ƯƠ

CH

NG 5

PHÁP LU T ĐI U CH NH

Ạ Ộ

HO T Đ NG TÍN D NG NGÂN HÀNG

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

1. Khái ni mệ

ượ

Tín d ng là quan h  vay m n d a trên nguyên

ả ố

ố ắ t c  có  hoàn  tr   v n  g c  và  lãi  trong  m t  th i

ấ ị

gian nh t đ nh.

ự ậ

ố ừ ơ

Tín d ng là s  v n đ ng c a ngu n v n t

n i

ế

ơ

th a sang n i thi u.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

1. Khái ni mệ

Tín  d ng  là  t ng  h p  các  quan  h   xã  h i  phát

ử ụ

sinh  trong  quá  trình  chuy n  giao  và  s   d ng

ề ệ

ạ t m  th i  các  ngu n  v n  ti n  t

ả ,  tài  s n nh t

ả ả ố

ắ đ nh  d a  trên  nguyên  t c  có hoàn  tr   c  v n

và lãi.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

ụ 2. Vai trò c a tín d ng trong n n kinh t

ế ị ườ  th  tr

ng.

ế

ề ố

 Tín  d ng  góp  ph n  đi u  ti

t  nhu  c u  v   v n  trong

ề n n kinh t

ế .

ờ ố

 Tín d ng góp ph n phát tri n  đ i s ng, t o công ăn

ườ

vi c làm cho ng

i lao đ ng.

 Tín  d ng  t o  đi u  ki n  thúc  đ y  n n  s n  xu t  hàng

ế

ẩ hóa phát tri n, là đòn b y phát tri n n n kinh t

ố  qu c

dân.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

ụ 3. Các hình th c tín d ng trong n n kinh t

ế ị ườ  th  tr

ng.

ướ   c :

ướ

ủ ể

ố ớ

ụ 3.1. Tín d ng Nhà n  Nhà n

c cho vay đ i v i các ch  th  mà NN có chính

ổ ứ

ầ ư

ư sách  u đãi  NN đi vay các t

ch c, cá nhân cho nhu c u đ u t

phát

tri n, b  sung ngân sách t m th i, …

ướ

ầ ư

ể ổ  NN vay n

c ngoài cho nhu c u đ u t

phát tri n.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

ế

3.  Các  hình  th c  tín  d ng  trong  n n  kinh  t

ị   th

ườ

tr

ng.

ươ

3.2. Tín d ng th

ng m i :

ươ

ượ

 Tín d ng th

ng m i là quan h  tín d ng đ

ự c th c

hi n  qua  vi c  các  doanh  nghi p  mua  bán  hàng  hóa

ả ậ

tr  ch m cho nhau.

ươ

 Tín d ng th

ng m i ch  đáp  ng nhu c u v n ng n

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

01/10/17

ầ ố

ầ ư

ạ h n, không th a mãn nhu c u v n đ u t

dài h n.

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

ứ ề ụ 3. Các hình th c tín d ng trong n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng.

ụ ụ ữ ệ 3.3. Tín d ng ngân hàng :  Tín d ng NH là quan h  tín d ng gi a các TCTD và các

ổ ứ t ch c, cá nhân khác trong xã h i.

ừ ườ ừ ườ ộ  Các TCTD đóng vai trò v a là ng i đi vay, v a là ng i

cho vay.

 Tín  d ng  NH  có  th   đáp  ng  m i  nhu  c u  v n  cho  các  ứ

ụ ể ầ ọ ố

ủ ể ch  th  đi vay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

I. KHÁI QUÁT V  TÍN D NG

ế

3.  Các  hình  th c  tín  d ng  trong  n n  kinh  t

ị   th

ườ

tr

ng.

3.4. Tín d ng t

huy đ ng v n :

ụ Tín  d ng  t

huy  đ ng  v n  là  hình  th c  mà  các  doanh

nghi p, d a vào kh  năng tài chính, uy tín c a mình,

ế

ti n hành vay v n các t

ch c, cá nhân trong xã h i

ế

thông qua vi c phát hành trái phi u.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ơ Ả Ư Ữ Ủ Ặ II.  TDNH  VÀ  NH NG  Đ C  TR NG  C   B N  C A

 Tín  d ng  NH  là  quan  h   tín  d ng  gi a  TCTD  (bên  ệ

ổ ứ

ấ c p tín d ng) và các t

ch c, cá nhân (bên vay), trong

đó TCTD th c hi n vi c chuy n giao các ngu n v n

ề ệ

ti n  t

ho c  tài  s n  cho  bên  đi  vay  trong  m t  th i

ấ ị

ả ố

gian  nh t  đ nh  theo  nguyên  t c  có  hoàn  tr   v n  g c

và lãi vay.

TDNH 1. Khái ni m.ệ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ơ Ả Ư Ữ Ủ Ặ II.  TDNH  VÀ  NH NG  Đ C  TR NG  C   B N  C A

M t bên tham gia quan h  tín d ng luôn là các TCTD  ệ

ổ ứ

ượ

ạ ộ

ho c các t

ch c khác đ

ệ c phép th c hi n ho t đ ng

NH.

ố ượ

ượ

Đ i  t

ủ ng  c p  tín  d ng  c a  tín  d ng  NH  đ

ể c  bi u

ệ ướ

ề ệ

hi n d

i hình th c là v n ti n t

ho c tài s n.

