Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN B MÔN CÔNG NGH PH N M M Ề Ộ Ầ Ệ
và
Bài 2. Máy tính đi n t ệ ử x lý thông tin
ử
Bài giảng: LẬP TRÌNH CƠ BẢN
Tài liệu tham khảo
Computing Essentials, Tim and Linda O’Leary, McGraw-
ng 4, 5
Hill, 2012. Ch
ươ ọ ơ ở ồ ỹ ế ng. Đ i h c S ph m, 2004 – Ch
H Đ c Ph
ố ng 2, 3.
Giáo trình tin h c c s , H S Đàm, Đào Ki n Qu c, ạ ọ ư ạ
ồ ắ
ươ
ươ
2
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
NỘI DUNG
Thông tin và x lý thông tin b ng máy tính đi n t
ệ ử
ử
ằ
Khái ni m v thông tin, đ đo thông tin, mã hoá thông tin ộ
X lý thông tin t
ệ ề
Tin h c và công ngh thông tin
đ ng b ng máy tính đi n t ử ự ộ ệ ử ằ
Máy tính đi n tệ ử
Ki n trúc chung c a máy tính đi n t
ệ ọ
Nguyên lý Von Neumann
B nhộ
ệ ử ủ ế
Các thi
ớ
B x lý ộ ử
Quá trình thi hành l nhệ
Các th h máy tính đi n t
t b vào – ra ế ị
3
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ế ệ ệ ử
THÔNG TIN LÀ GÌ
Mùi th c ăn cho
ứ t món gì bi ế
Báo cho bi t tin
ế hàng ngày
Thông tin (Information)
L i nói ờ t c nh ng gì ữ
Tin t ctrên TV ứ ể ố ế ủ
Là t ấ ả đem lai hi u bi t, là ngu n g c c a ồ nh n th c ứ ậ
Tin t c t Internet ứ ừ
ư ị ủ
ộ M t b c tranh ộ ứ ụ ứ
4
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
c bi L u ý tính m i c a thông tin. Giá tr c a thông tin ớ ủ không ch ph thu c vào n i dung mà ph thu c ụ ỉ c vào s hi u bi ự ể ả tin có th vô giá tr n u đã đ ể ộ t c a ch th nh n th c. Thông ậ ế ủ t ế ị ế ộ ủ ể ượ
ĐẶC TRƯNG CỦA THÔNG TIN
ứ
ơ ứ D li u là hình th c th ể ữ ệ hi n trong m c đích x lý ử ụ ệ l u tr và truy n tin ư ữ ề N i ch a Giá mang (support) ứ
Gi y, băng t , đĩa CD… ấ ừ
ậ
Tri th c(Knowledge) có tính khái quát h n ơ thông tin. Nó ch nh ng ữ ỉ nh n th c có đ c t ượ ừ ứ nhi u thông tin trong ề Thông tin m t lĩnh v c nào đó ự ộ có tính h ng m c đích. ụ ướ ứ ụ Ý nghĩa mà thông tin ậ Tri th c là m c đích c a nh n th c ậ ủ ứ Hình th c v t lý ứ Tín hi u (Signal) i ệ ể ả
chuy n t Ng nghĩa (semantic) ữ
Âm thanh, hình nh, mùi,
ả t đ … ệ ộ v , nhi ị
ờ ạ ụ ề
5
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
Đ c tính liên t c hay r i r c – mi n giá tr th ị ể hi n c a nó là liên t c hay r i r c (k ra đ c) ượ ụ ờ ạ ặ ệ ủ ể
MÃ HOÁ
Mã hoá có m c đích bi u di n các đ i t
c đ i t
ng
ố ượ
ụ
ể
ễ
ng mà v n phân bi ẫ
t đ ệ ượ
ố ượ
khác nhau.
Thông tin r i r c luôn có th mã hoá đ
ờ ạ
ể
c ượ
Các mã hoá th
ườ
ng dùng là mã hoá trên m t t p h p h u h n các kí hi u (symbol) ợ
ộ ậ
ữ
ệ
ạ
mà ta g i là b ng ch (alphabet). M t t
ộ ừ
ữ
ả
ọ
(word) là m t chu i h u h n các kí hi u. ỗ ữ
ệ
ạ
ộ
Đ mã hoá, m i đ i t
ng đ
c gán m t t
ỗ ố ượ
ể
ượ
ộ ừ
khác nhau. Tính ch t này đ m b o khi ấ
ả
ả
bi
t mã có th tìm đ
ng m t cách duy nh t.
