CH
NG 4 : K NĂNG ĐÀM PHÁN
ƯƠ
Ỹ
GIẢNG VIÊN : NGUYỄN THANH BÌNH
1
CH
NG 4 :
ƯƠ
K NĂNG ĐÀM PHÁN
Ỹ
ộ ờ
ộ ộ
ệ ả
ả ắ ầ ế ộ ậ ng vào th ch t, mà ế ế
i. Đàm phán không ph i là m t ván c , không nên yêu c u m t th ng, m t thua cũng không t ho c đ t ph i là m t tr n chi n ph i tiêu di ặ ặ ả đàm phán v n là đ i ph ẫ ố m t cu c h p tác đôi bên cùng có l ộ ươ ộ ợ ợ
2
(Theo I. Nierenberg)
I. Khái ni m và đ c đi m c a đàm phán
ủ
ể
ệ
ặ
ữ
ậ
ộ
ộ
i đ đ t đ ườ ể ạ ượ
ề
ậ
ỏ
ấ ạ
i quy t nh ng v n đ ngăn cách đó.
ề ệ
ữ
ế
ề
ấ
1. Khái ni m v đàm phán + Josepph Bumer: Đàm phán là m t cu c th o lu n gi a 2 ả c th a thu n v nh ng v n hay nhi u ng ữ ề đ ngăn cách các bên mà không bên nào có đ s c m nh ủ ứ ề đ gi ể ả
+ Roger Fisher và William Ury: Đàm phán là ph
ệ
ng
ể ạ ượ
ng ti n ươ i khác. Đó là quá c nh ng th a ỏ ữ i có ề ợ
c cái ta mu n t c b n đ đ t đ ơ ả trình giao ti p có đi có l ằ ạ ế thu n trong khi ta và phía bên kia có nh ng quy n l th chia s và nh ng quy n l
ề ợ ố
ậ ể
ữ
ẻ
ố ừ ườ i nh m đ t đ ạ ượ ữ i đ i kháng. ữ ế ụ ế
ằ
ổ
ạ ượ ệ
ữ
ữ
ỏ
ề
ề
ể
3
i đ i kháng.
=> Đàm phán là quá trình giao ti p gi a các bên thông qua trao đ i thông tin và thuy t ph c nh m đ t đ c t trong nh ng th a thu n v nh ng v n đ khác bi ấ ậ khi gi a h có nh ng quy n l i có th chia s và ẻ ề ợ ữ ọ ữ nh ng quy n l ề ợ ố
ữ
I. Khái ni m và đ c đi m c a đàm phán
ủ
ể
ệ
ặ
1. Khái ni m v đàm phán
ệ ề
ườ
Đàm phán là hành vi và quá trình mà ng ố ề ố
4
i ta mu n đi u hòa m i quan h gi a hai bên thông qua hi p th ế ệ ệ ữ ng mà đi đ n ý ki n th ng nh t. ế ươ ấ ố
ụ
ụ ủ ệ
ể ổ
ổ
ấ ể ế ế
M c đích c a đàm ủ phán ?????? M c đích ch y u c a vi c đôi bên đàm phán ủ ế không th ch l y nhu c u mà mình theo đu i làm ầ ỉ ấ xu t phát đi m, mà nên thông qua trao đ i quan ể ng án khi n đi m ti n hành bàn b c, cùng tìm ph ươ c. cho đôi bên đ u có th ch p nh n đ ậ ượ
5
ạ ể ấ ề
ặ
ủ
ể
2. Đ c đi m c a đàm phán trong kinh doanh
ầ
ặ
Đ c đi m th 1 ể
ơ ả
ầ ợ
ệ
ề
ế
ừ ớ
ậ
ủ i ý ki n nh t trí.
ỗ ế
ầ ạ ớ
ự ự
ọ ự ố
ứ : Đàm phán không là s l a ch n đ n nh t “h p tác” ho c “xung đ t” mà là s th ng ặ ộ nh t m u thu n gi a “h p tác” và “xung đ t”. ợ
ữ
ộ
ự ỏ
ả ạ
ế
ỉ ố ặ ơ ấ ặ mãn l có gi
ứ : Đàm phán không đ n thu n là quá i ích c a b n thân, mà là trình theo đu i nhu c u l ủ ổ quá trình đôi bên thông qua vi c không ng ng đi u ch nh nhu c u c a m i bên mà ti p c n v i nhau, cu i cùng đ t t ấ Đ c đi m th 2 ể ợ ấ ẫ ẫ Đ c đi m th 3 ứ : Đàm phán không ph i là s th a ể i ích c a mình m t cách không h n ch , mà là ợ ủ i ích nh t đ nh i h n l ớ ạ ợ
ộ ấ ị
6
ặ
ủ
2. Đ c đi m c a đàm phán trong ể kinh doanh (ti p)ế
ộ
ặ
Đ c đi m th 4 ể
ệ ấ ạ
ộ ấ
ự
ệ
ự ị
ụ
ệ
ộ ạ
ẩ
ấ
ứ : Vi c đánh giá m t cu c đàm phán thành công hay th t b i không ph i là l y vi c th c ả hi n m c tiêu d đ nh c a m t bên nào đó làm tiêu ủ chu n duy nh t, mà có m t lo t các tiêu chu n đánh ộ giá t ng h p.
ẩ ổ
ợ
Đánh giá s thành công c a đàm phán d a trên 3 tiêu ủ
ự
ự chu n ch y u sau : ủ ế
ẩ
- Tiêu chu n th c hi n m c tiêu ự
ụ
ệ
ẩ
- Tiêu chu n t
i u hóa giá thành
ẩ ố ư
- Tiêu chu n quan h gi a hai bên
ệ ữ
ẩ
7
ặ
ủ
2. Đ c đi m c a đàm phán trong ể kinh doanh (ti p)ế
Đ c đi m th 5 ể
ớ
ệ
ứ : Khi đàm phán làm ăn v i công ty c ngoài, b n c n quán tri t ch p hành chính sách, ấ ạ ầ i ngo i giao liên quan đ n ng châm và đ
ng l
ườ
ế
ạ
ố
ặ n ướ ph ươ qu c gia. ố
Đ c đi m th 6 ể
ổ
ứ : Kiên trì theo đu i nguyên t c bình c
i cho dù là làm ăn v i n
ặ ẳ
ắ ớ ướ
đ ng, hai bên cùng có l nghèo hay n
ợ c giàu (không phân bi
ướ
t đ i x ) ệ ố ử
Đ c đi m th 7 ể
ứ : Đàm phán v a là khoa h c, v a là
ặ
ừ
ừ
ọ
ngh thu t.
ệ
ậ
8
3. Các ki u đàm phán
ể
ề
ị
ể
ườ
ượ
ễ ữ
ọ
ệ ề ợ
Đàm phán ki u m m là đàm ể i phán ki u h u ngh . Ng ữ đàm phán h t s c tránh xung ế ứ đ t, d dàng ch u nh ng b ộ ị ộ t gìn m i quan h t đ gi ệ ố ố ể đ p gi a hai bên. H nh n ấ ữ ẹ m nh đ n m i quan h ch ố ế ứ ạ i ích không đ t n ng v l ặ ặ kinh t
.ế
9
3.1. Đàm phán ki u ể m mề
3. Các ki u đàm phán (ti p)
ế
ể
ứ
ọ ườ
ườ
ượ
ố
Đàm phán ki u c ng còn ể c g i là đàm phán ki u đ ể ượ l p tr i ng, trong đó ng ườ ậ đàm phán đ a ra m t l p ộ ậ ư ng h t s c c ng r n, lo tr ế ứ ứ ắ c đ i sao đè b p đ ẹ ph
ng.