ờ ạ

Th i  h n  cho  vay  trong  tín  d ng  NH  r t  đa  d ng  và

phong phú.

TDNH ủ ặ 2. Đ c đi m c a tín d ng NH :

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ơ Ả Ữ Ư Ủ Ặ II.  TDNH  VÀ  NH NG  Đ C  TR NG  C   B N  C A

ấ ủ

ạ ộ

ạ ộ

 Ho t đ ng kinh doanh tín d ng NH là ho t đ ng kinh

ề ủ

doanh ch a nhi u r i ro.

ả ề

 TCTD ph i đ  ra nh ng bi n pháp phòng ng a r i  ừ ủ

ườ

ro : th m đ nh ng

ả i vay, tài s n đ m b o, ki m tra

ử ụ

quá trình s  d ng v n vay, …

ả ủ

 Lãi  vay  trong  quan  h   tín  d ng  NH  là  giá  c   c a

ả kho n vay.

TDNH ả 3. B n ch t c a tín d ng NH :

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ơ Ả Ư Ữ Ủ Ặ II.  TDNH  VÀ  NH NG  Đ C  TR NG  C   B N  C A

ấ ủ

ế ố ơ ả

ế ị

ệ  c  b n quy t đ nh hi u qu  kinh doanh tín

ụ d ng NH :

ơ ở

• Ngu n v n tín d ng hình thành trên c  s  “đi vay đ  cho vay”

ế ậ

  TCTD  ph i  thi

t  l p  lòng  tin  c a  công  chúng  g i  ti n

ử ề 

ả ợ

TCTD ph i th m đ nh uy tín và kh  năng hoàn tr  n  vay c a

ườ

ng

i đi vay.

ườ

• N u ng ế

i vay không tr  đ

ả ượ ợ  TCTD không có v n ố

c n  vay

ả hoàn  tr   cho  ng

ườ ử ề   TCTD  đánh  m t  lòng  tin  c a

i  g i  ti n

TDNH ả 3. B n ch t c a tín d ng NH :  Lòng tin là y u t

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

công chúng.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ạ ộ

Khái ni m ho t đ ng cho vay

ố ượ

ạ ộ

 Đ i  t

ng  c p  tín  d ng  trong  ho t  đ ng  cho  vay  là

ố v n ti n t

ề ệ .

 Th i  h n  trong  ho t  đ ng  cho  vay  r t  đa  d ng  và  ộ

phong phú

ượ

ế ậ

 Quan  h   cho  vay  luôn  đ

c  thi

ở ợ t  l p  b i  h p  đ ng

tín d ng. ụ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ắ ủ

ạ ộ

Các nguyên t c c a ho t đ ng cho vay :

ắ ử ụ

 Nguyên t c s  d ng v n vay  đúng m c đích đã tho   ả

thu n trong h p đ ng.

ạ ả ố

 Nguyên t c hoàn tr  đúng h n c  v n g c và lãi.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ắ ủ ạ ộ

ủ ắ Các nguyên t c c a ho t đ ng cho vay :  Nguyên t c tránh r i ro :

ượ ấ ố ớ Không đ c c p tín d ng ụ  đ i v i :

­ Thành viên c a HĐQT, Ban ki m soát, T ng GĐ, các Phó

ủ ể ổ

ổ t ng GĐ.

­ B , m , v , ch ng, con c a nh ng ng

ẹ ợ ữ ủ ồ ố ườ i nêu trên.

­ Nhân viên th m đ nh, xét duy t, quy t đ nh c p tín d ng.

ế ị ụ ệ ấ ẩ ị

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ắ ủ

ượ ấ

ế ấ

ệ ư

ạ ộ  Các nguyên t c c a ho t đ ng cho vay :  Nguyên t c tránh r i ro : H n ch  c p tín d ng:

không đ

ớ c c p tín d ng v i đi u ki n  u

ố ớ

ả đãi, không có b o đ m đ i v i :

ổ ứ

i TCTD

i TCTD.

ớ ủ

ưở

ng, c  đông l n c a TCTD.

ố ượ

ệ ủ

ượ ấ

­ T  ch c ki m toán, ki m toán viên đang ki m toán t ­ Thanh tra viên đang thanh tra t ­ K  toán tr ế ­ Doanh nghi p c a m t trong các đ i t

ng không đ

c c p TD

ệ ủ

ở ữ s   h u  trên  10%  v n  đi u  l

ư ợ   c a  doanh  nghi p  đó.  D   n

ượ

ố ự

không v

t quá 5% v n t

có c a TCTD.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ắ ủ

ớ ạ

ứ ấ

ố ớ

ạ ộ  Các nguyên t c c a ho t đ ng cho vay :  Nguyên t c tránh r i ro : ụ  : ứ Gi i h n h n m c tín d ng • T ng m c c p tín d ng đ i v i m t khách hàng không đ

ượ ượ c v

t quá

ố ự

15% v n t

có c a TCTD.