ế
ể
c đ i t ượ ố ượ
ấ
ộ
Ví d đánh s báo danh các thí sinh c a m t kỳ thi: b ng ch là t p các ch s , ữ ố ủ
ụ
ữ
ả
ậ
ố
ộ
m i thí sinh đ
c mã hoá b ng m t s nhi u ch s . Đ t tên ng
i không ph i là
ỗ
ượ
ộ ố
ữ ố
ề
ằ
ặ
ườ
ả
m t phép mã hoá vì tính không đ n tr c a phép đ t tên
ị ủ
ặ
ộ
ơ
Mã hoá là con đ
ườ
ng làm d li u ữ ệ
6
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÃ HOÁ NHỊ PHÂN
N u b ch ch
ế
ệ
ọ
ị
ộ ữ ỉ có hai ký hi u thì phép mã hoá trên đó g i là mã hoá nh phân. Ví
d mã Moorse v i hai ký hi u ch m
c bi
t
ấ và v ch ạ ___ là mã nh phân đ
ụ
ệ
ớ
ị
ượ
ế
s m nh t ấ ớ
Trong tin h c ọ s d ng b ng ch nh phân v i hai kí hi u là {0,1}
ữ ị
ử ụ
ệ
ả
ớ
N u s d ng mã nh phân có không quá k kí hi u thì có th bi u di n 2
ế ử ụ
ể ể
ễ
ệ
ị
k đ i ố
t
ng khác nhau. Ví d v i k = 3 có th có 3 mã 000 001 010 011 100 101 110
ượ
ụ ớ
ể
111. Ng
i n u có n đ i t
c l
ng thì ph i dùng không quá [log
ượ ạ ế
ố ượ
ả
2 k] + 1 ký hi u ệ
đê có đ mã phân bi
t các đ i t
ng
ủ
ệ
ố ượ
M i ch s nh phân trong m t h th ng mã nh phân mang m t l
ng tin nào đó
ộ ệ ố
ữ ố
ộ ượ
ỗ
ị
ị
v đ i t
ng và đ
c l y làm đ n v đo l
ng tin.
ng tin là bit
có
ề ố ượ
ượ ấ
ơ
ị
ượ
Đ n v đo l ị
ơ
ượ
ngu n g c t
ố ừ Binary DigiT cũng có nghĩa là “ch s nh phân”
ữ ố
ồ
ị
7
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG TIN
Vi
L
ng tin
Đ n vơ
ị
t t t ế ắ
ượ
bít
b
byte
B
8 bít
Kilô byte
KB
210 B = 1024 B
Mega byte
MB
210 KB
Giga byte
GB
210 MB
Tera byte
TB
210 GB
8
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN
Bi
t thông tin có nghĩa là lo i tr s “mù m ”. Có m t l ng tin có nghĩa là gi m “đ b t ế ạ ừ ự ộ ượ ờ ộ ấ ả
Trong m t không gian các đ i t
đ nh” hay đ “mù m ” ờ ộ ị
ng, đ mù m s tăng n u s đ i t ố ượ ộ ế ố ố ượ ờ ẽ ộ ng nhi u và kh ả ề
Kh năng xác đ nh đ i t
năng xác đ nh c a m t đ i t ộ ố ượ ủ ị ng là nh . ỏ
ng là m t con s năm trong kho ng [0,1].
Xác su t c a m t đ i t ấ ủ
ộ ố ượ
ả
ộ
ố
M t đ i t
ộ ố ượ
ng ch c ch n xu t hi n s có xác xu t là 1 – khi đó nó hoàn toàn xác đ nh. ấ
ệ ẽ
ắ
ắ
ấ
ị
M t đ i t
ng không bao gi
xu t hi n có xác su t 0 – nó không xác đ nh.
ộ ố ượ
ờ
ệ
ấ
ấ
ị
Theo Shannon, đ b t đ nh c a m t không gian các đ i t
ng đo b ng xác su t - t l xu t hi n c a đ i t ng. ố ượ ả ị ỉ ệ ằ ấ ệ ủ ố ượ ấ
N u không gian đ i t
ng có th đo đ c. ộ ấ ị ố ượ ủ ộ ể ượ
1,A2… An phân bi
1,
ng có n đ i t ng A t có xác su t l n l t là p ố ượ ế ố ượ ệ ấ ầ ượ
ng nào đó) nào đó thì đ b t đ nh ộ ơ ố ố ươ ộ ấ ị p2,…pn ( 0≤p1 ≤1, ∑pi=1) và b là m t c s (s d
9
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
(entropy) đ c tính b ng ượ ằ H= - ∑pi logbpi
VÍ DỤ TÍNH ĐỘ BẤT ĐỊNH VÀ LƯỢNG TIN
Khoa CNTT có 128 cán b . Thông tin “m t cán b nghiên c u khoa h c” r t
ứ
ấ
ọ
ộ
ộ
ộ mù m và có đ b t đ nh là:
ộ ấ ị
ờ
H1 = - ∑pi logbpi
= - ∑ (1/128) x (log21/128)
= -128 x (1/128) x (-7) = 7
t thêm tin: cán b này làm đang nghiên c u “quy trình thi
ế
ộ
ở ộ
t k ph n ầ ế ế b môn công ngh ệ
ế
ẫ
Khi bi ề ầ
ứ t cán b này m m theo m u – pattern design” thì ta bi ộ ph n m m (ch có 8 cán b ). Đ b t đ nh khi này là: ộ
ộ ấ ị
ề
ỉ
H2 = - ∑ (1/8) x (log21/8) = 3
t thông tin trên. L
ng tin nh n đ
c chính là
ờ ế
ượ
ậ
ượ
Đ xác đ nh đã tăng nh bi ng gi m c a đ b t đ nh
ủ ộ ấ ị
ộ l ượ
ị ả
E= H1-H2 = 4 (bit)
10
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
LÀM RÕ THÊM ĐƠN VỊ “BIT”
Đ nh nghĩa chính xác: bít là l
ị
ộ ố ượ
ượ
ầ
ị
ng ng tin c n thi trong không gian có hai tr ng thái đ ng xác su t (1/2). Entropy ban đ u là ồ
t đ xác đ nh m t đ i t ế ể ầ ấ
ạ
H1
ạ
ị
= - ∑ (1/2) x (log21/2) = 1. Entropy khi hoàn toàn xác đ nh (còn 1 tr ng thái v i xác xu t 1) ớ
ấ
H2 = 0.