ươ
10
3.2. Đàm phán ki u ể c ngứ
3. Các ki u đàm phán (ti p)
ể
ế
ng tách con
ắ
ủ ươ
-Đàm phán ki u nguyên t c (ĐPNT) ch tr ể i ra kh i v n đ . ng ề ỏ ấ
ườ
ậ
ợ
i ích ch ứ
-Trong ĐPNT hai bên c n t p trung vào l không có gi
l y l p tr
ầ ng. ườ
ữ ấ ậ
ng án khác
ư
ươ
-Trong đàm phán b n c n đ a ra các ph ầ ạ nhau đ l a ch n thay th . ế
ể ự
ọ
ả ủ
ự
ầ
-K t qu c a s th a mãn trong ĐPNT c n d a trên ự ỏ nh ng tiêu chu n khách quan nào đó.
ế ữ
ẩ
11
3.3. Đàm phán ki u nguyên t c ắ ể
B ng so sánh gi a ba ki u đàm phán
ữ
ể
ả
ĐP ki u c ng
ĐPNT
ĐP ki u m m ể
ề
ể ứ
Coi đ i tác nh b n bè
Coi đ i tác nh đ ch th
Đ i tácố
ư ạ
ố
ư ị
ố
ủ
ố
ư ữ
ộ
Coi đ i tác nh nh ng c ng sự
M c tiêu
i
ụ
ỏ
ậ
ữ
c th ng l ắ
ợ
i quy t v n đ hi u qu ả
ề ệ
ế ấ
ả
Đ t th a thu n, gi m i quan h
ạ ố
ệ
Giành đ b ng m i giá ằ
ượ ọ
Gi và thân thi nệ
ng b đ gi
ng b
Tách con ng
ộ ể ữ
B t ép đ i tác nh ố
ắ
ượ
ộ
ườ
i kh i v n đ ỏ ấ
ề
Xu t phát ấ đi mể
Nh ượ quan hệ
Ch tr
ng
i đ u
i đ u
ủ ươ
ườ ề
ườ ề
V i vi c và ng ệ ớ ôn hòa
V i vi c và ng ệ ớ c ng r n ắ ứ
Đ i v i ng ố ớ v i vi c thì c ng ệ ớ
i thì ôn hòa, ườ ứ
ng
Kiên trì gi
l p tr
ng
L p tr ậ
ườ
D thay đ i ồ
ễ
ữ ậ
ườ
i ích ch không ứ ng
Chú ý đ n l ph i l p tr ả ậ
ế ợ ườ
Uy hi p đ i tác
Cùng tìm ki m l
i ích chung
ng
Đ xu t ki n ngh ị
ề
ế
ấ
ế
ố
ế
ợ
Ph ươ pháp
ng án đ i tác
ng án có l
i cho
ng án đ hai
Ph
ng án
ươ
ợ
ươ
ể
ươ
Tìm ph mình
Tìm ph ươ có th ti p thu đ ể ế
ố c ượ
Tìm hi u ph ể bên l a ch n ọ ự
Bi u hi n
ể
ệ
R t tránh xung đ t ộ
ấ
Tranh đua s c m nh ý chí ứ
ạ
Căn c tiêu chu n khách quan đ đ t th a thu n ậ
ứ ể ạ
ẩ ỏ
K t quế
ả
ủ
ứ
ế
ố
ấ
Khu t ph c s c ép c a ụ ứ ấ đ i tác ố
Tăng s c ép khi n đ i tác khu t ph c ụ
ấ
ụ
Khu t ph c nguyên t c ch ứ ắ ụ không khu t ph c tr c s c ướ ứ ấ ép
12
TH CỰ HÀNH
ng (n i đ
ườ
ả
ả
ỗ ư ỏ ạ ớ ứ
ơ ượ ủ ồ
ấ
ạ
ng 100% giá tr c a xe t ờ ể
ờ ể ả ng l ượ ể
ớ ợ
ể ư
Ông Hùng có chi c xe đang đ trên đ c ế phép đ ) b xe t i đâm vào h h ng hoàn toàn. Xe c a ỗ ị ông có mua b o hi m tai n n v i m c phí cao nh t (b i ể i th i đi n x y ra tai n n). th ạ ị ủ ườ ng v i nhân viên ông Hùng c n ph i th Bây gi ả ươ ầ b o hi m đ đ a ra s ti n b o hi m phù h p. ố ề ả ả NVBH – Cty BH b i th ồ ườ Ông Hùng - đ mua 1 xe t
ph i 145.000.000đ
ng t
ng 105.000.000đ ươ
ự ả
ể
Ệ
ể ự
ươ
ườ ượ
ng l
c ph i đ a ra tòa án kinh
ng không đ
ượ
i (ho c 2 nhóm) đóng vai đ th c ặ ng này. ượ
ả ư
NHI M V : 2 ng Ụ ng l hi n cu c th ộ ệ N u th ươ ế xét x t ử ế
13
Th c hành (10 phút)
ự
ỏ ậ ừ ạ ượ
ớ ế
ố ấ ứ
ủ ượ ớ
ộ ạ ủ
ớ ụ ở ấ
ở ệ ố
ấ ầ ủ
ễ
c th a thu n r t h i.
14
ả
c th a thu n thuê văn phòng v i Hùng v a đ t đ m t khách hàng. Anh r t hài lòng vì đã thuy t ấ ộ ph c đ c đ i tác ch p nh n m c giá thuê cao ậ ụ h n so v i các khách hàng khác. Khách hàng c a ơ Hùng là văn phòng đ i di n c a m t công ty tài ệ Anh. H đang r t ph n chính l n có tr s chính ấ ọ ở c gi y phép m văn phòng đ i kh i vì v a xin đ ạ ở ấ ừ ượ di n và mu n ký h p đ ng thuê văn phòng g p. V ợ ị ồ i r t v a v i nhu c u c a i thi u l trí mà Hùng gi ệ ạ ấ ừ ớ ớ c đi u đó nên Hùng đã d dàng có t đ h . Bi ề ế ượ ọ đ ậ ấ ờ ỏ ượ i đ c V i k t qu đàm phán trên, Hùng là ng ườ ượ ớ ế l t. B n có i còn khách hàng c a anh b thua thi ạ ệ ị ủ ợ nghĩ nh v y không ? Vì sao ? ư ậ
II. TI N TRÌNH ĐÀM PHÁN
Ế
1. Giai đo n chu n b ạ
ẩ
ị
1.1. Tìm hi u b n thân
ể ả
- B n c n tìm hi u nh ng
u, nh ầ ượ ể
ư ủ ạ ạ
c đi m, ể ữ ạ nh ng m t m nh, m t y u c a mình (n u b n ế ặ ế ữ i d b kích đ ng, nóng gi n) là ng ộ ặ ườ ễ ị ậ
ạ ự ế ả ề ậ
ầ ậ ể ạ
- B n c n có s kiên nh n, t p ki m ch c m ẫ xúc, t p tính nh y c m đ có th tiên đoán ả nh ng gì đ i tác c a b n s làm (ngh thu t ạ l ng nghe). ắ
15
ể ẽ ủ ữ ệ ậ ố
1.2. Tìm hi u đ i tác
ể ố
Th nh t là th c l c c a h
ấ
ứ
ự ự ủ
ọ : l ch s , nh h
ử ả
ị
ưở ậ
ị ỹ
ứ
ộ ng c a s n ph m.