ầ ấ

ượ

ớ ạ

• Th c hi n đ ng tài tr  v i các TCTD khác, khi : ợ ớ ­ Nhu c u c p tín d ng c a khách hàng v ụ

t gi

i h n nêu trên c a m t

TCTD

ố ủ

­ Nhu c u phân tán r i ro c a các TCTD. ­ Kh  năng ngu n v n c a m t TCTD.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ợ ồ

H p đ ng tín d ng :

 H p  đ ng  tín  d ng  là  s

ả   ự tho   thu n  b ng  văn  b n

gi a m t bên là là

TCTD (bên cho vay) v i m t bên là

ổ ứ

các t

ch c và cá nhân (bên đi vay)

nh m xác l p các

ấ ị

quy n  và  nghĩa  v   nh t  đ nh  c a  các  bên  trong  quá

ử ụ

trình vay ti nề , s  d ng và thanh toán ti n vay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ợ ồ

H p đ ng tín d ng :

ủ ể ủ ợ ồ

Ch  th  c a h p đ ng tín d ng :

 Các  đi u  ki n  ch   th   đ i  v i  bên  cho  vay  –  các  ủ ể ố ớ

TCTD :

ủ ể

Các TCTD là ch  th  ph i có : gi y phép thành l p và

ạ ộ

ề ệ

ho t đ ng do NHNN c p, có đi u l

do NHNN chu n

y, có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh h p pháp,

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ườ ạ

ệ ủ

có ng

i đ i di n đ  năng l c và th m quy n.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ợ ồ

H p đ ng tín d ng :

ủ ể ủ ợ ồ

Ch  th  c a h p đ ng tín d ng :

ủ ể ố ớ

 Các đi u ki n ch  th  đ i v i bên đi vay :

ự ­  Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s .

ử ụ

­  M c đích s  d ng v n vay h p pháp.

ả ợ

­  Có kh  năng tr  n  .

ươ

­  Có ph

ng án s n xu t kinh doanh kh  thi.

ề ả

­  Th c hi n các qui đ nh v  b o đ m ti n vay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ợ ồ

H p đ ng tín d ng :

ủ ợ ồ N i dung c a h p đ ng tín d ng :

ủ ế

 Đi u kho n ch  y u : ả

ả ề ề

­ Đi u kho n v  đi u ki n vay v n.

ả ề ố ượ

­ Đi u kho n v  đ i t

ng h p đ ng.

ả ề ờ ạ

­ Đi u kho n v  th i h n vay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ợ ồ

H p đ ng tín d ng :

ủ ợ ồ N i dung c a h p đ ng tín d ng :

ả ề ụ ­ Đi u kho n v  m c đích vay.

ả ề ả

­ Đi u kho n v  đ m b o ti n vay.

ả ề ươ

­ Đi u kho n v  ph

ả ợ ng th c tr  n .

ườ

 Đi u kho n thông th ả

ng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ế ợ ồ

ký k t h p đ ng tín d ng :

ồ ơ ề

Trình t  H  s  đ  ngh  vay v n ố

ấ ề

­ Gi y đ  ngh  vay v n.

ề ủ ể

­ Tài li u ch ng minh v  ch  th  vay.

ề ụ

ử ụ

­ Tài li u liên quan v  m c đích s  d ng v n vay, ho c và

ươ

­ Ph

ng án s n xu t kinh doanh kh  thi.

ề ả

ả ợ ­ Tài li u ch ng minh v  kh  năng tài chính đ m b o tr  n .

ề ả

­ Tài li u liên quan v  đ m b o ti n vay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ế ợ ồ

Trình t

ký k t h p đ ng tín d ng :

ế ị

ồ ơ

 Th m đ nh h  s  vay v n, quy t đ nh cho vay.

ế ợ

 Ký k t h p đ ng tín d ng

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả

: Các bi n pháp b o đ m ti n vay

ề ự

Theo qui đ nh c a pháp lu t, TCTD có quy n l a ch n,

ề ả

ế ị

ề quy t đ nh v  b o đ m ti n vay và ch u trách nhi m v

ế ị

quy t đ nh c a mình.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ề ằ ả Bi n pháp b o đ m ti n vay không b ng tài s n :

 Có t

ổ ứ ộ ả ấ ị ch c chính tr  xã h i b o lãnh tín ch p.

 TCTD cho vay đ i v i các ch  th  đ

ủ ể ượ ố ớ ị c qui đ nh trong QĐ

ố s  67/1999/QĐ­TTg ngày 04/10/2002.

 NH  chính  sách  xã  h i  cho  vay  đ i  v i  các  ch   th   đ

ủ ể ượ ố ớ ộ c

ị ị ị qui đ nh trong Ngh  đ nh 78/2002/NĐ­CP ngày 04/10/2002,

ế ị và Quy t đ nh 157/2007/QĐ­TTg ngày 27/09/2007

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả

ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

Bi n pháp b o đ m ti n vay ch  mang tính phòng ng a

ủ r i ro tín d ng.

ả ả

 Các bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

• C m c  tài s n : ố

ế ấ

• Th  ch p tài s n :

ả ủ

ế ấ

• Th  ch p, c m c  tài s n c a bên th  ba.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ả ằ ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

ợ ồ ệ ữ ố ả ả

 M i quan h  gi a giao d ch đ m b o và h p đ ng TD : ị

• Giao d ch đ m b o hình thành khi phát sinh nghĩa v  đ m

ụ ả ả ả ị

ệ ả b o trong quan h  dân s ự.

