Ủ
Ậ
Ỹ
K NĂNG TRANH LU N C A ĐBQH
ễ
ỉ
ườ i trình bày: Ng ễ Ông Nguy n Văn M , ưở Nguyên Tr ng đoàn ế ừ ĐBQH t nh Th a Thiên – Hu
TP H Chí Minh,tháng 22009 ồ
ộ
N i dung trình bày:
ầ
ồ
G m 4 ph n:
ề ặ ấ I Đ t v n đ .
ượ
ư ế
ự
ạ
II Tranh lu n đ
c th c hi n nh th nào trong các ho t
ậ ủ
ộ
ệ ộ đ ng c a ĐB Qu c h i.
ữ
ậ
ọ
ố III Nh ng bài h c rút ra trong tranh lu n.
ậ
ế III K t lu n.
Ậ
Ộ BÀI T P Đ NG NÃO
ị
ệ
ệ
ự
ẩ ố
ổ
ị
ể ộ Anh/ch hãy nêu lên m t công vi c nên làm đ ệ ậ ạ ỳ ọ ị chu n b và th c hi n vi c tranh lu n t i k h p ả ộ ề i pháp n đ nh KTXH theo Qu c h i v các gi ị ủ đ ngh c a CP.
ấ M i h c viên ghi vào gi y bìa màu m t câu ng n ệ
ườ
ề
ở
ắ ụ i ph
ề ộ ỗ ọ ọ g n, rõ ý v 1 công vi c và g i cho ng trách. ả
ử ụ
ợ
ổ
Gi ng viên t ng h p và s d ng thông tin khi
trình bày.
Ặ
Ấ
Ề I Đ T V N Đ :
ậ
ạ ộ
ườ
Tranh lu n là ho t đ ng th ự
ng xuyên c a ệ
ứ
ậ
ủ ĐBQH trong quá trình th c hi n các ch c ế ị năng l p pháp, quy t đ nh và giám sát. ất
ậ Tranh lu n là gi
ả i pháp nâng cao ch ả
ủ ng và tính kh thi c a các chính sách,
ượ
ượ l ậ lu t pháp đ
ữ
ậ
ả
c ban hành. Tranh lu n đòi h i ĐBQH ph i có nh ng
ầ
ỹ
k năng c n thi
ỏ ế t.
ư ế
ệ
ậ
c th c hi n nh th nào
ự ủ
ượ II Tranh lu n đ ạ ộ trong các ho t đ ng c a ĐBQH:
ườ
ả
ườ ộ ấ
ngx y ra tranh lu n : ề
ợ ng h p th ề
ế
ậ ượ ứ
ữ 1Nh ngtr Khi m t v n đ có nhi u ý ki n trái ng Khi các chính sách KTXH không đáp ng đ
ằ
ợ
ớ
c nhau. ượ c ạ
ử i ích v i nhóm c tri mà ĐBQH đ i
ự s cân b ng l di n.ệ
ữ
ự
ủ
ẫ
ộ
Khi có s mâu thu n gi a các n i dung c a các
ặ văn b n lu t ho c các chính sách. ấ
ậ ữ
ả ặ
ề
ớ
ẻ Khi g p nh ng v n đ hoàn toàn m i m .
ự
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ậ ạ ộ
ượ ủ
ế
ư ế II Tranh lu n đ các ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo):
ướ
ể
ế
ố
ệ
c ti n hành đ làm t
t vi c tranh
2 Các b lu n :ậ
ẩ
ậ
ế
ế ụ
ệ
ị ể 2.1 Chu n b đ tranh lu n. ậ 2.2 Ti n hành tranh lu n. 2.3 Rút kinh nghi m và ti p t c theo dõi sau
tranh lu nậ
ượ
ư ế
c th c hi n nh th nào trong
ế
ạ ộ
ệ ự ậ II Tranh lu n đ ủ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ướ ậ
c tranh lu n: ậ
ề ế ầ 3 Nh ng vi c c n làm qua các b ề ể ấ 3.1 L a ch n v n đ đ tham gia tranh lu n: ự Ch n v n đ đang có nhi u ý ki n khác nhau trong các d
ữ ự ọ ả
ị ủ ấ trình. ạ Xác đ nhm c đ , ph m vi c a v n đ , nh h ng hay tác
ệ ọ ề ấ ặ ờ ậ th o lu t ho c t ộ ề ứ ấ ủ ớ ộ ưở ề ả ợ i ích , trong đó có l
ủ ộ ạ ạ
ệ ố ự ổ ủ ả ị ứ ng đ n s n đ nh c a h th ng và
ề
Nên ch n các v n đ mà ĐBQH có chuyên môn sâu ho c
ợ đ ng c a v n đ đó v i các nhóm l i ệ ử ích c a c tri mà mình đ i di n( chú ý m c đ đ i chúng ế ả hoá;kh năng nh h ớ ớ ự s liên đ i v i các v n đ khác ấ ưở ấ ề ặ ọ
ứ ữ ự ề ễ ắ ậ có căn c v ng ch c v lý lu n và th c ti n.
