L P TRÌNH JAVA C B N L P TRÌNH JAVA C B N
Ơ Ả Ơ Ả
Ậ Ậ
Ch
ng 2 ươ NGÔN NG L P TRÌNH Ữ Ậ JAVA
Lê Tân B môn: L p trình máy tính
ậ
ộ
N i dung ch
ng 2
ộ
ươ
ề
ng trình Java ươ ổ ị
ng trình d ch ị ươ
ủ ể
T ng quan v Java D ch và th c thi ch ự Công c l p trình và ch ụ ậ Cú pháp và ng nghĩa Các ki u d li u nguyên th y L p và đ i t Khai báo và nh p xu t d li u
ữ ữ ệ ố ượ ớ
2/39
ấ ữ ệ ng ậ
2.1 2.1 T ng quan v Java
ề
ổ
Java là ngôn ng l p trình h
ữ ậ ố ượ ướ
ng đ i t ư ư
ng (nh C++) do Sun Microsystem đ a ra vào đ u th p niên 90 c a th k 20. ế ỷ ủ ầ ậ
Ch ấ
t b ng Java có th ch y trên ươ ế ằ ể
ng trình vi ệ ố ả
3/39
ạ b t kỳ h th ng nào có cài máy o Java (JVM - Java Virtual Machine).
2.1 2.1 T ng quan v Java
ề
ổ
Máy o Java (JVM - Java Virtual Machine):
ả
t b ng Java s đ
ng trình vi
c biên d ch
• M t ch ộ
ẽ ượ
ị
ế ằ ra mã c a máy o Java (mã java bytecode).
ươ ủ
ả
• Máy o Java chuy n mã java bytecode thành mã máy
ể
ả ng ng. ứ
t ươ
ể
ị
ệ ệ ề
ả
ạ
• Sun Microsystem ch u trách nhi m phát tri n các máy o Java ch y trên các h đi u hành trên các ki n trúc CPU khác nhau.
ế
4/39
2.1 2.1 T ng quan v Java
ề
ổ
Thông d ch:
c Ch ng trình ngu n *.java đ ị ồ
ị ươ ậ
ị Đ c l p n n: ng trình vi ị ộ ậ ượ biên d ch thành t p tin *.class. Trình thông d ch thông d ch thành mã máy. ề M t ch ộ
t b ng ế ằ ề ạ
H ng đ i t
ng trong ộ
5/39
ng hoàn toàn. ng đ i t ươ ngôn ng Java có th ch y trên nhi u máy ể tính có h đi u hành khác nhau ng: ố ượ C++ nh ng Java là m t ngôn ướ ữ ệ ề H ng đ i t ướ ố ượ Java t ng t ự ươ ng l p trình h ữ ậ ướ ư ố ượ
2.1 2.1 T ng quan v Java
ề
ổ
Java cho phép nhi u ề ệ
Đa nhi m - đa lu ng: ạ
ng tác ươ ể
ng trình vi t b ng Java có ế ằ ươ
c trên b t kỳ máy tính, h đi u ả ể ạ ệ ề ấ
ồ ti n trình có th ch y song song và t ế v i nhau. ớ ể Ch Kh chuy n: th ch y đ ượ hành nào có máy o Java. ả
ụ
ỗ ợ ạ ệ ể ứ ạ ể
H tr m nh cho vi c phát tri n ng d ng: ệ Công ngh Java phát tri n m nh nh Sun Microsystem cung c p nhi u công c , th ư ấ vi n l p trình phong phú
ờ ụ ề
6/39
ệ ậ
ứ
Các ng d ng Java ụ
2.1 2.1 T ng quan v Java
ề
ổ
ụ
ấ ở
ng d ng Console: ng d ng nh p xu t Ứ
ng t
ủ
ự
ng d ng Applet: ng d ng có th nhúng và ch y
ụ
ụ ả ươ ụ
ộ
ể ệ
ch đ ế ộ ậ màn hình Console c a MS-DOS. Ứ ạ ủ
ụ
ệ c gi
ồ ọ
ượ
ụ
ả
ẽ ố ớ
ệ
ứ
ụ
ụ
ệ
Ứ văn b n t Ứ trong trang web c a m t trình duy t web. ng d ng Desktop dùng giao di n đ h a: Phát ồ ọ Ứ tri n các ng d ng đ h a đ i quy t b ng ế ằ ứ ể th vi n AWT và JFC. ư ệ ng d ng Web: Java h tr m nh m đ i v i vi c ỗ ợ ạ ụ Ứ phát tri n các ng d ng Web thông qua công ngh ệ ể J2EE (Java 2 Enterprise Edition). Ứ h tr phát tri n các ph n m m nhúng.