• H p đ ng TD là h p đ ng có nghĩa v  đ m b o. ồ

ụ ả ả ợ ồ ợ

• M i quan h  gi a h p đ ng có nghĩa v  đ m b o và h p

ệ ữ ụ ả ả ợ ồ ố ợ

ế ợ ề ả ả ồ ồ đ ng đ m b o ti n vay hình thành khi ký k t h p đ ng TD.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả

ợ ồ

ệ ữ

ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :  M i quan h  gi a giao d ch đ m b o và h p đ ng TD  ị

:

ỷ ỏ ơ

ế

ươ

• N u  h p  đ ng  TD  b   vô  hi u,  b   hu   b ,  đ n  ph

ng

ư

ch m d t mà hai bên ch a th c hi n h p đ ng thì giao

ả d ch đ m b o ch m d t.

ỷ ỏ ơ

ươ

• H p  đ ng  đ m  b o  vô  hi u,  b   hu   b ,  đ n  ph

ng

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ưở

ệ ự ủ

ế

ch m  d t  không  làm  nh  h

ng  đ n  hi u  l c  c a  h p

đ ng TD.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

ả ề ạ

 Các lo i tài s n đ m b o ti n vay : ả ả

• V t (có th c t

ự ạ ậ ế ể ả ả ờ ị i th i đi m ký k t giao d ch đ m b o)

• Gi y t

ấ ờ ế ế ế ổ ỳ có giá (c  phi u, trái phi u, k  phi u, …)

• Quy n tài s n (tác quy n, quy n s  h u công nghi p, quy n

ề ở ữ ề ệ ề ề ả

ử ụ ề ề ể ề ấ ậ ả ợ đòi  n ,  quy n  nh n  ti n  b o  hi m,  quy n  s   d ng  đ t,

ề quy n khai thác tài nguyên thiên nhiên,…)

• Tài s n hình thành trong t

ả ươ ng lai.

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

01/10/17

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ả ằ ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

ả ề

ứ ủ

Hình th c c a giao d ch đ m b o ti n vay : ị

ỳ ườ

ứ ạ

ơ

Tu  tr

ng h p đ n gi n hay ph c t p, tài s n đ m b o

ượ

ế

đ

c  th   hi n  tr c  ti p  trong  h p  đ ng  tín  d ng  hay

ượ ậ

đ

c l p thành văn b n riêng

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

Công ch ng, ch ng th c văn b n giao d ch đ m b o ả

ườ

•Tr

ắ ng h p b t bu c :

ế ấ

ấ ­ Văn b n th  ch p QSD đ t và tài s n g n li n trên

đ t, ấ

ế ấ

­ Văn b n th  ch p nhà

.

ườ

ả ầ

•Tr

ng h p không b t bu c : các lo i tài s n c m c

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

ả ị

 Đăng ký giao d ch đ m b o ả

• Các tr

ườ ộ ợ ắ ng h p b t bu c :

ế ấ ừ ấ ­  Th  ch p QSD đ t, QSD r ng,

ề ở ữ ừ ừ ấ ồ ả ­  Quy n s  h u r ng s n xu t là r ng tr ng,

ế ấ ể ­  Th  ch p tàu bay, tàu bi n,

ể ả ự ệ ề ế ấ ả ả ộ ­  Th  ch p m t tài s n đ  đ m b o th c hi n nhi u nghĩa

v ,ụ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ố ứ ầ ­  C m c  ch ng khoán

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

Đăng ký giao d ch đ m b o ả

ơ

•Các c  quan nh n đăng ký giao d ch đ m b o :

ơ

ơ C   quan  đăng  ký  qu c  gia  giao  d ch  đ m  b o  ;  C

quan đăng ký tàu bi n và thuy n viên ; C c Hàng không

ở ị

ở ị

ụ dân  d ng  Vi

t  nam  ;  S   Đ a  chính,  S   Đ a  chính  –  Nhà

đ tấ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

•Ý nghĩa c a đăng ký giao d ch đ m b o :

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

ả ề

ả ả

X  lý tài s n đ m b o ti n vay :

ượ

•Tài  s n  đ m  b o  đ ả

c  gi

i  ch p  khi  bên  vay  hoàn  t

t

tr  nả ợ

ườ

ả ượ ợ

•Tr

ng h p bên vay không tr  đ

ế c n  khi đ n h n, bên

ả ử

ậ ị

nh n đ m b o đ m b o x  lý tài s n theo lu t đ nh.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ả ằ ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

 X  lý tài s n đ m b o ti n vay :

ả ả ả ề ử

• Vi c x  lý tài s n đ m b o ph i tuân th  các nguyên t c :

ệ ử ủ ắ ả ả ả ả

­ X  lý theo tho  thu n gi a các bên.

ử ữ ả ậ

­ N u  không  có  tho   thu n,  ho c  không  tho   thu n  đ ậ

ế ả ậ ả ặ ượ c  thì

ả ẽ ượ ử ậ ị ả ả ấ tài s n đ m b o s  đ c x  lý bán đ u giá theo lu t đ nh.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ 1. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho vay :

ả ả ệ ằ ả ề Bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n :

 X  lý tài s n đ m b o ti n vay :

ả ả ả ề ử

• Vi c x  lý tài s n đ m b o ph i tuân th  các nguyên t c :

ệ ử ủ ắ ả ả ả ả

­ Vi c x  lý tài s n đ m b o ph i khách quan, công khai, minh

ệ ử ả ả ả ả

ề ả ạ ợ ủ ả b ch, đ m b o quy n và l i ích c a các bên có liên quan.