ậ
ự
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ IITranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ư ế
ề ế ậ ấ 3.2 Thu th p thông tin liên quan đ n v n đ tham gia
tranh lu n:ậ
ề
ượ ủ ơ
ồ 3.2.1 Ngu n thông tin: ề ậ ơ ở ữ ệ ậ C s d li u v lu t pháp, v KTXH do ĐBQH thu th p ị ơ ể ả ơ ở ấ ặ c cung c p k c c s DL c a ĐP, đ n v n i ho c đ ố ĐB sinh s ng ho c công tác.
Các t
ờ ậ ơ ở ặ ự ả trình, d th o Lu t do các c quan QH,CP g i cho
ĐBQH(+TL tham kh o).ả
Ý ki n c a các c quan chuyên môn, c a t
ủ ư ấ ủ ế ơ v n, chuyên
ủ gia; c a c quan thông tin BC.
ứ ặ ệ ủ ử ơ ừ ổ Thông tin t t ch c, cá nhân; đ c bi t là c a c tri.
ậ
ư ế
ự
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ử ấ ứ ậ ủ ủ ậ ỹ 3.2.2 Phân tích, x lý thông tin: ầ Ki m tra k xu t x , tính đ y đ và c p nh t c a thông
ể tin.
ươ ộ ố
ủ ể ị
ờ ộ
ụ ổ ế Nên áp d ng m t s ph ng pháp ph bi n: phân tích ứ ự ờ theo th t th i gian; theo các ch th và đ a bàn khác ộ ạ nhau t i m t th i đi m; so sánh theo cùng m t chu n… ộ ụ ẩ ể ng pháp đ i chi u, so sánh đ phát
ế ậ
ệ ị ể ươ ố Áp d ng r ng rãi ph ữ ớ ệ ố ẫ hi n nh ng mâu thu n v i h th ng lu t pháp và các qui ệ đ nh hi n hành.
ừ ng pháp cho đi m theo t ng nhân t ố ể đ
ề
ể ươ Áp dung ph ả ị ố ư ọ í u khi có nhi u k ch b n khác nhau ch n PA t ỷ ệ ọ ụ ậ ơ (Ví d : khi ch n cao trình đ p thu đi n S n La).
ự
ậ
ư ế
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ể ử ng án đ x lý các
ủ ộ 3.2.3 Ch đ ng có ph ị
ả ứ
ươ ph n ng đ i ngh ch:
ố ộ ố
ể ả
Suy nghĩ m t s tình hu ng có th x y ra khi
ậ
ể
ả ứ ị
ủ ủ
ệ
ậ
ỏ ự
ặ
ả
ố ậ ĐBQH trình bày l p lu n c a mình? Ph n ng có ơ ặ ủ th có c a ĐB khác ho c c a c quan ch u trách ự ế ọ ộ ố ậ ề ờ trình. D ki n m t s l p lu n mà h nhi m v t ồ ể ẽ s không đ ng tình ho c s nêu ra đ bày t ạ ph n bác l i. ị ậ ẩ
ệ ậ
ậ
ứ ủ ị
ự ế
ố
ể ả Chu n b l p lu n đ b o v lu n c c a mình ộ trong các tình hu ng d ki n.Xác đ nh thái đ .
