ổ
ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ
Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch
ng 1 ng 2: ng 3: ng 4: ng 5: ng 6: ng 7: ng 8 ng 9: ng 10: ng 11:
ề : T ng quan v máy vi tính Case Và Ngu nồ Main Board CPU Ram HD Card ặ ắ : L p Ráp Và Cài Đ t PQ Magic Ghost ề Các V n Đ Liên Quan
ấ
ươ
ổ
ề
Ch
ng 1 T ng quan v máy vi tính
ự
ử ủ ờ ủ
ớ ế ớ
ầ ử
ủ
ộ
ử ụ ầ
ỉ ệ
ế
1. Lich s c a máy tính cá nhân S ra đ i c a máy tính cá nhân ế ệ ỹ Năm 1975 công ty MITS ( M ) gi i thi u chi c máy ế tính cá nhân Altair đ u tiên trên th gi i, chi c máy ế này s d ng b vi x lý 8080 c a Intel, chi c máy ả tính đ u tiên không có màn hình mà ch hi n k t qu thông qua các đèn Led
Máy tính PC đ u tiên ế ớ trên th gi ầ i Altair
ư
ị ườ
ng
Năm 1977 công ty Apple đ a ra th tr máy tính AppleII có màn hình và bàn phím
ả
ấ
Máy tính PC hàng Apple s n xu t năm 1977
ấ
ắ
ề
ở ộ
ở ứ ể ắ
ể
ế ế
ẩ ủ
ứ t k này đã phát tri n thành tiêu chu n c a máy
ổ
ồ
lúc đó ) đã tìm ể
ỏ
ộ ầ
ủ
ề
ở
ế ớ
ệ
ầ
ớ
ệ ả Năm 1981 công ty IBM s n xu t máy tính PC có h ố th ng m , t c là máy có nhi u khe c m m r ng ể đ có th c m thêm các th khác vào đó, sau này thi tính ngày nay. ộ Công ty IBM ( m t công ty kh ng l ế đ n m t công ty nh có tên là Microsoft đ thuê ế t ph n m m cho máy tính PC c a mình , đó là vi ộ ể ơ ộ c h i ngàn năm có m t đ cho Microsoft tr thành ấ ề công ty ph n m m l n nh t th gi
i hi n nay .
t h đi u hành MS
ấ Microsoft vi ế
ả ủ Máy tính PC c a hãng IBM s n xu t năm 1981 thuê công ty ế ệ ề ố ộ DOS Chi c máy này có t c đ 5MHz
ở ộ
ả ấ ế ớ
ẩ
ấ ổ
ế ớ ệ ố i .
ả ộ ớ
ề ề ể ầ
ở
ậ ớ ạ Sau khi phát minh ra chu n PC m r ng, IBM đã cho ẩ ẩ phép các nhà s n xu t PC trên th gi i nhái theo chu n ủ c a IBM và chu n máy tính IBM PC đã nhanh chóng ồ ả ể phát tri n thành h th ng s n xu t máy PC kh ng l trên toàn th gi IBM không có tho thu n đ c quy n v i MS DOS ậ cho nên Microsoft có th bán ph n m m MS DOS cho ấ ứ b t c ai, vì v y mà Microsoft đã nhanh chóng tr thành ộ m t công ty l n m nh.
ố ệ ể
ỉ ằ
ệ ề ủ ư ể ồ ế ế ả i bi ẽ
ộ ự ủ ề ầ ầ
Billgate năm 1981 ông làm vi c su t ngày đ hoàn ợ thành h đi u hành MS DOS cho công ty IBM, h p ệ ậ ồ đ ng c a ông ch đáng giá b ng 5 phút thu nh p hi n ẩ ố ả ế ớ t đ n s n ph m nay, nh ng ông mu n c th gi ủ ế ớ i đó, đ r i m t ngày không xa ông s làm ch th gi ỷ ộ trong lĩnh v c ph n m m, đó là t m nhìn c a m t ...t phú
ề ể Ai ki m soát ph n m m PC
ầ ề ể
ị ầ ượ c Microsoft ki m soát ể ủ ố
ệ ề ế
ừ ể ả
ế ớ ử ụ Ph n m m máy tính PC đã đ ố và th ng tr trong su t quá trình phát tri n c a máy tính cá nhân . T năm 1981 đ n 1990 là h đi u hành MS DOS phát ề tri n qua nhi u phiên b n và đã có trên 80% máy tính PC trên th gi ệ ề i s d ng h đi u hành này .