ng, s l
ng xã h i, tình hình tài chính, m c đ trang b k thu t, ch t ấ ộ l ẩ ượ
ố ượ
ủ ả
Th hai là nhu c u và ý đ nh c a đ i tác
ị
ầ
ứ
ủ ố
ụ
ợ
ự
ề
ọ
: m c đích h p tác c a h ? Nguy n v ng h p tác có chân thành không? ợ ệ ọ ủ ọ M c đ b c thi t c a h p tác ? H có l a ch n nhi u ọ ế ủ ợ ứ ộ ứ b n hàng ch a? ạ
ư
Th ba là tìm hi u nhân viên đàm phán c a h
ể
ứ
ủ
ở
ừ
ự
ế ị ng và nh ng nh
ọ : Đ a v , ị ị i tính cách, s thích, kinh nghi m đàm phán ? Ai là ng ườ ệ quy t đ nh trong đàm phán, năng l c, tính t ng tr i, s ả ở c đi m ? tr ể
ượ
ườ
ữ
16
Th c hành (10 phút)
ự
ả ử ạ
s b n đang Gi chu n b đi đàm ị ẩ s b n phán, ẽ ạ mu n bi t nh ng ữ ế ố thông tin gì v đ i ề ố tác c a mình ???
ủ
17
1.3. T ch c đ i ngũ đàm phán
ổ ứ ộ
ườ c t ượ ổ ứ
ổ đàm phán đ ng t ứ ứ ch c theo 3 đàm phán, ch c năng phân ứ
Thông th ch c năng : ch c năng tích và ch c năng quan sát. ứ
ng đoàn ị
i tr ưở ạ ụ
-Ng ng kiên đ nh, trí th c ứ ườ qu ng đ i, tinh thông nghi p v , kinh nghi m, k ỹ ệ ả i tùy c ng năng sách l ơ ứ ư bi n, t p h p s c m nh t p th …)
c, t ỏ
-Chuyên viên đàm phán.
-Quan sát viên
18
(l p tr ườ ậ ệ duy nh y bén, gi ạ ạ ượ ợ ứ ể ế ậ ậ
ọ đàm phán c n chú ý đ n ầ ế
Th nh t là v ki n th c và năng l c
Khi ch n nhân viên nh ng ph m ch t sau đây : ẩ ữ ấ
ấ ứ ứ ứ
ự (ki n th c ế kinh doanh, lu t, tâm lý, chính tr , văn hóa…)
(t ư
ứ ị ự ạ
ề ế ị ậ Th hai là ph m ch t v tâm lý ẩ ế ả t…) ế duy nh y bén, ấ ề ạ ngh l c, nh n n i, ki m ch c m xúc, không kiêu ề khí ti căng, sáng t o, có lý l ẽ ẫ ạ
ứ ỹ i di n đ t, trình ạ ễ ỏ
Th ba là k năng bày v n đ sáng t ỏ
19
đàm phán (gi , chu n xác khi dùng t …) ề ấ ừ ẩ
ượ
c, k ho ch đàm ạ
ế
ậ
1.4. L p m c tiêu, sách l ụ phán M c tiêu c n có tính co giãn, đ ụ
ượ
ụ
ấ
tiêu cao nh t, m c tiêu trung gian, m c tiêu th p nh t)
ụ
c chia thành 3 c p (m c ấ
ụ
ấ
ầ ấ
ị
ầ
ể
ạ
ị
ề
ố
Xác đ nh m c tiêu c n xác đ nh đi m m nh, y u c a ế ủ m i nay v sau có còn gi ữ ố ừ đàm ữ
ờ
ớ
ụ mình và đ i tác, xem xét t quan h làm ăn v i nhau n a hay không, th i gian ệ phán….
ế
ư
ệ ụ ể ể ự
ệ
ạ
ạ
ỗ
Đ a ra k ho ch đ th c hi n c th đ th c hi n : bao nhiêu giai đo n, th i gian cho m i giai đo n? Giai đo n nào đ t đ
ể ự ạ ờ ạ c m c tiêu nào?
ạ ượ
ụ
Đ a ra sách l
ạ
ỗ
c cho m i giai đo n, đánh giá ph n ng i
ượ ự ế
ể ả
ả
ả ứ ư c a đ i tác, d ki n tình hu ng có th x y ra và cách gi ố ủ ố quy t.ế
20
1.5. Đàm phán thử
Chia t
ộ ộ ậ
ổ đàm phán ra thành hai nhóm, m t b ph n ng, quan đi m, ậ ườ ể
đóng vai đ i tác và mang l p tr l ợ ố i ích c a đ i tác. ủ ố
ộ ể ạ
M t bên đóng vai trò phía mình. S t p r ụ c đ ướ ượ
21
t này có th làm cho b n phát hi n ra nh ng tr c tr c, s ơ ệ sót mà tr ự ậ ượ ữ ng tr c đây ch a t ng l ặ c. ư ừ ướ ườ
2. Giai đo n ti p xúc ạ
ế
ế
ướ
ể
ầ
ờ
ộ
c khi b ề
ề
ứ
ế
ả
ấ
ế ư th i ti ờ ế ả
ả
2.1. T o b u không khí ti p xúc ạ ầ c vào đàm phán đôi bên c n đ ra m t ít th i Tr ướ gian nói v nh ng v n đ không liên quan gì đ n đàm phán, ấ ữ t, th thao, khi n đôi bên c m th y h ng thú nh : ể phim nh, tin t c hàng ngày.. Làm cho đôi bên c m hình thành ứ không khí tho i mái, hài hòa…
ả
ố
ệ
ể
ữ
ế
Đ xây d ng m i quan h tin c y gi a hai bên nên chú ý đ n ậ 3 đi u ki n :
ự ệ
ầ
ả
ậ
ố
ể ệ
ữ
ủ
ả
ầ
hành đ ng
ậ
ộ
ở
ch không ph i là l
ề C n ph i làm cho đ i tác tin c y mình C n ph i tìm cách th hi n nh ng thành ý c a mình C n chú ý làm cho đ i tác tin c y mình là ố i nói ờ
ầ ứ
ả
22
2.2. Thăm dò đ i tácố
ả
ố ủ ể
ả
23
ệ đàm phán, tác phong Ph i đánh giá v kinh nghi m ề c a đ i tác, nh ng đi m y u, đi m m nh c a h . ọ ạ ế ữ ủ Ph i thăm dò nguyên t c mà đ i tác ph i tuân theo ả và trên v n đ nào có th nh ề ể ắ ể ượ ố ng b ộ ấ
2.3. S a đ i k ho ch đàm phán
ử ổ ế ạ
ạ ợ
ả
ề
ỉ ể ả ế ả ợ ợ ẩ
24