ng h p có 128 cán b , không gian cán b c n đ
c mã hoá b i 7
ộ ầ ượ
ợ
ộ
ở
ch s nh phân (128 = 2
7)
Trong tr ữ ố
ườ ị
ng h p có 8 cán b , không gian cán b c n đ
c mã hoá b i 3
ộ ầ ượ
ợ
ộ
ở
ch s nh phân (128 = 2
3)
Trong tr ữ ố
ườ ị
ủ
Vì th s ch s nh phân c n thi ố ượ
ầ ị ng và đ đo c a l ộ
t đ mã hoá có th coi là đ b t đ nh c a ượ
ế ể ủ ượ ị
ể ng tin chính là l ớ
ộ ấ ị ng bít lo i tr ạ ừ ố
c. Chính vì lý do này mà đ n v đo tin l y là bít v i ý nghĩa g c là ch s ữ ố
ấ
ơ
ế ố ữ ố không gian đ i t đ ượ nh phân. ị
11
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
X LÝ THÔNG TIN
Ử
X lý thông tin là tìm ra nh ng th hi n m i c a thông ữ
ể ệ
ớ ủ
ử
ử ụ tin phù h p v i m c đích s d ng. ụ
ợ
ớ
X lý thông tin không làm tăng l
ng tin mà ch h
ng
ử
ượ
ỉ ướ
t vào nh ng khía c nh có l
i trong ho t đ ng
hi u bi ể
ế
ữ
ạ
ợ
ạ ộ
th c ti n. M c đích c a x lý thông tin là tri th c. ủ ử
ự ễ
ụ
ứ
12
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
XỬ LÝ THÔNG TIN BẰNG MÁY
Thông tin vào máy c n đ
c mã
ầ ựơ
D
hoá đ máy có th hi u đ
c
Ữ
ể ể ượ
ể
L I Ệ
U
K Ị C
H
c cung
K ch b n x lý ph i đ ả ử
ả ượ
ị
B
Ả
N
c. Máy không t
hi u
c p tr ấ
ướ
ự ể
đ
ượ
c ph i làm gì và làm nh ư
ả
th nàoế
K
Ế
T
Q
U
K t qu máy t o ra cũng là mã ạ
ế
ả
Ả
(nh phân)
ị
001101001100100 100100100010101 110100110010101
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
13
ệ ử
ử
001101001100100 100100100010101 110100110010101
XỬ LÝ THÔNG TIN BẰNG MÁY
à M
I
I
M Ã H O Á
Ả G
QUÁ TRÌNH X LÝ, TH CÔNG Ử Ủ
CH NG TRÌNH MÁY TÍNH ƯƠ
14
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
001101 100100 110100 001101 100100 110100
TIN HỌC (INFORMATICS)
Khoa h c x lý thông tin t đ ng ọ ử ự ộ , mà công cụ ngày nay là MTĐT
t b ế ị
Khía c nh thi ạ (hardware) Khía c nh ph ạ ệ ng pháp th ể ề ầ
ươ hi n qua ph n m m (software) ế ạ
ệ
, ph
Các công ngh ch t o máy ệ tính và các thi t b có hi u ế ị năng cao, giá thành gi m, ả các h th ng tích h p ươ ầ ậ ệ ố ợ
i pháp tính toán có Các gi ả ng hi u qu , kinh t ế ả ệ pháp lu n v làm ph n ề m mề
15
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
Trong t ng lai, có th có các máy tính t đ ng theo nguyên lý sinh h c hay l ng t ươ ể ự ộ ọ ượ ử
CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ
: "Công ngh Thông Ngh quy t 49-CP ế ị ệ
ng pháp khoa tin là t p h p các ph ợ ậ ươ
Computer Science Khoa h c máy tính ọ h c, các ph ọ ươ ng ti n và công c k ụ ỹ ệ
thu t hi n đ i - ch y u là k thu t máy ủ ế ệ ậ ậ ạ ỹ
tính và vi n thông - nh m t ễ ằ ổ ch c và ứ
Computer Máy tính Information Processing X lý thông tin ử khai thác và s d ng có hi u qu ngu n ử ụ ệ ả ồ
tài nguyên thông tin r t phong phú và ấ
ti m tàng trong m i lĩnh v c ho t đ ng ề ạ ộ ự ọ
Computer Đi n toán ệ Informatics Tin h cọ c a con ng ủ ườ i và xã h i... Công ngh ệ ộ
thông tin đ c phát tri n trên n n t ng ượ ề ả ể
phát tri n c a các công ngh Tin h c- ủ ệ ể ọ Computing Tính toán b ng máy tính ằ Đi n t - Vi n thông và T đ ng hoá". ệ ử ự ộ ễ
ậ ư ệ ị
: Lu t Công ngh Thông tin đ nh nghĩa CNTT nh sau ệ ng pháp khoa h c, công ngh và công c ụ ậ ợ ọ
