Ỹ
Ỏ Ặ K NĂNG Đ T CÂU H I
ứ
ủ
ỏ Ch c Năng C a Câu H i
ộ ỹ ă • K n ng ấ t câu h i cung c p m t khung s n
đặ ệ ố để ườ ‘lèo
ấ ổ ỏ theo h th ng (systematic framework) lái’ (direct) bu i tham v n.
ể ệ ặ ă
• Câu h i có th khích l
ủ ả ho c ng n c n thân ch
ỏ nói chuy n.ệ
ắ đầ ế ể ổ ệ u bu i nói chuy n và ti n tri n
• Câu giúp b t cách suông sẻ
ữ ỏ ở đề ớ để
• Câu h i giúp m ra nh ng
tài m i bàn
th oả
ấ đề ỏ ỉ ấ đề
• Câu h i giúp ch ra v n
và làm rõ v n
ủ ả ỏ
• Câu h i giúp thân ch khám phá chính b n thân
mình
ứ
ủ
ỏ Ch c Năng C a Câu H i
ả không thích dùng
• Tuy nhiên có m t s h c gi ọ
ộ ố ọ ằ ỏ
ũ ứ ữ ự ệ
ỏ ị câu h i vì h cho r ng ai trong chúng ta c ng có nh ng kinh nghi m tiêu c c trong quá kh khi b tra h i.
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ đư đế ạ a ả n câu tr
ừ ặ
ọ ừ ặ ỏ đ : là lo i câu h i Câu h i óng ắ ờ ụ ể l i c th , ng n g n trong vài t “có” ho c “không” ho c vài t .
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ đ Câu h i óng :
ườ ắ đầ ừ ớ ỏ đ • Câu h i óng th ng b t ữ u v i nh ng t “có
ph i”.ả
ỏ đ để ộ đ ề đị
• TVV dùng câu h i óng
xác nh m t i u gì
đ ơ ủ ó n i thân ch .
ụ đ ằ để ể
• M c
ki m tra
ủ ơ ệ ỏ đ ích c a câu h i óng là nh m thông tin h n la phát hi n thông tin.
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ụ ề ỏ đ ỏ đ Câu h i óng : Thí d v câu h i óng:
ả ệ • Chào em. Có chuy n gì ph i không em?
ấ ạ ỗ ữ ả • Có ph i cô y l i gây g n a không?
ư ệ ấ ớ
• Em có nói chuy n rõ ràng v i cô y ch a?
ứ ấ ườ ấ • Em có t c anh y khi anh y coi th ng em
không?
ạ ữ ẹ • Ba m em l i gây nhau n a?
ạ ề ộ đ ẹ • M em l i la em v t i ơ ề ễ i ch i v tr ?
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ đ Câu h i óng :
ợ ủ ậ
• Ích l ộ
ạ i c a lo i câu h i này là giúp t p trung vào ệ đ ề ỏ ụ ể m t vi c/ i u c th
ấ ợ
• B t l
ủ
ệ t trách nhi m vào TVV, ủ ng d n d t thân ch , và thân ch ở ủ ế
ế ỏ ạ ạ đặ ư i: nh ng nó l i ắ ẫ ướ có khuynh h ẽ ưở ị ả ng b i các ý ki n c a TVV, TVV s b nh h ữ ơ r i vào tình tr ng ‘bí’ và không bi t h i gì n a.
đ ả ả ệ • TVV: Chào Lan, chuy n gì ã x y ra h em?
ạ ặ ắ ố ớ
• Lan: Em l
i g p r c r i v i anh Nam.
ả ớ
• TVV: Có ph i em cãi nhau v i Nam?
ậ ự ấ ệ ớ ả
• Lan: không ph i. Th t s r t khó làm vi c v i
anh ta.
đ đ
• TVV: Nam
i làm không úng gi ờ ả h ?
Đ ả ấ đề ậ . Anh ta th m chí
• Lan: ó không ph i là v n ữ
đ ớ i làm s m n a.
ệ ệ ả
• TVV: Có ph i anh ta làm vi c t quá không?
ệ ố ể
• Lan: Anh ta làm vi c t t và em không th chê
ệ đượ trách vi c anh ta làm c.
đồ ữ ớ ườ ng v i nh ng ng i khác
• TVV: Nam có hòa ổ ủ
trong t c a em không?
đ ớ i v i Nga và h th i ng c
• Lan: Anh ta thích ở ộ
ị ườ ọ ườ i u này làm ườ Đ ề m t góc phòng. ữ nh ng ng i khác ,
ứ ỉ ớ nói v i nhau ớ ờ em khó ch u. Anh ta ph t l ả ch không ph i ch riêng em.
ư ậ ở
• TVV: Nh v y v n
là ch em và chúng ta
ả ấ đề ệ ớ ỗ đ ầ c n ph i làm vi c v i em, có úng không?
ừ ậ
• Lan (do d và ng p ng ng): Em . . .em …
ự ế ữ không bi t n a.