ậ
ư ế
ự
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ậ
ể
ể
ị ố ự
ị
ọ
ả ằ
ậ
ờ
ẩ 3.2.4 Chu n b t t bài phát bi u đ tham gia tranh lu n: ể ề ươ Ph i xây d ng đ c ng bài phát bi u ầ ộ Nh m xác đ nh n i dung tr ng tâm c n tham gia tranh lu n;tính toán quĩ th i gian. ậ
ể ệ ẫ
Đ vi c tranh lu n không mang tính áp đ t , không gây mâu ạ
ặ ọ
ậ
ậ
ố
ả ữ thu n gi a các bên đ i tho i ph i chú tr ng khâu l p lu n theo ba cách ch y u: ậ
ậ
ị
ự
+ L p lu n d a vào h th ng giá tr chung: ượ
ủ ế ự ị
ậ ề
ụ
ậ
ậ
ệ ố là tranh lu n d a c ghi nh n.Ví d khi tranh lu n v các
ệ
ị
i pháp n đ nh tình hình KTXH do CP đ trình, ĐBQH xây
ự
ậ
ậ
ạ
ọ
ừ
ự
ệ
ở
ố c th c hi n thành công
ề nhi u
ướ
vào các giá tr đã đ ổ ả gi ữ ự d ng l p lu n d a trên nh ng bài h c ch ng l m phát và ượ ngăn ng a thi u phát đã đ ở ướ c n n
ể ế ớ c trên th gi
i và
ậ
ư ế
ự
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ậ
ế ể
ề
ề
ặ
ế Là cách dùng quy n th đ áp đ t
ậ ế
ượ
ườ
ụ
c áp d ng khi các căn
ng đ
ự + L p lu n d a vào quy n th : ủ ế ị
ế ị
ư
ư
ả
ỏ
ộ ủ ấ
ắ
ờ
chính ki n c a mình .Cách làm này th ứ c ra quy t đ nh ch a h i đ nh ng tình hình đòi h i ph i ra quy t đ nh trong th i gian ng n nh t.
ụ
ứ
Ví d : TTCP và các ĐBQH là thành viên CP đã nêu các luân c sau đây
ế
ồ
ng đi u hành c a CP khi
ề ệ ạ
ạ ừ
ủ ẩ
ề ế
ụ ế
ủ
ấ
quí
ể ủ ươ ớ đ thuy t ph c QH đ ng tình v i ch tr ừ ư ch a có ý ki n c a QH v vi c t m d ng ký k t xu t kh u g o t 1/2008:
ơ ấ
ả
ấ
ế
ứ ạ
ự
Tình hình s n xu t di n bi n ph c t p; có nguy c m t mùa.( d
đoán
50% trúng và 50%m t mùa).
ế ớ
ươ
ế ả
ộ
ưở
ế
ng l
i tăng đ t bi n nh h
ự ng tr c ti p
Giá c th tr đ n gi
ễ ấ ự ả ị ườ ng th c th gi ờ ố á thu mua và đ i s ng nhân dân. ố
ỏ
ỉ
ự ự
ấ ầ
ng th c qu c gia quá m ng , ch 107.116 t n . ng th c hàng hoá cân đ i cho 6 tháng đ u năm ch 2,3 ự
ỉ ả ư
ố ớ
ệ
ệ
ệ
ế ự ữ ươ D tr l ồ ươ Ngu n l ệ ấ ự
ệ
ồ
2,5 tri u t n; đã ký HĐ 2,4 tri u, m i th c hi n 0,8 tri u; ph i u ợ tiên th c hi n h p đ ng đã ký…
ự
ậ
ư ế
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH( ti p theo )?
ậ
ậ
ự
ậ
ậ
ự
Là cách l p lu n d a
+ L p lu n d a vào ch ng c và logic:
ậ
ễ
ắ ủ
c th c ti n xác nh n. ượ
ỷ
ứ ượ ẫ vào logic d n d t và đ ậ Ví d :L p lu n c a CP , đ ố ề ế
ự
ệ
ả
ự
ả
i pháp mà QH và CP ban hành đã d a vào tính logic và
ứ ự ụ ậ ố ộ c U ban KT và UBTC&NS Qu c h i ạ ậ xác nh n v k t qu ch ng l m phát sau khi th c hi n các nhóm gi ễ th c ti n tình hình KTXH cu i năm 2008, tháng 1/2009:
ố ỉ ạ
ưở
ấ
ỉ
ề ả
ớ
ự ứ ng GDP x p x đ t KH đã đi u ch nh (6,5%). M c tăng tr ụ ỉ ố Ch s tăng giá hàng tiêu dùng liên t c gi m so v i tháng tr
c
ứ
ớ
ướ ỉ và so v i cùng k .(m c tăng giá bình quân trong 5 tháng ch 0,9%/tháng so v i 3% trong 6 tháng đ u năm).
