2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
Chọn phương cách quản lý để đi vào quỹ đạo cạnh tranh thế giới
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
1
Dàn bài
1. Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
1.1 Những khác biệt
Đ ạ i
- Lịch sử phát triển công nghiệp - Văn hóa và xă hội - Tổ chức
H ọ c
1.2 Những giới hạn của phương cách quản lý Nhật
M ở T P H C M
2. Đi vào quỹ đạo cạnh tranh thế giới
-
K Q D
2.1 Những yếu tố căn bản của kinh tế thị trường cạnh tranh 2.3 Quản lý Chất lượng toàn diện
- Văn hóa và tư duy - Tổ chức - Phương pháp
3. Thảo luận
2
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Phần 1
Đ ạ i
H ọ c
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
M ở T P H C M
-
K Q D
3
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
Khía cạnh lịch sử phát triển công nghiệp
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
Châu Âu:Văn hóa kỹ thuật
H ọ c
Khách hàng mua những gì được sản xuất với những kỹ thuật hiện đại nhất
Nhật: Văn hóa khách hàng
M ở T P H C M
-
Sản xuất những gì khách hàng muốn
K Q D
4
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
Khía cạnh văn hóa và xã hội: nhân viên / công ty
Âu Mỹ
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Nhật
- Liên hệ nhân viên / công ty
. Hợp đồng làm việc với tinh thần
Đ ạ i
làm việc suốt đời
- Liên hệ nhân viên / công ty . Hợp đồng làm việc . Tăng lương theo kết quả . Thăng chức theo khả năng
. Tăng lương theo tuổi làm việc . Tăng chức theo kinh nghiệm
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
Yếu tố chính Tương quan lực lượng
Yếu tố chính Trung thành &tin tưởng
5
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
Khía cạnh văn hóa và xã hội: cấp trên/cộng tác viên
Âu Mỹ
Nhật
-Liên hệ cấp trên / cấp dưới Cấp trên
-Liên hệ cấp trên / cấp dưới Cấp trên
Đ ạ i
. Chỉ định mục tiêu . Quy trình thực hiện
. Chỉ định mục tiêu . Quy trình thực hiện . Hỗ trợ , giải quyết những khó
M ở T P H C M
-
Nhân viên
khăn giúp nhân viên
. Thực hiện đúng quy trình
H ọ c
Nhân viên . Thực hiện theo quy trình và thông tin những khó khăn
K Q D
Yếu tố chính Tương quan lực lượng Thông tin một chiều
Yếu tố chính Tôn trọng và tin tưởng Thông tin hai chiều
6
25/03/2010
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
Khía cạnh văn hóa và xã hội: Vai trò của cấp trên
Hai hình thức trình bầy sơ đồ tổ chức
Lãnh đạo
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Thương mại
………
Sản xuất
Đ ạ i
Hậu cần
H ọ c
Thiết kế
Marketing
……………
M ở T P H C M
-
……………
Thiết kế
Marketing
K Q D
Hậu cần
………
Thương mại
Sản xuất
Lãnh đạo
Âu - Mỹ
Nhật
7
Tin tức từ dưới lên Tin tức từ trên xuống
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý châu Âu và Nhật
Yếu tố văn hóa và xã hội: vai trò con người
« Trong hệ thống tổ chức làm việc của chúng ta , một người thợ phải thi hành đúng lệnh
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
và làm đúng nguyên tắc chỉ định. Tất cả những cải tiến mà anh ta đề nghị thay đổi mệnh
lệnh hoặc nguyên tắc làm việc là những cản trở cho sự thành công của việc làm »
Đ ạ i
M ở T P H C M
-
H Frederick Taylor, kỹ sư hãng Ford, phát minh hệ thống tổ chức khoa học lao động ọ c
« …Chúng tôi hiểu rằng trí thông minh của một số những chuyên viên, những nhà lãnh
K Q D
đạo, dù là xuất chúng đi nữa, không đủ để đương đầu với những thử thách, chỉ có trí
thông minh của toàn thể nhân viên mới cho phép một công ty đối đầu với những náo
động và những đòi hỏi của môi trường mới….
Konosuke Matsushita, Giám đốc Matsushi ta El ectric
Industrial Co
Phát bi ểu tại Osaka, 1982, trước một phái đòan chủ xí nghiệp Mỹ
8
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý công nghiệp châu Âu và Nhật
Khía cạnh tổ chức
Tổ chức khoa học lao động
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Tổ chức khoa học lao động sửa đổi thích ứng văn hóa Nhật
Participative Management
Đ ạ i
Management by objectives
Con người là trọng tâm
Giảm phí phạm
M ở T P H C M
-
Management by stress
Lean management
H ọ c
…………..
