ươ
Ch
ng 3: Main Board
ứ
ủ
1. Ch c năng c a Mainboard
ủ
ứ
ạ
1. Ch c năng c a Mainboard ứ Mainboard c a máy tính có các ch c năng sau đây : Là b n m ch chính liên k t t ệ ế ấ ả t c các linh ki n ộ ộ t b ngo i vi thành m t b máy vi tính
ườ
ữ ệ
ủ
ồ ng đi c a lu ng d li u
gi a các thi ể
ệ
ấ
ủ ạ ả ế ị và thi ấ ố th ng nh t . Đi u khi n t c đ và đ ể ố ộ ề ế ị ữ t b trên . ệ ề ặ ắ
ế
Đi u khi n đi n áp cung c p cho các linh ki n ờ
ắ g n ch t ho c c m r i trên Mainboard .
ơ ồ ố ủ 2. S đ kh i c a Mainboard Pentium 4.
ạ ộ
ầ
ắ
ụ
ệ
ầ
ầ ắ
ớ
ớ
ủ 3 . Nguyên lý ho t đ ng c a Mainboard Mainboard có 2 IC quan tr ng là Chipset c u b c ọ ầ ố và Chipset c u nam, chúng có nhi m v là c u n i ư ố ữ gi a các thành ph n c m vào Mainboard nh n i ở ữ ữ gi a CPU v i RAM, gi a RAM v i các khe m ộ r ng PCI v v...
ọ
Gi a các thi ữ ề truy n qua l ụ
ế ị ườ t b này thông th ạ ấ i r t khác nhau còn g i là t c đ Bus. ộ
ố ộ ng có t c đ ố ộ Thí d trên m t Mainboard Pentium 4, t c đ d ố ộ ữ
ố ộ
ệ ớ
ư ố ộ ỉ
ắ
ạ
ộ li u ra vào CPU là 533MHz nh ng t c đ ra vào b ỉ nh RAM ch có 266MHz và t c đ ra vào Card Sound g n trên khe PCI l
i ch có 66MHz .
ạ ộ 3 . Nguyên lý ho t đ ng c a Mainboard ộ ả Gi
ủ ạ ạ ượ ạ ừ ổ ứ c n p t ữ ệ ượ ử ố
ầ ộ c ng lên b c x lý trên CPU ộ
ờ ư ế
ớ i t m th i đ a k t qu xu ng b nh
ướ
ủ ữ ệ
ể
ữ ả ử s ta nghe m t b n nh c MP3, đ u tiên d ệ ủ ả li u c a b n nh c đ ớ nh RAM sau đó d li u đ ồ ạ ạ ả r i l c khi đua qua Card Sound ra ngoài, RAM tr ư ộ toàn b hành trình c a d li u di chuy n nh sau :
ớ ậ
ủ ề
ổ
3 . Nguyên lý ho t đ ng c a Mainboard D li u đ c trên
ạ ộ ổ ứ c ng truy n qua c ng IDE v i v n
ữ ệ ọ t cố
ầ 33MHz đi qua Chipset c u nam đ i v n t c thành
ộ ớ
ượ ạ ữ ệ ừ ớ ậ ố Ram đ c n p lên
ầ
ớ ố Chipset b c lên CPU v i t c
ượ ạ ở ạ c n p tr l i RAM
ừ ế ủ ử ượ ạ c l
ướ ữ ệ ượ ử ớ ủ ổ ậ ố ắ ầ 133MHz đi qua Chipset c u b c vào b nh RAM v i v n t c 266MHz, d li u t ắ ớ ố ộ CPU ban đ u đi vào Chipset b c v i t c đ ắ 266MHz sau đó đi t ộ đ 533MHz , k t q a x lý đ i , sau đó theo h d li u đ
ữ ng ng c g i t
i Card Sound qua Bus 266MHz c a ế RAM, qua ti p Bus 133MHz gi a hai Chipset và qua ủ Bus 66MHz c a khe PCI
ạ ộ ấ ằ
ư ậ ề
ủ 3 . Nguyên lý ho t đ ng c a Mainboard ố ộ ế ị t b có t c đ truy n => Nh v y ta th y r ng 4 thi
ấ r t khác nhau là
ề ố ộ
Ổ ứ
ệ ố c v i nhau thông qua h th ng Chipset
ể ố ộ + CPU có Bus (t c đ truy n qua chân) là 533MHz + RAM có Bus là 266MHz + Card Sound có Bus là 66MHz c ng có Bus là 33MHz + ệ ượ ớ đã làm vi c đ ề đi u khi n t c đ Bus .