ng d ng nhúng: Java Sun đ a ra công ngh J2ME ỗ ợ
ư ề
ể
ầ
7/39
ng trình Java
ự
ị
ươ
Vi
2.2 2.2 D ch và th c thi ch
ng trình
i v i file ế ạ t mã ngu n: ồ Dùng m t ch ể ế
ươ ộ t mã ngu n, l u l ư ạ ớ ồ ả ặ ủ
so n th o đ vi ả tên có đuôi “.java”. Tên c a file ph i đ t gi ng tên c a l p chính trong ch ố ủ ớ
ị
Biên d ch ra mã máy o: d ch javac đ biên d ch mã ngu n “.java” ị ể thành mã c a máy o (java bytecode) có ả ủ đuôi “.class”
ng trình. ươ ả Dùng trình biên ồ ị
Thông d ch và th c thi: th c thi dùng l nh “java”.
Vi c thông d ch và ự ị ệ ị
8/39
ự ệ
ng trình Java
ự
ị
ươ
Ví d minh h a: T o ch
2.2 2.2 D ch và th c thi ch
ươ ạ ồ ọ
ng trình ngu n ng trình xu t dòng HelloWorld ra Console*/ ụ ươ
ấ
/*Ch package ch01; import java.util.*; class HelloWorldApp{
public static void main(String[] args){
//Xuat dong chu “HelloWorld” System.out.println(“HelloWorld”);
}
i v i tên HelloWorldApp.java trong th ư
} L u l ư ạ ớ m c ch01 ụ
9/39
ng trình Java
ự
ị
ươ
2.2 2.2 D ch và th c thi ch
ươ
ứ
ầ ế
ớ ử ụ
ạ
ng trình. Dòng đ u tiên khai báo gói ch a ch Dòng ti p theo khai báo n p các l p s d ng. Khai báo l p ớ HelloWordApp ph m vi toàn c c ụ ng th c main() là đi m b t đ u th c thi Ph ể
ạ ắ ầ
ự
m t ng d ng.
ứ ụ
ươ ộ ứ ờ
L i chú thích: Ngôn ng Java h tr ba ki u chú ữ
ỗ ợ
ể
t chú thích trên nhi u dòng
ề
ộ
ự ộ
ệ
ắ ầ
ộ
ế
10/39
D u ch m ph y “;” đ k t thúc m t l nh.
thích sau: • /* text */: Vi ế • // text: Vi t chú thích trên m t dòng ế • /** documentation */: T đ ng phát sinh tài li u. D u “{“ và “}”: b t đ u và k t thúc m t kh i ố ấ l nh.ệ ấ
ộ ệ
ể ế
ẩ
ấ
ng trình d ch 2.3 Công c l p trình và ch ụ ậ ươ ị
ậ ầ
J2SE: Download J2SE và cài đ t lên máy ặ ng d n PATH h ệ ậ ườ ị ứ
ng trình d ch
Dùng công c JCreator tính, c n c p nh t đ ẫ th ng đ n th m c ch a ch ươ ư ụ ế ố c a ngôn ng java ữ ủ t mã ngu n java: Vi ồ ế
11/39
ụ LE v 5.0 c a hãng XINOX Software. ủ
ng trình d ch 2.3 Công c l p trình và ch ụ ậ ươ ị
ỗ ạ ộ ự
ướ ọ
B c 2-T o m t l p m i tên HelloWorldApp
ọ ọ
B c 1-T o m t d án r ng (Empty Project): Ch n menu File \ New \ Project. Ch n Empty project → Next. Nh p tên project, ch n ậ Finish. ướ
ạ ộ ớ
i: Ch n File \ New \ ư ọ
ớ
B c 3-So n th o mã ngu n: C a s ổ
ớ và đ a vào Project hi n t ệ ạ Class. Nh p tên l p là HelloWorldApp và ậ ch n Finish. ạ ọ ướ ử ồ
12/39
ạ ả ổ ồ
ả WorkSpace - C a s so n th o mã ngu n. ử D ch: B m F7. Th c thi: B m F5 ự ấ ấ ị
2.4 Cú pháp và ng nghĩa
ữ
ị
Cú pháp: t p các lu t xác đ nh chính xác ậ ữ ố
ữ ủ
d ng đ n gi n, xác
ượ
ậ
ả
ơ
t ế ở ạ ọ
ữ
ị
Ng nghĩa: t p các lu t xác đ nh ý nghĩa các ậ
