Ầ Ầ

Ứ Ứ MÔN : PH N C NG MÁY TÍNH MÔN : PH N C NG MÁY TÍNH

LEANING BY DOING

Ặ Ặ

BÀI 10 : CÀI Đ T OS & APPLICATION BÀI 10 : CÀI Đ T OS & APPLICATION

Gi

i thích các cách phân vùng

đĩa c ng (HDD)

ế ấ

ệ ố

ể Hi u bi

ậ t c u trúc h  th ng t p tin FAT32 và NTFS

ế

ệ ề

ể Hi u bi

t H  đi u hành Windows, Linux

ệ ề

Gi

ề i pháp cài đ t nhi u h  đi u hành

Gi

ồ ệ ố

ư

Sao l u, ph c h i h  th ng

ả Nhân b n OS

Nh n di n và x  lý l

ặ i trong quá trình cài đ t

Logo i thích quá trình Boot OS

ơ ấ Khoa S  C p Ngh

www.ispace.edu.vn

www.themegallery.com

Ọ Ọ

Ụ Ụ

M C TIÊU BÀI H C M C TIÊU BÀI H C

đĩa c ng (HDD)

ệ ố

ế ấ ế

i thích các cách phân vùng  ậ t c u trúc h  th ng t p tin FAT32 và NTFS t H  đi u hành Windows, Linux

ệ ề

ồ ệ ố

ả Gi ể Hi u bi ể ệ ề Hi u bi ả ề ặ Gi i pháp cài đ t nhi u h  đi u hành ả i thích quá trình Boot OS Gi ụ ư Sao l u, ph c h i h  th ng ả Nhân b n OS ệ Nh n di n và x  lý l

ặ i trong quá trình cài đ t

Logo

Master Boot Record Master Boot Record

ở ộ ả ả

ứ ầ ứ ộ ượ ư ạ c l u t

Master Boot Record (MBR – b n ghi kh i đ ng chính) là m t m ng ch a  ề thông tin v  các phân vùng trên đĩa c ng, MBR đ i sector đ u  tiên trên đĩa

Logo

Boot Sector Boot Sector

ở ộ ố ộ

ể ư ế

ứ ả

ở ộ ị ỉ ạ ậ ệ ố ứ

Boot  Sector  (cung  kh i  đ ng)  là  sector  s   0  trên  m t  primary  partition  (phân  vùng  chính),  dùng  đ   l u  thông  tin  có  liên  quan  đ n  phân  vùng  ch a Boot Record (b n ghi kh i đ ng) Boot Record: ch a thông tin ch  đ nh n p t p tin h  th ng trong quá trình  ở ộ kh i đ ng.

Logo

Phân vùng  Phân vùng

đĩaổ  đĩaổ

ậ ớ ữ ệ ầ ớ Phân vùng là t p h p các vùng ghi – nh  d  li u trên các cylinder g n nhau v i

i dùng

ng theo thi ệ ự ộ ệ ố ườ ộ

dung l ướ Tr ả ệ ệ ợ ủ ế ậ ượ t l p c a ng ớ ạ ị c khi th c hi n đ nh d ng m t HDD v i m t h  th ng File nào đó, chúng ta  ự ph i th c hi n vi c phân vùng đĩa (Partiton)

Logo

Phân Vùng Chính ­ Primary  Phân Vùng Chính ­ Primary  Partitons  Partitons

ể ặ

ở ộ

Primary partition là vùng có th  đ t  ứ ế ộ ch  đ  Active đ  ch a OS kh i đ ng  máy tính

M i Primary partition có th  ch a 1

OS

ệ ề

Cho phép tách bi

ệ ữ ệ

t các h  đi u  hành ho c ki u d  li u khác nhau.