ờ ệ ề
ế ớ ử ụ
ờ ệ ề
ả ế ớ ử ụ i s d ng.
ế ớ ử ụ i s d ng.
ờ ệ ề
ờ ệ ề ử ụ ả ớ
Năm 1991 Microsoft cho ra đ i h đi u hành Window i s d ng . 3.1 và có trên 90% máy tính PC trên Th gi + Năm 1995 Microsoft cho ra đ i h đi u hành Window 95 và có kho ng 95% máy tính PC trên Th gi ờ ệ ề + Năm 1998 Microsoft cho ra đ i h đi u hành Window 98 và có trên 95% máy tính PC trên Th gi + Năm 2000 Microsoft cho ra đ i h đi u hành Window 2000 + Năm 2002 Microsoft cho ra đ i h đi u hành Window XP v i kho ng 97% máy tính PC s d ng .
ộ
ệ
ả
ọ ế ớ ử ụ i s d ng các s n ph m
ả
ậ
ạ
ượ
ị c ra th
ậ
ượ
ượ
ư
ữ
ở
ề
ề
ị
ố ể ự
ặ ề t quan tr ng đó là có trên 95% M t đi u đ c bi ẩ máy tính PC trên Th gi ủ Windows c a Microsoft, vì v y các công ty s n ố ế ị ấ xu t thi t b ngo i vi mu n bán đ ề ườ ả ể ng thì ph i có trình đi u khi n do Microsoft tr ể ớ ả ộ ặ ấ cung c p ho c m t tho thu n v i Microsoft đ ỗ ợ ẩ ấ ượ ả c Windows h tr s n ph m y đ ế ị ộ c Window + M t thi t b máy tính mà không đ ỗ ợ h tr thì coi nh không bán cho ai đ c => đó là lý do làm cho Microsoft tr thành không nh ng là ầ nhà th ng tr ph n m m mà còn đóng vai trò đi u ầ ứ ể khi n s phát tri n ph n c ng PC .
ể ầ ứ
ể
ư ượ ọ ỉ ắ ể ệ ố c quy n ki m soát trong 7 năm t
ế
ể ậ ượ c thành l p năm 1968 v i m c
ả ớ
ử ầ
ầ
ả
ấ
CPU đ u tiên do Intel s n xu t năm ố ộ 1971 có t c đ 0,1MHz
Ai ki m soát ph n c ng PC IBM là nhà phát minh và phát tri n h th ng máy tính PC ừ ề nh ng h ch n m đ ộ ề ề 1981 đ n 1987, sau đó quy n ki m soát đã thu c v ụ ớ công ty Intel . Intel đ ấ tiêu s n xu t các chip nh + Năm 1971 Intel đã phát minh ra Vi x lý đ u tiên có ố ộ tên 4004 có t c đ là 0,1 MHz
ớ ớ ệ ệ
ể ắ ố ộ ố ộ ế i thi u chíp 8008 có t c đ 0,2 MHz i thi u chíp 8088 có t c đ 5 MHz ầ
ủ
ố ộ ố ộ ệ ệ ớ ớ i thi u chíp 386 có t c đ 75 MHz i thi u chíp 486 có t c đ 100 133
ố ộ ệ ớ i thi u chíp 586 có t c đ 166
ệ ớ ố ộ i thi u chíp Pentiun 2 có t c đ
+ Năm 1972 Intel gi + Năm 1979 Intel gi ử ụ hãng IBM đã s d ng chíp 8088 đ l p cho chi c PC đ u tiên c a mình . + Năm 1988 Intel gi + Năm 1990 Intel gi MHz + Năm 1993 1996 Intel gi 200MHz + Năm 19971998 Intel gi 233 450 MHz
ớ ệ i thi u chíp Pentium 3 có
ớ ệ i thi u chíp Pentium 4 có