K Q D
Chất lượng toàn diện
9
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
Phần 2: Đi vào quỹ đạo cạnh tranh thế giới
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
10
Đi vào quỹ đạo cạnh tranh
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Phương pháp Carlos Ghosn.
Đ ạ i
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
11
So sánh giữa hai phương cách quản lý
Phương pháp Carlos Ghosn
Mục đích: Trong thời gian 2-3 năm, công ty giảm chi phí để đáp ứng những nhu cầu của công ty
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Ba giai đoạn
Đ ạ i
1. Động viên: - Tầm nhìn hướng về tương lai
- Được chia sẻ và được thông hiểu, nắm rõ các ưu tiên ở tất cả mọi cấp
M ở T P H C M
-
H ọ c
2, Xây dụng những mục tiêu và những kế hoạch thực hiện đáng tin
Nhóm xuyên chức năng để
- Thông thương giữa các ranh giới - Phá vỡ tinh thần cục bộ và kinh nghiệm chủ nghĩa
K Q D
3. Thực hiện
Giai đoạn đòi hỏi năng lực cao nhất của công ty và của ban giám đốc
12
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
Chất lượng tòan diện
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
13
Tốt toàn diện
:
Tam giác Chất lượng – Giá – Kỳ hạn
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Chất lượng
Đ ạ i
M ở T P H C M
-
H ọ c
K Q D
Kaize n
Kỳ hạn
Giá
Tinh thần. Phục vụ khách hàng với những sản phẩm có chất lượng cao.
giá sản xuất thấp và đúng lúc
14
Tốt toàn diện
:
Tam giác Chất lượng – Giá – Kỳ hạn
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Chất lượng
Đ ạ i
Nguyên tắc quản lý: H Tất cả mọi quá trình sản xuất, thiết kế sản phẩm, ọ c hệ thống tổ chức,… không hòan hảo ngay từ đầu. : M ở Kaizen, cải tiến liên tục T P H C M
-
K Q D
Kaize n
Kỳ hạn
Giá
Tinh thần. Phục vụ khách hàng với những sản phẩm có chất lượng cao.
giá sản xuất thấp và đúng lúc
15
Chất lượng toàn diện
Chất lượng toàn diện dưới nhiều khía cạnh
Tinh thần. Phục vụ khách hàng với những sản phẩm có chất lượng cao.
giá sản xuất thấp và đúng lúc
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Nguyên tắc quản lý: Tất cả mọi quá trình sản xuất, thiết kế sản phẩm, hệ thống tổ chức,…
không hòan hảo ngay từ đầu. : Kaizen cải tiến liên tục
Đ ạ i
H ọ c
Logíc hành động Một phương cách quản lý dựa trên lôgíc « Nghĩ ngược »
M ở T P H C M
-
Gemba: Khảo sát, phân tích và quyết định ở nơi sản xuất giá trị thặng dư
K Q D
16
Những căn bản của Chất lượng toàn diện
Tôn trọng thứ tự lôgíc hành động: Quan sát / Tìm hiểu / Hành động
Quan sát (Dữ kiện/Thống kê)
Tìm hiểu (Những phương pháp)
Hành động (Hệ thống tổ chức)
Đ ạ i
H ọ c
Những sai lệch đối với lôgíc
M ở T P H C M
-
Xông xáo
Quan sát
Hành động
Tìm hiểu
Hành động
K Q D
Kỹ thuật cầm quyền
Quan sát
Tìm hiểu
Trầm tư mặc tưởng
17
25/03/2010
Chất lượng toàn diện
Chất lượng toàn diện dưới nhiều khía cạnh
Tinh thần. Phục vụ khách hàng với những sản phẩm có chất lượng cao.
giá sản xuất thấp và đúng lúc
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Nguyên tắc quản lý: Tất cả mọi quá trình sản xuất, thiết kế sản phẩm, hệ thống tổ chức,…
không hòan hảo ngay từ đầu. : Kaizen cải tiến liên tục
Đ ạ i
H ọ c
Lô gíc hành động: Một phương cách quản lý dựa trên lôgíc « Nghĩ ngược »
M ở T P H C M
-
Gemba: Khảo sát, phân tích và quyết định ở nơi sản xuất giá trị thặng dư
K Q D
Nguyên tắc tổ chức « vừa đủ » giảm tối đa những phí phạm dự trữ thời gian và phế phẩm: Just in time, Jidoka, Kanban,…
18
1. Cấu trúc tổ chức: Quản lý truyền thống
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
H ọ c
Mỗi người được trao một công tác
CD
CN
……..