đàm phán sao cho phù h p v i Thay đ i k ho ch ớ ổ ế tình hình m i, cái đó không ph i ch đ tranh th ủ ớ quy n ch đ ng trong i ích đàm phán, đ m b o l ủ ộ c a mình, mà cũng là đ thúc đ y ti n trình h p tác ể ủ gi a hai bên. ữ
3. Giai đo n th c ch t ấ ạ
ự
ợ
ế
ữ
ự
ầ
ẩ
ả ể ệ ợ
i ích chung c a c ả
ủ
ể ỏ
ầ
ả
ợ
i ích c c b ph c v l
i ích
ụ ụ ợ
ụ ộ
ả ợ
ả ợ
ữ
ầ
ấ
ư ả
. ế
ầ
ậ
25
3.1. Đ a ra yêu c u chính xác Giá c th nào là h p lý ? C n d a trên nh ng tiêu ầ chu n sau đây : -Giá c h p lý là giá c th hi n l ả ợ hai bên. -Giá c h p lý là giá c có th th a mãn yêu c u h p tác ả ợ lâu dài c a đôi bên. ủ -Giá c h p lý là giá c l ả ợ toàn c c.ụ -Giá c h p lý là giá c th ng nh t gi a yêu c u k ỹ ả ố thu t và yêu c u kinh t
3.2. Đi u ch nh yêu c u ỉ
ề
ầ
ng b , b n nên tuân theo ầ ạ ộ ạ
ạ ấ ả ầ ể ố ấ ạ ị
ữ ứ ượ ứ
ng án thay th mà ng ế ườ ổ ậ
ng b đ đ i l y nh ộ ể ổ ấ ng b , ch ứ ộ ượ
26
ng. Khi b n c n nh ượ nh ng đi u sau đây : ề -Th nh t, b n c n đ đ i tác c m th y b n ch u c quan tr ng. nh ng b m t b ọ ộ ộ ướ -Th hai, b n hãy l y nh ng ph ươ ấ ạ ữ giá tr ngang nhau đ i l y s thay đ i l p tr ự ổ ấ ị c a đ i tác. ủ ố -Th ba, l y nh ấ ứ không nên nh ượ ượ ng b đ n ph ộ ơ ươ
3.2. Đi u ch nh yêu c u (ti p)
ế
ề
ầ
ỉ
ậ
ế
ể
ạ ầ
ầ ủ
b u không khí chan hòa, g t b nh ng c m
ả
ữ ầ
ạ ỏ ữ
i
ắ
ế ủ
p l ướ ờ
ọ ừ
i ý c a đ i tác đ xem mình đã hi u h t ý c a
t l ắ ạ
ế ủ
ủ
ể
ể
ế
ố
ế ủ ạ
ễ
ạ
ờ
, di n đ t chính xác ý ki n c a b n, làm cho l ị
ữ ả
ứ ế
ế ố
ữ
ặ
ỏ
ố
ữ i nh ng câu h i đó.
ỏ ng m t th di n.
Đ thuy t ph c đ i tác nhìn nh n đúng yêu c u c a mình b n c n ụ ố tuân theo nh ng đi m sau đây : ể ữ -Th nh t, b n c n gi ạ ầ ứ ấ xúc tiêu c c.ự -Th hai, b n c n chú ý l ng nghe ý ki n c a h , đ ng c ầ ạ ứ h , đ ng v i đ a ra ý ki n nh n xét. ậ ộ ư ọ ừ -Th ba, tóm t ứ h ch a. ọ ư -Th t i nói có s c ứ ư thuy t ph c. Khi trình bày nên dùng ngôn ng gi n d , rõ ràng, k t ụ ế h p v i nh ng y u t phi ngôn ng . ợ ớ ữ ng tr -Th năm, c n l ầ ườ ứ b n và s n sàng tr l ả ờ ẵ ạ -Th sáu, đ ng đ đ i ph ể ố ừ
c nh ng câu h i mà đ i tác đ t ra cho ướ ữ ươ
ể ệ
ứ
ấ
27
3.3. Đ t th a thu n và ký h p đ ng ậ
ạ ỏ
ợ ồ
ầ , dùng t
ph i chu n xác đ h t s c
ẩ
ừ
ể ế ứ
ợ
ạ
ữ ể ả
ồ ỗ ừ
ế
ạ
ề ệ ủ ồ
ẩ ề
ữ
ấ
ả
ề
ậ ệ ớ ầ
ặ ả ả
ắ
ị
ố
t,
ả ụ ể
ữ
ế
ầ
ồ
Khi th a thu n h p đ ng c n chú ý : ậ ợ ỏ ồ t ph i sáng t -Câu vi ả ỏ ả ế tránh hi u l m. ể ầ -Khi dùng đ n ngo i ng đ th o h p đ ng, hai bên nên cùng ế nhau xác nh n v hàm nghĩa, khi n m i t có th bi u đ t ể ể ậ chu n xác ý nguy n c a đôi bên. -Đi u kho n h p đ ng dùng t ph i nh t trí (thu t ng ). ợ ừ ả -Khi trình bày nh ng đi u kho n có quan h v i nhau ho c ả ữ nh ng quy đ nh đ c nhi u l n nh c đ n thì c n ph i đ m ượ ế ề ầ ữ b o tính th ng nh t. ấ ả -Nh ng quy đ nh trong h p đ ng c n ph i c th , chi ti không nên vi
ợ ị t chung chung.
ế
28
Th c hành (10 phút)
ự
ộ
ộ
ạ
i m t Hãy nh l ớ ạ cu c đàm phán mà b n cho là không thành công. Theo b n nguyên nhân ạ l n đàm phán đó ầ th t b i là gì ???
ấ ạ
29
TH CỰ HÀNH
ủ
ệ ế ễ ộ ạ
ố
ợ
Trong xu th di n bi n tăng giá c a th tr ng ị ườ ế hi n nay, m t đ i lý chuyên giao báo TU I TR Ổ Ẻ t n nhà cho khách hàng, cá nhân và các c quan ơ ậ 1.300đ -> 1.500đ ) đ (t mu n tăng giá 200đ/t ể ờ ừ đ trang tr i chi phí và có thêm l i nhu n trong ậ ả ủ khi giá c a các lo i báo đ u không tăng . ủ ề ạ
Ệ Ụ ườ
30
i (ho c 2 nhóm) đóng vai đ ể ng v i khách hàng. ng l NHI M V : 2 ng th c hi n cu c th ệ ự ộ ặ ượ ớ ươ
TÌNH HU NG : Ố
ơ ư ơ
ạ
ị
ộ
ế ồ ườ
ệ
ư
ơ
t mình đúng và có th nh n đ
ề
ế
ơ ế ạ ượ
ư
c.
Công nhân S n đ a đ n ki n giám đ c vì anh b tai n n ố ệ ng 20 tri u đ lao đ ng gãy tay. GĐ đã dàn x p b i th ể kh i ra toà nh ng anh S n mu n nhi u h n. Anh nói “ ơ ề ỏ ố c nhi u h n n u Tôi bi ể ậ ượ c ng án thay th này đ t đ ki n ra toà” ? Nh ng ph ế ươ ệ đ n m c đ nào anh không bi ế
t đ ế ượ
ứ ộ
B n nh n xét gì v cách gi
i quy t c a anh S n ?
