CHƯƠNG 5
MẢNG MỘT CHIỀU
1
KHÁI NIỆM
Mng thc cht l mt bin đưc cp pht b nh
liên tc v bao gm nhiu bin thnh phn.
Cc thnh phn ca mng l tp hp cc bin c
cng kiu d liu v cng tên. Do đ đ truy xut
cc bin thnh phn, ta dng ch ch mc.
4/3/2015 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Gi trị
Vị trí
Vị trí đưc tính từ
0
KHAI BÁO
int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a gom 100 phan tu
float b[50]; //Khai bao mang so thuc b gom 50 phan tu
char str[30]; //Khai bao mang ky tu str gom 30 ky tu
4/3/2015 3
< Kiu liu > < Tên mng > [ < phn ti đa ca mng> ] ;
Nhằm thun tin cho vic vit chương trình, ta nên
định nghĩa hằng số MAX ở đu chương trình l kích
thưc tối đa ca mng - như sau:
#define MAX 100
void main()
{
int a[MAX], b[MAX];
//Cc lnh
}
KHAI BÁO VÀ GÁN GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CHO MẢNG
Gn từng phn tử
int a[5] = {3, 6, 8, 1, 12};
Gn ton b phn tử c cng gi trị
int a[8] = {3};
4/3/2015 4
Giá
trị
3
6
8
1
12
Vị trí 0 1 2 3 4
Giá
trị 3
3
3
3
3
3
3
3
Vị trí
0 1 2 3 4 5 6 7
TRUY XUẤT GIÁ TRỊ
void main()
{
int a[5] = {3, 6, 8, 11, 12};
cout<<“Gi trị mng tại vị trí 3 = “<<a[3];
}
Kt qu: Gi trị mng tại vị trí 3 = 11
4/3/2015 5
TênMng [vị trí cn truy xuất]
Vị trí 3