Quản trị bộ phận 1
Quản trị bộ phận 2
Quản trị bộ phận 3
Quản trị bộ phận n
M ở T P H C M
-
X
X
Đầu vào
Đầu ra
T
X
X
CD
khách
K Q D
Các
Đầu vào
hàng
Nhóm
T
X
X
DB
Chuyên
ngành
X
Kiểm sóat
Đầu vào
Đầu ra
C
X
Khách
Sản phẩm
hàng
Đầu vào
Vật liệu
nội bộ
Chỗ gắn étiquette
19
Tố chức ma trận
Một đơn vị lao động trong xưởng sản xuất
Chất lượng toàn diện
Chất lượng toàn diện dưới nhiều khía cạnh
Tinh thần. Phục vụ khách hàng với những sản phẩm có chất lượng cao.
giá sản xuất thấp và đúng lúc
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Nguyên tắc quản lý: Tất cả mọi quá trình sản xuất, thiết kế sản phẩm, hệ thống tổ chức,…
không hòan hảo ngay từ đầu. : Kaizen cải tiến liên tục
Đ ạ i
H ọ c
Lô gíc hành động: Một phương cách quản lý dựa trên lôgíc « Nghĩ ngược »
M ở T P H C M
-
Gemba: Khảo sát, phân tích và quyết định ở nơi sản xuất giá trị thặng dư
K Q D
Nguyên tắc tổ chức « vừa đủ » giảm tối đa những phí phạm dự trữ thời gian và phế phẩm: Just in time, Jidoka, Kanban,…
Những công cụ: PDCA – MSP – QFD - 5S - ……
20
Những căn bản của Chất lượng toàn diện
Những căn bản của TQM
Ban lãnh đạo
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Tổ chức
Đ ạ i
Văn hóa xã hội
H ọ c
Con người: Văn hóa-Tư duy
M ở T P H C M
-
Phương pháp
K Q D
1. Vừa đúng với nhu cầu khách hàng - đúng lúc - đúng số lượng - không phế phẩm.
2. Vai trò chủ động của con người trong tổ chức
21
Kế họach triển khai chất lượng toàn diện
Cải tiến liên tục: Tạo dựng một tổ chức biết học tập
Chu trình Deming PDCA
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Quyết định giải quyết vấn đề
Đ ạ i
Tìm & xếp thứ bậc những nguyên nhân
H ọ c
P
Bảo đảm sự vững chắc của giải pháp (=> Quy trình)
A
M ở T P H C M
Tìm &hợp thức hóa giải pháp
-
K Q D
D
Áp dụng giải pháp
C
Bảo đảm kết quả
22
Sự khác biệt giữa hai phương cách quản lý công nghiệp châu Âu và Nhật
Sơ đồ điều hành của Chất lượng Tòan diện Mục đích – Phương pháp – Tổ chức
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Tăng liên tục sự hài lòng của khách hàng
Đ ạ i
Tìm hiểu và đáp ứng nhu cầu khách hàng
M ở T P H C M
-
Gây tinh thần đòan kết &trách nhiệm
Nắm vững quy trình
H ọ c
Sự dấn thân của nhân viên
Ưu tiên cho quy trình
Kaizen* Gemba**
Tối ưu điều hành
K Q D
Giảm liên tục chi phí
* Kaizen : Tiến bộ liên tục (Kai: Thay đổi – Zen: Tốt hơn) ** Gemba: Nơi làm việc tăng giá trị thặng dư
23
Phương pháp quản lý nào áp dụng cho công nghiệp Việt Nam ?
Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi để triển khai “Chất lượng toàn diện”
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đ ạ i
H ọ c
Với truyền thống văn hóa Việt Nam, nhiều công nghiệp thủ công áp dụng thành công tinh thần Chất lượng toàn diện dựa trên tác phong của người chủ
M ở T P H C M
-
K Q D
Làm sao “Chất lượng toàn diện” trở thành văn hóa quản lý của công nghiệp Việt Nam và áp dụng thành công trong các công ty lớn?
24
Phương pháp quản lý nào áp dụng cho công nghiệp Việt Nam ?
Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi để triển khai “Chất lượng toàn diện”
Sơ đồ tổ chức phát triển Chất lượng toàn diện ở Pháp
2 5 / 0 3 / 2 0 1 0
Đào tạo
Đ ạ i
H ọ c
Viện phát triển Quản lý Chất lượng
(các công ty – Đại học – Chuyên gia)
M ở T P H C M
-
K Q D