intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình Windows Phone (Module 2): Bài 7 - Trần Duy Thanh

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:30

79
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bài 7 của bài giảng Lập trình Windows Phone (Module 2), chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Brush và Resource trong Windows Phone. Thông qua bài học này người học biết cách tạo GroupList với LongListSelector. Mời các bạn cùng tham khảo để nết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình Windows Phone (Module 2): Bài 7 - Trần Duy Thanh

  1. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Lập trình Windows Phone Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource GV Biên soạn: Trần Duy Thanh 2014
  2. Nội dung • Tìm hiểu Brush • Tìm hiểu về Resource • Tạo GroupList với LongListSelector Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 2
  3. 1. Tìm hiểu Brush Brush SolidColorBrush GradientBrush LinearGradientBrush RadialGradientBrush Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 3
  4. 1. Tìm hiểu Brush Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 4
  5. 1. Tìm hiểu Brush Ø SolidColorBrush XAML Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 5
  6. 1. Tìm hiểu Brush Ø SolidColorBrush using System.Windows.Media Color cr = new Color(); cr.B = cr.R = cr.G = 122; cr.A = 255; SolidColorBrush br = new SolidColorBrush(cr); button1.Background = br; Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 6
  7. 1. Tìm hiểu Brush Ø LinearGradientBrush
  8. 1. Tìm hiểu Brush Ø LinearGradientBrush LinearGradientBrush br = new LinearGradientBrush(); GradientStop gs1 = new GradientStop(); gs1.Color = Colors.Red; gs1.Offset = 0; GradientStop gs2 = new GradientStop(); gs2.Color = Colors.White; gs2.Offset = 1.0; br.GradientStops.Add(gs1); br.GradientStops.Add(gs2); Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 8
  9. 1. Tìm hiểu Brush Ø RadialGradientBrush
  10. 1. Tìm hiểu Brush RadialGradientBrush br = new RadialGradientBrush(); br.GradientOrigin = new Point(0.75, 0.25); GradientStop gs1 = new GradientStop(); gs1.Color = Colors.Yellow; gs1.Offset = 0; GradientStop gs2 = new GradientStop(); gs2.Color = Colors.Orange; gs2.Offset = 0.5; GradientStop gs3 = new GradientStop(); gs3.Color = Colors.Blue; gs3.Offset = 1.0; br.GradientStops.Add(gs1); br.GradientStops.Add(gs2); br.GradientStops.Add(gs3); button1.Background = br; Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 10
  11. 1. Tìm hiểu Brush Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 11
  12. 1. Tìm hiểu Brush Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 12
  13. 1. Tìm hiểu Brush Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 13
  14. 1. Tìm hiểu Brush Ø ImageBrush
  15. 1. Tìm hiểu Brush Ø ImageBrush using System.Windows.Media; using System.Windows.Media.Imaging; ImageBrush br = new ImageBrush(); br.ImageSource = new BitmapImage ( new Uri( “/Assets/children.jpg", UriKind.Relative) ); btnimg.Background = br; Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 15
  16. 2. Tìm hiểu Resource • Đặt vấn đề • Giới thiệu Resource • Các loại Resource • Các vị trí đặt Resource Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 16
  17. 2.1 Đặt vấn đề v Cần thống nhất giao diện cho các control trong ứng dụng v Cần tổ chức code XAML để dễ chỉnh sửa, tái sử dụng. v Một số control như ListBox hay LongListSelector cần được định nghĩa các mẫu dữ liệu Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 17
  18. 2.2 Giới thiệu Resource v Windows Phone cung cấp khái niệm Resource để giải quyết các vấn đề trên v Sử dụng giống như CSS trong HTML DATA STYLE RESOURCE TEMPLATE APPLICATI DICTIONAR PAGE ON Y Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 18
  19. 2.3 Các loại Resource v Style: dùng để định giao diện cho các control ü Thuộc tính x:Key dùng để định danh cho style ü Thuộctính TargetType dùng để loại control sẽ được áp dụng Lưu ý: nếu thuộc tính x:Key không được khai báo thì tất cả các control cùng loại với TargetType sẽ được áp dụng style. Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 19
  20. 2.3 Các loại Resource v Style ü Mộtthẻ sẽ khai báo cho một thuộc tính của control ü Để áp dụng 1 style cho 1 control ta khai báo thuộc tính Style của control đó như sau Style="{StaticResource } " Ví dụ: Gắn style có tên CustomText được khai báo bên trên cho 1 TextBlock control Bài 7: Tìm hiểu Brush và Resource 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2