ệ ệ ử ậ ổ
16
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ề ấ c t o l p b ng ph Công ngh thông tin là t p h p các ph k thu t hi n đ i đ s n xu t, truy n đ a, thu th p, x lý, l u tr và trao đ i thông tin ạ ể ả ậ ỹ s - thông tin đ ượ ạ ậ ố ươ ữ ư ng pháp dùng tín hi u s . ố ư ệ ươ ằ
Máy tính đi n tệ ử: CÁC CHỨC NĂNG TRONG TÍNH TOÁN
5555
Ch c năng nh p thông tin
ứ
ậ
Ch c năng nh
ứ
ớ
1234 1234+4321
Ch c năng tính toán
ứ
Ch c năng xu t thông tin
ứ
ấ
Ch c năng đi u khi n
ứ
ể
ề
17
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
KIẾN TRÚC CHỨC NĂNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
Khu v c ngo i vi
ự
ạ
B nhộ
ớ
B nh ngoài ớ
ộ
B nh trong ớ
ộ
Thi
t b đ a vào
ế ị ư
Thi
t b đ a ra
ế ị ư
B s h c và logic
ộ ố ọ
B đi u khi n
ộ ề
ể
B x lý ộ ử Khu v c trung tâm ự
18
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
GIẢI PHẪU MỘT MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
B nh (memory)
ộ
ớ
B nh ngoài ớ
ộ
Thi
t b đ a vào
ế ị ư
B nh trong ớ
ộ
(input device)
Thi t b đ a ra ế ị ư (output device)
B s h c và logic
ộ ố ọ
B đi u khi n
ộ ề
ể
B x lý (CPU)
ộ ử
19
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BỘ NHỚ TRONG
ộ
ớ
ơ ư
ạ
ờ ệ ủ
B nh trong là n i l u tr ữ thông tin t m th i trong quá trình làm vi c c a máy tính. CPU truy xu t d li u ấ ữ ệ b nh trong. tr c ti p t ớ
ế ừ ộ
ự
B nh xuy n ferrit
ộ
ớ
ế
Đ c tính c a b nh trong
ủ
ớ
ộ
ặ
1. T c đ truy xu t thông tin nhanh ấ
ộ
ố
2. Nói chung, không gi
c thông
tin khi không có ngu n nuôi
đ ữ ượ ồ
3. Giá thành l u tr cao
ư
ữ
B nh bán d n
ớ
ộ
ẫ
20
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BỘ NHỚ TRONG
RWM (Read Write Memory), b nh ghi,
ớ
ộ
xoá đ
c.
ượ
Tr
c đ nh v tr
c
ướ
c khi ghi/đ c, ô nh đ ọ
ớ ượ
ị ướ
ị
nên t c đ truy nh p không ph thu c vào
ụ
ậ
ố
ộ
ộ
v trí các ô nh trong b nh . ớ
ớ
ộ
ị
RWM còn g i là b nh truy nh p ng u
ậ
ẫ
ọ
ộ
ớ
nhiên (Random Access Memory)
th
ng g i b nh lo i này là
RAM
ườ
ớ ạ
ọ ộ
ng trình không ghi
c b ng các
ướ
EPROM có th xoá và ghi l i ể ạ t b chuyên d ng b ng các thi ụ ế ị
ằ
ROM (read only memory): ch ỉ đ c, ch ọ đ ượ ph
ng ti n chuyên d ng.
ươ c, ph i ghi tr ả ệ
ằ ụ
ươ
21
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
TỔ CHỨC CỦA BỘ NHỚ TRONG
Ô nh 8 bit 7 6 5 4 3 2 1 0
ớ
0
1
1
0
0
1
1
0
Đ a ch 0
ị
ỉ
0
0
0
1
1
0
1
1
Đ a ch 1
ị
ỉ
Đ a ch 2
ỉ
ị
1
1
0
1
1
0
0
1
1
0
1
1
1
1
0
1
Đ a ch 3
ỉ
ị
0
1
1
0
0
0
1
1
M t ô nh
ộ
ớ
0
1
1
0
0
1
1
0
M t ngăn nh
ộ
ớ
0
0
0
1
1
0
1
1
Đ a ch n-1
1
1
0
1
1
0
0
1
ị
ỉ
22
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BỘ NHỚ NGOÀI
Có kh năng l u tr không c n ngu n nuôi ữ
ư
ả
ầ
ồ
(gi
các tài li u dùng nhi u l n)
ữ
ề ầ
ệ
ng l n (ví d h s c a
L u tr v i kh i l ữ ớ
ố ượ
ư
ụ ồ ơ ủ
ớ
m t ngân hàng)
ộ
L u tr v i giá thành r
ữ ớ
ư
ẻ
Các công ngh l u tr
ệ ư
ữ
(đĩa m m, đĩa ề , đĩa quang
ừ
V t li u t ậ ệ ử c ng, băng t ứ MO) t ừ
V t li u quang (đĩa CD)
ậ ệ
Bán d n (Flash driver)
ẫ
23
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BĂNG TỪ
Băng có ph v t li u t
tính.
