Ổ ứ
c ng HDD
ộ 1. Gi z
ng 6 c ng HDD ( Hard Disk Drive ) ớ ế ị ư ng l n ộ
ượ ữ t b l u tr có dung l ủ ầ ề
ứ ng trình ng d ng
ả
ươ Ch ệ ề ổ ứ ớ i thi u v Ổ ứ c ng là m t thi ữ ể ư dùng đ l u tr toàn b ph n m m c a máy tính bao g m .ồ ệ ề + Các h đi u hành ụ ươ + Các ch + Các File văn b n v v ...
ớ ệ ề ổ ứ
i thi u v ớ ự c ng HDD ( Hard Disk Drive ) ờ ủ
ầ ệ
ả
ấ ượ ổ ứ c ng trên 40GB ( g p
trên 300GB,
ệ ữ ổ
ỉ
ạ ượ ệ ề ư ể ổ ứ c ng thì ta ch có th c h đi u hành MS DOS x a kia mà thôi
1. Gi z Cùng v i s ra đ i c a máy tính cá nhân năm 1981, ế ổ ứ ớ c ng đ u năm 1982 hãng IBM gi i thi u chi c ư ớ ỉ tiên dành cho máy PC ch có 10MB nh ng bán v i ế ớ ế i đã s n giá 1500USD, cho đ n năm 2000 th gi ượ ấ c ng có dung l xu t đ ả ố ầ 4000 l n ) và giá thì gi m xu ng còn 75USD, và ấ ệ ổ ngày nay (2010) đã xu t hi n ấ ẽ ươ ng lai s xu t hi n nh ng 500GB, 5TB trong t ứ c ng hàng nghìn TB . ế ư z N u nh máy tính không có ch y đ .
ớ ệ ề ổ ứ i thi u v c ng HDD ( Hard Disk Drive )
1. Gi .
ữ
c ng ngày nay có th l u tr
M t
ệ
ả
ộ ở ứ ằ
ể ư ệ
thông tin b ng c hàng tri u hi u sách
ấ ạ ủ ổ ứ
2. C u t o c a
c ng
ấ ạ
ở ứ
C u t o bên trong
c ng
2. C u t o c a ừ z Đĩa t
c
ấ ạ ủ ổ ứ c ng ổ : Bên trong đĩa g m nhi u đĩa t ặ ợ ằ
ừ ượ đ ỷ ặ ệ ở ả ủ ộ ớ ừ c 2 m t, và l p b o v c ph m t l p t ộ ụ ớ ắ ồ ượ ế ố ấ ả t c các đĩa đ u quay cùng t c quay nên t
ề ấ ố ả c x p ch ng và cùng g n v i m t tr c ề ố ồ làm b ng nhôm ho c h p ch t g m thu tinh, đĩa ớ ượ đ các đĩa đ ơ mô t ộ đ , các đĩa quay nhanh trong su t phiên dùng máy .
ấ ạ ủ ổ ứ
2. C u t o c a
c ng
ấ ạ
ầ ừ
C u t o đĩa và các đ u t
ặ z Đ u t
ộ ầ ầ ọ ọ ế đ c ghi : M i m t đĩa có m t đ u đ c & có 2 đĩa thì có 4 đ u đ c &
ộ ỗ ầ ừ ọ ộ ổ ậ ghi vì v y n u m t ghi z Mô t
ể
ề ọ ữ ệ ệ ạ ể ổ z M ch đi u khi n : Là m ch đi n n m phía sau
ứ ạ
ể ầ ừ ề ặ ơ : giúp ho c cu n dây đi u khi n các đ u t ể ề ặ ầ ừ ị d ch chuy n ngang trên b m t đĩa đ các đ u t ể chúng có th ghi hay đ c d li u . ằ ạ ứ c ng , m ch này có các ch c năng : ề ề ầ ừ ể
ể ố ộ + Đi u khi n t c đ quay đĩa ị ể + Đi u khi n d ch chuy n các đ u t ả + Mã hoá và gi ọ ệ i mã các tín hi u ghi và đ c
ề ằ ạ ổ ứ ể M ch đi u khi n n m phía sau c ng
ề ặ ồ ớ ậ ố Ổ ứ ề 3. C u trúc b m t đĩa : z
ấ đĩa c ng g m nhi u đĩa quay v i v n t c 5400 đ nế
ầ ừ 7200vòng / phút , trên các b m t đĩa là các đ u t di
ể ọ ể ề ặ ữ ệ chuy n đ đ c và ghi d li u.