ế ư ớ ạ + Năm 1999 2000 Intel gi ố ộ t c đ 500 1200 MHz ừ + T năm 2001 nay Intel gi t c đố ộ ừ t 1500 MHz đ n 3800MHz (và ch a có gi i h n )
ấ ả
ố
ầ CPU Pentium 4 s n xu t năm ớ ố ộ 2006 v i t c đ 3,2GHz t c ầ ấ ộ đ này nhanh g p 32.000 l n ố ộ t c đ CPU ban đ u
ữ
ẫ
ầ
ấ
ấ
ự ả ầ ế
ể ừ
Intel không nh ng d n đ u trong lĩnh v c s n ề su t CPU mà còn là nhà cung c p hàng đ u v năm 1994 đ n nay . Chipset và Mainboard k t
ầ 2. Các thành ph n trong máy vi tính
ồ
ề
ộ ệ ố
c
ạ
ộ
ượ ướ
ề ẫ
ề
ầ
ứ
ở c đi u khi n b i CPU và h th ng ế ị t b trong h th ng ng d n, m i thi ế ị t trong đó có ba thi t b ớ
ấ
ộ
ọ
ế ị ượ Máy tính là m t h th ng g m nhi u thi t b đ ủ ự ế ớ liên k t v i nhau thông qua m t bo m ch ch , s ệ ố ế ể liên k t này đ ệ ố ỗ ph n m m h ệ ộ có m t ch c năng riêng bi quan tr ng nh t là CPU, Mainboard và b nh RAM
ệ ụ ủ ế ị ệ ố t b trong h th ng máy
ủ ạ 3. Nhi m v c a các thi tính . 1) Mainboard ( Bo m ch ch )
ủ ạ 1) Mainboard ( Bo m ch ch )
ủ
ạ
1) Mainboard ( Bo m ch ch ) Mainboard đóng vai trò liên k t t
ạ ớ
ộ
ế ấ ả t c các thành ạ i v i nhau t o thành m t
ầ ủ ệ ố ph n c a h th ng l ấ ố ộ b máy th ng nh t
ệ
ầ ứ
ẫ
ệ c v i nhau là nh có h
ể
ề
ố
Các thành ph n khác nhau chúng có t c đ làm ố ộ ư ạ ộ vi c, cách th c ho t đ ng khác nhau nh ng ờ ế ượ ớ chúng v n giao ti p đ th ng Chipset trên Mainboard đi u khi n .
2) CPU ( Central Processing Unit ) Vi x lýử
2) CPU ( Central Processing Unit ) Vi x lýử
ầ
2) CPU ( Central Processing Unit ) Vi x lýử CPU là thành ph n quan tr ng nh t c a máy tính, ấ ủ
ệ
ầ
ng trình khi ph n
ệ ạ
ủ
ệ
ủ ế ỏ ư
ự ề ộ ệ
ắ
ọ ươ ủ th c hi n các l nh c a ch ụ ố ộ ử m m nào đó ch y, t c đ x lý c a máy tính ph thu c ch y u vào linh ki n này, CPU là linh ấ ki n nh nh ng đ t nh t trong máy vi tính .
ộ ớ ậ 3) RAM ( Radom Access Memory ) B nh truy c p
ẫ ng u nhiên
3) RAM ( Radom Access Memory ) B nh ộ ớ
ẫ
ậ
ờ ư
ng trình
c
ử c và sau khi x lý đ u đ ượ ậ ự ế ưở
ươ ấ ả t c các ề ượ ử ố ộ ng và t c đ truy ế ố ộ ng tr c ti p đ n t c đ
truy c p ng u nhiên RAM là b nh t m th i, l u các ch ớ ạ ộ ụ ụ ự ế ph c v tr c ti p cho CPU x lý, t ướ ươ ch ng trình tr ạ n p vào RAM, vì v y dung l ả ậ c p RAM có nh h ủ chung c a máy
.
ồ ộ 4) Case và b ngu n
ồ ộ 4) Case và b ngu n
ộ ồ
ộ 4) Case và b ngu n Case : Là h p máy đ g n các thành ph n nh ư ể ắ
ầ đĩa, các Card m r ng .