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ Câu h i m : ở
ỏ đư đế ạ ả ờ
• là lo i câu h i
a n câu tr l i dài.
ạ ệ ủ ỏ • Lo i câu h i này khích l
ộ ượ thân ch nói và cung ố đ ấ c p cho TVV m t l ng thông tin t i a.
ở ườ đượ đ ơ ỏ • Câu h i m th ng c ánh giá cao h n câu
ỏ đ h i óng.
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ Câu h i m : ở
ở ườ ằ ỏ • Câu h i m th ng b t
Ắ Ế ắ đầ u b ng CÁI GÌ, TH Ể Ạ NÀO/ B NG CÁCH NÀO, T I SAO và CÓ TH .
ườ ả ờ
• Câu h i “ỏ cái gì” th
ng đư đế a n các câu tr l i
ề ự ệ v s ki n.
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ Câu h i m : ở
ế ườ
• Câu h i “ỏ th nào
ng đư đế a ả n các câu tr
ờ ề ả ” th ế l i v c m xúc và ti n trình.
ở ủ ấ ả ỏ
• Câu h i “ỏ Có thể” là câu h i m c a t t c các ủ ấ
ỏ đ làm cho thân ch th y
ở câu h i : M mà óng ế đị ề mình có quy n quy t nh
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ỏ Câu h i m : ở
ạ ả ờ
• Câu h i “ỏ t i sao
” th ng n câu tr l i
đư đế a ố ề v lý do, cách lý gi ườ ả ề i v tình hu ng.
ạ
ỏ ủ ự ệ ở ườ ườ ng làm cho ấ ng là c p trên
ỏ ấ ạ
• Tuy nhiên, câu h i “t i sao” th thân ch t v b i vì thông th ướ hay h i c p d
i “t i sao”.
đ ể ỏ
• Do ó, chúng ta có th thay th câu h i “t i sao”
đ ề ạ đư ằ ỏ ể i u gì làm đ ề . . .” “ i u gì a
b ng câu h i “ n đế . . .”
ỏ ạ Các Lo i Câu H i
ụ ề ỏ ỏ Câu h i m : ở ở Thí d v câu h i m :
ẻ ấ đề ố
• Hôm nay, em mu n chia s v n
gì ?
đ
• Em có th nói cho cô nghe xem chuy n gì ã
ỏ ở để ắ đầ b t ệ ổ u bu i nói
ể ả x y ra? (câu h i m chuy n)ệ
ế ấ ấ ớ ề • Em c m th y th nào v anh y? (liên quan t i
ả ả c m xúc)
ậ đ ề ế i u gì khi n em hành
• T i sao em làm v y? = ư ậ
ạ độ ng nh v y?
đ ả ậ ệ • TVV: Chào Lan, chuy n gì ã x y ra v y em?
ạ ặ ắ ố ớ
• Lan: Em l
i g p r c r i v i anh Nam.
ụ ể ể ể ệ ị
• TVV: Em có th k cho ch nghe c th chuy n
đ ả gì ã x y ra?
ộ
ườ đ đế ữ n nh ng
ệ để ý gì ệ ệ
• Lan: Tu n r i, anh Nam kéo Nga ra m t góc ẻ ớ i ùa vui v v i đồ ng ệ ố ệ
đ ế ế ế ạ ị ồ ầ ồ ọ phòng, r i h nói chuy n c nhau. Anh ta không nghi p khác ang làm vi c. Anh ta làm vi c t t ư nh ng l i thi u t nh và thi u trách nhi m.
đế ưở
ớ ệ ng n vi c i u này làm em
• TVV: S vi c anh Nam nói chuy n riêng v i ệ ổ ủ ộ
ự ẳ ự ệ ệ ả ờ Nga trong gi làm vi c làm nh h Đ ề làm chung trong t c a em. ă c ng th ng và b c b i.
ạ đ ậ
• Lan: D , úng v y. Em không th ch u
ị đượ ầ ế ườ ấ ữ ể c i thi u tinh th n trách
ư ậ ệ khi th y có nh ng ng nhi m nh v y…
ữ
ề
ầ
Nh ng đi u c n tránh
ỏ ụ ỏ ườ ề ấ : Quá nhi u câu h i th ng
• H i liên t c/tra t n làm cho thân ch t
ỏ ề
ủ ự ệ v . ỏ ư
ơ
ề ấ
ắ ỏ : câu h i có nhi u câu h i trong đó. • Câu h i kép ỏ ố ị : “Em không • Câu h i gi ng nh câu xác đ nh ợ ờ ẽ ọ ằ i cho em h n?” s ích l nghĩ r ng h c thêm gi ở ị ư ỏ Câu h i nh câu xác đ nh tr thành v n đ vì nó ẫ mang tính ch t “lèo lái”/ “d n d t” theo ý TVV.
ỏ ạ
• Câu h i ‘t
ả ị ấ ấ ư ấ ủ làm cho thân ch , không tho i i sao”: ố ấ ệ mái, phòng v vì th y gi ng nh mình b ch t v n.