Lý thuy t ki m toán Lý thuy t ki m toán

ế ế

ể ể

CN khoa Kế toán ­ Kiểm toán CN khoa Kế toán ­ Kiểm toán

1

K t c u ch K t c u ch

ng trình ng trình

ế ấ ế ấ

ươ ươ

Chương 1: Tổng quan về kiểm toán Chương 1: Tổng quan về kiểm toán Chương 2: Hệ thống kiểm soát nội bộ Chương 2: Hệ thống kiểm soát nội bộ Chương 3: Các khái niệm cơ bản trong kiểm  Chương 3: Các khái niệm cơ bản trong kiểm

toán toán

Chương 4: Phương pháp kiểm toán và kỹ  Chương 4: Phương pháp kiểm toán và kỹ

thuật chọn mẫu trong kiểm toán thuật chọn mẫu trong kiểm toán

Chương 5: Quy trình kiểm toán và báo cáo  Chương 5: Quy trình kiểm toán và báo cáo

kiểm toán kiểm toán

2

ng 1 ng 1 ề ể ề ể

hình thành và phát triểển n

c năng củủa kia kiểểm toán và m

m toán và mốối quan h

i quan hệệ

c và hoạạt đt độộng cng củủa công ty ki

a công ty kiểểm toán đ

m toán độộc lc lậậpp

ươCh ươ Ch T ng quan v ki m toán ổ T ng quan v ki m toán ổ Vai trò của kiểm toán và lịịch sch sửử hình thành và phát tri ­ Vai trò của kiểm toán và l ccủủa kia kiểểm toán m toán ­ BBảản chn chấất ct củủa kia kiểểm toán m toán ng, chứức năng c ­ ĐĐốối tưi tượợng, ch gigiữữa ka kếế toán với kiểm toán  toán với kiểm toán i hình tổ chứức kiểm toán Các loạại hình tổ ch c kiểm toán ­ Các lo ­ KiKiểểm toán viên m toán viên Tổ chứức và ho ­ Tổ ch ­ ChuChuẩẩn mn mựực kic kiểểm toán m toán ­ KiKiểểm toán trong môi trường

m toán trong môi trường ứứng dng dụụng công ngh

ng công nghệệ thông   thông

tintin

3

ử ử

ủ ủ

I- Vai trò c a ki m toán, l ch s ra ể I- Vai trò c a ki m toán, l ch s ra ể đ i và phát tri n c a ki m toán ể đ i và phát tri n c a ki m toán ể

ị ị ể ể

ủ ủ

ờ ờ

1­ Vai trò của Kiểm toán 1­ Vai trò của Kiểm toán 2­ Lịch sử ra đời và phát triển của kiểm toán 2­ Lịch sử ra đời và phát triển của kiểm toán

4

ể ể

ầ ầ ể ế ể ế

ụ ụ

ậ ậ

ứ ể ỏ ị ứ ể ỏ ị

ụ ụ

1- Vai trò c a ki m toán ủ 1- Vai trò c a ki m toán ủ Nhu c u v th ng tin tin c y ậ ề ụ  Nhu c u v th ng tin tin c y ề ụ ậ t th ng tin cú tin c y hay kh ng Làm th nào đ bi ụ ế  Làm th nào đ bi t th ng tin cú tin c y hay kh ng ụ ế ?? Căn c đ x c đ nh đ tin c y c a th ng tin ậ ủ ộ  Căn c đ x c đ nh đ tin c y c a th ng tin ậ ủ ộ Vai trũ c a ki m to n ỏ ủ  Vai trũ c a ki m to n ỏ ủ

ể ể

5

2- L ch s hình thành và phát tri 2- L ch s hình thành và phát tri

ử ử

ị ị

nểnể

ố ừ ế ố ừ ế ạ ạ

ti ng la tinh g c t “Audit” g c t ểKi m toán - Ki m toán - ti ng la tinh “Audit” “Audire”, nghĩa là “Nghe”, là ho t đ ng đã ộ “Audire”, nghĩa là “Nghe”, là ho t đ ng đã ộ có t có t

r t lâu. r t lâu.