ậ cách k t h p c a các ch cái, các ch s , và ế ợ các ký hi u.ệ • Các lu t cú pháp đ
ậ
c vi đ nh ngôn ng hình th c, g i là siêu ngôn ng ữ ứ (metalanguage). ữ l nh vi ệ
13/39
t trong m t ngôn ng l p trình. ị ữ ậ ế ộ
ữ
2.4 Cú pháp và ng nghĩa Tên – đ nh danh (Identifier): do ng
i dùng ị ườ
đ tặ • Là chu i các ch cái, ch s , d u g ch d
i (
ữ ố ấ
ữ
ạ
ướ
• Tên ph i b t đ u b i m t ch cái, d u g ch
ạ
ấ
ỗ ấ ả ắ ầ
_ ), và d u dollar ($). ở
ộ
d
ướ ộ
ữ i ( _ ), ho c d u dollar ($) ấ ể
ộ ừ
khóa, không th ể
• Tên có th có đ dài b t kỳ.
ể
ộ Tên → tham chi u m t l p, m t ph ế
ươ
ặ • M t tên không th là m t t là true, false, ho c ặ null. ấ ộ ớ ế
14/39
ộ ườ ặ ộ ng (bi n ho c h ng), ho c m t ằ ng ặ ộ
th c, m t tr ứ gói
2.4 Cú pháp và ng nghĩa
ữ
Các t
15/39
ừ khoá c a Java ủ
ể
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ủ ữ ệ Là các ki u d li u có hi u l c m t cách t ự
ệ ự ữ ệ ể ộ
16/39
đ ng ộ
ủ
ể
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ữ ệ c và mi n giá tr Kích th ị ề
17/39
ướ
ủ
ể
ặ
ị
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ữ ệ byte, short, int, long. M c đ nh là Ki u s nguyên: ố
L u ý đ i v i các phép toán trên s nguyên:
ố ố ớ
ể long → k t qu ki u ế
ả ể
ạ
ể int. ư • N u hai toán h ng ki u
ế long. ộ
ả long thì đ
chuy n thành
ể
ự
• N u hai toán h ng đ u không ph i ki u
ế
ớ ể int.
c chuy n
• M t trong hai toán h ng không ph i c ượ ạ c khi th c hi n phép toán. long tr ệ ướ ả ể long thì ầ ạ phép tính s th c hi n v i ki u ệ ẽ ự • Các toán h ng ki u ạ
ẽ ượ
ể
sang ki u ể int tr
18/39
• Không th chuy n bi n ki u
ể byte, short s đ c khi th c hi n phép toán. ự ệ ể int và ki u ể boolean
ế
ướ ể
ể
ủ
ể
ể ố ự
ỏ
ề
ể
ỗ
ộ
ấ ự ươ
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ữ ệ loat và double Ki u s th c: f Không có giá tr nh nh t và l n nh t. Chúng ớ ấ ị ng. ng, vô c c âm, vô c c d ự ươ L u ý đ i v i các phép toán: ấ ấ
ấ
ộ
ạ
c khi th c hi n phép
i →
ệ
ể
ể
ki u d li u khác tr ki u
ư • M i toán h ng đ u có ki u ch m đ ng thì phép toán chuy n thành phép toán d u ch m đ ng. double thì các toán ự ướ
• Bi n ki u ể float và double có th ép chuy n sang ừ ể boolean. ữ ệ
19/39
có th âm, d ể ố ớ ạ ể • N u có m t toán h ng là ế ộ h ng còn l double tr ạ ạ toán. ế ể
ủ
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ữ ệ Ki u ký t ể
ể (char): ự • Có kích th ướ • Ch dùng đ bi u di n các ký t ể ể ỉ
c là hai bytes ễ trong b ộ ự
• Nh v y ki u char trong java có th bi u
ể ể khác nhau. mã Unicode. ể t c 2 di n t
• Giá tr m c đ nh cho m t bi n ki u char là ư ậ ễ ấ ả 16 = 65536 ký t ị ị ặ ộ ự ế ể
20/39
null.