ủ ậ ệ ừ
ng . Ch đ ghi- đ c là
ằ
c ghi theo các đ ế ộ
ườ ọ
Thông tin đ ượ b ng các đ u t ầ ừ tu n tầ ự
u đi m: Dung l
ng l n, r t r ti n
Ư
ể
ượ
ấ ẻ ề
ớ
c đi m: Khai thác ch m vì ch ế
ậ
ượ
Băng t đ c
Nh ể đ khai thác là tu n t ộ
ầ ự
ừ băng t ủ ọ c l n và t ừ ỡ ớ
ườ
ữ
ữ
Băng t li u có
từ h t n s khai thác th p ầ
ng dùng đ l u tr d ố
ể ư ấ
ệ
ki u Băng t
24
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ừ ể cassette
BỘ NHỚ NGOÀI: ĐĨA MỀM (FLOPPY DISK)
V đĩaỏ
Đĩa
Đ ng ghi track)
ườ
Các cung (sector)
C a đ c/ghi ọ
ử
L y ch ng ghi ố
ẫ
đĩaỔ
tính đ ự ổ ậ ệ ừ ợ
ằ ỏ ọ ượ ỉ ể ở ộ ử ủ ớ ỏ ụ
c đ t Làm b ng nh a t ng h p, trên đó có ph l p v t li u t ặ trong v b c hình vuông đ b o v kh i b i và ch đ m m t c a cho đ u đ c/ghi ti p xúc đ ệ c v i đĩa. ể ả ớ ượ ọ ế ầ
ượ ị ị ị ỉ ượ c xác đ nh qua m t đĩa, ch ỉ ặ ị
D li u đ ữ ệ s đ ố ườ c đ nh v trên đĩa theo đ a ch , đ ng ghi (track), ch s cung (sector). ỉ ố
ệ ọ ệ ị
ự ơ ng ghi ch không th c hi n theo t ng ọ ừ ứ ự ệ
đĩa (driver)
ng nh , khai ỏ ượ ư ỏ
25
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
Vi c đ c/ghi thông tin v i đĩa th c hi n theo các đ n v vài cung g i là ớ liên cung (cluster) trên m t đ ộ ườ t b đ c ghi g i là byte. Thi ổ ọ ế ị ọ Đĩa m m d tháo l p, r ti n nh ng mau h ng, dung l ẻ ề ắ ễ ề thác ch m ậ
ĐĨA CỨNG (HARD DISK)
dung l
Năm 2006 đã xu t hi n các đĩa c ng ấ
ng tính theo GB. ượ
ứ ệ
có s c ch a t ứ ớ ứ i terabyte (m t nghìn t ỉ ộ
Th i gian truy nh p: th i gian trung
byte).
ng là m t b đĩa
ậ ờ ờ
Đĩa c ng th ứ
ườ
ộ ộ
bình đ đ t đ c đ u t ể ặ ượ ầ ừ vào v trí đ c ị ọ
b ng h p kim nhôm có ph v t
ủ ặ
ằ
ợ
Đ tin c y th
(kho ng 10 ms). ả
x p thành ch ng, đ ng
li u t ệ ừ ế
ồ
ồ
ng tính b ng kho ng ậ ộ ườ ằ ả
tr c. M i đĩa cũng quy đ nh các
ụ
ỗ
ị
th i gian trung bình gi a hai l n l i. ầ ỗ ữ ờ
Kho ng th i gian trung bình có m t l i ộ ỗ ả ờ
đ
ng ghi, các cung t
ng t
ườ
ươ
ự
c a đĩa c ng lên t ứ ủ ớ i hàng ch c nghìn ụ
nh đĩa m m.
ư
ề
26
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
gi ờ
ĐĨA QUANG
B ng bicarbonat ph phim nhôm ph n x . ạ ủ
ằ
ả
Ghi b ng cách ép khuôn hay dùng tia
ằ
laser c
ườ
ng đ cao đ kh c thành các vùng ắ
ể
ộ
lõm (pit).
m t ngu n
Đ c bọ
ằng tín hi u ph n x t ệ
ạ ừ ộ
ả
ồ
laser. Khi g p vùng lõm tín hi u s không
ẽ
ệ
ặ
thu đ
c, khi g
p vùng n i (land) s thu
ượ
ặ
ẽ
ổ
đ
c tín hi u.
ượ
ệ
Land
Đĩa quang có dung l
ượ
ng r t cao và r ẻ
ấ
Pit
ti nề
27
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BỘ NHỚ FLASH
B nh dùng công ngh bán d n ki
u flash
.
ệ
ẫ
ộ
ớ
ể
Giao ti p qua c ng USB hay các thi
ế
ổ
t b ế ị
đ c có thi
t k khe
ọ
ế ế
đ c m th . ẻ
ể ắ
u đi m r t nh g n, ti n dùng và r ti n
Ư ể
ỏ ọ
ẻ ề
ệ
ấ
Nh
c đi m dung l
ượ
ể
ượ
ng ch a th t l n. T i ớ
ậ ớ
ư
đ u năm 2006 đã có th dung l
ng t
i 16
ẻ
ầ
ượ
ớ
GB. Dung l
ng đang ti p t c đ
ượ
ế ụ
ượ
c c i ả
thi nệ
28
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
THIẾT BỊ VÀO
Bàn phím (keyboard)
Máy quét (scanner)
Con chu t (mouse) ộ
29
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
THIẾT BỊ VÀO – BÀN PHÍM
Phím ch , phím s và các d u
ữ ấ ố
Phím so n th o nh đi u khi n con tr màn hình so n th o, l ể
t trang, xoá phía ư ề ả ả ạ ạ ỏ ậ
Bàn phím có các phím đi u khi n nh l p ch đ ch th
tr c ho c phía sau con tr ướ ặ ỏ
ng ch hoa, l p ế ộ ữ ườ ư ậ ề ể ữ ậ
Bàn phím có các phím ch c năng F1, F2... mà ch c năng c a nó đ
ch đ ch s hay phím so n th o, phím thoát Esc và phím ghi nh n Enter ế ộ ữ ố ậ ạ ả
c xác đ nh ủ ứ ứ ượ ị
30
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
trong các ng d ng c th ụ ể ụ ứ
CHUỘT (MOUSE)
• Chu t dùng đ chuy n m t d ch chuy n c h c thành tín hi u đi n đ a vào máy tính
ơ ọ
ộ ị
ư
ộ
ệ
ể
ể
ể
ệ
đ đi u khi n m t đi m g i là con tr (cursor) trên màn hình.