ề
ạ
ậ
ả
ế ủ
ơ
31
TÌNH HU NGỐ
ầ
ầ
ệ
ộ ố
ớ ộ ậ
ề
ộ
ẫ ớ ộ ẩ ệ ả
ẹ
ả
t k l ế ế ạ ạ ớ ủ ạ ẽ
ị ề ờ
ấ ẽ
ả
ng phòng kinh doanh đ n th
ng
ưở
ươ
ế
ố ớ
Ụ
ộ
ộ
ấ
ng l
Khách hàng là m t công ty l n, đ t in l n đ u 500.000 tem v i ặ ớ n i dung là “Ch ng hàng gi ” b ng công ngh cao. B ph n ả ằ ộ i t o m u v i n i dung “Hàng đ c quy n”. Khi đã in thi xong m i phát hi n s n ph m in sai, không đúng theo đ n đ t ơ ặ hàng c a khách. Còn 2 ngày n a đ n h n ph i giao hàng. N u ế ữ ế t h i i s không k p v th i gian và nhà s n xu t s thi in l ệ ạ l n.ớ Giám đ c giao cho tr l ng v i khách hàng. ượ NHI M V : đóng vai m t bên là nhà s n xu t, m t bên là Ệ khách hàng đ đàm phán, th ể
ả ng v vi c này. ề ệ
ươ
ượ
32
Ả
III. PHÂN TÍCH GIÁ C TRONG ĐÀM PHÁN
ưở ng đ n giá c ế ả
33
nh h I. Các y u t 1. Yêu c u k thu t ậ ế ố ả ầ ỹ
2. Th i h n giao hàng
ờ ạ
34
3. Kênh phân ph iố
35
4. Ph
ng th c v n chuy n và b o hi m
ươ
ứ ậ
ể
ể
ả
36
5. M c đ cũ m i c a s n ph m
ớ ủ ả
ứ ộ
ẩ
ướ ế ị
ủ
ủ
37
c khi quy t đ nh Tr mua máy móc lo i ạ secondhand, b n c n ầ ạ ng v ki m tra k l ề ỹ ưỡ ể ng, m c đ ch t l ộ ứ ấ ượ hi n đ i c a chúng ạ ệ i bi n công ty k o l ế ạ ẻ b n thành “bãi rác ạ công ngh ” c a các ệ c phát tri n n ể ướ
ủ ế
ẩ
6. Quan h gi a s n ph m ch y u và ệ ữ ả các s n ph m ph tr ụ ợ ẩ
ả
ạ
ị
ỉ
ả ủ ả ế ẩ
38
Khi b n mua máy móc thi t b , b n không ạ ế th ch quan tâm đ n ể giá c c a s n ph m chính, mà còn ph i ả i giá c c a chú ý t ả ủ ớ nh ng s n ph m ph ụ ẩ ả ữ tr cao hay th p. ấ ợ
7. Ph
ươ
ng th c chi tr ứ
ả
:
y nhi m chi, ệ
thu,
- N u b n là ng ạ
l a ch n th - Có ự ọ ể ng th c nhi u ph ứ ươ ề khác toán thanh ti n m t, nhau ặ ề chuy n kho n, L/C, ả ể y ủ ủ h i nhi m ố ệ phi u…. ế
39
i tr ườ ả n thì càng ph i tr ả ả ch m càng t t. ế ợ ậ ố
IV. CÁC PH NG PHÁP Đ T GIÁ ƯƠ Ặ
ằ
ộ
ặ
-
1. Đ nh giá b ng cách c ng chi phí ho c i nhu n m c tiêu. ụ ữ
ậ ắ
ầ
ơ
ị theo l ợ Th nh t, NSX n m v ng chi phí SX h n là c u trên ấ ứ TT
-
ế
ị ườ
ụ
ề
ứ ươ
ng đ u áp d ng ng pháp này thì v n đ c nh tranh giá c không ả ề ạ
ấ
Th hai, n u các công ty trên th tr ph còn gay g t n a.
ắ ữ
-
Th ba, có tính công b ng cho c NSX và NTD ằ
ứ
ả
ể
ự
ố
ả ượ ơ
ị ể
ố ị
ả
ậ
- D a vào phân tích đi m hòa v n, NSX ph i xem xét ả c đoán s n l ng hòa v n, i nhu n đ n v đ xác đ nh ụ
các m c giá khác nhau và ứ ướ ng c u, l kh năng v l ợ ầ ề ượ tính kh thi c a l i nhu n m c tiêu. ủ ợ ả
ậ
40
2. Đ t giá theo t p quán tiêu dùng ậ
ặ
- Nhi u m t hàng có giá t ặ ư
ề
ờ ộ
ng đ i n đ nh trong ị ố ổ ng trong m t th i i tiêu dùng đã quen v i giá đó –
ươ quá trình l u thông trên th tr ị ườ gian khá dài, ng ườ g i là giá theo t p quán (hàng hóa thi ậ ọ ớ t y u). ế ế
ế ệ ầ
ể ẫ
- N u có tăng giá thì b n c n ph i có bi n pháp ả ạ ng hay thay đ i m u mã, ki u nâng cao ch t l ổ ấ ượ dáng, sau đó đ t giá m i r i d n d n hình thành ặ giá t p quán.
ớ ồ ầ ầ
41
ậ
3. Đ nh giá d a vào c nh tranh
ự
ạ
ị
ị
trên ặ ơ ớ ố
42
Cách đ nh giá này hoàn toàn d a vào ự th giá c a đ i ủ ố ủ c nh tranh và ít chú ạ ý đ n chi phí cũng ế th nh c u ị ầ ư (đ t giá ng. tr ườ b ng, cao h n, th p ấ ằ h n so v i đ i th ủ ơ c nh tranh) ạ
4. Đ t giá s n ph m m i ớ ả
ặ
ẩ
a)Giá “h t kem” ớ
ỉ ớ ấ ẩ
ả ộ ấ
ượ ể
ợ
ườ ả
43
ng t Công ty đ t giá cao ặ nh t có th cho s n ể ph m m i, ch có m t s phân khúc ch p ố nh n đ c đ nhanh ậ i chóng thu v nh ng l ữ ề ích kinh t , t o cho ạ ế i tiêu dùng có c m ng giác hàng hóa có ch t ấ t nh t. l ấ ượ ố
4. Đ t giá s n ph m m i (ti p)
ớ
ế
ặ
ả
ẩ
b) Giá xâm nh p th tr ng ị ườ ậ
i ặ ườ
Công ty đ t giá th p v i hy v ng h p d n ng ớ l mua, mong chi m l y m t t ộ ỷ ệ ị ẫ ấ ọ th ph n l n. ầ ớ ấ ấ ế
-Th nh t, th tr ấ th p s m r ng đ ấ ẽ ở ộ
ứ ớ
ị ườ ượ ng r t nh y c m v i giá, giá ấ ạ ả ng. c th tr ị ườ
-Th hai, chi phí s n xu t t ứ ng. l ượ
l ngh ch v i s n ả ấ ỷ ệ ớ ả ị
-Th ba, giá th p không kích thích đ i th c nh ứ tranh.
