CHƯƠNG 4
HÀM CON
1
4/3/2015
1
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
2
Khai báo
Cài đặt hàm
Hàm main()
CHƯƠNG TRÌNH C
Khai báo thư viện hàm
Khai báo hàm
Khai báo hằng số …
Cài đặt tất cả những hàm con
đã được khai báo
Gọi thực hiện các hàm theo
yêu cầu của bài toán
KHÁI NIỆM
Hm l mt đon chương trnh đc lp thc hin
trn vn mt công vic nht đnh sau đ tr v
gi tr cho chương trnh gi n, hay ni cch khc
hm l s chia nh ca chương trnh.
Mục đch sử dụng hm:
Khi c mt công vic ging nhau cn thc hin
nhiu v tr.
Khi cn chia mt chương trnh ln phc tp thnh cc
đơn thể nh (hm con) để chương trnh đưc trong
sng, d hiểu trong vic xử l, qun l vic tnh ton
v gii quyt vn đ.
3
3
Mẫu tổng qut ca hm
<Kiu d liu> TênHàm([ds cc tham s]);
Trong đ:
Kiểu dữ liu tr v ca hm (kt qu ca hm/ đu
ra), gồm 2 loi
void: Không tr v gi tr
float / int / long / char */ kiểu cu trúc /
: Tr v gi tr kt qu c kiểu dữ liu tương
ng vi bi ton (chỉ tr v đưc 1 gi tr theo
kiểu dữ liu)
4
int Tong(int a, int b)
{
int s=a+b;
return s;
}
void main()
{
int kq = Tong (12, 3);
cout<<“Tong cua 12 va 3: “<<kq;
}
5
Truyn đi s
Tham s
Gi hm
Ví dụ