ừ ấ ừ ấ

 KiKi m tóan th i kỳ c đ i m tóan th i kỳ c đ i ổ ạ ờ ờ ổ ạ

ể ể

h i kỳ trung đ i v h i kỳ trung đ i v

ểm toán t  KiKi m toán t ể

à c n hi n đ i ạ ạ à c n hi n đ i ạ ạ

ệ ệ

ậ ậ

ờ ờ

m toán th i kỳ cách m ng công nghi p  KiKi m toán th i kỳ cách m ng công nghi p ệ ệ

ể ể

ạ ạ

ờ ờ

Kiểm toán đầu thế kỷ XX đến nay    Kiểm toán đầu thế kỷ XX đến nay

6

Quá trình hình thành Quá trình hình thành

ứ ứ ầ ầ

ể ể

ữ ữ

ườ ử ụ ườ ử ụ

=> S=> Sự hình thành của ki ự hình thành của kiểmểm  toán do có sự tách   toán do có sự tách  r i gi a quy n s h u và ch c năng qu n ả ữ ờ ề ở ữ r i gi a quy n s h u và ch c năng qu n ả ữ ờ ề ở ữ ng ông ty c ph n, th tr lý; sự ra  ị ườ ổ  của công ty c ph n, th tr ng lý; s ị ườ ổ ự ra đờiđời của c i ch ng khoán phát tri n => nhu c u gi ả ầ ứ i ch ng khoán phát tri n => nhu c u gi ầ ứ ả i cung c p quy t các mâu thu n gi a ng ấ ườ ẫ ế i cung c p quy t các mâu thu n gi a ng ấ ườ ẫ ế => KTĐL đã i s d ng thông tin và ng => KTĐL đã i s d ng thông tin và ng ra đ i &PT. ờ ra đ i &PT. ờ

7

Quá trình hình thành… Quá trình hình thành…

 Hình thành từ chức năng tự kiểm tra kế toán

c và ki m toán n i b .

 S ự

ra đ i c a ki m toán nhà n ể

ờ ủ

ướ

ộ ộ

8

ự ự

ể ể

S hình thành và phát tri n S hình thành và phát tri n c a ki m toán ể ủ c a ki m toán ể ủ ­ Phát triển từ chức năng tự kiểm tra của kế toán ­>  ­ Phát triển từ chức năng tự kiểm tra của kế toán ­>

chức năng kiểm tra độc lập chức năng kiểm tra độc lập Từ kiểm toán chi tiết ­> Kiểm toán tổng quát ­ Từ kiểm toán chi tiết ­> Kiểm toán tổng quát Nhu cầu trở thành một lĩnh vực kinh doanh dịch  ­ Nhu cầu trở thành một lĩnh vực kinh doanh dịch  vụ và xuất khẩu vụ và xuất khẩu Nhu cầu quản lý nhà nước và của nhà quản lý ­ Nhu cầu quản lý nhà nước và của nhà quản lý => Hình thành các tổ chức kiểm toán độc lập, kiểm  => Hình thành các tổ chức kiểm toán độc lập, kiểm

toán nhà nước và kiểm toán nội bộ  toán nhà nước và kiểm toán nội bộ

9

(cid:222)

II- B n ch t c a ki m toán ấ ủ II- B n ch t c a ki m toán ấ ủ

ể ể

ả ả

1- B1- Bản chất của kiểm toán ản chất của kiểm toán

thu th p) vậ ích luỹ ((thu th p) vậ ttích luỹ

à đánh giá à đánh giá thông tin thông tin

ểKi m toán là 1 quá trình Ki m toán là 1 quá trình ứ v v b ng ch ng ề ằ b ng ch ng ề ứ ằ

nh ng ữ nh ng ữ

ng đ ng đ

có th đ nh l ể ị có th đ nh l ể ị

ượ ượ

ủ c a 1 th c ủ ượ c a 1 th c ượ

ựực thc thểể kinh t

kinh tếế để để

ữ ữ

ứ ứ

ợ ợ

báo cáo v m c đ phù h p gi a nh v m c đ phù h p gi a nh ộ ề ề ộ

chu n đã đ các tiêu êu chu n đã đ

c thi c thi

ẩ ẩ

ượ ượ

ữững ng . t l p ế ậ . t l p ế ậ

toán  toán

cần  cần

thực  thực

hiện  hiện

bởi  một  bởi  một

xác  định  và  báo cáo xác  định  và  thông tin đó v i ớ các ti thông tin đó v i ớ KiKiểm  ểm  được  được  người độc lập và thành thạo.. người độc lập và thành thạo

10

ấ ủ ấ ủ

ể ể

ả ả

B n ch t c a ki m toán B n ch t c a ki m toán

T.Tin  định lượng

Mức độ phù hợp

Bằng  chứng

B. Cáo K.toán

Người SD T.Tin

iườ Ng ­ Độc lập ­ Thành th oạ

Các tiêu chuẩn

QĐ  Kinh tế

11

ệ ệ

t gi a ki m toán v i k ớ ế t gi a ki m toán v i k ớ ế

ữ ữ

ể ể

2- Phân bi 2- Phân bi toán toán - - KKếế toán toán ểKi m toán - - Ki m toán ể

12

* Mối quan hệ kế toán ­ kiểm toán: * Mối quan hệ kế toán ­ kiểm toán:

c a ế ủ

4

1

Nh ng ng

i s ườ ử

5

d ng thông tin:

+ ChÝ nh Phñ

Ch c năng ki m toán

Ch c năng k ế toán

+ Nhµ qu¶n lý

+ Nhµ ®Çu t­

2

+ Đ i tác ố

+ C đông…..