­ Ng

ườ ử ả ả ả ả ả ậ i x  lý tài s n đ m b o là bên nh n đ m b o.

­ Vi c x  lý tài s n đ m b o không là ho t đ ng kinh doanh

ệ ử ạ ộ ả ả ả

ả ả ậ ủ c a bên nh n đ m b o.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ t kh u các gi y t có

giá:

ạ ộ ệ ế ấ ờ ấ 2.1. Khái ni m ho t đ ng chi t kh u gi y t có giá :

 Theo thu t ng  tài chính : chi

ữ ậ ế ệ ấ ị t kh u là vi c xác đ nh giá

ị ệ ạ ủ ộ ượ ề ệ ạ ể ộ ờ tr  hi n t i c a m t l ng ti n t t i m t th i đi m trong

ươ t ng lai.

 Theo Lu t các TCTD : chi

ậ ế ấ ệ t kh u là vi c TCTD mua

ươ ấ ờ ế ủ ạ ắ th ng phi u, các gi y t có giá ng n h n khác c a

ườ ụ ưở ướ ế ng i th  h ng tr ạ c khi đ n h n thanh toán.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ạ ộ ệ ế ấ ờ ấ 2.1. Khái ni m ho t đ ng chi t kh u gi y t có giá :

 Khi  ti n  hành  chi ế

ế ườ ở ữ ấ ờ ấ t  kh u,  ng i  s   h u  gi y  t có  giá

ụ ưở ề ể ườ ế chuy n giao ngay quy n th  h ng cho ng ậ i nh n chi t

ấ kh u – TCTD.

ấ ờ ế ấ ạ ể TCTD có th  đem gi y t có giá đó tái chi t kh u t i các

ặ ạ TCTD khác ho c t i NHNN.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ạ ộ

ế ộ

ế

ấ ờ

2. Ch  đ  pháp lý v   ho t  đ ng chi

t kh u các gi y t

giá:

ủ ụ

ế

ấ ờ

ệ 2.2.Các  đi u  ki n  &  th   t c  chi

t  kh u  gi y  t

có  giá  c a

TCTD:

ạ ộ

ế

ấ ờ

B n ch t pháp lý ho t đ ng chi

t kh u gi y t

có giá.

ủ ể

 Ch  th  :

ấ ờ

­ Bên mua gi y t

có giá – bên c p tín d ng: là các TCTD

ấ ờ

ụ ưở

ấ ờ

­ Bên bán gi y t

có giá (đang th  h

ng gi y t

có giá) – bên

ế

vay : là khách hàng có nhu c u chi

ấ t kh u.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ủ ể

ấ ờ

­ Bên có nghĩa v  thanh toán : là ch  th  phát hành gi y t

giá.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ủ ụ

ế

ấ ờ

t  kh u  gi y  t

có  giá  c a

ệ 2.2.Các  đi u  ki n  &  th   t c  chi

TCTD:

ạ ộ ả ấ ế ấ ờ ấ B n ch t pháp lý ho t đ ng chi t kh u gi y t có giá.

 Hình th c pháp lý : ứ

ợ ế ấ ờ ấ ồ  h p đ ng chi t kh u gi y t có giá.

 Đ i t

ố ượ ủ ồ ấ ờ ợ ng c a h p  đ ng : ạ  các lo i gi y t ả  có giá có kh

ể ượ năng chuy n nh ng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

ế

ấ ờ

2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi

t kh u các gi y t

có giá:

ủ ụ

ế

ấ ờ

ệ 2.2.Các  đi u  ki n  &  th   t c  chi

t  kh u  gi y  t

có  giá  c a

TCTD:

ạ ấ ờ

ượ

ế

ế

Các lo i gi y t

có giá đ

c chi

t kh u , tái chi

t kh u

ấ ờ

ượ

 Các lo i gi y t ạ

có giá đ

c phát hành theo qui đ nh c a pháp

lu t :ậ

ấ ờ

­ Các gi y t

có giá c a các TCTD

­ Tín phi u c a NHNN. ế ủ

ợ ủ

­ Các lo i ch ng khoán n  c a Chính ph

ế ủ

ế

ổ ứ

­ Tín phi u, k  phi u, trái phi u c a các t ế

ch c khác

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ế

ế

­ H i phi u nh n n  & h i phi u đòi n . ợ ợ

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ủ ụ ề ế ấ ờ ấ ủ ệ 2.2.Các đi u ki n & th  t c chi t kh u gi y t có giá c a

TCTD:

ạ ấ ờ ượ ế ấ ế ấ Các lo i gi y t có giá đ c chi t kh u , tái chi t kh u

 Các đi u ki n chi ề

ệ ế ấ ờ ấ t kh u gi y t ủ  có giá c a TCTD :

­ Thu c quy n s  h u h p pháp c a khách hàng.