44
ủ ạ ấ ố
6. Đ t giá tâm lý
ặ
:
a) Đ t giá l ặ
ẻ
b) Đ t giá ch n
ằ ấ ượ ệ
ấ
ặ c a y” giá c th hi n ch t l ả ủ ấ ch n làm cho ng ẵ là hàng t ấ ố ố ớ i tiêu dùng nh giá d dàng. có ng ớ ườ ẵ : Khách hàng cho r ng “ti n nào ề ng. Đ t giá ặ ể i mua có tâm lý cho r ng đó ằ ườ t, nh t là đ i v i hàng cao c p và đ ể ễ
ậ ự
ứ ủ ườ ườ : D a vào i mua i mua ch không ứ
c) Đ t giá theo nh n th c ng ặ s đánh giá ch quan c a ng ủ ự d a vào chi phí. ự
45
V. PH
ƯƠ
NG PHÁP ĐI U CH NH GIÁ Ề
Ỉ
1. Gi m giá ả
ng đ đ i phó v i nh ng vi c ườ ể ố ữ ệ ớ
Vi c gi m giá th ả ệ nh :ư
ả
- Nhà máy còn công su t ho t đ ng, gi m giá đ ể ấ c nhi u s n ph m. ề ả
- Gi m giá đ đ i phó v i nh ng đ i th c nh
tiêu th đ ạ ộ ẩ ụ ượ
ả ủ ạ ể ố ố
- Do th ph n b gi m sút vì kh năng tiêu th ụ
ữ tranh nh m giành thêm th ph n ầ ớ ị ằ
ả ầ ả ị
- Có s chi n tranh v giá c . ả
ị ch m.ậ
- Đ tiêu th m t l
ự ế ề
46
ng hàng t n kho nh t đ nh. ụ ộ ượ ể ấ ị ồ
V. PH NG PHÁP ĐI U CH NH GIÁ (ti p) ƯƠ Ề ế Ỉ
ệ ạ ầ
ề
ế
ẫ
-Th nh t, l
ng c u quá l n
ứ ấ ượ
ầ
ớ
-Th hai, chi phí đ u vào tăng
ứ
ầ
-Th ba, do t c đ l m phát quá nhanh.
ố ộ ạ
ứ
ộ ố
ệ
ể
ả
ả
B n có th tham kh o m t s cách làm gi m vi c tăng giá ạ sau :
-Gi m b t tr ng l
ng, kích th
c s n ph m
ớ ọ
ả
ượ
ướ ả
ẩ
-Gi m b t tính năng s n ph m
ả
ẩ
ả
ớ
-Lo i b nh ng d ch v SP nh giao hàng, b o hành…
ạ ỏ ữ
ư
ụ
ả
ị
-S d ng bao bì r ti n h n
ẻ ề ơ
ử ụ
47
t ki m h n
-T o nh ng s n ph m m i ti ả
ớ ế ệ
ữ
ạ
ẩ
ơ
2. Tăng giá Có nhi u nguyên nhân d n đ n vi c b n c n tăng giá:
Ỹ
Ậ Ộ
Ế
VI. K THU T Đ T PHÁ TH GĂNG TRONG ĐÀM PHÁN
ng b c bên kia ế ạ ế ưỡ
ậ ể ắ ấ
ộ ậ ế ạ ả
ữ ộ ề ề ộ ộ
ữ ề ậ ả
I.Nguyên nhân hình thành th găng 1.Hai bên dùng th m nh c ứ M t bên c y vào th m nh đ b t ép bên kia ch p nh n nh ng đi u kho n vô lý. Trong làm ăn cũng có khi vì đ c quy n m t m t hàng nào đó mà m t bên ặ b t ép bên kia ph i ch p nh n nh ng đi u không ấ ắ công b ng.
48
ằ
I. Nguyên nhân hình thành th găng (ti p)
ế
ế
2. Do không hi u nhau
ể
C n tr th nh t
ệ
ề ặ
i gi
ở ứ ấ là do m t bên di n đ t tin ễ ả ạ ộ t ng , t c không rõ ràng, dùng nhi u bi ữ ứ cung c p thông tin quá nén ch t, không có ấ i thích b sung. nh ng l ổ ờ ữ
ả
C n tr th hai
ở ứ
là do m t bên gi ộ
i mã sai ả ả n i dung tin t c c a bên kia cung c p ấ ộ
ứ ủ
49
I. Nguyên nhân hình thành th găng (ti p)
ế
ế
2. Do không hi u nhau (ti p) ể
ế
• C n tr th ba
i ta không bi t l ng ả ườ ế ắ
nghe, ho c không chú ý l ng nghe nhau. ở ứ ặ là do ng ắ
• Khi làm ăn v i n ố ả
c ngoài còn có th g p ớ ướ
• M t s l
ể ặ c n tr ở ả n a ữ là do b i c nh văn hóa đôi bên khác nhau
ặ
ộ
• Có th g p v n đ liên quan đ n phiên d ch.
ng thu t đ c bi t nào đó trong ệ ậ ngôn ng c a m t bên, khó có th dùng m t th ộ ứ ể ngôn ng khác đ trình bày mà t o ra hi u nh m ể i t ộ ố ờ ườ ữ ủ ữ ể ạ ầ
50
ể ặ ế ề ấ ị
I. Nguyên nhân hình thành th găng (ti p)
ế
ế
ự
3. T ch t nhân viên đàm phán Nh ng nét tính cách nh : s gánh trách ư ợ ái v t, thích bi u hi n mình, ệ ể i s ng x u t ấ ớ ự ưở
ng nh h ả
ặ ườ ố ủ đàm phán
ố ấ ữ nhi m, t ệ nóng n y,… th ả thông su t c a Nh ng nhân viên ạ
ữ ả
ễ
ế
ứ ề ệ
ế
đàm phán mà không có kh năng di n đ t, thi u ki n th c v lĩnh ế v c ự đàm phán, thi u kinh nghi m trong đàm phán
51
I. Nguyên nhân hình thành th găng (ti p)
ế
ế
4. Kho ng cách gi a l
ữ ợ
i ích mà hai bên đ ề
ả ra quá l nớ
ể ệ
c thì l
t đ p, có ộ ế ứ ố ẹ i ích c a h ợ ư ủ ọ i có s chênh l ch ự ạ ệ c ướ ể ế ộ đàm phán đành
52
Dù hai bên đã bi u hi n thái đ h t s c t thành ý h p tác v i nhau, nh ng vì l ợ ớ mong mu n đ t đ ạ ượ ố nhau quá l n, m i bên không th ti n thêm b ỗ ớ n a đ đi đ n th a thu n, và cu c ữ ể ế ậ ỏ i. ph i gác l ả ạ
Nghiên c u tình hu ng
ứ
ố
ấ ự
ươ
ả ề
ụ ủ
ư ậ ượ ư
ươ ầ
ấ ạ ợ ấ ồ ị
ố ượ ấ
ờ
53
Công ty Hà Nguyên là nhà cung c p bao bì nh a 2 năm nay. Ánh D ng cho công ty Ánh D ng t ừ ươ ng s n ph m cũng nh r t hài lòng v ch t l ư ẩ ấ ượ ấ d ch v c a Hà Nguyên, h d đ nh s mua bao bì ẽ ọ ự ị ị c a Hà Nguyên cho lo i s n ph m m i c a mình ớ ủ ẩ ạ ả ủ ng hàng mà Ánh D ong mua c a và nh v y l ủ Hà Nguyên s tăng g n g p đôi. Ánh D ng đ ề ẽ i h p đ ng cung c p : ngh Hà Nguyên xem xét l Ánh D ng s mua kh i l ng hàng l n g p đôi, ớ ẽ ươ đ i l i Hà Nguyên gi m 2% giá bán và tăng th i ổ ạ gian thanh toán ch m t 10 ngày lên 20 ngày. ả ừ ậ
Nghiên c u tình hu ng (ti p):
ứ
ố
ế
ấ ị
ồ ổ ợ ề ủ
ệ ư
ư ơ
ố ắ ữ ấ
ầ
ẫ ươ ậ ượ
ụ ạ ấ
54
Trong quá trình đàm phán, Hà Nguyên nh t đ nh không thay đ i các đi u ki n c a h p đ ng cung c p. Lý do Hà Nguyên đ a ra là trong năm nay, ấ m c dù giá nguyên li u đã tăng h n 10%, nh ng ệ ặ công ty v n c g ng gi nguyên giá cung c p cho Ánh D ng. Ngoài ra, yêu c u tăng th i gian thanh ờ ng hàng toán ch m là không h p lý vì khi tăng l ợ lên g p đôi thì h n m c tín d ng mà Hà Nguyên ứ cung c p cho Ánh D ng cũng đã tăng g p đôi. ươ ấ ấ
Nghiên c u tình hu ng (ti p):
ứ
ố
ế
ả ể
ươ ứ ằ ẵ ủ ấ
Ánh D ng đã b o v quan đi m c a mình b ng cách ch ng minh nhi u nhà cung c p khác s n sàng đáp ng các yêu c u c a h ệ ề ầ ủ ọ ứ
ố
ủ ọ ầ ươ ể ể ạ
ỏ
55
Trong tình hu ng c a Ánh D ng và Hà Nguyên, theo b n h c n làm gì đ có th tìm ra i pháp th a mãn nhu c u c a c hai bên m t gi ầ ủ ả ộ ả c quan h h p tác lâu dài ? và b o v đ ả ệ ượ ệ ợ
II. K X O Đ T PHÁ TH GĂNG
Ỹ Ả
Ộ
Ế
i ích ch không t p
ậ
ậ
ứ
ậ
ng xung kh c
ằ
ườ
ắ
i ích chung
ợ ng ậ i nh ng l ữ
ỉ
ợ
ớ ọ ợ
ố
i quy t h n.