ả ướ
ự
ầ ụ
ỳ ớ ầ
.
c đ u trên lĩnh v c tín d ng và đ u t ư
ườ
ế K t qu b ổ ợ Các chính sách h tr nông ng dân và ng
ầ ư i nghèo có tác
ự
ộ
đ ng tích c c.
ự
ệ
ậ
ư ế
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ế
ứ
ứ
ự t th c và
t ki m th i gian , tránh công kích l n nhau.
ậ
ể ớ
ậ ệ ề
ẫ ế ị
ệ ậ ự Trong ba cách , vi c l p lu n d a vào ch ng c và logic là thi ờ ế đúng đ n nh t giúp ti ậ ế ợ Có tr ộ ậ ọ tr ng nh vi c sát nh p Hà tây vào Hà n i.
ồ
ố ề
ự
ả
Trong tr
ấ ắ ợ ườ ng h p k t h p nhi u cách l p lu n đ s m quy t đ nh v/đ quan ư ệ ng h p này ,l p lu n đ ng tình và ph n đ i đ u d a vào các
ườ ứ
ậ ủ ế
ứ ứ
ự
ủ
ấ ượ ng qui h ach xây d ng th đô. ấ
ọ ế ấ
ạ ầ
ự
ữ
ậ ợ ch ng c và logic ch y u : M c đ hoàn thành và ch t l Ngu n l c xây d ng và nâng c p k t c u h t ng KTXH trong nh ng năm
tr
ề
ộ
ự ở ộ
ộ ứ qu n lý th đô v i qui mô đ
ộ ồ ự ắ ướ c m t và lâu dài. ấ ả ề ổ ch c và cán b , năng l c qu n lý c a b máy đi u hành và V n đ t ả ủ c m r ng nhi u l n. ậ ử
ủ ề ầ ơ
ớ ề
ấ
ị
ứ
ậ
ộ
ượ ề S lý các v n đ phát sinh v tách , nh p các đ n v hành chính. Riêng TTCP và các B ch c năng ngoài vi c l p lu n theo ch ng c và logic
ứ ề ự
ệ ậ ơ
ả ậ
ủ
ạ
ứ còn ph i v n dung quy n l c và uy tín c a c quan lãnh đ o.
ự
ệ
ậ
ư ế
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo )?
ờ
ậ
ạ
ể
ạ ụ
ệ ạ i đ i tho i.
ư
ọ
ắ
ọ ộ ữ G i thông đi p là cách đ a nh ng thông tin ng n g n,d hi u;
ễ ễ ằ
ể
ạ
i đ i tho i hi u rõ m c đích c a mình nh m
ụ ộ
ướ
ủ ủ
ậ
ệ ng này ơ
ự
ủ
ộ ố
ự
ố
ệ Khi tranh lu n, trong ph m vi th i gian ố ự t thông đi p: Xây d ng t ư ế ự ả ẹ t l a ch n cách đ a thông đi p đ làm rõ h n h p ĐBQH ph i bi ườ ố ố m c đích mà mình mu n tác đ ng lên ng ở ệ ườ ố ủ làm cho ng ụ ẫ ụ ế ọ.Ví d : Thông đi p thuy t ph c và h ng d n hành đ ng c a h ủ ươ ề ệ ộ ộ v vi c sát nh p Hà tây vào Hà n i là hãy ng h ch tr ứ ẹ ầ ể đ “ Xây d ng m t th đô x ng t m; đàng hoàng và to đ p h n”. ầ ệ t thông đi p c n: ấ
ậ
ộ
ố
Mu n xây d ng t ụ ị + Xác đ nh rõ m c tiêu t p trung nh t mà ĐB mu n tác đ ng lên ườ ố ạ ng i đ i tho i. ọ ự
ứ
ệ
ố
ặ
ể ệ + L a ch n cách th hi n thông đi p đáp ng t
ừ
ả
ụ ấ t nh t m c tiêu đ t ủ ượ ng;bám sát ch
ự ph i kích thích s chú ý, giàu hình t
ề
ra. ( Ngôn t đ …).