Có t i đa 4 parimary partition trên 1   c ng hay 3 parimary partition và 1

ổ ứ extented partiton

Trên

đĩa c ng ph i có ít nh t m t

ấ phân vùng chính đ  cài đ t HĐH

Logo

ở ộ ở ộ Phân Vùng M  R ng ­ Extended  Phân Vùng M  R ng ­ Extended  Partitions Partitions

ở ộ ạ

Phân vùng m  r ng là  ể ở ộ ử đ  m  r ng ph m vi s   ứ ụ d ng đĩa c ng

Primary Partitions

Ch  có duy nh t 1 phân  ở ộ ạ ho ch m  r ng trên 1  c ngứ

Logo

Extended Partitions

Logical Drivers Logical Drivers

Primary Partitions

ạ ấ đĩa logic

ở ộ ổ ị T o và  n đ nh tên các  trên phân vùng m  r ng Logo

ấ ộ c duy nh t m t phân

ượ ở ộ

ề ổ ỉ ạ Ch  t o đ vùng m  r ng, trong phân vùng  ể ạ này có th  t o nhi u   đĩa logic

Extended Partitions

Ệ Ố Ệ Ố

Ậ Ậ

H  TH NG T P TIN H  TH NG T P TIN

Logo

FAT

NTFS

File Allocation Table  FAT ­ File Allocation Table FAT ­

ả ậ ấ

ệ ầ ớ i thi u l n đ u tiên vào năm 1977 v i phiên b n

FAT ­ File Allocation Table ­ B ng c p phát t p tin. ớ ầ FAT đ ề ầ ử ề ả FAT12. Sau đó  ỗ . Chi u dài m i

ồ  B ng FAT g m nhi u ph n t ủ ầ ử ượ ả ằ ố ượ c gi ả là các phiên b n FAT16 và FAT32. ể ph n t ả ị ố ế c tính b ng s  bit, bi u th  s  đ m c a b ng FAT. đ

ồ ượ

ạ ố ệ ờ ng, th i  ầ Logo

ữ ệ ứ ề Root directory: Ch a thông tin v   ậ t p tin g m tên, dung l gian t o và s  hi u cluster đ u tiên  ủ ậ ch a d  li u c a t p tin

ượ

ứ FAT (File Allocation Table): ch a ứ ố ệ ử ụ s  hi u các cluster đ c s  d ng  ậ cho t p tin.

ữ Allocation: các cluster ch a d   ủ ậ ệ li u c a t p tin.

ủ ủ

ấ ấ

C u trúc c a FAT  C u trúc c a FAT

Phân vùng FAT (File Allocation Table)

The Root Directory

FAT

Allocation

Logo

File Allocation Table FAT ­ File Allocation Table FAT ­

Logo

NTFS (New Technology File System) NTFS (New Technology File System)

ượ ệ ậ ớ i thi u vào tháng 7 năm 1993 gi

ớ ệ ề ệ ề

Phân vùng NTFS Phân vùng NTFS (New Technology File System) (New Technology File System) Logo

Allocation Allocation

MFT Entry MFT Entry (Master File Table) (Master File Table)

ề ộ ệ ố NTFS là m t h  th ng t p tin đ c Microsoft cùng v i h  đi u hành Windows NT version 3.1. Các h  đi u hành Windows NT  ổ ợ NTFS. sau đó, Windows 2000, Windows XP và Windows Server 2003 đ u h  tr

ủ ủ

ấ ấ

C u trúc c a NTFS C u trúc c a NTFS

ả ử ụ ậ ả

FAT  ả ữ

ư ng kh  năng l u tr , tính b o  ậ ả ế ừ ườ ữ ệ ộ ả ậ ậ ả NTFS s  d ng b ng qu n lý t p tin MFT (Master File Table) thay cho b ng  ằ (File Allocation Table) quen thu c nh m tăng c ư ụ m t cho t p tin và th  m c, kh  năng mã hóa d  li u đ n t ng t p tin.