ữ ệ ầ ừ Các đĩa ghi d li u và đ u t ọ ghi đ c
ề ặ
ữ ệ ượ ấ 3. C u trúc b m t đĩa : D li u đ ng tròn đ ng tâm g i là
ạ
ề ọ ồ i chia thành ượ c
ọ ữ ệ
ấ ệ ể ị ả ng trình đ c bi
ườ c ghi trên các đ ỗ ặ Track ho c Cylinder, m i Track l ỗ nhi u cung g i là Sector và m i cung ghi đ 512 Byte d li u . + Track và Sector có đ ộ ị ử ụ ậ ấ ượ c là do các nhà s n xu t đĩa ặ ươ ứ t đ đ nh c ng s d ng m t ch ấ ạ ạ d ng v t lý hay đ nh d ng c p th p cho đĩa.
ề ặ ấ 3. C u trúc b m t đĩa :
ứ
ệ
ề ặ ủ ồ
ượ
ỗ
ườ ng c chia
B m t c a đĩa c ng, tín hi u ghi trên các đ ọ tròn đ ng tâm g i là Track, m i Track đ ề làm nhi u Sector
ầ ả ề ặ ả 3. C u trúc b m t đĩa : ứ z V i đĩa c ng kho ng 10G => có kho ng g n 7000
ỗ
ượ ứ z Đ tăng dung l
ỗ ề ặ ng Track trên m i b m t đĩa và m i Track ả c chia thành kho ng 200 Sector . ủ ở ngoài đ ặ ơ
ư ậ ơ ng c a đĩa thì trong các đĩa c ng ề c chia thành nhi u ượ c chia thành ả ế ị ỏ t b ph i
ề ộ ấ ấ ớ ườ đ ượ đ ể ượ ngày nay, các Track ỗ Sector h n và m i m t đĩa cũng đ nhi u Track h n và nh v y đòi h i thi có đ chính xác r t cao .
ắ ư trên đĩa c ng
ỏ
ừ tính không có h ữ ừ 4. Nguyên t c l u tr t ườ ề ặ z Trên b m t đĩa ng ầ tính, ban đ u các h t t ng
ị ả ưở ạ ừ ng b i t
ứ ấ ủ ộ ớ i ta ph m t l p m ng ch t ướ ủ ầ ng c a đ u ế ừ ở ừ ườ tr ượ ắ tính đ c s p x p
t qua , các h t có t ng.
ạ ọ ượ ấ ạ ầ ừ Đ u t
ở ấ ộ
ệ
ở ọ ớ
ọ ấ ề ặ t trên b m t đĩa v i ợ ả có t , khi chúng b nh h ạ ừ ướ l t ướ thành các h t có h ỏ ộ c c u t o b i m t lõi thép nh ghi đ c đ ể ộ ữ hình ch U, m t cu n dây qu n trên lõi thép đ ư đ a dòng đi n vào (khi ghi) hay l y ra (khi đ c), ừ ướ l khe h g i là khe t ằ ấ ầ kho ng cách r t g n, b ng 1/10 s i tóc .
ắ ư ữ ừ ứ 4. Nguyên t c l u tr t trên đĩa c ng
ầ ừ
ớ ừ
Đ u t
ọ ghi đ c và l p t
tính trên đĩa
ắ ư
ệ ố 4. Nguyên t c l u tr t Trong quá trình ghi, tín hi u đi n
ượ ư
ả ứ ữ ừ trên đĩa c ng ệ ở ạ ệ ầ ừ c đ a vào đ u t ỏ ấ d ng tín hi u s ề ặ ghi lên b m t đĩa thành ỳ ề
ệ ư
ề ặ 0,1 đ các nam châm r t nh và đ o chi u tu theo tín hi u đ a vào là 0 hay 1 . z Trong quá trình phát, đ u t đ c l
ườ t qua b m t ượ c ghi tín
ừ ể ạ
ế ộ ổ
ệ ộ
ạ ấ ế ượ ầ ệ ế
ầ ừ ọ ướ ọ đĩa d c theo các đ ng Track đã đ ệ ủ hi u, t i đi m giao nhau c a các nam châm có t ả ứ ườ ng bi n đ i và c m ng lên cu n dây t o tr ệ c thành m t xung đi n, xung đi n này r t y u đ ạ ể ấ ư đ a vào khu ch đ i đ l y ra tín hi u 0,1 ban đ u .
ữ ừ ứ ắ ư trên đĩa c ng
c ghi theo nguyên t c c m ng t
ứ ậ
ứ
4. Nguyên t c l u tr t Chú ý : ượ z Đĩa c ng đ ế ạ
ể ư ẽ ị ỏ
ứ
ắ ả ứ ừ ậ ầ , vì v y n u ta đ các đĩa c ng g n các v t có ể ữ ệ ừ t tính m nh nh Nam châm thì có th d li u trong đĩa c ng s b h ng !