ề ở ữ ợ ủ ộ

­ Ch a đ n h n thanh toán. ạ

ư ế

­ Đ c phép giao d ch

ượ ị

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

­ Đ c thanh toán theo qui đ nh c a t

ủ ổ ứ ượ ị ch c phát hành.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ủ ụ ề ế ấ ờ ấ ủ ệ 2.2.Các đi u ki n & th  t c chi t kh u gi y t có giá c a

TCTD:

ươ ế ấ ế ấ Ph ứ ng th c chi t kh u , tái chi t kh u

 Chi

ế ấ ế ấ ạ ủ t kh u, tái chi ộ ờ t kh u toàn b  th i gian còn l i c a

ấ ờ gi y t có giá.

 Chi

ế ấ ế ờ ạ ấ t kh u, tái chi t kh u có th i h n.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ủ ụ ề ế ấ ờ ấ ủ ệ 2.2.Các đi u ki n & th  t c chi t kh u gi y t có giá c a

TCTD:

ươ ế ấ ế ấ Ph ứ ng th c chi t kh u , tái chi t kh u

 M c chi ứ

ế ấ ố t kh u t i đa :

­ Đ i v i m t khách hàng: 15% v n t

ố ớ ố ự ộ ủ có c a TCTD,

­ Chi

ế ấ ế ầ ư ấ ứ t kh u, tái chi ể t kh u đ  vay đ u t kinh doanh ch ng

ổ ượ ố ự ư ợ khoán, thì t ng d  n  cho vay không v t quá 20% v n t

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ủ có c a TCTD.

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ế ấ ờ ấ 2. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng chi t kh u các gi y t có

giá:

ủ ụ ề ế ấ ờ ấ ủ ệ 2.2.Các đi u ki n & th  t c chi t kh u gi y t có giá c a

TCTD:

ươ ế ấ ế ấ Ph ứ ng th c chi t kh u , tái chi t kh u

 Trình t

ự ủ ụ ế th  t c chi ấ t kh u :

­ Khách hàng l p h  s  đ  ngh  chi

ồ ơ ề ậ ị ế ấ t kh u.

­ TCTD th m đ nh ch ng t

ứ ẩ ị ừ ế ế ị ấ chi t kh u, ra quy t đ nh

­ N u  c   hai  bên  đ ng  ý,  khách  hàng  làm  th   t c  chuy n

ủ ụ ể ế ả ồ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

nh ngượ

­ TCTD l p th  t c đòi n  khi ch ng t

ủ ụ ứ ậ ợ ừ ế ạ đ n h n thanh toán

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

3. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng b o lãnh ngân hàng :

ả 3.1. Khái ni m b o lãnh ngân hàng :

ả ủ

 B o lãnh NH là cam k t b ng văn b n c a TCTD v i  ớ ế ằ

ề ệ

ự bên  có  quy n  v   vi c  th c  hi n  nghĩa  v   tài  chính

thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n

ế

ợ đúng nghĩa v  đã cam k t ; khách hàng ph i nh n n

ố ề

ượ

và hoàn tr  cho TCTD s  ti n đã đ

ả c tr  thay.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ

ế ộ

3. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng b o lãnh ngân hàng :

ả 3.1. Khái ni m b o lãnh ngân hàng :

ạ ộ

ượ

 Ho t đ ng b o lãnh NH đ

ủ c th c hi n b i các ch

th  :ể

ế

­ NHNN  Vi

t  Nam  ti n  hành  b o  lãnh  cho  các  TCTD

ố ướ

vay v n n

ủ ị c ngoài theo ch  đ nh c a Chính ph .

ổ ứ

­ Các TCTD b o lãnh cho các t ả

ch c, cá nhân vay v n

ạ t

i các TCTD.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ả 3. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng b o lãnh ngân hàng :

ạ ả 3.2. Các lo i hình b o lãnh ngân hàng :

 B o lãnh vay v n.

ả ố

 B o lãnh d  th u : có m c đích đ m b o cho vi c ng ụ

ự ầ ệ ả ả ả ườ i

ượ ấ ỳ ổ ị ự ầ d  th u không đ c rút lui, thay đ i ý đ nh vì b t k  lý do

nào khi đã trúng th u.ầ

 B o lãnh th c hi n h p đ ng : có m c đích đ m b o cho  ồ

ụ ự ệ ả ả ả ợ

ầ ủ ụ ủ ự ệ ệ ườ vi c th c hi n đúng, đ y đ  nghĩa v  c a ng i đã trúng

ế ầ ồ ợ th u theo h p đ ng đã ký k t .

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ả 3. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng b o lãnh ngân hàng :

ệ ả

3.3. Đi u ki n b o lãnh :

ệ ụ ả

 Đi u ki n th c hi n nghi p v  b o lãnh đ i v i  ố ớ

TCTD :

ượ

­ Đ c NHNN c p phép

­

ườ

ướ

ả ượ

Tr

ả ng h p b o lãnh ra n

c ngoài, ph i đ

c

ố ế

ạ ộ NHNN c p phép ho t đ ng thanh toán qu c t

.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ề ạ ộ ế ộ ả 3. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng b o lãnh ngân hàng :

ệ ả

3.3. Đi u ki n b o lãnh :

ệ ượ ả

 Đi u ki n đ ề

ố ớ c b o lãnh đ i v i khách hàng :

­

T   ch c,  cá  nhân  có  đ   năng  l c  pháp  lu t  và  năng

ự ự l c hành vi dân s .

