Chương 7<br />
PHÂN TÍCH CÁC HTĐKTĐ GIÁN ĐOẠN<br />
7.1. TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA CÁC HTĐKTĐ GIÁN<br />
ĐOẠN<br />
7.1.1. Điều kiện cần và đủ để HTĐKTĐGĐ ổn<br />
định khi xét trên mặt phẳng s và mặt phẳng z<br />
Điều kiện ổn định của HTĐKTĐGĐ kín: nghiệm<br />
tự do (nghiệm riêng) của phương trình (đa thức)<br />
đặc trưng, hay quá trình quá độ của nó tắt dần<br />
theo thời gian.<br />
<br />
n<br />
<br />
y td (i ) =<br />
<br />
i<br />
∑ Ak z k<br />
k =1<br />
<br />
i=0, 1, 2, 3, ...,<br />
<br />
(7.1)<br />
<br />
s<br />
kT 0<br />
=<br />
zk e<br />
là nghiệm phương trình (đa thức) đặc trưng của<br />
HTĐKTĐGĐ kín<br />
( n −1)<br />
n<br />
(7.2)<br />
(<br />
)<br />
=<br />
+<br />
+ ... + d n = 0.<br />
D z d 0 z d1z<br />
<br />
Do<br />
<br />
i<br />
z k = e s k iT 0<br />
<br />
, nên suy ra rằng:<br />
<br />
- nếu sk nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức s<br />
i<br />
thì z k sẽ tắt dần theo thời gian khi i→∞.<br />
- nếu tất cả các nghiệm sk nằm ở nửa trái của<br />
mặt phẳng phức s thì HT ổn định.<br />
<br />
Thay s=α±jω vào biểu thức của z, nhận được<br />
số phức z = e(α ± j ω ) T 0 . Với mỗi giá trị của tần số<br />
ω, số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng<br />
phức z bằng một véc tơ có gốc nằm ở gốc toạ<br />
độ, ngọn có toạ độ tương ứng với phần thực và<br />
phần ảo của nó.<br />
jIm<br />
j1<br />
|z|=1<br />
ω=π/T0<br />
<br />
0<br />
<br />
ω=0;<br />
ω=2π/T0<br />
<br />
1<br />
<br />
Re<br />
<br />
Khi α=0, tức là z = e j ω T thì |z|=1. Vì vậy, trục ảo<br />
của mặt phẳng phức s tương ứng với đường<br />
tròn có tâm ở gốc toạ độ, bán kính đơn vị trên<br />
mặt phẳng phức z. Khi tần số ω thay đổi trong<br />
khoảng [0, 2π/T0] thì ngọn của véc tơ z quay một<br />
vòng trên đường tròn này.<br />
Thay s=-α±jω (với α>0) vào biểu thức của z,<br />
nhận được<br />
0<br />
<br />
z<br />
<br />
= e −α T 0 ± j ωT 0 = e −α T 0 e ± j ω T 0 < 1.<br />
<br />
Vì vậy, nửa trái của mặt phẳng phức s tương<br />
ứng với phía trong đường tròn có tâm ở gốc toạ<br />
độ, bán kính đơn vị của mặt phẳng phức z.<br />
Thay s=α±jω (với α>0) vào biểu thức của z,<br />
nhận được<br />
<br />
z<br />
<br />
= eα T 0 ± j ωT 0 = eα T 0 e ± j ω T 0 > 1.<br />
<br />
Vì vậy, nửa phải của mặt phẳng phức s tương<br />
ứng với phía ngoài đường tròn có tâm ở gốc toạ<br />
độ, bán kính đơn vị của mặt phẳng phức z.<br />
<br />