Logo

ử ụ ử ụ

ệ ệ

S  d ng ti n ích Hiren’s Boot S  d ng ti n ích Hiren’s Boot

2. Start BootCD 1. Disk Partition Tools …

Logo

Disk Management Disk Management

Logo

Ệ Ề Ệ Ề

Ặ Ặ

CÀI Đ T H  ĐI U HÀNH (OS) CÀI Đ T H  ĐI U HÀNH (OS)

ể ử ụ ể ử ụ ặ ặ

ế ị ế ị

ả ố c  máy  tính  thì  m c  đích  cu i  cùng  c a chúng ta  là  ph i  ả ố c  máy  tính  thì  m c  đích  cu i  cùng  c a chúng ta  là  ph i  ầ ươ t b  ph n  ầ ươ t b  ph n

ủ ủ ớ ng tác v i các thi ớ ng tác v i các thi ụ ụ

ươ ươ

ứ ứ

ặ ặ

ồ ồ

ụ ượ Đ   s   d ng  đ ụ ượ Đ   s   d ng  đ ườ ử ụ ẽ i s  d ng t cài đ t HĐH, HĐH s  giúp ng ẽ ườ ử ụ cài đ t HĐH, HĐH s  giúp ng i s  d ng t ể ề ả ờ ứ c ng, đ ng th i là n n t ng đ  cài đ t các ch ể ề ả ờ ứ c ng, đ ng th i là n n t ng đ  cài đ t các ch

ng trình  ng d ng khác. ng trình  ng d ng khác.

i thi u h  Windows, Linux

Gi Yêu c u cài đ t: chu n b , yêu c u ph n c ng,  ẩ Logo

t

ầ ng thích ướ

c cài đ t c  b n: t

CD­ROM, HDD

ở ộ

ươ Các b ặ ơ ả Quá trình kh i đ ng OS

Gi

ệ ề i thi u h  đi u hành

ệ ề ệ ề ấ ả ấ ả ế ị ế ị ươ ươ ả ả ứ ứ t c  các thi t c  các thi ầ ầ t b  ph n c ng  t b  ph n c ng

ệ ề H  đi u hành – Operating  System

ạ ộ ạ ộ ề ề ả ả ệ ố ệ ố ng trình h  th ng qu n lý t H  đi u hành là ch ng trình h  th ng qu n lý t H  đi u hành là ch ầ ề ả ầ ề ả máy tính, là n n t ng cho c  các ph n m m ho t d ng trên máy tính máy tính, là n n t ng cho c  các ph n m m ho t d ng trên máy tính

Chương trình hệ thống Quản lý thiết bị phần cứng máy tính Quản lý tài nguyên phần mềm máy tính Làm nền tảng cho các ứng dụng khác Làm trung gian giữa máy tính và con người

Logo

Ệ Ề

H  ĐI U HÀNH

Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ

Ụ Ụ Ụ Ụ

Ề Ề Ề Ề

M T S  H  ĐI U HÀNH THÔNG D NG M T S  H  ĐI U HÀNH THÔNG D NG M T S  H  ĐI U HÀNH THÔNG D NG M T S  H  ĐI U HÀNH THÔNG D NG

Logo

UNIXUNIX

LINUX LINUX

MACMAC

WINDOWS WINDOWS

MS­DOS MS­DOS

Windows Timeline Windows Timeline

Logo

Microsoft Windows 98 Microsoft Windows 98

Logo

Microsoft Windows 2000  Microsoft Windows 2000  Professional Professional

Logo

Microsoft Windows XP Microsoft Windows XP

Logo

Microsoft Windows Vista Microsoft Windows

Logo

Quá trình phát tri nể

UNIX

1969

1973

1976

1979

Năm 1976, V6 là  version đ u tiên  ượ

Ba năm sau, 1979, V7  ượ c phát hành r ng  đ ớ rãi v i giá $100 cho  ườ

ạ ọ ng đ i h c và

các tr

c ượ Năm 1973, V4 đ ự ế ằ t b ng C. Đây là s   vi ấ ệ ki n đáng chú ý nh t  ử ệ ề trong l ch s  h  đi u  hành này vì nó làm cho

ể ượ

ồ ừ ắ   UNIX b t ngu n t ứ ộ ề m t đ  án nghiên c u  trong Bell Labs c a ủ AT&T vào năm 1969.  ữ Ch  UNIX ban đ u  ữ t là Unics là ch   vi ế ắ ủ

t c a Uniplexed

vi

ầ đ c phát hành ra  ngoài Bell Labs và  ễ ượ c phát mi n phí  đ ườ ng đ i  cho các tr h c.ọ

ế t t Information and  Computing System.

c  UNIX có th  đ ể chuy n sang các  hardware m i trong  vòng vài tháng.