ủ
2.5 Các ki u d li u nguyên th y ữ ệ ể Ki u lu n lý (boolean):
ể
ậ
• Ki u boolean ch nh n m t trong hai giá tr : ậ ể ộ ị ỉ
true ho c false. ặ
• Trong java ki u boolean không th chuy n ể
ể i. c l ượ ạ
21/39
• Giá tr m c đ nh c a ki u boolean là false. ể thành ki u s nguyên và ng ố ị ể ị ặ ủ ể
ng ộ
ố ượ ả ủ
c a m t nhóm các đ i ố nhau v thu c tính (t p các ng t
2.6 L p và đ i t ớ L p: là m t mô t ộ ng t ươ
ề ộ
ớ t ự ượ d li u) và hành vi (t p các ph ữ ệ ươ
ậ ng th c). ậ Nói cách khác, l p là m t khuôn m u c a ứ ủ ẫ ớ ộ
ng.
Ví d : l p hình ch nh t, là khuôn m u c a m t hình ch nh t c th . ậ ụ ể ữ
m t đ i t ộ ố ượ ụ ớ ữ ủ ậ ẫ
22/39
ộ
ớ
class < Tên_l p>{ớ
ữ ệ
ng
2.6 L p và đ i t
ố ượ
Khai báo (đ nh nghĩa) l p:
ớ
ị
t _b _nghĩa
ừ ổ
;
ể
…..
;
ữ ệ
ể
constructor
method_1
…..
method_n
}
23/39
ng
ậ
ừ ủ ớ ớ ể
ớ ớ
ữ ệ ủ ế ầ
2.6 L p và đ i t ố ượ ớ t _b _nghĩa: ch ph m vi truy c p c a l p ạ ỉ ừ ổ khóa, s d ng đ khai báo l p class: là t ử ụ Tên_l p: là tên chúng ta đ t cho l p ặ field_1, field_2, …., field_m: các thu c tính, ộ các bi n, hay các thành ph n d li u c a l p.ớ
constructor: ph
ng th c xây d ng, có nhi m ự ứ ệ
ụ v kh i t o đ i t ở ạ ươ ố ượ
ng. method_1, method_2, …, method_n: các
ng th c th hi n các thao tác x lý, tác ươ ể ệ ứ
ph đ ng lên các thành ph n d li u c a l p. ộ ử 24/39 ủ ớ ữ ệ ầ
ế
ớ ố ượ ữ ả
Nói cách khác, đ i t
ủ
ng là m t tr ng h p
2.6 L p và đ i t ng ố ượ ng: m t th c th có liên quan đ n Đ i t ộ ể ự ng c nh c a m t v n đ . ề ộ ấ ố ượ
ộ ườ ợ
ng ộ ố ượ
c th c a l p. ụ ể ủ ớ ữ ữ
ng th c: xác đ nh m t hành vi c a m t ộ ủ ộ
ươ ụ
ạ
25/39
Ví d : Hình ch nh t ABCD, là m t đ i t ậ ụ c a l p hình ch nh t. ậ ủ ớ Ph ị ứ ươ l p. Ví d ph ng th c ứ area, đ tính di n ệ ớ ể tích c a hình ch nh t. Cú pháp t o đ i ố ậ ữ ủ t ng c a l p: ượ Tên_l p tên_đ i_t
ng = new Tên_l p();
ố ượ
ớ
ớ
ủ ớ
ng
ố ượ
2.6 L p và đ i t ớ Trong đó:
• Tên_l p: là tên c a l p mà đ i t ng thu c ủ ớ ố ượ ớ ộ
về
ố ượ ng: là tên chúng ta đ t cho đ i ố ặ
t
• tên_đ i_t ngượ • new: t ng th c ừ ể ọ ươ ứ
26/39
ử ụ constructor t o đ i t ng khóa, s d ng đ g i ph ố ượ ạ
ấ ữ ệ
ậ
ộ ộ ớ ươ ứ ớ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u Khai báo: M t phát bi u đ liên k t m t tên ế ể ể ộ ng, m t ph ng th c, m t l p, v i m t tr ộ ộ ườ ho c m t gói. ộ
ặ
Bi n: ế Là m t v trí trong b nh mà ch
ớ ươ ộ ị
ể ế ộ ế
ộ ổ ượ ị ữ ệ ể
ữ ệ ữ ệ
ể ể
ị
27/39
ng trình có th tham chi u đ n qua m t tên, l u ư c. tr m t giá tr d li u có th thay đ i đ ữ ộ Khai báo: t _b _nghĩa ki u_d _li u tên1, tên2, . . . ; //ho c ặ ừ ổ t _b _nghĩa ki u_d _li u tên1 = giá_tr _1, . . . ; ừ ổ
