ầ ế ộ ố ỹ ăng c n thi t
Khái quát m t s k n ủ
ả
ọ ị ừ ị trong giám sát c a ĐBQH PGS.TS. Lê Thanh Bình ầ 1. ĐVĐ: Giám ph i sát; yêu c u h c viên tìm giám (VD: Giám th , giám đ nh, ệ khái ni m có t
ề ự
ề
ơ ấ ứ
ố giám đ c…); ệ ạ ề 2. Thông tin, truy n thông đ i chúng, quan h công chúng (PRs) và giám sát; 2.1. Thông tin và quy n l c, ả 2.1.1. Thông tin và đi u hành, qu n lý; 2.1.2. Các n i c p thông tin chính th c cho ĐBQH (TTTTQH, VPĐoàn ĐBQH, Cgia+Cqc/môn);
Khái quát k nỹ ăng trong giám sát (ti p ế theo)
ả ư ng XH: các
ễ ự ế ờ , môi tr ề ờ ứ ạ ư ng nhi u, ph c t p, có nhi u,
ầ
ị ứ
ủ
ỏ
ề
ả ợ i; thuê ể 2.1.3. Hoàn c nh th c t ồ ngu n thông tin th ễ ố d r i; 2.1.4. ĐBQH c n y/c: Thông tin chính xác, khách ố ớ ệ ố ờ đ i v i quan, k p th i, có h th ng, sát và b c xúc chuyên trách c a mình; 2.1.5. Quá trình tìm thông tin: xem báo cáo cơ quan ộ ậ đ c l p); h i cgia không dính qu n lý (th/tin không đi u tra ql ứ 2.1.6. Ki m ch ng thông tin.
ế
K nỹ ăng (ti p theo)
đ/v giám sát,
ề ự ủ
ớ ậ ẫ ư lu n XH.
ệ
ớ ử
ạ ề đ i chúng và giám sát 2.2. Try n thông 2.2.1. Các Media và quy n l c báo chí 2.2.2. 5 W và feedback c a công chúng; 2.2.3. TTĐC hình thành, hư ng d n d 2.3. Quan h công chúng và giám sát ế 3. K nỹ ăng ti p xúc v i c tri ề 4. K nỹ ăng đi u tra XXH
ệ Quan h công chúng và giám sát
ự
ắ ệ ẹ ủ ậ t ằ ố đ p c a ĐB và CQ L p pháp tr ả ư c ớ
ế ặ ớ
ế 1. Khái ni mệ 2. ĐBQH và Quan h CC nh m: xây d ng hình nh đúng đ n, t công chúng; ắ 3. G n k t ch t ĐBQH v i công chúng phát huy ch c nứ ăng giám sát XH; 4. ĐBQH và ti p xúc v i c ớ ơ quan báo chí.
ớ ử
ế
K nỹ ăng ti p xúc v i c tri
ế ơ b n.ả
ử
ợ
ớ
đ i tố ư ng (Nhân t
ư ng h c)
ể
ả
ậ
ế
ữ
ờ ư i khác. ờ ư i giao ti p, gi
ể ệ
ớ
ứ I. Các nghi th c giao ti p c 1. Trang ph cụ 1. ng xứ ự ọ 1.1. Năng l c quan sát ữ ệ 1.2. K nỹ ăng bi u hi n nh ng ý nghĩ, tình c m, ố ớ ứ ủ đ i v i ng nh n th c c a mình ủ ọ 1.3. Tôn tr ng nhân cách c a ng ọ th di n cho h . ự ự ủ ch . 1.4. Năng l c t ắ ỏ 2. Chào h i, B t tay ệ 3. Gi
ế i thi u, có danh thi p
ế
ắ ờ i,
ớ
ế (ti p theo) ế t ng t l ố ế
ớ ử t nghe và bi ề ấ đ mình mu n. ự ế
ủ ạ
ậ
ọ
ư
ăn hào Anh Seckspear).
ế
ế
ệ
ạ đi n tho i
đàm
K nỹ ăng ti p xúc v i c tri I. K nỹ ăng nghe: Bi ế t hế ư ng vào v n bi III. K nỹ ăng nói (tr c ti p/gián ti p/qua tho i)ạ ề Nói không g t rũa ít nhi u.V n may c a b n nh di u ề đ t dây (V ứ K nỹ ăng trình bày, thuy t trình. ụ K nỹ ăng thuy t ph c ế ỏ ặ K nỹ ăng đ t câu h i. K nỹ ăng giao ti p qua K nỹ ăng thương lư ngợ
ớ ử
ế
ế
K nỹ ăng ti p xúc v i c tri (ti p theo)
ế ớ đa văn i ọ ợ IV. K nỹ ăng đ cọ ồ V. K nỹ ăng ph n h i ả ộ ế VI. Giao ti p trong m t th gi hoá, tính cá nhân ngày càng đư c tôn tr ng
ề K nỹ ăng đi u tra XXH
ộ ề
ớ ế ế ương pháp thu th p ậ ư ng ợ ả đư c ợ ị ỏ đ nh l ờ ư i nghiên ụ đích c a ngủ
ề ớ đi u tra XHH
ế ử
I. Khái ni mệ ộ ọ Đi u tra xã h i h c là m t ph thông tin thông qua b ng h i ợ t k phù h p v i m c thi c u.ứ II. Các bư c trong ấ đ ;ề ị Xác đ nh v n ỏ ả ự Xây d ng b ng h i; ề đi u tra. Ti n hành ố ệ X lý s li u ậ ế Rút ra k t lu n và đánh giá
ế ấ ủ
ộ ả
ỏ K t c u c a m t b ng h i
ớ ệ i thi u: Gi i thi u v m c
ế ệ ạ
ờ ả ờ ư i tr l
ề ư i ờ
ả ờ ệ ổ
ụ ụ ộ
ậ
ề ụ đích ớ ầ I. Ph n gi ấ ứ nghiên c u, chú ý nh n m nh tính khuy t danh c a ngủ i. ị II. Ph n ầ đ nh danh: Các thông tin v ng ề i: Tên, tu i, ngh nghi p. tr l ỏ ầ III. Ph n n i dung: Các câu h i ph c v thu th p thông tin. ở ỏ Câu h i m : Câu h i ỏ đóng ỏ Câu h i ch c n ứ ăng