$21000 cho nh ng ữ thành ph n khác. V7 là  version căn b n cho  các version sau này  c a UNIX.

Logo

Quá trình phát tri nể

LINUX

version  0.01

Version  1.0

Version  1.0

version  0.12

1994, phiên b n ả ứ chính th c 1.0  ượ c phát hành. đ

Ngày 25/8/1991,  Linus (Linus  Torvalds) cho ra  version 0.01 và  thông báo trên  comp.os.minix c a ủ ề ự Internet v  d   ề ủ ị đ nh c a mình v   Linux.

1/1992, Linus cho  ra version 0.12 v i ớ shell và C  compiler. Linus  ầ không c n Minix  ữ n a đ  recompile  ủ HDH c a mình.  ặ Linus đ t tên HDH  c a mình là Linux.

Cu i 2001, phiên  ấ ủ ả b n m i nh t c a  Linux kernel là  2.4.2­2, có kh  ả ề năng đi u khi n  các máy đa b  vi ộ ề ấ ử x  lý và r t nhi u  các tính năng  khác.

Logo

Red Hat (Linux) Red Hat (Linux)

Logo

Quá trình phát tri nể

MAC

Mac  OS 6

ệ ề

ượ

Mac  OS 7

Logo

Mac  OS 8

Mac OS (Macintosh Operating System) là  c  h  đi u hành có giao di n c a s và đ phát tri n b i công ty Apple Computer cho  các máy tính Apple Macintosh. Phiên b n ả ờ đ u tiên ra đ i năm 1984.

Mac  OS 9

Mac  OS X

ứ ứ

ầ ầ

ầ ầ

Yêu c u ph n c ng Yêu c u ph n c ng

ệ ề H  đi u h

ành

C u hấ

ình t

i thi u

ả Phiên b n HĐH

Processor

RAM

HDD

233 MHz

64 MB

1.5 GB

Windows  XP  Professional  Logo

Edition

133 MHz

64 MB

650 MB

Windows 2000 Professional

100 MHz

16 MB

110 MB

Windows NT Workstation

100 MHz

32 MB

455MB

Windows 9x/ME

133 MHz

64 MB

1.5 GB

Red Hat Linux 9x

1GHz

512MB

15GB

Windows Vista

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

ặ ổ đĩa quang

ỉ đĩa quang

ừ ổ   ở ộ ư ạ Cho đĩa cài đ t vào khay  Ch nh First boot… t L u CMOS và kh i đ ng l i máy…

Logo

Ấ Ỳ N 1 PHÍM B T K   Ể Ế Đ  TI N  HÀNH CÀI  Đ T Ặ

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ặ ề ạ Quá trình n p các trình đi u khi n ệ ể  cho vi c cài đ t

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ố ể ế ụ

ấ ụ ớ ẽ ế ế ọ ặ N u mu n cài m i thì nh n Enter đ  ti p t c quá trình cài đ t N u ta ch n R s  vào m c Recovery Console

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ể ế ụ ề ả ấ ấ ậ ộ ặ ề Ch p nh n các ràng bu c v  b n quy n ­  nh n f8 đ  ti p t c quá trình cài đ t

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

Bảng này chỉ hiển thị khi chúng ta đang có một HĐH trong máy

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

Nếu muốn cài đặt mới thì chọn phân vùng và nhấn Enter Nếu muốn chọn phân vùng mới thì chọn C Nếu muốn xoá phân vùng đang có thì chọn D

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

Chọn định dạng hệ thống tập tin cho phân vùng cài đặt

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

Quá trình copy file vào phân vùng cài đặt

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

Quá trình chuẩn bị restart

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ắ ầ ặ ệ ề Quá trình cài đ t h  đi u hành b t đ u

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ệ ề ọ ỳ ữ Tu  ch n ngôn ng  cho H  đi u hành