ậ ể
ấ ữ ệ ặ ớ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u ki u_d _li u: tên c a ki u ho c l p ữ ệ t _b _nghĩa: các t
ủ khoá c a Java, ch ỉ ừ ủ ế
ế
ế
ể char, giá tr ị
ầ
ể ủ ừ ổ ph m vi tác d ng c a bi n. ụ ạ Ví d :ụ
String firstName; //Khai báo bi n firstName thu c
char ch;// Khai báo bi n ch ki u ể char public char ch1 = ‘a’;// bi n ch1 ki u ban đ u là ‘a’, ph m vi toàn c c ụ ạ ế
ộ
l p String ớ
Khai báo bi n báo cho máy c p phát v trí
28/39
ế ấ
nh đ l u tr m t giá tr c a ki u d li u đó ớ ủ ư ữ ộ ị ủ ể ị ữ ệ
ộ ị ộ
ế ể ế
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u ậ ấ ữ ệ ng Là m t v trí trong b nh mà ch H ng: ươ ằ ớ trình có th tham chi u đ n qua m t tên, l u ư ộ tr m t giá tr d li u không thay đ i. ổ
ị ữ ệ ữ ộ
final ki u_d _li u tên_h ng =
ữ ệ
ể
ằ
Khai báo h ng:ằ t _b _nghĩa ừ ổ LiteralValue;
Ví d :ụ
final char ch = ‘a’;// Khai báo h ng ch ki u
ể char, có
ằ
giá tr là ‘a’ ị
public final int id = 6;// Khai báo h ng id ki u
ể int, có
ằ
ph m vi toàn c c
ụ
ạ
29/39
ậ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u ấ ữ ệ đ t gi a hai M t chu i là m t dãy các ký t ữ
ự ặ ộ
ỗ ặ ụ
ộ d u ngo c kép. Ví d : “Today and tomorrow”, ấ “A”, “”
Các tác v c a l p chu i: ỗ ụ ủ ớ N i m t chu i vào m t chu i khác: toán t ỗ
+, ộ ố ỗ
ụ
Đ i m t giá tr s thành chu i: ph ị ố
ng th c ử ộ ví d : String s = “Today” + “and tomorrow”; ứ ươ ổ ộ
ủ ớ
30/39
valueOf c a l p String. Ví d : String s = String.valueOf(123);// k t qu s = “123” ế ỗ ụ ả
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u Đ i m t chu i thành s , s d ng ph
ấ ữ ệ ng ươ
ậ ố ử ụ
ộ
Ví d ụ int n = Integer.parseInt(“123”);// k t ế
ỗ th c parseXXX c a l p t ủ ớ ươ ng ng. ứ ổ ứ
qu n = 123 ả
So sánh hai chu i v i nhau, s d ng ph ỗ ớ
ng ử ụ ươ
Ví d ụ boolean x = “ABC”.equals(“ABC”);// k t ế
th c equals c a l p String. ủ ớ ứ
31/39
true qu x = ả
ậ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u L nh gán:
đ
ấ ữ ệ c s d ng đ gán bi u th c ứ ể
ượ ể ệ
(expression) cho bi n (variable) ử ụ ế
Cú pháp: Ví d :ụ
// Gán 1 cho x;
// Gán 1.0 cho bankinh;
x = 1; bankinh = 1.0; a = 'A'; x = x + 1;
// Gán 'A' cho a; // L y x c ng v i 1 r i gán vào ớ
ấ
ộ
ồ
x;
ng
ươ
i g i ph ị ủ ờ ọ 32/39
c = Math.max(a, b); /* Gán giá tr c a l th c max(a, b) c a l p Math vào c;*/ ủ ớ
ứ
variable = expression;
ậ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u L nh xu t m t chu i ra màn hình:
ấ ữ ệ ng ph
ươ ấ ỗ
ộ th c print, cú pháp nh sau: ệ ứ ư