Ầ
ầ ầ
4. CÁC THÀNH PH N TRÊN MAINBOARD ắ 1) Chipset c u b c (North Bridge ) và Chipset c u nam ( Sourth Bridge )
Ầ
ệ
ế
4. CÁC THÀNH PH N TRÊN MAINBOARD ầ ắ 1) Chipset c u b c (North Bridge ) ầ và Chipset c u nam ( Sourth Bridge ) ụ ủ Nhi m v c a Chipset : K t n i các thành ph n trên Mainboard và các thi ầ
t
ế ố ạ ị b ngo i vi l
i v i nhau
ữ
ề
ợ
ế
ạ ớ ể ố ộ
Đi u khi n t c đ Bus cho phù h p gi a các thi
t
bị
ố ộ
ụ ố ộ
ư ầ
ể
ể
ả
ổ ố ộ
ế ể
Thí d : CPU có t c đ Bus là 400MHz nh ng Ram có t c đ Bus là 266MHz đ hai thành ph n này có ớ th giao ti p v i nhau thì chúng ph i thông qua Chipset đ thay đ i t c đ Bus
Ầ
ầ ầ
:
ệ ố ộ
ề ữ ệ
ế ị ớ
ữ
4. CÁC THÀNH PH N TRÊN MAINBOARD ắ 1) Chipset c u b c (North Bridge ) và Chipset c u nam ( Sourth Bridge ) ề ố ộ Khái ni m v t c đ Bus Đây là t c đ try n d li u gi a thi
t b v i các
Chipset
ố ộ ắ
ề
ữ ủ ầ
ắ ọ
ữ
ủ
ữ
ủ
ụ ớ ề ữ ệ Thí d : T c đ truy n d li u gi a CPU v i Chipset ố ộ ầ ố ộ c u b c chính là t c đ Bus c a CPU, t c đ ố ộ ớ truy n gi a Ram v i Chipset c u b c g i là t c đ ố ọ ắ ườ t là Bus Ram ) và t c ng g i t Bus c a Ram (th ớ ề ộ đ truy n gi a khe AGP v i Chipset là Bus c a Card Video AGP
ầ ầ
ắ 1) Chipset c u b c (North Bridge ) và Chipset c u nam ( Sourth Bridge ) ề ố ộ
:
Khái ni m v t c đ Bus 3 đ ủ
ặ
ọ
ủ ệ t quan tr ng ế t Mainboard
ạ
ệ ườ ng Bus là Bus c a CPU, Bus c a RAM và ủ Bus c a Card AGP có vai trò đ c bi ộ ố ớ đ i v i m t Mainboard vì nó cho bi ỗ ợ ạ ế ệ ộ thu c th h nào và h tr lo i CPU, lo i RAM và ạ lo i Card Video nào ?
ắ
ầ 1) Chipset c u b c (North Bridge ) và Chipset c u nam
ề ố
Khái ni m v t c
ộ
:
ầ ( Sourth Bridge ) ệ đ Bus
ế ắ
ế ắ
ể
2) Đ c m CPU => Ta có th căn c vào các đ c m CPU đ phân
ể ủ
ệ
ứ ạ t ch ng lo i Mainboard
bi
ủ
Mainboard c a máy Pentium 2
ế ắ
2) Đ c m CPU
ể
ế ắ
ế ắ
Đ c m CPU ki u Socket 370 Cho các máy ế ắ Pentium 3 : Đây là đ c m trong các máy Pentium 3 , đ c m này có 370 chân .
ế ắ
2) Đ c m CPU
ế ắ
ể
ờ
Đ c m CPU Socket 423 Cho các máy Pentium 4: ế ắ Đây là ki u đ c m CPU trong các máy Pentium 4 đ i ầ đ u giành cho CPU có 423 chân.
ế ắ
2) Đ c m CPU
ế ắ
ế ắ
ờ
ạ
: Đ c m CPU Socket 478 Cho các máy Pentium 4 Đây là đ c m CPU trong các máy Pentium 4 đ i trung, chíp lo i này có 478 chân
ế ắ
2) Đ c m CPU
ế ắ
ờ
ớ
ế ắ : Đ c m CPU Socket 775 Cho các máy Pentium 4 Đây là đ c m CPU trong các máy Pentium 4 đ i m i .