ự
ệ
ậ
ư ế
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH(ti p theo)?
ậ
ế
ỹ
ế
ể
ế
ả
ậ
ứ ự
ỹ
ỏ
ế
ể
ứ
ả
ỹ
ậ
ưở
ả
ệ ặ
ệ ơ
ự ị
ữ
ổ ậ ế ng đ n vi c th c thi lu t pháp và vi c tri n ể ả ĐP, đ n v mình; k c nh ng đ c thù
ượ
ạ
ở c đ c p trong các qui ph m PL.
ề
ậ
ồ
ờ
ỹ
ậ
ả
ợ
ả ậ ộ ỹ
ự
ề
ả
ệ ạ t đ a thông đi p đúng
ơ ộ
ể i nghe ,s b đánh giá đ
c minh ho . ỹ ệ ớ i ng ng t ả
ờ
ệ ể ượ c tác ủ ộ + Khi phát bi u ph i làm ch n i dung, th i gian;tránh lan
3.3 Ti n hành tranh lu n: ụ ể ả ĐBQH ph i có k năng phát bi u ý ki n đ tăng s c thuy t ph c ự trong tranh lu n; qua đó xây d ng hình nh tích c c trong công chúng. K năng phát bi u ý ki n đòi h i ĐBQH ph i nghiên c u k thông ứ tin chính th c và thông tin b sung liên quan v/đ tranh lu n; chú ý ể các chính sách nh h ệ ụ khai các nhi m v KTXH ề ậ ư ch a đ ụ Khi tranh lu n , ĐBQH ph i v n d ng đ ng th i nhi u k năng khác ả ả nhau:+ đ m b o phù h p n i dung phiên th o lu n, có tính bao quát ạ + K năng xây d ng và truy n đ t thông đi p ượ cao và đ ả + K năng bi u c m bi ộ ế ư m t cách hi u qu . ướ ườ ờ th i đi m, luôn h ể đ ng.ộ man, lac đ .ề
ự
ậ
ư ế
ệ
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH( ti p theo)?
ế
ế
ả
ể
ươ
ế ế
ả ụ
ậ 3.3 Ti n hành tranh lu n (ti p) ỹ Đ tranh lu n có k t qu , ĐBQH còn ph i có k ỹ
ế
ậ ng thuy t, k năng thuy t ph c.QH
ệ
ố
ế ứ
ụ
ế
ế
ủ ng, thuy t ph c là h t s c c n thi
ậ
ộ ủ
ủ ạ
ườ
ị
ươ t nh m b o ể i còn
ự ủ ể
ọ ự
ể
ả
ầ ỏ ượ c quan đi m ữ i pháp mong
năng th ế ị ắ quy t đ nh theo nguyên t c đa s nên vi c tranh ủ ự ồ ng th s đ ng tình c a ĐB khác thông qua th ả ằ ượ l ệ ậ v l p lu n c a mình; bác b đ ố đ i ngh ch; t o s ng h c a nh ng ng phân vân đ có th ch n l a gi mu n.ố
ệ
ậ
ư ế
ự
c th c hi n nh th nào trong
ạ ộ
ủ
ế
ượ II Tranh lu n đ ho t đ ng c a ĐBQH (ti p theo)?
ự
ữ
ệ
ệ
3.4 Nh ng công vi c nên làm sau khi th c hi n
ệ
ậ
vi c tranh lu n:
ị ủ
ượ
ế Theo dõi đ các ki n ngh c a ĐBQH đã đ ể ệ
c ậ
ượ
ậ
c th hi n trong chính sách, lu t
ể ấ ch p nh n đ pháp.