System.out.print(StringValue);/* Xu t chu i ỗ StringValue ra màn hình và không xu ng ố dòng */
ấ
System.out.println(StringValue); /* Xu t chu i ỗ StringValue ra màn hình và xu ng dòng */
ấ
Ví d :ụ
System.out.print(“The answer is, ”);//Xu t ra chu i ỗ
ấ
“The answer is, ”
33/39
ố
ậ
ấ ữ ệ
ộ ậ
ng c a các l p t các l p ệ ạ bàn phím: ừ ớ ớ ừ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u L nh nh p m t giá tr vào t ị T o các đ i t ủ ố ượ nguyên thu h n ỷ ơ ươ
S d ng ph ử ụ
34/39
ng th c nh p d li u. ậ ữ ệ ứ
ấ ữ ệ
ậ ủ ớ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u Ví d : ụ /* Khai báo inStream c a l p InputStreamReader*/
ng inStream */
ậ
InputStreamReader inStream; /* Nh p d li u vào đ i t ố ượ ữ ệ inStream = new InputStreamReader(System.in); BufferedReader inData = new BufferedReader(inStream);
ng inData */
ậ
ố ượ
/* Nh p d li u vào đ i t ữ ệ inData = new BuffredReader(new InputStreamReader(System.in));
ư
ữ ộ
ả
// L u tr m t dòng văn b n vào bi n oneLine ế String oneLine = inData.readLine();
35/39
ậ
ấ ữ ệ
ố ượ ụ ậ
2.7 Khai báo và nh p xu t d li u ng Scanner: Ví d nh p hai S d ng đ i t ổ
ấ
public static void main(String[] args){ Scanner s = new Scanner(System.in); int a = s.nextInt(); int b = s.nextInt(); int c = a + b; System.out.print(“Tong la:” + c);
}
36/39
}
ử ụ s nguyên a và b và xu t ra t ng ố import java.util.Scanner; public class InTong{
ỏ ự
ậ Câu h i và bài t p 1. S khác nhau gi a mã máy và mã Byte? ữ 2. Các công đo n máy o Java th c hi n trong ả
ự
ệ
ạ
vi c biên d ch và thông d ch là gì?
ị
ị ng trình xu t dòng ch “Welcome to
t ch
ệ 3. Vi ế
ữ
ấ
ươ Java” ra màn hình.
4. M i ch ọ
ề
ứ
ấ
ứ
5. Hãy vi
ể
ZED s ẽ
ng trình Java đ u ch a ít nh t bao ươ nhiêu ph ng th c? ươ t m t khai báo h ng Java đ tên ằ ộ ế cho giá tr ‘ị z’.
ộ
ế char tên là letter và m t ộ
6. Hãy khai báo m t bi n bi n ế String tên street.
37/39
ỏ
có th đ
ể ượ ư
c l u tr trong ữ
ộ
ộ
trong m t xâu (string) r ng? ỗ c gán vào ể ượ
ộ ớ String có th đ
ậ Câu h i và bài t p 7. Có bao nhiêu ký t ự ể char? m t bi n ki u ế 8. Có bao nhiêu ký t ự 9. M t bi n thu c l p ế m t bi n bi n ki u ế
ế 10. S khác nhau gi a chu i t
nhiên “
computer” và
ể char, đúng hay sai? ữ
đ nh danh “
ỗ ự computer” là gì?
ộ ộ ự ị
38/39
ậ Câu h i và bài t p
11. Đ u ra c a đo n mã sau là gì? (T t c các bi n
ấ ả
ế
đ u thu c l p
ỏ ầ ề
ạ ủ ộ ớ String)
street = “Elm St.”; address = “142B”; city = “Amaryllis”; state = “Ioma”; streetAddress = address + “ “ + street; System.out.println(streetAddress); System.out.println(city); System.out.println(“,” + state);
39/39