3

Ho t ạ đ ng kinh t ộ doanh nghi pệ

13

Thông tin k toán, tài ế chính

K toán

ế

Ki m toán ể đ c l p ộ ậ

Duy trì

Ghi chép K toán

ế

Các b ngằ ch ngứ

Các nguy n t c

X¸c ®Þnh tÝnh hîp lý cña c¸c BC

ờ ắ đư c ợ k toán ế ch p nh n ậ ấ chung

Báo cáo tài chính

ChuÈn bÞ

BCTC đã ki m toán

ĐÒ nghÞ c¸c ®iÒu chØnh cÇn thiÕt

Những ngư iờ S d ng ử ụ

BC c a ủ ki m toán ể viên

Ph¸t hành c¸c BC kiÓm to¸n bé phËn

14

i ích kinh t i ích kinh t

ố ố

ứ ứ

ợ ợ

ợ ợ

ế c a ủc a ủ ế

III- Đ i tu ng, ch c năng và l III- Đ i tu ng, ch c năng và l ểki m toán ki m toán

1- Đ i tu ng: 1- Đ i tu ng:

ố ố

ợ ợ

ể ể

ượ ượ

ổ ổ

Đối tượng   chung c a ki m toán chính là  Đối tượng có th ể các thông tin có th ể chung c a ki m toán chính là ủ các thông tin ủ ch c, 1 DN nào đó c n ph i đánh c a 1 t c đ nh l ủ ượ c a 1 t ị ch c, 1 DN nào đó c n ph i đánh c đ nh l ủ ượ ị ý ki n nh n xét v tính trung th c, h p lý c a nó. giá và bày t ự ế ý ki n nh n xét v tính trung th c, h p lý c a nó. giá và bày t ế ự

ng đ ng đ ỏ ỏ

ả ả ủ ủ

ứ ứ ề ề

ầ ầ ợ ợ

ậ ậ

ừ ừ

ụ ụ

ộ ộ

ộ ộ

Đ i t  Đ i t ố ượ ố ượ ể ể

ụ ể ủ ụ ể ủ ạ ạ

ể ể ể ể

ừ ừ

ể ể

ng c th c a ki m toán ph thu c vào t ng cu c ng c th c a ki m toán ph thu c vào t ng cu c ki m toán, t ng lo i hình ki m toán, có th là các thông tin tài ki m toán, t ng lo i hình ki m toán, có th là các thông tin tài chính (nh các BCTC), ho c thông tin phi tài chính. ặ chính (nh các BCTC), ho c thông tin phi tài chính. ặ

ư ư

15

2- Ch c năng c a ki m toán: 2- Ch c năng c a ki m toán: ủ ủ ứ ứ ể ể

Là m t ngành cung c p d ch v đ c bi Là m t ngành cung c p d ch v đ c bi ụ ặ ụ ặ ấ ấ ị ị ệ ệ t, ki m toán th c hi n ch c ự t, ki m toán th c hi n ch c ự ứ ứ ể ể ệ ệ

ộ ộ năng: năng:

KI M TRA, XÁC NH N Ậ KI M TRA, XÁC NH N Ậ

Ể Ể

và và Ế BÀY T Ý KI N BÀY T Ý KI N Ỏ Ế Ỏ

TÍNH TRUNG TH C, H P LÝ TÍNH TRUNG TH C, H P LÝ vềvề Ợ Ợ Ự Ự

CÁC THÔNG TIN CÁC THÔNG TIN c aủc aủ

Hay, kiểm toán thực hiện chức năng Hay, kiểm toán thực hiện chức năng KiÓm tra, thẩm ®Þnh                 ­ ­ KiÓm tra, thẩm ®Þnh                  ch nhiệm - X¸c nhËn vµ gi¶i to¶ tráách nhiệm - X¸c nhËn vµ gi¶i to¶ tr - - TTư vấn ư vấn

16

tr tr i s d ng. i s d ng. ướ ướ c khi nó đ n tay ng ế c khi nó đ n tay ng ế ườ ử ụ ườ ử ụ