1.T p trung vào l trung vào l p tr ườ a.Đ ng sau nh ng l p tr ữ có th t n t ợ ể ồ ạ Khi g p th găng, hai bên nên t nh táo phân ế ặ i ích tích xem gi a mình v i h có nh ng l ữ ữ i ích đ i l p nào. chung nào và có nh ng l ố ậ ữ i ích đ i Khi đã nhân th c t t đi u đó thì l ợ ề ứ ố ng nh d dàng gi l p d ế ơ ả ư ễ ậ ườ
56
i ích ch không t p trung vào
ứ
ậ
1.T p trung vào l ợ ậ l p tr ng (ti p) ậ
ườ
ế
ợ
ủ ố b. Xác đ nh l ị Mu n nh n bi ậ ố
ạ ọ ạ i ích c a nhau ủ t l i ích c a đ i tác, b n c n ph i ả ế ợ ng ườ ủ ọ ể ị i đ a ra l p h i “T i sao h l ậ ự ỏ
i sao anh ạ ố
B n cũng có th h i chính đ i tác xem t ể ỏ ườ
ng đó
ậ t kê ra các câu tr l
ạ ư B n c n li ầ ạ
i cho nh ng câu ữ ả ờ i đ a ra l p tr ng đó?”, ậ ng c a đ i tác thì ườ ế
57
ạ ầ đ t mình vào v trí c a h đ xem xét l p tr ậ ặ c a h và t ư ọ ủ ng đó ?” tr ườ ạ i đ a ra l p tr ta l ệ ạ h i “T i sao mình l ỏ “N u mình đ ng ý v i l p tr ồ c l mình s đ ườ ủ ố i gì? N u không thì sao?” ạ ư ớ ậ ế ẽ ượ ợ
i ích ch không t p trung vào
ứ
ậ
1.T p trung vào l ợ ậ l p tr ng (ti p) ậ
ườ
ế
ợ
ở
ủ ạ
i ích c a b n tr nên c th ụ ể
ầ
ộ
ủ ố ả
ư ạ
ể
ọ
c khi nói l
ị ớ ố
i đ ngh v i đ i tác, b n hãy trình c, có th h m i ch u nghe h t
ế ọ ớ
ạ ị
ế
ư
ề
ắ i. Trong
ả ứ ườ
ỗ ể
i ích
58
b. Trao đ i v l ổ ề ợ Th nh t, ấ b n c n làm cho l ầ ạ ứ và s ng đ ng. ộ ố Th hai, i ích c a đ i tác nh là m t ph n hãy công nh n l ậ ợ ứ c a v n đ . B i vì khi h có c m giác là b n hi u h , thì ọ ề ở ủ ấ h s b t đ u l ng nghe b n ạ ọ ẽ ắ ầ ắ Th ba, tr ờ ề ướ ứ tr i ích và lý l bày các l ẽ ướ ợ l i c a b n ờ ủ ạ Th t ứ ư b n ph i c ng r n v i v n đ nêu ra nh ng m m , ề ớ ấ ạ đàm phán, b n c n kiên quy t m ng v i con ng ế ạ ầ ớ ỏ khi nói v l i ích, đó là ch đ cho b n s d ng năng l c ự ạ ử ụ ề ợ t n công. ấ
i ích ch không t p trung vào
ứ
ậ
1.T p trung vào l ợ ậ l p tr ng (ti p) ậ
ườ
ế
ắ
ợ
ế
i v i nhau ươ
ạ
ứ
ộ
ọ
i ích khác nhau l c. G n các l ạ ớ ng cũng N u b n tin là b n đúng và đ i ph ố ạ ạ i d ng s khác tin là h đúng, thì b n hãy l ự ợ ụ ọ nhau này trong đ c tin, b ng cách m i m t ờ ằ i làm tr ng tài không thiên v đ ng ra ng ị ứ ườ i quy t. gi ả
ế
59
ng án đ cùng đ t đ
c
ươ
ạ ượ
ể
2. T o ra các ph ạ m c đích
ụ
ng
c h t hãy sáng t o ra các ph
ạ
ươ
ướ ế
ể ả
ươ ộ
ữ
ớ
ứ ấ t o ra b u không khí tho i mái. ứ
ầ ọ
ạ b trí m i ng ố ặ ớ ấ
ườ ề ể
60
a.Tr án ng án, Trong đàm phán, đ đ a ra các ph ể ư b n có th th o lu n v i nh ng c ng s ự ậ ạ c a mình. ủ Th nh t, ả i ng i c nh nhau Th hai, ồ ạ cùng đ i m t v i v n đ , đ kích thích d ự ố phát bi u.ể
ng án đ cùng đ t đ
c
ươ
ạ ượ
ể
2. T o ra các ph ạ m c đích
ụ
ng án
c h t hãy sáng t o ra các ph
ạ
ươ
ướ ế
ư
ấ ề ề ộ
ượ c đ a ra, m c dù nh ng ý t ượ ư ng càng c có b t kỳ m t đi u ch trích, phê ng đó có ữ nhóm hãy đ a ra càng nhi u ý t ưở ỉ ưở ặ
ữ
ữ ậ ộ
61
ể ể ừ
ng đã ưở c đ a ra và ghi chúng lên b ng đ cho c nhóm ả ả c thành t u c a t p th , và t đó kích ự ủ ậ ng.