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ệ ề ủ ặ Đ t tên cho h  đi u hành c a mình

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ể ế ụ ậ ố Nh p s  CDKey vào đ  ti p t c quá trình cài

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ậ ậ Nh p vào tên máy tính và password đăng nh p

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ọ ỳ ờ ể Tu  ch n ngày tháng và múi gi ị  hi n th

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ệ ố ấ ạ ọ ỳ Tu  ch n c u hình m ng cho h  th ng

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ế ố ạ ọ ỳ ườ ể ặ ị Tu  ch n mô hình m ng mà mình k t n i ( thông th ng đ  m c đ nh là Workgroup)

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ặ ế ụ ế Ti n trình cài đ t ti p t c

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ỡ ỏ ụ ụ ế ậ ạ Ti n trình g  b  các t p tin t m ph c v  trong quá trình cài

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ặ ấ ở ộ ạ ậ Quá trình cài đ t hoàn t t, máy tính kh i đ ng l i và đăng nh p vào Windows

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ế ề ỳ ế ộ ể ọ ủ Thông báo c a HĐH cho bi ị t v  tu  ch n ch  đ  hi n th

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ộ ố ủ ể ệ ậ ầ

ố ơ Vào giao di n ban đ u c a HĐH đ  xác l p m t s  thông s  c   b nả

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ủ ệ ệ ả Giao di n b o v  máy tính c a HĐH – ta nên ch n ể ế ụ ọ NOT và nh n ấ Next đ  ti p t c

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ỡ ự ế ừ ấ nhà cung c p – ta nên ch n ọ NO và nh n ấ Next đ  ể

ệ Giao di n giúp đ  tr c tuy n t ế ụ ti p t c

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ử ụ Thêm vào User name s  d ng HĐH, nh n ể ế ụ ấ Next đ  ti p t c

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ấ ướ ể Nh n Finish đ  hoàn thành b ố c cu i cùng

ặ ệ ề ặ ệ ề

Cài đ t h  đi u hành WinXP Cài đ t h  đi u hành WinXP

Logo

ậ ưở ệ ề Và chúng ta hãy t n h ng H  đi u hành Windows XP

Ặ Ặ

Ể Ể

Ế Ế

Ề Ề CÀI Đ T TRÌNH ĐI U KHI N THI T  CÀI Đ T TRÌNH ĐI U KHI N THI T  BỊBỊ

ặ ặ

ặ ặ

ệ ệ

ị ị

ặ ặ ỗ ợ ỗ ợ

ừ ừ

ầ ườ Th ầ ườ Th ế ể ể ế t  b   (driver).  Driver  là  1  ph n  m m  đ c  bi khi n  thi khi n  thi t  b   (driver).  Driver  là  1  ph n  m m  đ c  bi ườ ấ ng g i kèm theo t ng thi xu t th ườ ấ ng g i kèm theo t ng thi xu t th ủ ượ ấ ả ụ ụ c t d ng đ ủ ượ ấ ả c t d ng đ

ề ả ế ng  sau  khi  cài  đ t  HĐH  c n  ph i  ti n  hành  cài  đ t  trình  đi u  ề ả ế ng  sau  khi  cài  đ t  HĐH  c n  ph i  ti n  hành  cài  đ t  trình  đi u  ả ề ầ ề ầ ả t  mà  nhà  s n  t  mà  nhà  s n  ử ằ ế ị ử ử t b  nh m h  tr , khai thác và s   ử ằ ế ị t b  nh m h  tr , khai thác và s   ế ị t b  đó. t c  các tính năng c a thi ế ị t b  đó. t c  các tính năng c a thi

ố ỹ

Cách xác đ nh thông s  k  thu t cho thi

ế ị t b

ị Quan sát trực tiếp Dùng phần mềm (Everest, CPUz, HWiNFO, Astra…)

ướ

ặ ơ ả

ặ ơ ả

Các b

c cài đ t c  b n: có 2 cách cài đ t c  b n.