ế ắ
2) Đ c m CPU
ế ắ
ử ụ
: Đ c m CPU Socket 939 ế ắ Đây là đ c m CPU trong các máy s d ng chip AMD ấ ầ m i nh t g n đây.
ớ
ắ
ộ ớ
ắ
3. Khe c m b nh RAM Khe c m SDRam Cho máy Pentium 2 và Pentium
3:
ộ
ả ố ộ
SDRam (Synchronous Dynamic Ram) => Ram đ ng có ộ ứ ồ ả kh năng đ ng b , t c Ram này có kh năng theo ừ ị ố ộ ủ ệ ố k p t c đ c a h th ng . SDRam có t c đ Bus t ế 66MHz đ n 133MHz
ắ
ộ ớ
ắ
3) Khe c m b nh RAM Khe c m DDRam Cho máy Pentium 4 : DDRam (Double Data Rate Synchronous Dynamic
Ram) =>
ố ộ ữ ệ Chính là SDRam có t c đ d li u nhân 2 . DDRam có
ừ
ố ộ t c đ Bus t
ế 200MHz đ n 533MHz
ắ
ộ ớ
ắ
3) Khe c m b nh RAM Khe c m DDR 2 – DDR3
ắ
ở ộ
ế
ắ
ệ
ẩ
ồ ạ
4) Khe c m m r ng 1. ISA ISA ( Industry Standar Architecture => Ki n trúc ệ ẩ tiêu chu n côngngh ) đây là khe c m cho các ở ộ Card m r ng theo tiêu chu n cũ, hi n nay khe ỉ ắ i trên các máy Pentium 2 c m này ch còn t n t và
Pentium 3 , trên các máy Pentium 4 khe này không
ệ
ấ còn xu t hi n .
ế ị
ắ
ạ
ẫ ượ ử ụ
ắ
2. PCI PCI ( Peripheral Component Interconnect => Liên k t ế ở ộ t b ngo i vi ) Đây là khe c m m r ng thông ệ i hi n nay các c s d ng r ng rãi trong các
thi ớ ấ ụ d ng nh t có Bus là 33MHz, cho t ộ khe c m này v n đ máy Pentium 4
ố ồ ổ
ổ ạ ố ộ ấ ủ ấ ạ
3. AGP ạ AGP ( Accelerated Graphic Port ) C ng tăng t c đ ho , ỗ ợ ồ đây là c ng giành riêng cho Card Video có h tr đ ho , t c đ Bus th p nh t c a khe này đ t 66MHz <=> 1X,
( Cho máy Pentium 2 & Pentium 3 )
1X = 66 MHZ 2X = 66 MHz x 2 = 133 MHz ( Cho máy Pentium 3 ) 4X = 66 MHz x 4 = 266 MHz ( Cho máy Pentium 4 ) 8X = 66 MHz x 8 = 533 MHz ( Cho máy Pentium 4 ) 16X = 66 MHz x 16 = 1066 MHz ( Cho máy Pentium 4 )
3. AGP
:
ằ ớ
ữ ộ ấ ữ ệ ớ ệ ờ ử
ắ ạ ầ 5) Các thành ph n khác ộ ớ 1. B nh Cache ằ ộ Là b nh đ m n m gi a b nh RAM và CPU nh m rút ng n th i gian l y d li u trong lúc CPU x lý, có hai lo i Cache là Cache L1 và Cache L2.
ằ ớ V i các máy Pentium 2 Cache L1 n m trong CPU còn
Cache ằ
ừ ề ượ L2 n m ngoài CPU T các máy Pentium 3 và 4 Cache L1 và L2 đ u đ c tích
ợ
ớ ộ ượ ừ c làm t RAM
h p trong CPU ớ ư ộ ố ộ ắ Không nh b nh RAM, b nh Cache đ tĩnh có t c đ nhanh và giá thành đ t .
