14-1

Mục tiêu

- Hệ thống kiến thức về kế toán tài sản cố định - Giới thiệu quy trình kiểm toán Tài sản cố định

KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1

2

Nội dung trình bày

Kế toán TSCĐ

- Lập và trình bày các khoản mục TÀI SẢN CỐ ĐỊNH trên báo cáo tài chính

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

- Kiểm toán TSCĐ

- Minh họa- Hồ sơ kiểm toán

TSCĐ hữu hình

TSCĐ vô hình

TSCĐ thuê tài chính

VAS 03

VAS 04

VAS 06

3

4

14-2

VAS 03. TSCĐ hữu hình

VAS 04. TSCĐ vô hình

Các nội dung chính cần lưu ý:

Các nội dung chính cần lưu ý:

- Khái niệm

- Khái niệm

- Tiêu chuẩn ghi nhận

- Quyền sử dụng đất

- Xác định giá trị ban đầu

- Lợi thế thương mại

- Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu

- TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

- Giá trị sau khi ghi nhận ban đầu

- Giai đoạn nghiên cứu

- Khấu hao

- Giai đoạn phát triển

- Nhượng bán, thanh lý TSCĐ

- Trình bày và công bố

5

6

VAS 06. Thuê Tài sản

Kế toán TSCĐ

Các TK liên quan

TSCĐ hữu hình

Các nội dung chính cần lưu ý:

xxx

Chi phí quản lý DN

- Phân loại thuê tài sản

(CP khấu hao)

Hao mòn lũy kế

- Ghi nhận tài sản thuê tài chính

xxx

xxx

- Trình bày báo cáo tài chính

TSCĐ (GTCL)

Nguyên giá xxx

Chi phí (khấu hao)

xxx

Hao mòn lũy kế xxx

7

8

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

14-3

Kiểm toán TSCĐ

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

- Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

- Các rủi ro liên quan đến TSCĐ

- Chương trình kiểm toán TSCĐ

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

9

10

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

 Tất cả các TSCĐ do đơn vị sở hữu hay thuê tài chính

đều được trình bày trên BCĐKT tại thời điểm lập bảng.

 Các TSCĐ trên BCĐKT (bao gồm cả tài sản thuê tài chính) do đơn vị nắm giữ hay được giữ hộ bởi các đơn vị khác tại thời điểm lập bảng.

11

12

FPT FPT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31.12.2006 31.12.2006 TSCĐ hữu hình 247.020.707.565 TSCĐ hữu hình 247.020.707.565 Nguyên giá 451.624.514.771 Nguyên giá 451.624.514.771 Giá trị hao mòn lũy kế (204.603.807.206) Giá trị hao mòn lũy kế (204.603.807.206)

14-4

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

 Đơn vị sở hữu hay có quyền kiểm soát về mặt pháp lý

tất cả các TSCĐ trên BCĐKT tại ngày lập bảng.

 TSCĐ được ghi nhận theo nguyên giá.  Nguyên giá TSCĐ được phân bổ vào các kỳ kế toán thích hợp một cách có hệ thống và phù hợp với đặc tính của TSCĐ.

 Giá trị còn lại của TSCĐ có thể thu hồi thông qua việc

sử dụng tài sản trong tương lai.

 Tất cả các TSCĐ không bị ràng buộc bởi các cam kết ký cược, thế chấp hay giới hạn nào đó. Trong trường hợp có các cam kết về thế chấp, ký cược hay ràng buộc, các cam kết này cần được xác định.

13

14

FPT FPT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31.12.2006 31.12.2006 TSCĐ hữu hình 247.020.707.565 TSCĐ hữu hình 247.020.707.565 Nguyên giá 451.624.514.771 Nguyên giá 451.624.514.771 Giá trị hao mòn lũy kế (204.603.807.206) Giá trị hao mòn lũy kế (204.603.807.206)

Mục tiêu kiểm toán TSCĐ

Các rủi ro liên quan đến TSCĐ

 Nghiệp vụ

 Hiện hữu  Đầy đủ  Đánh giá  Quyền  Trình bày và công bố

- Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không được ghi nhận - Các nghiệp vụ ghi tăng, giảm TSCĐ không liên quan đến TSCĐ - TSCĐ được ghi nhận là chi phí

 TSCĐ và các tài khoản có liên quan được phân loại chính xác và công bố trên thuyết minh báo cáo tài chính tuân thủ theo đúng các quy định về công bố của các VAS có liên quan.

15

16

FPT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31.12.2006 TSCĐ hữu hình 247.020.707.565 Nguyên giá 451.624.514.771 Giá trị hao mòn lũy kế (204.603.807.206)

14-5

Các rủi ro liên quan đến TSCĐ

Các rủi ro liên quan đến TSCĐ

 Giá trị

 Thời gian

 Nghiệp vụ tăng TSCĐ ghi nhận sai nguyên giá.

 Các nghiệp vụ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ ghi nhận sai kỳ thực tế phát sinh.