ụ ầ ượ ả

­ Có tài li u ch ng minh nghĩa v  c n đ

c b o lãnh.

ơ ở

­ Có đ  uy tín (trên c  s  tài s n đ m b o) và tình hình

tài chính lành m nh.ạ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

4.1. Khái ni m cho thuê tài chính :

ạ ộ

 Cho  thuê  tài  chính  là  ho t  đ ng  tín  d ng  trung  h n,  dài  h n

ơ ở ợ

trên  c   s   h p  đ ng  cho  thuê  tài  s n  gi a  bên  cho  thuê  là

TCTD v i khách hàng thuê.

ờ ạ

ế

ế ụ

Khi k t thúc th i h n thuê, khách hàng mua l

i ho c ti p t c

thuê  tài  s n  đó  theo  các  đi u  ki n  đã  tho   thu n  trong  h p

ồ đ ng thuê.

ờ ạ

ượ ơ

ươ

Trong th i h n cho thuê, các bên không đ

c đ n ph

ỷ ng hu

ỏ ợ b  h p đ ng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ấ ủ

4.2. B n ch t c a cho thuê tài chính :

ả ố ị

 Bên thuê có nhu c u b  sung tài s n c  đ nh cho ho t  ạ

ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh.

ả ố ị

ầ ủ

 Bên cho thuê mua tài s n c  đ nh theo yêu c u c a

bên thuê và cho thuê.

ể ả ạ

ế ạ

 Khi h t h n thuê, bên thuê có th  tr  l

ả i tài s n thuê,

ế ụ

ho c ti p t c thuê, ho c mua l

i.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

ượ

ể ệ

Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính đ

c th  hi n thông

ả qua  H p  đ ng  cho  thuê  tài  chính,  là  văn  b n  tho

ụ ủ

thu n v  quy n và nghĩa v   c a các bên trong quan

ệ h  thuê mua tài chính.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ệ ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

 Ch  th  c a quan h  pháp lu t thuê mua tài chính :

­

ủ ể ủ ệ ậ

ượ ấ Bên cho thuê : các công ty tài chính đ c NHNN c p phép

­

ạ ộ ậ thành l p và ho t đ ng.

ổ ứ ầ Bên  đi  thuê  :  t ch c,  cá  nhân  có  nhu  c u  thuê  mua  tài

ự ự ậ ự ả s n, có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s .

 Đ i  t

ố ượ ủ ệ ả ố ng  c a  quan  h   thuê  mua  tài  chính  :  tài  s n  c

ườ ế ị ươ ậ ị đ nh (thông th ng là máy móc, thi t b , ph ệ ng ti n v n

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

ả t i, …)

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ệ ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

 Quy n và nghĩa v  c a bên cho thuê :

• Quy n :ề

ụ ủ ề

­ Mua, nh p kh u tr c ti p theo yêu c u c a bên thuê.

­

ự ế ầ ủ ậ ẩ

ầ ồ ườ ệ ạ Yêu  c u  bên  thuê  b i  th ng  thi t  h i,  các  chi  phí  phát

­

ố sinh trong su t quá trình cho thuê.

ả ầ ồ ộ ố Thu  h i  tài  s n,  yêu  c u  bên thuê  thanh  toán  toàn  b  s

ề ạ ợ ồ ti n thuê khi vi ph m h p đ ng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ệ ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

 Quy n và nghĩa v  c a bên cho thuê :

ụ ủ ề

­

Nghĩa v :ụ

ả ợ ồ ấ ủ ụ ậ ẩ Ký  h p  đ ng  mua  tài  s n,  hoàn  t t  th   t c  nh p  kh u,

­

ộ ề ả thanh toán toàn b  ti n mua tài s n.

ườ ệ ạ ồ B i  th ng  thi t  h i  cho  bên  đi  thuê  khi  bên  cho  thuê  vi

ạ ồ ợ ph m h p đ ng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ệ ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

 Quy n và nghĩa v  c a bên thuê :

• Quy n : ề

ụ ủ ề

­ Đàm phán v i ng

­

ớ ườ ề ệ ả i bán v  vi c mua tài s n thuê.

­

ự ế ả ậ Tr c ti p nh n tài s n thuê t ừ ườ  ng i bán.

ế ụ ự ế ệ ả ặ ọ L a ch n vi c ti p t c thuê ho c mua tài s n thuê khi k t

ả ợ ồ thúc h p đ ng thuê mua tài s n.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

ụ ủ

 Quy n và nghĩa v  c a bên thuê :

• Nghĩa v :ụ

­

ử ụ S   d ng  tài  s n  đúng  m c  đích,  không  chuy n

ượ

ườ

nh

ả ng QSD tài s n cho bên ng

ấ ỳ i th  ba b t k .

­

ế ả

ẩ Thanh toán chi phí nh p kh u, thu , b o hi m, … và

ti n thuê.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 4. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng cho thuê tài chính :

ệ ậ 4.3. Quan h  pháp lu t cho thuê tài chính :

 Quy n và nghĩa v  c a bên thuê :

ụ ủ ề

­

Nghĩa v :ụ

ị ệ ạ ố ớ ọ ủ Ch u  m i  r i  ro  thi ả t  h i  đ i  v i  tài  s n  thuê,  và  do  tài

­

ố ớ ổ ứ ả s n thuê gây ra đ i v i t ch c, cá nhân khác.