ầ
ơ ở 5) Các thành ph n khác 2. ROM BIOS ( Read Only Memory Basic Input/Output System => B ộ ng trình vào ra c s )
ả ớ ỉ ọ ư ộ => Đây là b nh ch đ c đ
ươ ấ c các nhà s n xu t ụ ụ ươ ng trình ph c v các công
ữ nh ch đ c, l u tr các ch ớ ỉ ọ ượ ạ ẵ Mainboard n p s n các ch vi c :ệ
ầ
ể ộ
ộ ề
5) Các thành ph n khác 2. ROM BIOS ể ở ộ **Kh i đ ng máy tính và ki m tra b nh Ram, ki m tra ể ổ ươ ạ ớ đĩa , bàn phím ... ệ ở ộ ng trình kh i đ ng h Card Video, b đi u khi n ** Tìm h đi u hành và n p ch
ươ ặ ấ ng trình cài đ t c u hình máy ( CMOS
ệ ề ề đi u hành . ấ ** Cung c p ch Setup )
ầ
ươ ng trình CMOS Setup, phiên b n Default
ượ
ố
ớ c
ợ 5) Các thành ph n khác 2. ROM BIOS ả ạ Khi b n vào ch ừ ở ộ ủ ấ BIOS, sau khi c kh i đ ng t c a c u hình máy đ ố ạ ổ ạ i thì các thông s b n thay đ i các thông s và Save l ượ ằ ớ ượ ư c nuôi b ng m i đ c l u vào RAM CMOS và đ ỏ ượ ộ ộ ồ ngu n Pin 3V, RAM CMOS là m t b nh nh đ tích h p trong Sourth Bridge
ầ
5) Các thành ph n khác ổ
ế
3. Các c ng giao ti p
ặ
ể
ế ệ
6) Đ c đi mcác th h Mainboard ủ 1. Mainboard c a máy Pentium 2
ặ
ể
ể
ừ
ế 233MHz đ n 450MHz
ủ 1. Mainboard c a máy Pentium 2 Đ c đi m : CPU g n vào Mainboard theo ki u khe Slot ắ H tr t c đ CPU t ỗ ợ ố ộ H tr Bus c a CPU ( FSB ) là 66MHz và ủ ỗ ợ 100MHz
ể
ế ậ ố
Trên Mainboard có các Jumper đ thi
t l p t c
đ .ộ
ặ
ử ụ ử ụ
S d ng SDRam có Bus 66MHz ho c 100MHz S d ng Card Video AGP 1X
2. Mainboard máy Pentium 3
ể
ặ
ế ắ
ể
2. Mainboard máy Pentium 3 Đ c đi m : CPU g n vào Mainboard theo ki u đ c m Socket ắ
370
H tr t c đ CPU t ỗ ợ ố ộ ế ừ 500MHz đ n 1,4GHz H tr Bus c a CPU ( FSB ) là 100MHz và ủ ỗ ợ 133MHz
ể
ế ậ ố ộ
Trên Mainboard có các Jumper đ thi
t l p t c đ ,
ờ ề
các đ i v sau không có .
ặ
ử ụ ử ụ
S d ng SDRam có Bus 100MHz ho c 133MHz S d ng Card Video AGP 2X
3. Mainboard máy Pentium 4 soket 423
ờ ầ Mainboard máy Pentium 4 ( Đ i đ u ) Socket 423
ể
ặ
ể
3. Mainboard máy Pentium 4 soket 423 Đ c đi m : CPU g n vào Mainboard theo ki u đ c m ắ
ế ắ Socket
423
ừ
ế 1,5GHz đ n 2,5GHz
ồ ạ
H tr t c đ CPU t ỗ ợ ố ộ S d ng Card Video AGP 4X ử ụ => Mainboard này có th i gian t n t
ệ
ấ
ờ ấ
ắ i ng n và ườ ng
ệ hi n nay không th y xu t hi n trên thì tr n a .ữ
4. Mainboard máy Pentium 4 soket 478
ặ
ế ắ
ừ
ể ắ ỗ ợ ố ộ ủ ố ộ ử ụ ử ụ
ố ộ
ừ
4. Mainboard máy Pentium 4 soket 478 Đ c đi m : ể CPU g n vào Mainboard theo ki u đ c m Socket 478 ế 1,5GHz đ n trên 3GHz H tr t c đ CPU t ở ừ 400MHz tr lên T c đ Bus c a CPU ( FSB ) t S d ng Card Video AGP 4X, 8X ớ S d ng b nh DDRam có t c đ Bus Ram t
ệ
ờ
ộ 266MHz tr lênở => Mainboard này t n t
i trong th i gian dài và hi n
ẫ
ị ườ
ồ ạ nay v n còn trên th tr
ng .