ắ
ệ
ậ ượ
ẫ
ế c
ữ khi v n còn nh ng ý ki n trái ng ụ
ệ
ậ
ỹ
Cân nh c vi c tham gia tranh lu n ti p hay không ế ề ệ Rút kinh nghi m v vi c v n d ng các k năng
trong tranh lu nậ
ộ ố
ọ
ừ
ậ
III M t s bài h c rút ra t
tranh lu n:
ế
ọ
ị
ộ
ừ
ủ
ế
1 Tôn tr ng ý ki n ng
ủ
ườ mình là đúng, c a ng
ặ
ọ
2 Nên đ t mình vào hoàn c nh ng
ủ
ẳ i khác, d ng v i kh ng đ nh ý ki n c a ạ ườ ố i đ i tho i là sai. ườ ố ạ ể ể ả i đ i tho i đ hi u h và ấ ệ ề ể t v đi m xu t phát c a hai bên. ệ
ậ
ậ
ậ
ớ
3Th a nh n s m khi phát hi n rõ mình đã có l p lu n sai khi
ự làm rõ s khác bi ừ tranh lu n.ậ ộ
ậ
ẹ
ả ế ứ
ề
ườ
ả
ậ
ả
ấ
4Thái đ khi b t đ u tranh lu n ph i h t s c nh nhàng, đi m i tham gia tranh lu n c m th y tho i mái,
ắ ể ừ
ườ ố
ụ
ế
ớ
ạ ồ i đ i tho i đ ng ý v i
ữ
ộ
ể
ạ
ờ 6 Dành th i gian cho ng ậ
ế ắ ể
ụ
ắ ầ tĩnh; làm cho ng ễ ế d ti p thu. ướ ẫ c thuy t ph c ng 5 D n d t đ t ng b ủ ậ ậ m t trong nh ng l p lu n c a mình. ự ườ ố t l ng nghe đ tìm s i đ i tho i; bi ủ ế ư ự th c trong tranh lu n và đ a ra quan đi m thuy t ph c c a mình.
ọ
ừ
ậ
tranh lu n
ế
ộ ố III M t s bài h c rút ra t (ti p theo)
ậ ườ ưở ể i tham gia tranh lu n đ
ố 7 D a trên chính ý t ế
ườ ể i tranh lu n
ữ ố
i nh n th c v/đ khác mình. Xác đ nh nh ng nhân t ơ ở ủ ộ ủ ậ ủ ị ch ố ọ ể ng đ n thái đ c a h đ có c s c ng c
ự ủ ng c a ng ậ ế ẫ ắ ọ d n d t h đi đ n k t lu n mong mu n. ở ở 8 C i m , chân thành , đi sâu tìm hi u vì sao ng ứ ậ ạ l ế ưở ả quan nh h ậ ậ l p lu n đã nêu ra. ắ ụ ằ ắ 9 Áp d ng nguyên t c th ng th ng trong tranh lu n b ng
ậ ấ ẽ ứ ứ ắ ề i pháp do mình đ xu t s đáp ng
cách ch ng minh gi ủ ọ nguy n v ng c a c hai bên. ậ ả ả ứ ữ ụ ự ệ ắ ế ậ t l p các lu n c v ng ch c kèm theo ví d và th c
ể ậ ữ ng án gi đ nh đ kích thích tranh lu n
ươ ả ố ư i pháp t ả ị i u. 10 Thi ễ ạ ti n minh ho . ư 11 đ a ra nh ng ph và cùng tìm ra gi
ọ
ừ
ậ
tranh lu n
ế
ộ ố III M t s bài h c rút ra t (ti p theo):
ế
ườ
i chuyên nghi p, bi
ỏ ể
ệ ể ả
ra là ng ứ
ậ
ề
ạ
ữ t bám vào d 12 Hãy t ệ ố li u đ ch ng minh không đ c m xúc chi ph i làm ơ ở ấ m t bình tĩnh và s h khi tranh lu n. ữ ầ ể
ệ ụ
ứ
ế
ắ ố
ườ
ế ừ
t d ng l
ả ạ i đúng lúc khi c m th y đã đ t đ ấ ậ
ấ ộ
ặ
ậ
ứ
ẻ
ổ
ố
ứ 13 C n khai thác nh ng lý do v trách nhi m, đ o đ c và tính nhân văn đ tăng s c thuy t ph c vì ch c ắ ậ ch n ng i tham gia tranh lu n cũng mong mu n ề đi u này. ả ạ ượ 14 Ph i bi c ụ ậ m c đích tranh lu n ho c nh n th y cu c tranh lu n ắ ầ b t đ u vô b và đi quá xa làm s t m các m i quan ệ h khác.