ấ Mainboard, các ườ ở ộ ổ ệ ng đi theo Case, có nhi m v cung c p
Ngu n : Th ồ ệ ổ ụ ạ ộ đi n áp cho Mainboard và các đĩa ho t đ ng .
Ổ ứ 5) đĩa c ng HDD ( Hard Disk Drive )
ổ ứ c ng có
ụ ồ
ứ đĩa c ng HDD ( Hard Disk Drive ) ế ị ư ủ ệ ố ữ t b l u tr chính c a h th ng, ố ộ ớ ượ ậ ậ ng l n và t c đ truy c p khá nhanh, vì v y ặ ệ ề ể ượ ử ụ c s d ng đ cài đ t h đi u hành và các ượ ử ụ ờ c s d ng ng trình ng d ng, đ ng th i nó đ ổ ố ị ổ ứ c đ nh, c ng là
ể ữ ệ ữ ậ ệ Ổ 5) Là thi dung l chúng đ ứ ươ ch ệ ể ư đ l u tr tài li u , tuy nhiên ệ không thu n ti n cho vi c di chuy n d li u đi xa .
Ổ ặ 6) đĩa CD ROM ( Hard Disk Drive ) ho c DVD
đĩa CD ROM ( Hard Disk Drive )
ư ữ ọ ớ Ổ 6) Là ng khá l n
ượ ẹ ễ ọ
ổ đĩa l u tr quang h c v i dung l ả ể
ố đĩa CD Rom đ
ụ ầ
ớ kho ng 640MB, đĩa CD Rom g n nh d ràng di ỉ chuy n đi xa, tuy nhiên đa s các đĩa CD Rom ch ượ ử ầ ổ ượ c s cho phép ghi đ c 1 l n, ạ ề ặ ể d ng đ cài đ t ph n m m máy tính, nghe nh c, xem phim v v...
Ổ 7) ề đĩa m m FDD
Ổ
7) Đĩa m m có th đ c và ghi nhi u l n và d ràng
ề đĩa m m FDD ề ể
ượ
ễ ạ ng h n
ượ ử ụ
ổ
ượ ộ
ể
ề ầ ể ọ di chuy n đi xa, tuy nhiên do dung l ỏ ế ỉ ch ch có 1,44MB và nhanh h ng nên ngày nay ề đĩa m m ít đ c s d ng mà thay vào đó là các ề ư USB có nhi u u đi m v t tr i .
8) Bàn phím Keyboard .
8) Bàn phím Keyboard . Bàn phím là thi
ệ ố ế ề
ề ể ườ ử ụ ế ị i s d ng giao t b chính giúp ng ể ề ể ti p và đi u khi n h th ng, trình đi u khi n bàn phím do BIOS trên Mainboard đi u khi n
ộ 9) Chu t Mouse.
ậ ằ ế ị ạ ư ệ t b nh p b ng các giao di n đ ho nh h
ộ ố ồ ề
ệ ầ ệ ề ể ộ
ề ữ Là thi ề đi u hành Window và m t s ph n m m khác, trình đi u khi n chu t do h đi u hành Window ắ n m gi .
10) Card Video
ế ị 10) Card Video Card Video là thi ữ t b trung gian gi a máy tính và màn
hình, trên Card Video có b n thành ph n chính .
ị ầ ể ư ữ ệ
ộ ố Ram : L u d li u video tr ớ c khi hi n th trên màn ớ
ướ hình, b nh Ram c a Card Video càng l n thì cho hình ả ả ộ nh có đ phân gi
ổ
ừ ạ ố ủ ệ ủ i càng cao . IC : DAC ( Digital Analog Conveter ) đây là IC đ i tín d ng s c a máy tính sang thành tín hi u
ự i mã Video
ề ệ ả hi u nh t ươ . ng t t IC gi ả BIOS : Là trình đi u khi n Card Video khi Window ể
ư ở ộ
ự ế ợ ch a kh i đ ng . Card Video có th đ c tích h p tr c ti p trên ể ượ
Mainboard
11) Màn hình Monitor
ể ề
ậ ượ ế giúp cho ng
ả ả ử c các k t qu x ườ i
ể ư
ế ng ng.