ể ề
ỏ
ộ
ọ
ể
ể
• V i chu t c , khi di chuy n bi b quay tròn và truy n chuy n đ ng sang hai tr c khác,
ộ ơ
ụ
ộ
ớ
ể
ể
ề
ị
m t tr c xoay theo d ch chuy n theo chi u đ ng và m t tr c theo chi u ngang. Nh m t ứ
ộ ụ
ộ ụ
ờ ộ
ề
ể
ề
ị
c ch bi n chuy n đ ng c a tr c thành các xung đi n chuy n cho máy tính đ di
ế ế
ủ
ụ
ộ
ơ
ể
ệ
ể
ể
chuy n con tr .
ỏ
ể
i và so hai nh liên ti p đ phát hi n h
ng và
• Chu t quang ch p nh b m t phía d ụ ả
ề ặ
ộ
ướ
ế
ể
ệ
ả
ướ
đ dài d ch chuy n. Chu t quang nh y h n và đ b nh h
ng b i b i b n h n chu t
ỡ ị ả
ộ
ộ
ơ
ể
ạ
ị
ưở
ớ ụ ẩ
ơ
ộ
cơ
31
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÁY QUÉT (SCANNER)
Máy quét dùng đ đ c m t nh đ a vào máy
ể ọ
ộ ả
ư
tính.
M t s đ c tính c a máy quét
ộ ố ặ
ủ
• Đ phân gi
ộ
ả
i đo băng dpi ; dot per inch, s ố
đi m nh trên m t inch
ể ả
ộ
• Đ sâu màu: m c tinh t
c a màu đo b ng
ứ
ộ
ế ủ
ằ
s bít đ mã hoá m t đi m màu ố
ể
ể
ộ
• T c đ quét (th i gian quét cho trang nh
ả
ộ
ờ
ố
m t đ phân gi
ở ộ ộ
ả
i nh t đ nh) ấ ị
• Ch đ n p gi y (t ng t
hay hàng lo t)
ế ộ ạ
ừ
ấ
ờ
ạ
32
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
BỘ ĐỌC MÃ VẠCH (BAR CODE READER)
Mã v ch đ
c s d ng ph bi n
ạ
ượ ử ụ
ổ ế
trên nhãn hàng hoá, th đ có th đ c
ể ọ
ẻ ể
b ng máy ằ
c dùng trong các
Mã v ch cũng đ ạ
ượ
th cá nhân đ đi m danh ch m công
ể ể
ẻ
ấ
hay xác nh n ng
ậ
ườ
i khi m n sách ượ
ở
th vi n ư ệ
33
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
B Đ C TH (CARD READER)
Ộ Ọ
Ẻ
Th t
tính và đ c và ghi b ng các đ u ẻ ừ dùng m t v ch ph t ộ ạ ủ ừ ầ ằ ọ
Th thông minh có ch a chip đ ghi và đ c thông tin trong
từ
ứ ẻ ể ọ
G n đây có th đ c b ng sóng radio RFID (radio frequency
th . Th đ c b ng ti p xúc tr c ti p ự ế ẻ ọ ằ ẻ ế
ẻ ọ ằ ầ Th t ẻ ừ đ c th t ọ và b ộ ẻ ừ
identification). Trong m i th có m t anten và m t chíp. Máy ẻ ộ ộ ỗ
ng đ c phát sóng radio, th nh n sóng và s d ng năng l ậ ọ ử ụ ẻ ượ ẻ
máy đ c đ g i tr l i d li u. c m ng phát t ả ứ ừ ọ ể ử ả ạ ữ ệ
Hi n nay th đ
Th thông minh g n ắ chip nhớ c s d ng r t r ng rãi vì s ti n l ẻ ượ ử ụ ự ệ ợ ấ ộ ệ i và r ẻ
ti nề ẻ
ọ ả ứ
34
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ượ đ Th RFID có chip thu phát và nh d li u, giao ớ ữ ệ ti p v i máy đ c nh ế ờ ớ ng c m ng thu năng l máy đ c c t ọ ượ ừ
Ế
nh màn hình TV màu
ng t
THI T B RA : MÀN HÌNH CRT • Dùng súng b n đi n t t ệ ử ươ
Ị ắ
ự
ư
c t o t
nh ng đi m nh g i là pixel
ữ
ẽ ượ ạ ừ
ể ả
ữ
ọ
• Ch và hình v đ (picture element)
ề
ể
ể
ể
ị
ậ ủ ủ
ợ ạ
ặ
ả
ả
• Có m t b ph n đi u khi n vi c hi n th có th tích h p trong ệ b n m ch ch c a máy tính (main board) ho c b n m ch đ ồ ho đ c l p (graphic card)
ộ ộ ạ ạ ộ ậ
Đ c tính c a màn hinh ủ
ặ
• Đ phân gi
ộ
i ả
• Đ sâu màu
ộ
• Chu kỳ làm t
iươ
• Ch đ ti
t ki m năng l
ng
ế ộ ế
ệ
ượ
35
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÀN HÌNH TINH TH L NG LCD
Ể Ỏ
•S d ng các diodetinh th lòng
ử ụ
ể
(Liquid Crystal Diode) có th phát
ể
sáng khi đ
ượ
c đ t vào m t đi n áp, ộ
ệ
ặ
Các diode này đ
c x p thành ma
ượ
ế
tr n và đ
c kích ho t đ c l p làm
ậ
ượ
ạ ộ ậ
thành m t l
i l c màu.