­

ả ạ ả ợ ồ Tr  l ế ạ i tài s n thuê khi h t h n h p đ ng thuê.

ả ấ ả ả ả Không dùng tài s n thuê làm đ m b o cho kho n vay b t

k .ỳ

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

5.1. Khái ni m bao thanh toán :

ứ ấ

 Bao thanh toán là hình th c c p tín d ng c a TCTD

cho  bên  bán  hàng  thông  qua  vi c  mua  l

i  các  kho n

ừ ệ

ượ

ph i thu phát sinh t

vi c mua, bán hàng hoá đã đ

c

bên  bán  hàng  tho   thu n  trong  h p  đ ng  mua  bán

hàng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

ủ ể

ạ ộ

5.2. Ch  th  tham gia ho t đ ng bao thanh toán :

ủ ể

 Ch  th  bao thanh toán :

ươ

ướ

ươ

NH th

ạ ng m i nhà n

c, NH th

ạ ổ ng m i c  ph n,

ướ

NH liên doanh, NH 100% v n n

c ngoài, chi nhánh

ướ

NH n

c ngoài t

i Vi

t Nam, công ty tài chính

.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

ủ ể

ạ ộ

5.2. Ch  th  tham gia ho t đ ng bao thanh toán :

ể ượ ấ

ạ ộ

ệ Đi u ki n đ  đ

c c p phép ho t đ ng bao thanh toán :

­ Có nhu c u ho t đ ng bao thanh toán ạ ộ

­

ỷ ệ ợ

T   l

ư ợ   n   quá  h n/  t ng  d   n   ≤  5%  trong  3  tháng

ầ g n nh t.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

ủ ể ạ ộ 5.2. Ch  th  tham gia ho t đ ng bao thanh toán :

­

ể ượ ấ ạ ộ ề ệ Đi u ki n đ  đ c c p phép ho t đ ng bao thanh toán :

ị ử ề ạ ạ ặ ị Không đang b  xem xét ho c đã b  x  lý vi ph m v  ho t

­

ự ụ ắ ộ đ ng trong lĩnh v c tài chính NH (dù đã kh c ph c).

ạ ố ế ạ ộ ạ ộ ấ Có  gi y  phép  ho t  đ ng  ngo i  h i  n u  ho t  đ ng  bao

ậ ẩ ấ thanh toán xu t nh p kh u.

­ Đăng công báo ba s  liên ti p.

ế ố

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ủ ể ượ

 Ch  th  đ

c bao thanh toán :

ổ ứ

ế

ướ

Các t

ch c kinh t

và n

c ngoài cung  ng hàng hoá và

ượ

ụ ưở

đ

c th  h

ả ng các kho n ph i thu.

ố ượ

Đ i  t

ng  c a  h p  đ ng  bao  thanh  toán  là  s n  ph m

ụ hàng hoá, không là s n ph m d ch v .

ủ ể ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán: ạ ộ 5.2. Ch  th  tham gia ho t đ ng bao thanh toán :

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ệ ữ

 M i quan h  gi a ch  th  bao thanh toán và ch  th   ủ ể ủ ể

ượ

ư

đ

ủ c bao thanh toán là quan h  tín d ng, nh ng ch

ủ ể ứ

ụ ả ợ

ể ự

th  th c hi n nghĩa v  tr  n  là ch  th  th  ba – bên

mua hàng

ể ệ

 H p đ ng bao thanh toán ph i th  hi n n i dung

ề chuy n quy n đòi n  t

ợ ừ ủ ể ượ  ch  th  đ

c bao thanh toán

ủ ể

sang ch  th  bao thanh toán.

ủ ể ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán: ạ ộ 5.2. Ch  th  tham gia ho t đ ng bao thanh toán :

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

01/10/17

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

5.3. Các lo i hình bao thanh toán :

 Căn c  vào kh  năng truy đòi :

­ Bao thanh toán có quy n truy đòi : là vi c bên bao thanh toán có

ượ

quy n  truy  đòi  l

i  bên  đ

c  bao  thanh  toán  khi  bên  mua  hàng

ợ ề

không th c hi n nghĩa v  thanh toán n  ti n mua hàng.

­ Bao thanh toán không có quy n truy đòi : là vi c bên bao thanh  ề

toán  gánh  ch u  hoàn  toàn  r i  ro  khi  bên  mua  hàng  không  th c

ợ ề

hi n nghĩa v  thanh toán n  ti n mua hàng.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

5.3. Các lo i hình bao thanh toán :

 Căn c  vào đ a gi ứ

i hành chính :

­

Bao thanh toán trong n

c.ướ

­

Bao thanh toán xu t kh u.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu

Ế Ộ Ụ Ề III. CH  Đ  PHÁP LÝ V  TÍN D NG NGÂN HÀNG

ế ộ

ề ạ ộ 5. Ch  đ  pháp lý v  ho t đ ng bao thanh toán:

5.3. Các lo i hình bao thanh toán :

 Căn c  vào đ a gi ứ

i hành chính :

­

Bao thanh toán trong n

c.ướ

­

Bao thanh toán xu t kh u.

01/10/17

Luật NH & CK - GV Nguyễn Từ Nhu