11) Màn hình Monitor\ Màn hình Monitor hi n th các thông tin v hình nh, ký ị ườ ử ụ ự i s d ng nh n đ t ồ ờ ủ lý c a máy tính , đ ng th i thông qua màn hình ng ề ớ ử ụ s d ng giao ti p v i máy tính đ đ a ra các đi u ể ươ ứ khi n t ệ ổ ế ạ Hi n nay có hai lo i màn hình ph bi n là CRT và màn
hình LCD
ầ ề
ầ ệ ợ ủ ấ ả
ậ ề 4. Khái ni m v ph n m m Ph n m m là t p h p c a t ể ướ t ra đ h
ư
t c các câu l nh do các ộ ố ng máy tính làm m t s ế ị ệ ử t b đi n t ề ầ
ề ạ ộ Đ có đ ể
ữ
ế ủ ớ ầ i v i ngôn ng máy, ngôn ng càng g n v i ngôn
ườ ầ ữ ữ ữ ậ i thì g i là ngôn ng b c cao, càng g n
ữ ậ ữ ấ ọ ệ ậ ề ế nhà l p trình vi ệ ụ ể vi c c th nào đó , không nh các thi khác, máy vi tính mà không có ph n m m thì nó không ả ho t đ ng gì c . ậ ầ ượ ả ử ụ c ph n m m, các nhà l p trình ph i s d ng ữ ậ ể ế ữ ậ t, ngôn ng l p trình là các ngôn ng l p trình đ vi ữ ngôn ng trung gian gi a ngôn ng giao ti p c a con ườ ớ ữ ng ọ ữ ng con ng ngôn ng máy g i là ngôn ng b c th p .
ệ ề ề ầ 4. Khái ni m v ph n m m
ể ề ữ ậ ể ử ụ S d ng ngôn ng l p trình đ đi u khi n máy tính
ươ ầ
ượ
ề ể ươ ề 5. Các ch Trong máy tính ph n m m đ Ch ng trình ph n m m ầ ề ng trình đi u khi n thi
ươ ề ớ c chia thành nhi u l p ế ị ệ ng trình làm vi c tr c ti p v i thi
ớ
ế ị ầ ứ ườ ươ t b ( Drive ) : ớ ự ế ữ ệ ề ng trình này th t b ph n c ng, các ch
ượ ạ ộ
ợ
ề ế ị Đây là các ch t b ầ ứ ph n c ng, chúng là l p trung gian gi a h đi u hành ng và thi ớ c n p vào trong b nh ROM trên Mainboard và đ ệ ặ ượ c tích h p trong h trên các Card m r ng, ho c đ ở ộ ớ ộ đi u hành và đ i vào b nh lúc máy kh i đ ng . ở ộ ượ ả c t
ề ươ ng trình ph n m m
ậ ệ 5. Các ch Operation System H đi u hành Là t p h p c a r t nhi u ch ươ ợ ủ ấ
ả ụ ầ ứ ế ị ớ ụ ng trình có nhi m v ườ ử ầ i s t b ph n c ng, ngoài ra h đi u hành còn
ố ữ ệ ề ươ ự ậ ng trình
ầ ệ ề ề qu n lý tài nguyên máy tính, làm c u n i gi a ng d ng v i thi cho phép các nhà l p trình xây d ng các ch ứ ụ ạ ng d ng ch y trên nó .
ươ ề ầ
ng trình ph n m m ụ
5. Các ch ươ Ch Là các ch
ứ ng trình ng d ng . ụ ể ộ ệ ề ạ ng trình ch y trên m t h đi u hành c th , ườ ử ụ i s d ng khai thác tài nguyên
ươ ả ả ạ
ng trình Word : giúp ta so n th o văn b n ử ả ươ ụ làm công c cho ng máy tính . Thí d : Ch ụ ươ ng trình PhotoShop giúp ta s lý nh v v... Ch
ươ ề ầ 5. Các ch ng trình ph n m m