a.Tr (ti p)ế Th ba, ứ t t, không đ ố phán nào đ ng ng n đi chăng n a. ớ ẩ ứ ư l p m t danh sách dài nh ng ý t Th t , đ ượ ư nh n bi t đ ế ượ ậ thích thêm nh ng ý t ữ
ưở
ng án đ cùng đ t đ
c
ạ
ươ
ạ ượ
ể
2. T o ra các ph m c đích (ti p)
ụ
ế
ng án
ươ
ợ ậ ở ự ủ ự
ố
ế ị ươ ọ
ng án đã đ ượ ng án nào đ a ra trong cu c ư ươ
b. Đánh giá các ph G i m s nh n xét, phê bình có tính xây d ng c a các thành viên. Cu i cung nhóm lên m t danh sách ộ c ch n và quy t đ nh nên nh ng ph ữ ộ đàm phán và ch n ph ọ b ng cách nào. ằ
62
ng án đ cùng đ t đ
c
ạ
ươ
ạ ượ
ể
2. T o ra các ph m c đích (ti p)
ụ
ế
ả
ậ
ạ ớ ố
ế ộ ộ
ữ
ớ i ích c a t ể ạ ủ ấ ả
ể ạ
ậ ộ
ả ậ ng có tính đ n l ế ợ ầ ủ ữ ư ắ ả
c. Th o lu n sáng t o v i đ i tác Sau khi ti n hành th o lu n trong n i b , hai nhóm ậ ả ti n hành th o lu n v i nhau đ t o nên nh ng ý ế t c các bên liên t ưở quan, đ t o ra b u không khí h p tác và b c l ộ ộ ợ nh ng quan tâm c a nhau. Cu c th o lu n này cũng ả ph i tuân theo nh ng nguyên t c nh trong th o lu n n i b . ộ ộ
63
ữ ả ậ
ng án đ cùng đ t đ
c
ạ
ươ
ạ ượ
ể
2. T o ra các ph m c đích (ti p)
ụ
ế
ng
ậ
ế
ế
ọ
ươ
i uố ư
ươ ư ậ ả
ộ ố ế ố
ng t nh t mà hai bên đã l a ch n. Ti n hành c i ả ự c khi quy t đ nh ọ ướ ế ị
d. Hai bên đi đ n k t lu n ch n ph án t Sau khi đã th o lu n, hai bên đ a ra m t s ph án t ti n, m r ng l i ích chung tr ợ ế ch n ph i u. ng án t ố ư ọ
64
ấ ở ộ ươ
ư
ữ
ẩ
3. Hãy đ a ra nh ng tiêu chu n khách quan
M t tiêu chu n khách quan lý t ẩ
ưở
ộ ẩ
ủ
ớ
ộ ự
ng là tiêu chu n không ch đ c l p v i ý chí c a m t ỉ ộ ậ bên nào đó, mà còn ph i chính đáng và th c ả đ đ m b o s th a thu n sáng su t. t ế ể ả
ả ự ỏ
ậ
ố
ể
ố
ủ ụ ồ
ữ
i trung gian…
Các th t c khách quan có th là: b c thăm, tung đ ng xu, dùng tr ng tài, dùng nh ng ọ chuyên gia đ làm ng ườ
ể
65
4. Áp d ng thu t nhu đ o ạ
ụ
ậ
ậ ữ
ệ
Th nh t ng ấ là không công kích l p tr ườ ứ c a đ i tác mà hãy phát hi n nh ng l i ích ợ ủ ố đ ng sau nó. ằ
Th hai ứ
ừ
ệ ậ
ườ
ủ
ề
ị ố ỏ ọ
ủ
ẽ
vào đ a v c a b n.
là đ ng b o v l p tr ng c a ả b n, mà hãy đ ngh đ i tác góp ý và ạ khuyên nh , và sau đó h i h xem s làm gì n u ế ở
ị ủ ạ
ị
66
4. Áp d ng thu t nhu đ o (ti p) ậ
ụ
ế
ạ
Th ba, ứ ệ
ự ạ
ng s công kích nh m vào b n sang i m c đích chung. B n hãy im l ng i ể ằ ặ ạ b n hi u h , giúp h gi ọ ả ọ ỏ ạ ụ ứ
Th t
h ướ vi c đ t t ạ ớ nghe h nói, ch ng t ọ t a nh ng c m xúc. ữ ỏ ả
, ặ ứ ư hãy đ t câu h i và gi
ỏ ườ ộ ỏ
ị
ữ ử ụ ẳ ỏ ạ ố
67
im l ng m t lát. ặ ng s d ng câu h i thay Các nhà đàm phán th cho câu kh ng đ nh, vì câu kh ng đ nh hay làm ị ẳ cho đ i tác kháng c , còn câu h i đem l i câu tr ả ự i. ờ l
đàm phán
5. Thay th nhân viên ế
ạ
ế
ư
ế ỏ
ệ
ố ớ ấ
ế
ậ
ẩ
ứ ẹ ứ ả i ích chính đáng c a mình và gi
ủ
ả
N u th găng t o ra do nhân viên đàm phán kém c i, nh tùy ti n h a h n, thích t bi u ự ể ệ hi n mình, thi u nh n th c đ i v i v n đ ề chuyên môn, thì c n ph i thay th h đ ế ọ ể b o v l ữ ệ ợ gìn m i quan h t ố
t đ p ệ ố ẹ
68
ủ ố
ể
ậ
6. Đánh vào đi m ch ch t và nhân v t ch ch t ủ ố
ấ ủ ượ ả ộ
C n ph i n m đ ả ắ ầ là ắ ỗ ở hành đ t phá. ộ C n đ ý ng ể
c b n ch t c a cu c xung đ t ch nào, n m l y ch chính y u đó mà ti n ế ỗ ấ ộ ế
ườ ầ ủ
ậ ư
ớ
ạ ậ ớ ụ ế ọ
69
c k t qu i nào c a phía đ i tác là nhân v t ố i nào còn ch a đóng vai trò quy t đ nh, và ng ườ ế ị đ ng ý v i ý ki n c a b n. T đó b n t p trung ừ ạ ủ ế ồ s c l c mà thuy t ph c h , thì m i mong thu ứ ự đ ượ ế ả
7. D i búa l m c i ủ
ượ
ướ
ấ
ể
ứ
ọ
ố
ể
ườ ượ
ế
ế
ươ
ụ
ng pháp này m t cách ộ t c các đ i tác ố i ích c l ượ ợ
ế
B n có th ch ng mình cho đ i tác th y ố ạ ng thoái lui, r ng mình không còn con đ ằ ng b , n u hy v ng đ i tác có th nh ộ không thì tình nguy n ti p th s tan v ỡ ụ ự ệ c a cu c làm ăn. ộ ủ N u áp d ng ph ế mù quáng, thì s làm cho t ấ ả ẽ rút lui, k t qu là không thu đ ả nào.
70
Nghiên c u tình hu ng
ứ
ố
ộ
ủ
ộ
ớ
ọ ề
ồ
ả
ế ế
ấ t trong b n thi ế ự
ề
ổ
ủ
ậ
ầ
ế
tr ng bày th p s t o ra nh ng l
ộ ặ ủ ẽ ạ
ữ
ẻ
ấ
ợ
ế ủ
ạ ẽ
ẻ
ạ
t k Quyên là nhân viên kinh doanh c a m t công ty thi ế ế n i th t. Cô đang đàm phán v i m t khách hàng v h p ề ợ ấ ộ t k n i th t cho văn phòng. H đ ngh Cô đ ng thi ế ế ộ ị ồ t k , bao g m thay i m t s chi ti s a l ộ ố ử ạ khu v c đón khách, thay đ i chi u cao đ i m u s n ầ ơ ở ổ c a h th ng t tr ng bày trong phòng khách. Quyên ủ ư ệ ố ủ c m th y nh ng yêu c u c a khách hàng th t không ữ ấ ả th a đáng, màu s n s khi n cho b m t c a văn phòng ơ ẽ ỏ có v u ám và t ỗ ủ ư h ng không h p lý trong phòng khách. ổ N u b n là Quyên, b n s chia s ý ki n c a mình ế v i khách hàng nh th nào ??? ớ
ư ế
71
H T CH
NG 4
Ế
ƯƠ
72