Lực điện động trong khí cụ điện

Cấu trúc chương trình phần I

• KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN • NAM CHÂM ĐIỆN • SỰ PHÁT NÓNG TRONG KHÍ CỤ ĐIỆN • HỒ QUANG ĐIỆN • LỰC ĐIỆN ĐỘNG TRONG KHÍ CỤ ĐIỆN • TIẾP XÚC ĐIỆN

•Modified by Hoang Anh

2

Cấu trúc của một cơ cấu đóng cắt (1)

• Phần cách điện

• Vỏ • Nút nhấn • Giá đỡ • Phần dẫn điện

• Dây dẫn, mạch vòng dẫn điện • Tiếp điểm

•Modified by Hoang Anh

3

Cấu trúc của một cơ cấu đóng cắt (2)

•Modified by Hoang Anh

4

Mạch vòng dẫn điện dưới tác dụng của điện từ trường

• Xung quanh dây dẫn mang điện luôn tồn tại từ trường

do bản thân nó sinh ra

• Cường độ từ trường tỷ lệ thuận với cường độ dòng

điện

• Dây dẫn mang dòng điện được đặt trong từ trường

luôn chịu lực Laplace (lực điện động)

• Lực điện động có xu hướng làm biến dạng hoặc dịch

chuyển dây dẫn đó

• Lực từ vs. Lực điện động

•Modified by Hoang Anh

5

Độ bền điện động (1)

• Khi dây dẫn mang dòng --> luôn chịu lực điện động tác động lên

• Chế độ xác lập

• Dòng nhỏ --> lực nhỏ • Tác động cơ khí không đáng kể

• Chế độ ngắn mạch • Thời gian ngắn • Dòng điện rất lớn --> lực rất lớn • Tác động cơ khí cần phải quan

•Modified by Hoang Anh

6

tâm

Độ bền điện động (2)

• Khi ngắn mạch

• khi dòng điện đạt trị số cực đại • dòng điện xung kích

• Giá trị của dòng xung kích

• Ixk ~ 2.5Inm • Inm là giá trị dòng điện ngắn mạch xác lập

• Độ bền điện động là khả năng chịu được lực điện

động do dòng ngắn mạch gây ra

•Modified by Hoang Anh

7

--> có thể phá hỏng thiết bị • Lực điện động đạt max

Lực điện động

y

B

dF = i.dl.B.sinβ • Vi phân chiều dài dl • Từ trường bên ngoài B • Góc nghiêng β • Dòng điện i • Vi phân lực dF

β

x

dF

i

0

z

•Modified by Hoang Anh

8

dl

Xác định chiều từ thông

• Cho phép xác định cường độ từ trường gây ra bởi một

dòng điện tại một điểm bất kỳ trong không gian.

•Modified by Hoang Anh

9

Cường độ từ trường do dây dẫn tạo ra

dH = i.dl.sinα/(4π.r²) • Tỷ lệ với dòng điện • Tỷ lệ nghịch với bình phương bán kính

•Modified by Hoang Anh

10

Định luật Biot – Savart (3)

Trong môi trường bình thường • Giả thiết rằng từ thẩm có giá trị không đổi ~ μ0 --> Xác định giá trị của B dễ dàng

dB = μ.dH

= μ.i2.dl2.sinα/(4π.r²) = 10-7. i2.dl2.sinα/(r²)

•Modified by Hoang Anh

11

Phương pháp tính lực điện động

• Kết cấu, hình dáng • Vật liệu • Khoảng cách giữa cách phần dẫn điện với nhau

•Modified by Hoang Anh

12

Hướng của lực điện động (1)

• Quy tắc bàn tay phải

• Xác định chiều của vecto từ trường H • Vecto từ cảm B • Quy tắc bàn tay trái

• Xác định chiều của của lực điện động F

•Modified by Hoang Anh

13

Hướng của lực điện động (2)

i1

F

i1

F

F

i2

i1

F

i2

F

i2

F

i1

i1 F

i1 F

F

F i2 F F i2 i2

•Modified by Hoang Anh

14

F

Tính toán lực điện động

• Các thanh dẫn song song • Các thanh dẫn vuông góc • Vòng dây và bối dây • Khi tiết diện dẫn điện thay đổi • Thanh dẫn trong môi trường sắt từ

•Modified by Hoang Anh

15

Lực điện động xoay chiều

• Dòng điện biến đổi tuần hoàn --> lực điện động cũng

biến đổi theo quy luật riêng

• Lực điện động 1 pha • Lực điện động 3 pha

• Video 1: testing cable • Video 2: tesing busbar

•Modified by Hoang Anh

16