ẫ ề ặ ề ị 5. Khái ni m v đ nh d ng đĩa : Các
ữ ệ ệ ứ tính đ ng nh t, đ có th ghi d li u lên
ả c :
ạ ổ ớ ừ l p t đĩa ta ph i th c hi n qua ba b ị ể ướ ấ ậ ạ ị
ị
ấ ạ ấ
ấ ổ ị
ạ ấ ưở đĩa c ng khi xu t x ng thì b m t đĩa v n là ể ấ ồ ệ ự ấ z Đ nh d ng v t lý hay đ nh d ng c p th p z Phân vùng ạ z Đ nh d ng c p cao ả ấ ị Trong đó đ nh d ng c p th p là công vi c c a nhà s n đĩa còn phân vùng và đ nh d ng c p cao là ệ ủ ệ ủ ấ ạ ặ ỹ xu t ậ công vi c c a K thu t viên cài đ t máy tính .
ị
ị
ậ
ạ
ạ ấ ổ
ả
ấ ấ đĩa, quá
ư
ể ạ
ị
6.Đ nh d ng v t lý ( Hay đ nh d ng c p th p ) ệ ủ z Đây là công vi c c a nhà s n xu t ệ ự c th c hi n nh sau : ạ ươ ng trình đ nh d ng đ t o các ng Track
ượ trình đ ử ụ + S d ng ch ườ đ
+ Chia các Track thành các Sector và đi n các
ắ ầ
ề ỗ
ế thông tin b t đ u và k t thúc cho m i Sector
ậ
ạ
ấ
ấ
ạ
ị
ị
6.Đ nh d ng v t lý ( Hay đ nh d ng c p th p )
ị
ư ị ạ ấ ấ Đĩa ch a đ nh d ng c p th p
ấ ấ
ấ
ế
ạ Đĩa đã đ nh d ng c p ả th p do nhà s n xu t ti n hành
ổ Công vi c ệ
ọ đĩa ( còn g i là chia ắ ậ ) ủ c a các k thu t viên l p ráp máy tính
ổ ề ổ 7. Phân vùng ỹ z Phân vùng là quá trình chia
ể ể ậ ậ đĩa v t lý thành nhi u ỗ ổ logic ta có th cài ộ ổ ứ c ng ta có th cài
ặ ệ ề
ướ z N u máy tính có cài đ t h đi u hành Window 98 c khi cài
ườ
ầ ử ụ ổ ng trình ươ ươ đĩa ( Ch
ế ặ c đ c p chi ti ng trình ầ t trong ph n cài đ t
ổ Logic khác nhau và trên m i ộ ệ ề m t h đi u hành, vì v y m t ệ ề ề ượ c nhi u h đi u hành . đ ế ệ thì phân vùng là vi c làm đ u tiên tr ợ ặ ng h p này ta s d ng ch đ t, tr ể FDISK đ phân vùng cho ẽ ượ ề ậ FDISK s đ Window 98 )
ổ Công vi c ệ
ổ 7. Phân vùng ỹ ậ ọ đĩa ( còn g i là chia ắ
ợ ệ ề z Tr
ặ
ổ
ể ự ặ trong lúc cài đ t , ặ ặ Win2000 ho c WinXP có
ổ z Ngoài ra ta có th ể ổ Partition Magic đ chia ử ườ ng h p này th òng s ệ ề ể ư đang có h đi u ợ ổ trong khi ạ ổ i
) ủ c a các k thu t viên l p ráp máy tính ặ ườ ng h p máy cài đ t H đi u hành Window2000 ho c WindowXP thì ta có th th c ệ ạ hi n t o phân vùng và chia ươ ng trình cài đ t Ch ỗ ợ ươ h tr ch ng trình chia ươ ử ụ ng trình s d ng ch ạ và t o các phân vùng, tr ụ d ng khi ta chia l hành .