Logo

ở ộ ở ộ

Kh i đ ng Computer Management Kh i đ ng Computer Management

ặ ầ

ế ị t b  nào c n cài đ t driver ả ầ ặ ể ể Làm sao đ  ki m tra các thi ế ị ộ ố M t s  thi t b  không c n ph i cài đ t driver

Logo

Device Manager Device Manager

ư ư ư ậ ậ ậ ạ Ch a nh n driver card m ng (Ethernet Controller) Ch a nh n driver chip âm thanh (Multimedia Audio Controller) Ch a nh n driver card màn hình (Video Controller)

Logo

Update Driver Update Driver

ậ ả ụ ụ ặ ọ ậ Cách c p nh t driver cho thi ộ Click ph i chu t vào m c thi ế ị t b ế ị ầ t b  c n cài đ t driver, ch n m c Update Driver

Logo

Ồ Ồ

Ư Ư

Ụ Ụ

SAO L U VÀ PH C H I HĐH SAO L U VÀ PH C H I HĐH

ấ ấ

ườ ườ

ự ự

ằ ằ

ặ ặ ụ i toàn b  h  th ng nh m m c đích d  phòng, trong tr ụ i toàn b  h  th ng nh m m c đích d  phòng, trong tr ộ ự ố ộ ự ố

ụ ụ

ợ ợ

t  các  thao  tác  cài  đ t  trên  máy  tính,  chúng  ta  nên  t  các  thao  tác  cài  đ t  trên  máy  tính,  chúng  ta  nên  ộ ệ ố ng  ộ ệ ố ng  i h  th ng m t cách  i h  th ng m t cách

ồ ạ ệ ố ồ ạ ệ ố ặ ặ

ể ế ể ế ắ ắ

ằ ằ

ờ ờ

Sau  khi  hoàn  t Sau  khi  hoàn  t ư ạ ư ạ sao l u l sao l u l ặ h p g p s  c  thì có th  ti n hành ph c h i l ặ h p g p s  c  thì có th  ti n hành ph c h i l nhanh chóng, nh m rút ng n th i gian cài đ t. nhanh chóng, nh m rút ng n th i gian cài đ t.

ư

Khái ni m và ý nghĩa ụ Sao l u/ ph c h i System

ư

Sao l u driver: Genius Professional, cdriver backup

Nhân b n OS – OS Clone Local: Norton Ghost

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 11.0 ng trình Norton Ghost 11.0

Logo

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

ượ ằ đĩa 1 sang đĩa 2 có dung l ẽ ng b ng nhau sau khi Ghost xong, đĩa 2 s

ố ừ Ghost t ệ gi ng h t đĩa 1

đĩa 1 sang đĩa 2 có dung l

ổ ư ỏ ơ ổ Ghost t ượ l ừ ng các ổ  thay đ i nh ng t ỷ ệ  l ượ ng nh  h n sau khi Ghost xong, dung  ủ  % c a các ổ  không thay đ i

Logo

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

Logo

ọ Ch n Local => Disk => To Disk

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

Logo

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

ươ

c các

ướ ng trình cho phép b n có th  thay đ i kích th ố

ể ế

ổ ổ

logic ở ụ New site, n u b n không mu n thay đ i thì gi  m c  ướ

Ch trên đĩa đích  nguyên kích th

c m c đ nh

Logo

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

Logo

Ghost Disk to Disk Ghost Disk to Disk

Logo

Ghost Disk to Image Ghost Disk to Image

ề  nhi u đĩa

Ghost d  phòng đĩa c ng  ộ ư ả vào m t File  nh, và nh   ớ ự ữ ạ ộ v y v i m t đĩa d  tr  b n  ượ ề ể ư có th  l u đ c nhi u File  ừ ả nh Ghost t ặ ứ c ng cài đ t trên các  Mainboard khác nhau.

