định
được doanh thu của công trình ở từng địa
phương thì khai thuế GTGT của doanh thu xây
dựng, lắp đặt ngoại tỉnh chung với trụ sở chính.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
q Kỳ tính thuế theo tháng:
Ø Thuế GTGT là loại thuế khai theo tháng, trừ
các trường hợp kê khai theo quý hoặc theo
từng lần phát sinh.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT q Kỳ tính thuế theo quý:
Ø Có tổng DT bán HHDV của năm trước liền kề từ 50 tỷ
đồng trở xuống.
ü Nếu NNT mới bắt đầu hoạt động thì được thực hiện
theo tháng.
ü Khi hoạt động đủ 12 tháng thì căn cứ doanh thu để khai
theo tháng hay theo quý.
ü NNT đủ điều kiện và thuộc diện khai theo quý muốn
chuyển sang khai theo tháng thì gửi thông báo cho CQT.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
q Kỳ tính thuế theo quý:
Ø Việc khai theo quý hay theo tháng được ổn định
trọn năm dương lịch và ổn định theo chu kỳ 3 năm.
ü Riêng chu kỳ ổn định đầu tiên được xác định kể
từ ngày 01/7/2013 đến hết ngày 31/12/2016.
Ế
Ệ
Ộ Ồ Ơ 4.5 TRÁCH NHI M N P H S KHAI THU GTGT
qKỳ tính thuế từng lần phát sinh:
Ø Khai thuế đối với hoạt động kinh doanh xây dựng,
lắp đặt, bán hàng vãng lai, chuyển nhượng BĐS
ngoại tỉnh.
Ø Khai thuế đối với nộp theo phương pháp trực tiếp
trên doanh số của người kinh doanh không thường
xuyên.
Ồ Ơ Ế
ü Tờ khai thuế GTGT_01/GTGT;
ü Bảng kê hóa đơn HHDV bán ra_01-1/GTGT;
ü Bảng kê hóa đơn, chứng từ HHDV mua vào_01-
2/GTGT;
ü Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của DT kinh doanh xây
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai, chuyển nhượng BĐS
ngoại tỉnh_01-5/GTGT.
4.6 H S KHAI THU GTGT q Khai thuế theo phương pháp khấu trừ:
Ồ Ơ Ế
üBảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ
sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất
trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán (nếu
có)_01-6/GTGT.
üBảng kê số thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất
thủy điện PL 01-1/TĐ-GTGT;
üBảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản
xuất thủy điện cho các địa phương PL 01-2/TĐ-GTGT.
4.6 H S KHAI THU GTGT q Khai thuế theo phương pháp khấu trừ:
q Khai thuế theo phương pháp trực tiếp trên
Ồ Ơ Ế 4.6 H S KHAI THU GTGT
GTGT:
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo mẫu số 03/GTGT
q Khai thuế theo phương pháp trực tiếp trên DT:
üTờ khai thuế giá trị gia tăng_04/GTGT
üBảng kê hóa đơn HHDV bán ra_04-1/GTGT.
üHồ sơ khai thuế GTGT theo từng lần phát sinh tính
theo phương pháp
trực
tiếp
trên doanh
thu_04/GTGT
Ế
Ủ
Ậ
4.7 KHAI THU GTGT C A HÀNG NH P KH UẨ q Khai thuế theo phương pháp trực tiếp trên
GTGT:
Khai thuế GTGT của HH NK được thực hiện
cùng thời điểm với việc kê khai thuế NK.
ƯỚ
Ẫ
4.8 H
NG D N KÊ KHAI