ổ ọ ổ Công vi cệ 7. Phân vùng đĩa ( còn g i là chia )
ượ c chia làm 2 phân ư Đĩa ch a phân vùng
Đĩa đ vùng
ị
ạ
)
ạ
ổ
ổ ặ ệ ề c khi cài đ t h đi u hành ả ị thì ta ph i đ nh d ng
ổ
)
ấ 8. Đ nh d ng c p cao ( FORMAT ổ ướ , tr z Sau khi chia ư ữ ệ hay l u d li u vào ứ ấ c p cao ( t c là Format ấ ủ ự ạ
z Th c ch t c a quá trình FORMAT là nhóm các ỉ i thành các Cluster sau đó đánh đ a ch
ỗ
ự
ọ
ừ ươ
ị ế 8 đ n ng
ớ
Sector l cho các Cluster này, m i Cluster có t 64 Sector ( tu theo l a ch n ) hay t ươ đ
ỳ ế ng v i 4 đ n 32KB
ị ạ ấ ổ )
ị ể
ả ệ ề ị ỉ
ư ụ ữ ệ ả
ườ 8. Đ nh d ng c p cao ( FORMAT ạ Các ki u đ nh d ng FAT, FAT32 và NTFS . ố FAT ( File Allocation Table B ng phân ph i File ) ả ả Đây là b ng đ a ch giúp cho h đi u hành qu n lý ườ ượ ổ ặ c các File ho c th m c trên đ ng đĩa, tr ư ị ấ ổ ỏ coi nh b m t . h ng b ng FAT thì d li u trên ọ ự ng có các l a ch n là
z Trong quá trình Format th ớ Format v i FAT , FAT32 hay là NTFS
ấ
ị ổ ọ thì
ươ ươ ị ng đ
ị c đánh đ a thì
đĩa s đ ư ậ ị
ẽ ượ ả ươ ươ ị ng đ ng
ượ ượ ố ạ ổ ị 8. Đ nh d ng c p cao ( FORMAT ) ỉ ẽ ượ ớ ự đĩa s đ z V i l a ch n FAT c đánh đ a ch ẽ ả ư ậ ị ở b i 16 bít nh phân và nh v y b ng FAT này s ỉ ả ượ c 216 đ a ch Cluster t qu n lý đ ng ố ớ ổ i đa là 2GB đĩa t v i ổ ọ ớ ự z V i l a ch n FAT32 ẽ ỉ ở ch b i 32 bít nh phân và nh v y b ng FAT32 s ỉ ả qu n lý đ ớ i đa là 2048GB v i dung l c 232 đ a ch Cluster t ng t
ấ ổ )
8. Đ nh d ng c p cao ( FORMAT z L a ch n NTFS ( Win NT File System ) ệ ỗ ợ ớ đây là h ệ i
ư ạ ị
ọ ượ ể ự này có th không đ c đ
ạ ị ọ ự ủ File c a WinNT h File này h tr tên file dài t , khi đ nh d ng NTFS thì các File l u 256 ký t ệ ổ c trên các h trong ề đi u hành cũ .
ấ ổ ở ộ ể đĩa ệ : Khi ta kh i đ ng máy tính, sau khi báo 9. Máy không tìm th y Bi u hi n
phiên b nả
ở ộ ừ ữ dòng ch :
ứ ổ ạ ở i BIOS thì quá trình kh i đ ng d ng l Detecting IDE Secondary Slave ... None Đang dò tìm đĩa trên khe IDE th nhì ....báo None
ấ ổ 9. Máy không tìm th y đĩa
ấ ổ
ệ
ể
Bi u hi n máy tính không tìm th y
ở ộ đĩa khi kh i đ ng
ấ ổ đĩa
ể
ồ
ổ
ỏ ổ
i
ế
9. Máy không tìm th y : Ki m tra ấ ạ ầ ắ ể z Ki m tra l đĩa i đ u c m dây c p ngu n cho ệ ắ ổ ế đĩa c m chung dây cáp tín hi u thì z N u có 2 ệ ạ t m tháo dây cáp tín hi u ra kh i đĩa CD ử ạ ạ ứ ặ Rom ho c đĩa c ng còn l i => sau đó th l ắ : n u có 2
=> L u ý ư ệ
ả
ộ
ổ tín hi u thì chú ý Jumper ta ph i thi ổ
ộ ổ
ộ đĩa c m chung m t dây cáp ế ậ t l p m t là Slave (SL)
là Master (MS) và m t
ấ ổ 9. Máy không tìm th y đĩa
ổ
t l p cho
ằ
ồ
ắ
ế ậ là Jumper thi Master (MS) hay Slave (SL) ắ ắ ữ n m gi a Z c c m ngu n ệ và Z c tín hi u
đĩa ệ
ử
ử ạ
ấ ổ 9. Máy không tìm th y z Thay th dây cáp tín hi u => sau đó th l
i.
ữ ổ
ề
ệ
ấ
Chi u đ u dây cáp tín hi u gi a
và máy
ấ ổ đĩa
ế
ượ
9. Máy không tìm th y => N u đã làm các thao tác trên mà không đ