Logo

Ghost Disk to Image Ghost Disk to Image

Ch n ọ Local => Disk => To Image

Logo

Ghost Disk to Image Ghost Disk to Image

ọ ổ

Ch n

đĩa ngu n c n ghost

Logo

Ghost Disk to Image Ghost Disk to Image

Logo

Ghost Disk to Image Ghost Disk to Image

ọ ọ ọ

Ch n NO – không nén Ch n Fast – Nén còn 80% Ch n Hight – Nén l

i còn 60%

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n Partition  Partition đ n Partition

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n Partition  Partition đ n Partition

Ch n ọ Local => Partition => To Partition

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n File Image  Partition đ n File Image

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n File Image  Partition đ n File Image

Ch n Local =>

Logo

Partition => To Image

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n File Image  Partition đ n File Image

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n File Image  Partition đ n File Image

Logo

ừ ừ

Ghost t Ghost t

ế ế  Partition đ n File Image  Partition đ n File Image

Logo

ừ ừ

ế ế

Ghost t Ghost t

File Image đ n Partition  File Image đ n Partition

Ch n Local =>

Logo

Partition => From Image

ừ ừ

ế ế

Ghost t Ghost t

File Image đ n Partition  File Image đ n Partition

Logo

ừ ừ

ế ế

Ghost t Ghost t

File Image đ n Partition  File Image đ n Partition

Logo

ừ ừ

ế ế

Ghost t Ghost t

File Image đ n Partition  File Image đ n Partition

Logo

ừ ừ

ế ế

Ghost t Ghost t

File Image đ n Partition  File Image đ n Partition

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Norton Ghost 2003 ng trình Norton Ghost 2003

ử ụ ươ ệ ng trình Norton Ghost 2003 trong H

ế ề ặ Ti n hành cài đ t và s  d ng ch đi u hành Windows

Logo

Ệ Ề Ệ Ề

Ặ Ặ

CÀI Đ T ĐA H  ĐI U HÀNH CÀI Đ T ĐA H  ĐI U HÀNH

ả ả

ộ ộ

ứ ứ

ự ự

ằ ằ

ế ế

ệ ề ệ ề i  ích  thi i  ích  thi

ặ ặ ề ợ ề ợ i  nhi u  l i  nhi u  l

ộ ộ t  th c,  nh m  đáp  ng  đ t  th c,  nh m  đáp  ng  đ

ử ụ ử ụ

ầ ầ ế ế

ế ế

ả ả

ạ ạ

i pháp mang  i pháp mang  ượ ượ c  các  yêu  c u  khác  c  các  yêu  c u  khác  ệ t  ệ t

i hi u qu  kinh t i hi u qu  kinh t

và ti  và ti

ườ ử ụ ườ ử ụ

ệ ệ

ờ ờ

Cài đ t đa H  đi u hành trên m t máy tính là m t gi Cài đ t đa H  đi u hành trên m t máy tính là m t gi ạ l ạ l nhau khi s  d ng máy tính, qua đó mang l nhau khi s  d ng máy tính, qua đó mang l ki m th i gian cho ng ki m th i gian cho ng

i s  d ng. i s  d ng.

Cài đ t Windows, Linux

Tại sao phải cài đặt đa Hệ điều hành Giải pháp thực hiện Số lượng OS tối đa có thể cài đặt

Boot Manager

OS: Windows (boot.ini), Grub (Linux) Boot Magic, System Commander

Logo

ệ ề ệ ề

ớ ớ

Cài đa H  đi u hành v i boot.ini Cài đa H  đi u hành v i boot.ini

ử ụ ươ ng pháp này

ể c đi m khi s  d ng ph ể ử ụ

u và nh ệ ề ướ ế ặ ậ ặ ẫ ượ Ư Đi u ki n đ  s  d ng H ng d n cài đ t và thi t l p t p tin boot.ini

Logo

ươ ươCh Ch

ng trình Symantec  ng trình Symantec  BootMagic BootMagic

ể ủ ng trình

ượ c đi m c a ch ặ ể ươ ử ụ

u và nh ề ệ ướ ấ ẫ ươ ươ Ư Đi u ki n đ  cài đ t và s  d ng ch ặ H ng d n cài đ t và c u hình ch ng trình ng trình

Logo

ỎH I VÀ ĐÁP H I VÀ ĐÁP

LEANING BY DOING