5. Mainboard máy Pentium 4 socket 775
ặ
ế ắ
ể
ừ
2GHz đ n trên 3,8GHz ở
533MHz tr lên
ể ắ ỗ ợ ố ộ ủ ố ộ ử ụ
ặ
5. Mainboard máy Pentium 4 socket 775 Đ c đi m : CPU g n vào Mainboard theo ki u đ c m Socket 775 ế H tr t c đ CPU t ừ T c đ Bus c a CPU ( FSB ) t S d ng Card Video AGP 16X ho c Card Video PCI
Express 16X ớ ộ
ố ộ
ừ
S d ng b nh DDRam có t c đ Bus t
ở 400MHz tr
ử ụ lên
ệ
ượ ử ụ
=> Mainboard này hi n nay đang đ
c s d ng
6. Mainboard Socket 939 cho CPU hãng AMD
ể
ắ
6. Mainboard Socket 939 cho CPU hãng AMD Đ c đi m : S d ng CPU c a hãng AMD g n vào Mainboard theo
ặ ử ụ ể
ủ ki u đ c m Socket 939
ừ
ở
533MHz tr lên ừ
ộ
ế 2GHz đ n trên 4GHz H tr t c đ CPU t ừ T c đ Bus c a CPU ( FSB ) t ố ộ ớ S d ng b nh DDRam có t c đ Bus t
ở 400MHz tr
ế ắ ỗ ợ ố ộ ủ ố ộ ử ụ lên
ỗ ợ
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 Duo Processor! và h tr Dual DDR2 . Mainboard v i ớ ệ ớ công ngh m i ấ ỗ ợ nh t h tr chip 2 nhân và Ram có t c ố ộ đ Bus nhân đôi có 2 Card Video AGP và 2 ROM BIOS
ỗ ợ
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ắ
ặ ấ ị ố ộ đ t RAM theo m t quy t c nh t đ nh .
ộ ỗ ợ ư ặ
ầ
ướ ươ
ắ ặ ươ ỗ ặ i, m i c p có 2 m u khác nhau và hai c p t ớ ng v i nhau ạ ắ ặ ẽ ượ ố ộ ầ N u b n c m 2 thanh DDR RAM trên hai khe cùng m u c nhân hai c p khác nhau thì t c đ Ram Bus s đ
ỗ ợ Mainboard h tr Dual DDR RAM ệ Đây là công ngh cho phép nhân đôi t c đ RAM khi ta l p ắ Các Mainboard h tr Dual DDR có hai c p khe c m nh ng hình d đ ế ở đôi .
ỗ ợ
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ụ
ặ ạ ắ ầ ố ộ
ượ ỏ ớ ứ c nhân 2 t c là t
ươ ẫ ộ
ượ ạ ắ ầ ng đ ằ i ) N u b n c m 2 thanh trên hai khe có m u khác nhau thì
+ Ví d : B n c m 2 thanh DDR có BUS 400MHz trên hai ẽ ầ khe m u vàng ho c hai khe m u đ thì t c đ BUS s ươ ng v i BUS 800MHz đ ạ ổ ng MB v n b ng t ng hai thanh c ng l ( Dung l ế t cố
ủ ổ ộ đ BUS c a DDR RAM không thay đ i .
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 ỗ ợ Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ề ầ i ph n m m thì s làm cho Mainboard tê
ớ Mainboard m i có 2 ROM BIOS ẽ ị ỗ + Khi BIOS b l tệ li
ạ ộ không ho t đ ng đ
ượ ở ộ ề
ả ộ ơ ở ụ ụ ệ c vì toàn b các l nh c s ph c v ể ằ cho quá trình kh i đ ng máy đ u n m trong IC này, đ ể gi m thi u
ấ ượ ự ủ s r i do cho khách hàng và nâng cao ch t l
ộ ề ớ ư ng cũng nh ộ
ị ỗ
i thì nó ự ự ữ ể ề ề ể
đ b n, trong các Mainboard m i đây có thêm m t ROM BIOS d tr , khi ROM BIOS chính b l ự ộ đ ng chuy n quy n đi u khi n cho BIOS d phòng t ạ ộ ho t đ ng ..