 Nghiệp vụ giảm TSCĐ ghi nhận sai giá trị TSCĐ xóa sổ, tính toán sai lãi (lỗ) do nhượng bán, thanh lý.

 Chi phí khấu hao ghi nhận không chính xác

17

18

Thử nghiệm cơ bản

Các rủi ro liên quan đến TSCĐ

 Chuyển sổ, tổng hợp

Thử nghiệm cơ bản

Thuû tuïc phaân tích

Thöû nghieäm chi tieát

 Số liệu trên sổ chi tiết TSCĐ không khớp với số tổng cộng trên sổ cái  Số liệu trên Thẻ TSCĐ không khớp với số tổng cộng trên sổ chi tiết.  Thông tin trên thẻ TSCĐ không khớp với các chứng từ có liên quan

19

20

14-6

Thủ tục phân tích

Thử nghiệm chi tiết

 Lập bảng tổng hợp các nghiệp vụ tăng, giảm khấu hao TSCĐ của kỳ thực hiện kiểm toán;

 Lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng, giảm trong kỳ theo loại TS và nơi sử dụng; so sánh với kỳ trước, dự toán điều tra các thay đổi bất thường;

 Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp

vụ tăng TSCĐ trong kỳ;

 So sánh mối quan hệ giữa chi phí khấu hao và

 Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp

các tài khoản khấu hao lũy kế có liên quan; Xem xét tính hợp lý của khấu hao lũy kế giữa năm trước và năm nay.

vụ giảm TSCĐ trong kỳ và tính toán kiểm tra các khoản lãi, lỗ có liên quan;

 Xem xét tính hợp lý của chi phí khấu hao năm

 Thực hiện thử nghiệm kiểm tra chi phí khấu

hao trong kỳ.

nay theo mức khấu hao năm trước và ảnh hưởng của TS tăng, giảm trong năm.

21

22

Lập bảng tổng hợp TSCĐ

Thử nghiệm kiểm tra TSCĐ tăng trong kỳ

 Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng (bao gồm cả TSCĐ thuê tài chính) trong kỳ. So sánh số liệu TSCĐ tăng trong năm nay với các năm trước.

 Kiểm tra các chứng từ có liên quan (hợp

đồng mua, hóa đơn, phiếu chi,…). Kiểm tra nguyên giá TSCĐ tăng theo chứng từ và giá trị ghi nhận trên sổ sách. Kiểm tra tính hiện hữu của TSCĐ tăng đã ghi nhận.

23

24

14-7

Thử nghiệm kiểm tra TSCĐ giảm trong kỳ

Thử nghiệm kiểm tra chi phí khấu hao

 Thực hiện thủ tục phân tích rà soát hay tính

toán lại để kiểm tra chi phí khấu hao

 Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ giảm trong kỳ với các chỉ tiêu nguyên giá, khấu hao lũy kế, giá trị còn lại, giá bán (hay giá trị thanh lý), lãi hay lỗ.

 Xem xét cách tính chi phí khấu hao (phương pháp khấu hao đã đăng ký, thời gian hữu dụng ước tính)

 Kiểm tra các chứng từ có liên quan nhằm xác định giá nguyên giá và khấu hao lũy kế đã xóa sổ, số tiền thu được từ nghiệp vụ giảm TSCĐ.

 Tính toán lại lãi, lỗ do thanh lý, nhượng bán

TSCĐ

25

26

Các thử nghiệm khác

Hồ sơ kiểm toán

 Tham chiếu chương trình kiểm toán TSCĐ

 K Phần Tài sản cố định  K1: Biểu chỉ đạo  K2: Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh  K3: Chương trình kiểm toán  K4: Biểu tổng hợp  K5  Kx: Các biểu chi tiết

27

28

14-8

Biểu chỉ đạo

K1

K1

Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh

29

30

Chương trình kiểm toán

Biểu tổng hợp

K4

K3 REF. KTV

K4

laäp baûng toång hôïp TSCÑ veà caùc thay

Thu thaäp hay töï ñoåi cuûa TSCÑ vaø ñoái chieáu vôùi Soå caùi.

K5

Kieåm tra caùc chöùng töø goác cuûa caùc nghieäp vuï taêng, TSCÑ trong kyø.

K6

Kieåm tra caùc chöùng töø goác cuûa caùc nghieäp vuï giaûm, TSCÑ trong kyø. Xem xeùt vieäc ghi giaûm caùc TSCÑ ñoù coù söï pheâ duyeät cuûa caùc caáp coù uûy quyeàn hay khoâng.

K7

Laäp baûng toång hôïp tính toaùn laïi khaáu hao trong naêm kieåm tra chi phí khaáu hao ñöôïc ghi nhaän trong naêm

Kx

31

32

14-9

Biểu chi tiết- TSCĐ tăng

Biểu chi tiết- TSCĐ giảm

K5

K6

33

34

Biểu phân tích CPKH

Kết thúc Kiểm toán TSCĐ

K7

35

36