ộ ướ ọ
•Ánh sáng t
n n đ
c chi u lên t o
ừ ề
ượ
ế
ạ
thành nh đ ng
i dùng có th nhìn
ể
ả
ườ
ể
đ
c.ượ
c t o t
các đi m
• nh và ch đ Ả
ữ ượ ạ ừ
ể
nhả
36
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÁY CHI U (PROJECTOR)
Ế
LCD projector s d ng m t ma
ử ụ
ộ
tr n các diod tinh th l ng đ ể
ể ỏ
ậ
t o m u trên t ng pixel. Sau ừ ạ
ầ
đó dùng m t ngu n sáng c c
ự
ồ
ộ
m nh phía sau đ chi u toàn
ế
ể
ạ
b lên m t màn nh l n
ả
ộ
ộ
ớ
DLP (Digital Lighting Processpor) projector thì dùng
công ngh vi gu ng (micro mirror) r t tinh x o. Vi ệ ả ấ ơ
g ng là m t linh ki n quang bán d n ch a hàng ươ ứ ệ ẫ ộ
ng nh xíu có th đi u khi n đ c. tri u g ệ ươ ể ề ể ỏ ượ
nh sáng t c chi u qua m t Ấ ừ ộ m t ngu n sáng đ ồ ượ ế ộ
b l c màu ph n x qua m t vi g ng đ chi u ộ ọ ạ ả ộ ươ ể ế
37
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
lên màn hình
MÁY IN
Máy in dòng: (Iine printer) Máy in kim (matrix printer hay dot printer) Máy in laser (laser printer) Máy in phun (ink jet printer)
38
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÁY IN KIM
Đ u in c a máy là m t hàng kim, các kim ch có th đ p vào
ể ậ ủ ầ ộ ỉ
Các ch hay nh đ u do các ch m t o thành nên g i là dot
băng m c đ in ra m t ch m trên gi y . ự ể ấ ấ ộ
ữ ề ả ấ ạ ọ
Ch t l
printer hay matrix printer
Tuy nhiên đ in các tài li u nhi u liên (hoá đ n) thì không có
ng in th p. T c đ ch m ấ ượ ố ộ ậ ấ
ệ ể ề ơ
39
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
máy in nào thay th đ c. ế ượ
MÁY IN LASER
Máy dùng công ngh laser đ t o nh c n in trên
ể ạ ả
ệ
ầ
m t tr ng tĩnh đi n.
ộ ố
ệ
M t g
ng l c lăng xoay tròn đ quét tia laser
ộ ươ
ụ
ể
theo đ
ng sinh c a tr ng, còn tr ng thì quay.
ườ
ủ
ố
ố
Tia laser s t o nên m t b c nh tĩnh đi n (theo
ộ ứ ả
ẽ ạ
ệ
đ ên áp c a các đi m trên tr ng). M c in s bám ị
ự
ủ
ẽ
ể
ố
vào tr ng theo “hình nh tĩnh đi n”và đ
c làm
ệ
ả
ố
ượ
nóng ch y dính vào gi y ấ
ả
Máy in laser cho ch t l
ấ ượ
ng in r t cao, t c đ ố ộ
ấ
tho đáng và khá kinh t
. Máy in laser đ
ả
ế
c s ượ ử
d ng r t r ng rãi ấ ộ ụ
40
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
MÁY IN PHUN (JET INK PRINTER)
Máy t o t ng đi m nh b ng cách phun nh ng tia m c ằ
ạ ừ
ể ả
ữ
ự
vô cùng nh nh nh ng máy b m m c r t tinh x o ả
ờ ữ
ự ấ
ơ
ỏ
Hai công ngh th
ng đ
c s d ng là dùng tinh th áp
ệ ườ
ượ ử ụ
ể
đi n (m t lo i v t li u khi đ t m t đi n áp vào hai m t
ạ ậ ệ
ệ
ệ
ặ
ặ
ộ
ộ
thì v t li u này s b co hay giãn. M t công ngh khác là
ậ ệ
ẽ ị
ệ
ộ
đ t nóng đ u in m c đ t ng t đ sinh ra bong bóng m c. ố
ự ộ
ộ ể
ự
ầ
Khi bong bóng v s b n ra tia m c qua đ u in.
ỡ ẽ ắ
ự
ầ
Máy in phun th
ng cao nh ng
ườ
ng dùng in nh ch t l ả
ấ ượ
ư
m c đ t ti n. ự ắ ề
41
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
CÁC C NG GIAO TI P
Ổ
Ế
C ng c m chu t ộ ắ ổ C ng c m bàn phím ắ ổ
C ng cáp quang cho
t b âm thanh ổ thi ế ị
ổ C ng USB v i lo i ạ ớ ổ đ u c m nh ắ ầ ỏ
C ng song song dùng cho máy in
C ng cho màn hình ổ ổ
c m các thi C ng 1394 dùng đ ể t b video ắ ế ị
ổ ể ắ 4 c ng USB v i đ u ớ ầ ổ c m tiêu chu n ẩ ắ C ng RJ45 đ c m dây m ng ạ
42
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
ổ C ng đ u ra cho video ầ ổ Các c ng audio (tai nghe, ghi âm)
CARD M R NG
Ở Ộ
Socket
ạ
ạ
ộ ả
ườ
ng có ả
ữ
M t cách m r ng ngo i vi là các ở ộ b n m ch m r ng (extention ở ộ card). Trong máy tính th s n nh ng khe c m (slot) các b n ắ m ch này
ẵ ạ
M t s card thông d ng
ộ ố
ụ
Card
• Network Card
• Video Card
• Sound Card
• TV Card
• Modem Card
• GPS Card
43
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
Tóm tắt nội dung
Thông tin: t
t c nh ng gì mang l
i hi u bi ể
ố ủ
ấ ả
ữ
ạ
ồ
t, thông tin là ngu n g c c a nh n th c. Thông tin th hi n qua các hình th c v t lý là tin hi u ệ
ế ứ ậ
ể ệ
ứ
ậ
Thông tin có th đ
c mã hoá, đ
ễ
ể
ủ ụ
ụ
ng v i m c đích x lý b ng máy nó có bi u di n nh phân.