Ậ
Ế
IV K T LU N:
ậ
ả
ậ
ủ
ấ ượ
ộ M c đ và ch t l
ả
ẽ
ệ
ủ
ủ
ạ ng th o lu n, tranh lu n c a ĐBQH t ả
ờ
ồ
ể
ủ
ự
ự
ạ ộ ả
ề
ủ
ứ ỳ ọ ạ ể
ạ ủ
ơ
ậ
ể
ậ
ả
Đ th o lu n, tranh lu n có k t qu m i đ i bi u ph i không
ể ả ừ
ạ ộ ậ ọ ậ
ự
ả
ỹ
ả ỗ ạ ứ ế
ể ổ ế
ể
ị
ỉ ệ
ườ
ệ
khá cao nh ng ng ơ
ế
ộ
ệ ậ
ườ
ả t qua rào c n tâm lý th ơ
ườ
ữ
ề
ơ
ử ạ
ườ
ớ
ị
i các k h p s nâng cao hi u qu ho t đ ng c a QH; c a b n thân đ i bi u. Đ ng th i xay d ng hình nh tích c c c a QH và đ i ự bi u trong công chúng ; tăng th c quy n c a c quan dân c a ế ị trong ho t đ ng l p pháp, quy t đ nh và giám sát. ế ế ng ng h c t p đ nâng cao ki n th c, k năng và xây d ng b n ữ lĩnh đ theo đu i đ n cùng nh ng ki n ngh mà mình cho là đúng đ nắ ữ ơ ấ ề Trong đi u ki n c c u ĐBQH có t l i làm ề ế ầ vi c trong b máy đi u hành, c n có c ch khuy n khích tranh ố ượ ằ ng có trong m i lu n nh m giúp ĐB v ệ ữ quan h gi a c quan dân c và c quan đi u hành;gi a ng i ạ b lãnh đ o v i ng
i lãnh đ o.
ả ớ
ả
ậ
ặ
BT th o lu n nhóm ho c c l p:
ị
ậ
ẩ
ệ
ệ
ự
ủ t công tác chu n b và th c hi n vi c tranh lu n v ch
ả
ế
ử ụ
ỉ
ượ
ố ự ế ầ
ề ể ủ
ậ
ng c a CP d ki n s d ng kho n ngân sách lên đ n 6 t đô la đ kích ệ t qua khó khăn KTXH hi n nay.L p lu n c a CP:
ậ ể
ệ
ấ
ị Anh/ ch hãy làm t ủ ươ tr ầ ư ầ c u đ u t ề ầ
ạ ế ị
ướ
ả
ả
+ Có nhi u d u hi u ch ng minh là đã xu t hi n tình tr ng thi u phát. + Kích c u đ u t
c là gi ủ
ị
ch u tác đ ng m nh c a kh ng ho ng KT th gi
ế ớ i.
i pháp có tính quy t đ nh trong hoàn c nh ả ơ
ủ
ể
ầ
ỉ
, góp ph n v ấ ệ ứ ầ ư trong n ộ ạ ủ ầ ư ự ế d ki n ban đ u h n 1 t đô la không đ xoay chuy n tình
ế ậ
ướ
ự
ẩ
ỗ
c nhau. M i nhóm ph i ti n hành các b
ượ ậ
ự
ệ
ậ
ạ
ị i tham gia ý
ả + Kho ng đ u t th . ế ậ ả ớ C l p chia thành 4 nhóm: Hai nhóm đóng vai hai nhóm tranh lu n có ý ki n ả ế trái ng c: chu n b , xây d ng l p ệ luân; l p thông đi p và th c hi n tranh lu n. Hai nhóm còn l ki n .Sau đó đ o v trí.
ự
ệ
ậ
ả ẩ
ị ị
M i nhóm chu n b trong 15 phút; th c hi n tranh lu n 15 phút.Tham gia ý
ế ỗ ế ả
ế
ặ ki n 5 phút/c p 2nhóm. Gi ng viên tham gia ý ki n.
ơ
ị