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 ỗ ợ Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ớ Mainboard m i có 2 ROM BIOS
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 ỗ ợ Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ỗ ợ
H tr 2 khe AGP
ỗ ợ
7. Mainboard Socket 775 h tr Chip Intel Core™ 2 ỗ ợ Duo Processor! và h tr Dual DDR2 .
ở ở ữ
hai bên và hai khe PCI ể ệ
ỗ ợ H tr 2 khe AGP Hai khe AGP V i công ngh này có th cho phép ng
ụ ứ ồ
ạ
ộ ứ ụ ạ
ộ M i khe AGP s g n m t Card Video AGP và ch y m t ộ ệ ụ ng d ng đ c l p hai ng d ng ch y trên cùng m t h ề gi a . ể ườ ử ụ ớ i s d ng có th ạ ộ ờ ch y 2 ng d ng đ ng th i trên cùng m t máy tính và ư đ a ra hai màn hình khác nhau . ẽ ắ ỗ ộ ậ ứ đi u hành
ể ữ
ữ ể ể ệ ệ ư ỏ Nh ng bi u hi n h h ng Mainbard ỏ ệ ủ 1. Nh ng bi u hi n c a Mainboard h ng Bi u hi n 1 :B t công t c ngu n c a Máy tính, máy ồ ủ ắ ậ
ở ộ ồ ạ không kh i đ ng, qu t Ngu n không quay
ệ ạ ậ ồ ồ
Bi u hi n 2 :B t công t c ngu n, qu t ngu n quay ắ ở ộ nh ng máy không kh i đ ng, không lên màn hình . ể ườ ệ ở Bi u hi n 3 :Máy có bi u hi n th t th ng, khi kh i
ể ư ể ộ ấ ặ ặ
ỗ ệ ạ i ho c khi cài đ t Win XP ể ạ ặ ề đ ng vào đ n Win thìReset l ừ ngang ch ng thì báo l i làm b n không th cài đ t .
ư L u ý :
ệ ể ể
ấ ị ỗ ặ
ồ ể ệ ồ
ớ ố ỏ Các bi u hi n khi h ng Mainboard r t gi ng v i bi u ậ ệ ỏ hi n khi h ng CPU ho c khi ngu n b l i , do v y khi ạ ầ ể ặ g p các bi u hi n trên b n c n ki m tra ngu n và CPU ể ạ ừ đ lo i tr .
ạ ồ ộ ộ Đ lo i tr nguyên nhân do ngu n b n hãy dùng m t b
ồ ố ể ử ể ạ ừ gu n t t đ th .
ể ắ ử ế ạ ộ Đ th CPU b n có th c m th sang m t máy khác, n u
ể ử là
ủ
ặ CPU c a máy Pentium2 ho c Pentium3 thì b n c n thi ạ ủ
ạ ầ ớ ồ ố ộ ử
ạ ẫ ố ứ ư ệ ẫ ế t ậ l p cho đúng t c đ BUS c a CPU thì nó m i ch y ắ ằ ắ Sau khi b n đã th và đã ch c ch n r ng : Ngu n và CPU ể ị t nh ng máy v n b các bi u hi n trên thì ch ng v n t
t =>ỏ
ủ ạ ề ấ Mainboard c a b n có v n đ !
ể
ệ
ả ỏ
ườ
ng không ph i h ng
ệ
2. Các bi u hi n sau th ề Mainboard Máy vi tính có nhi u b nh khác nhau và b n l u
ạ ư ả ỏ ng là không ph i h ng Mainboard .
ệ ý các b nh sau th
ư
ườ ồ
ậ
a.Khi b t công t c ngu n, máy không lên màn hình nh ng có
ặ
ắ ế ti ng bíp dài . ợ ườ ng h p này th
ng do h ng RAM ho c Card màn hình)
ỏ (Tr b.Máy có báo phiên b n BIOS khi kh i đ ng trên màn hình ợ
ườ
ng h p
ượ ổ
ỏ
ườ ả ư nh ng không vào đ này th
ở ộ c màn hình Windows (Tr đĩa) ử ụ
ườ ị
ườ
ườ
ợ
ng h p này th
ng
do l
ỗ d. Máy t
ng trình không theo ý
đ ng ch y m t s ch ườ ử ụ
ườ
ợ
ườ
ng h p này th
ng do
ng do h ng c.Máy hay b treo khi đang s d ng .(Tr ị ặ ổ ề ầ đĩa b bad) i ph n m m ho c ộ ố ươ ạ ự ộ ố ủ mu n c a ng i s d ng ( Tr ễ ị máy b nhi m Virut )

