1, Kh i t o Crystal Report b ng Wizard Report Expert ở ạ ằ
ở
Khi m Crytal Report ho c khi ch n mnuFile / ọ ặ New
1.1, Các ki u báo cáo có th l a ch n : ể ự ọ ể
t kê theo dòng c t, cho phép s p x p và ệ ắ ế ộ
- Standard : báo cáo li gom nhóm. Đây là lo i hay dùng. ạ
ỗ ợ
i đư c trình bày ư tín có ph n l n n i dung gi ng nhau, ph n còn l ầ ố ạ
- Form Letter : m i m u tin trong các báo cáo ẩ theo d ng th ầ ớ ộ ạ thay đ i theo các tr ổ ư ng(field) đưa vào. ờ
- Form : m i m u tin ỗ ẩ đư c trình bày theo d ng form ạ ợ
h p d li u hai ạ ổ ợ ữ ệ
- Cross-Tab : báo cáo trình bày theo d ng t chi uề
ở ạ lo i này, m i m u tin c a báo cáo có kèm theo ủ ẩ ỗ
- SubReport : m t báo cáo con. ộ
- Mail Label :m i m u tin ẩ ỗ đư c trình bày theo nhãn ợ đ a ch ỉ ị
ấ ổ
- Crill Down : báo cáo trình bày theo d ng t ng quát, khi nh n kích đúp chu t lên d li u t ng quát s cho xem chi ti t ữ ệ ổ ạ ẽ ế ộ
ể ệ ư i th ng kê d a trên ngu n d ồ ữ ự ớ ố
- OLAP : báo cáo th hi n trên l li u OLAP ệ
ở ữ ệ 1.2, Ch n cọ ơ s d li u :
ệ
Sau khi ch n ọ ki u báo cáo ể s xu t hi n ẽ ấ c a s ử ổ
Sau khi n nút ấ Sau khi ch n ọ DataBase thì xong CSDL thì xu t hi n c a ệ ử ấ c a s có d ng ạ ử ổ s ổ Cho phép cho phép s ử ch n cọ ơ s d ở ữ d ng Add và ụ li uệ Remove đ thêm, ể b các b ng. ả ỏ
L a ch n các danh m c Tab ụ ự ọ
- Data : cho phép ch n cọ ơ s d li u ở ữ ệ
t l p ơn m t b ng. Dùng ộ ả đ thi ể ế ậ
- Link : dùng khi CSDL có nhi u hề quan h gi a các b ng. ệ ữ ả
- Field : đ ch n các field c n thi t cho báo bi u ể ọ ầ ế ể
- Group : t o nhóm cho báo bi u ể ạ
- Total : t o các field tính toán (Sum, Count…) ạ
ị ộ ố ẩ ể ố ấ đ nh theo ị
- Top N : khai báo khi mu n hi n th m t s m u tin nh t m t th t nào đó. ứ ự ộ
- Chart : khi mu n báo cáo hi n th d ng bi u ị ạ ể đồ ể ố
đi u ki n - Select : cho phép l c các bào cáo theo ọ ệ đ nh s n ẵ ị ề
ọ ự ể ể
- Style : cho phép ch n l a ki u trình bày báo cáo theo các ki u có s nẵ
Cu i cùng n ấ Finish đ xem báo bi u ể ể ố
2, T thi t k Crytal Report ự ế ế
2.1, T o ngu n cho Crytal Report : ạ ồ
Gi ng nh ố ư l y khi dùng Wizard qua c a s Data Explorer ử ổ ấ
ấ
đã ch n ọ ả
2.3, C a s Field Explorer : ử ổ xu t hi n sau khi ệ CSDL và ch n các b ng cho ọ Report xong.
ể
t) C a s cho phép ki m soát ử ổ toàn b các field trên Report ( ộ k c các field ể ả đ c bi ặ ệ
ắ ế ố ắ ế ộ ứ ự
2.4, S p x p trên Report : dùng khi mu n s p x p theo m t th t nào đó.
ch n menu : Report | Sort Records… ọ
ọ Insert | Group… sau đó ch n field ọ
2.5, T o nhóm trên Report : ch n mu n t o nhóm, xác ạ ố ạ đ nh chi u s p x p và n OK ị ề ắ ế ấ
2.6, Đưa field tính toán vào Report : Insert | Formula Field…
- n nút New ấ
- đ t tên field và ặ đưa công thuwsc tính toán vào
ữ ệ
ữ ệ ẽ ự
ưu d li u kèm theo 2.7, Lưu Report không kèm d li u : do n u ta l ế thì khi có s thay đ i d li u (thêm, s a, xoá), Report s không thay ổ ữ ệ đ i theo mà v n dùng d li u l ẫ ổ ử ữ ệ ưu kèm.
Reporting B1 : ch n ọ File | Options… sau đó ch n tab ọ
Save Data with Report và ch n ọ Discard Saved
B2 : B ch n check ỏ ọ Data When Loading Reports. Nh n ấ OK
đ n Report ế đ ng ộ đang m hi n hành ở ệ
Chú ý : Ch c nứ ăng này ch tác ch không nh h ỉ đ n các Report khác. ế ư ng gì ứ ả ở
3, K t n i VB v i Crystal Report ớ ế ố
3.1, Thi t l p khi l n ế ậ ầ đ u ch y : ầ ạ
+ Ch n ọ Project | Components…
Designer và đánh d u vào Crystal Report + Ch n Tab : ọ ấ
3.2, Crystal Report đư c ợ đưa vào VB qua h p Components : ộ
ch n m c : Crystal Report Viewer Control ụ ọ
đã làm 3.3, Ch n ọ Add | DataReport đ tìm Report do ta ể
Đo n Code trong VB đ th c hi n : ạ ể ự ệ
Dim Report As New CrystalReport1
Private Sub Form_Load() CRViewer1.ReportSource = Report Report.Database.Tables(1).Location = App.Path & _ "\Database.mdb" CRViewer1.ViewReport End Sub
Private Sub Form_Resize() On Error Resume Next CRViewer1.Move 0, 0, Me.ScaleWidth, Me.ScaleHeight End Sub