Thông th
ử
ượ ằ
c bi u di n theo m c đích s d ng. ễ
ể
ị
ể ượ ụ ớ
ườ
D li u là hình th c bi u di n c a thông tin, có ý nghĩa ph thu c vào hoàn
ụ
ộ
ứ
ể
ữ ệ c nh s d ng. Mã hoá là con đ ả
ử ụ
ễ ủ ườ
ng làm d li u ữ ệ
X lý thông tin có m c đích phát hi n nh ng th hi n c a thông tin h
ể ệ
ữ
ử
ủ
ệ
ướ
ạ ộ
ễ
ng ng tin. M c ụ
ượ
ụ ự
vào các ho t đ ng th c ti n. X lý thông tin không làm tăng l ử đích c a x lý thông tin là tri th c. ứ
ủ ử
Công ngh thông tin là t p h p các ph
ợ
ươ
ệ
ậ ạ ể ả
ư
ử
ệ
ậ
c t o l p b ng ph
ệ ụ ỹ ổ
ư ằ
ố
ng pháp khoa h c, công ngh và ọ công c k thu t hi n đ i đ s n xu t, truy n đ a, thu th p, x lý, l u tr ấ ữ ậ ề ng pháp dùng tín và trao đ i thông tin s - thông tin đ ươ ượ ạ ậ hi u sệ ố 44
và x lý thông tin
Máy tính đi n t
ệ ử
ử
Tóm tắt nội dung
Ngoài các ch c năng nh nh , vào-ra, tính toán, MTĐT có m t ch c năng đ c thù
ứ
ứ
ư
ặ
ộ
ớ
đ m b o kh năng tính toán t ả
ả
ả
ự ộ
đ ng là ch c năng đi u khi n ể
ứ
ề
Máy tính có b nh đ nh d li u làm vi c. B nh đ
ớ ữ ệ
ớ ể
ớ ượ
ệ
ộ
ộ
c phân c p thành b nh ớ
ấ
ộ
trong và b nh ngoài ộ
ớ
ng bên ngoài thông qua các thi
t b ngo i vi. Các thi
t b vào
Giao ti p v i môi tr ế
ớ
ườ
ế ị
ạ
ế ị
cho phép chuy n d li u t
môi tr
ng ngoài vào máy. Các thi
t b ra cho phép
ữ ệ ừ
ể
ườ
ế ị
chuy n d li u t
máy ra môi tr
ng ngoài.
ể ữ ệ ừ
ườ
Các thi
ế ị
t b ngo i vi có th k t n i qua các c ng giao ti p có s n ho c ch t o trên ổ
ể ế ố
ế ạ
ế
ạ
ặ
ẵ
các card m r ng đ c m vào các khe c m d phòng trong máy tính.
ể ẳ
ở ộ
ự
ắ
45
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
Thảo luận
ế
ủ
Ki n trúc chung c a MTĐT Quá trình x lý thông tin b ng máy tính đi n t ằ ử
ệ ử
46
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Hãy làm rõ m i liên h gi a các khái ni m thông tin, tin hi u, d li u
ệ ữ
ữ ệ
ệ
ệ
ố
?
2. Tìm m t ví d minh ho có thông tin nghĩa là gi m đ b t đinh.
ộ ấ
ụ
ả
ạ
ộ
3. Đ n v đo tin là bít. Nh ng bít chính l
i là ch vi
t c a c m t
t t
ư
ơ
ị
ạ
ữ ế ắ ủ ụ
ừ
ch s nh phân "Binary Digit". Hãy lý gi
ữ ố
ị
ả
i m i liên h gi a hai đi u ệ ữ
ề
ố
này.
4. T i sao nói x lý thông tin không làm tăng l
ng tin
ử
ạ
ượ
5. Hãy nêu vai trò c a thông tin trong cu c s ng .
ộ ố
ủ
47
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
6. Hãy nêu ki n trúc chung c a m t máy tính.
ủ
ế
ộ
7.
Lý do c a vi c phân bi
t khu v c trung tâm và khu v c ngo i vi.
ủ
ệ
ệ
ự
ự
ạ
8.
Phân bi
t b nh ROM và RAM .
ệ ộ
ớ
9.
T i sao c n b nh ngoài.
ầ
ạ
ớ
ộ
10. T i sao nói RAM là b nh truy nh p ng u nhiên. ộ
ậ
ẫ
ạ
ớ
11. T i sao nói đĩa là thi
ạ
ế ị
t b truy nh p tr c ti p, ậ
ự ế
12. Th nào là thi
t b vào. Có thi
t b nào có
ế
ế ị
t b ra, th nào là thi ế
ế ị
ế ị
ch c năng c a c thi
t b ra và c thi
t b vào hay không.
ủ ả
ứ
ế ị
ả
ế ị
13. K m t s thi
t b vào và ra.
ể ộ ố
ế ị
48
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử
HỎI VÀ ĐÁP
49
Máy tính đi n t
và x lý thông tin
ệ ử
ử