3- L i ích kinh t 3- L i ích kinh t

ợ ợ

ế ủ ế ủ

c a ki m toán ể c a ki m toán ể

Dịch vụ kiểm toán được nhiều người quan      Dịch vụ kiểm toán được nhiều người quan  tâm sử dụng như: các doanh nghiệp, các cơ  tâm sử dụng như: các doanh nghiệp, các cơ  quan chính quyền, các tổ chức phi lợi  quan chính quyền, các tổ chức phi lợi  nhuận,…  nhuận,…  => Tại sao mọi người lại muốn sử dụng      => Tại sao mọi người lại muốn sử dụng       dịch vụ kiểm toán? dịch vụ kiểm toán? rủi ro thấp)) => Các quyết định ít sai lầm (rủi ro thấp     => Các quyết định ít sai lầm (      Kiểm toán giúp giảm loại rủi ro gì?     => => Kiểm toán giúp giảm loại rủi ro gì?

17

=> L i ích kinh t => L i ích kinh t

ợ ợ

ế ủ ế ủ

c a ki m toán ể c a ki m toán ể

 Giảm hiểu rủi ro về thông tin Giảm hiểu rủi ro về thông tin  Tăng cường độ tin cậy của thông tin kế  Tăng cường độ tin cậy của thông tin kế  toán toán  Góp phần lành mạnh hoá các quan hệ  Góp phần lành mạnh hoá các quan hệ  kinh tế, tài chính. kinh tế, tài chính.

18

IV- Các lo i hình IV- Các lo i hình

ạ ạ

ểki m toán ki m toán

1. Phân lo i theo ch c năng, m c đích ki m toán. 1. Phân lo i theo ch c năng, m c đích ki m toán.

ụ ụ

ứ ứ

ể ể

ạ ạ

Căn c theo ch c năng ki m toán, có th chia công vi c ki m  Căn c theo ch c năng ki m toán, có th chia công vi c ki m

ể ể

ể ể

ệ ệ

ể ể

ứ ứ

ứ ứ toán thành 3 lo i:ạ toán thành 3 lo i:ạ

ể+ Ki m toán báo cáo tài chính + Ki m toán báo cáo tài chính

+ Ki m toán ho t đ ng + Ki m toán ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ể ể

+ Ki m toán tuân th + Ki m toán tuân th

ể ể

ủ ủ

19

ể Ki m toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) a.a. Ki m toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements)

* * KhKhááii  ni mệni mệ :: KiKiểm toán báo cáo tài chính là việc xác định xem toàn bộ báo cáo tài  ểm toán báo cáo tài chính là việc xác định xem toàn bộ báo cáo tài  chính của một đơn vị đã công bố có phù hợp với các tiêu chuẩn đã  chính của một đơn vị đã công bố có phù hợp với các tiêu chuẩn đã  được chỉ ra hay không. được chỉ ra hay không.

ý ki n nh n xét v ề tính trung th ậ ý ki n nh n xét v ề ậ ệ ệ ế ế ỏ ỏ tính trung thựực, c,

ủ ủ ủ ủ ơ ơ

Hay lHay là vi c ki m tra và bày t à vi c ki m tra và bày t ể ể hhợợp lýp lý c a các báo cáo tài chính c a 1 đ n v . c a các báo cáo tài chính c a 1 đ n v . ị ị Báo cáo tài chính c a đ n v , bao g m: Báo cáo tài chính c a đ n v , bao g m: ơ ủ ơ ủ ồ ồ ị ị

+ B ng Cân đ i k toán (balance sh + B ng Cân đ i k toán (balance sh ố ế ố ế ả ả eet)eet)

+ Báo cáo k t qu kinh doanh (income stat + Báo cáo k t qu kinh doanh (income stat ế ế ả ả ement) ement)

(stat (stat + Báo cáo l u chuy n ti n t + Báo cáo l u chuy n ti n t ư ư ề ệ ề ệ ể ể ement of cash flows) ement of cash flows)

+ Thuy t minh các báo cáo tài chính (accompanying f + Thuy t minh các báo cáo tài chính (accompanying f ế ế ootnotes) ootnotes)

20

NgoNgoài ra, là các báo cáo, tài liệu, số liệu kế toán ài ra, là các báo cáo, tài liệu, số liệu kế toán

ểKi m toán báo cáo tài chính Ki m toán báo cáo tài chính

* Đ i t * Đ i t ng ki m toán: ng ki m toán: ể ể Là các báo cáo, tài liệu kế toán: BCTC, BC  Là các b áo cáo, tài liệu kế toán: BCTC, BC

ố ượ ố ượ quyết toán, BC kế tóan, tài liệu, sổ sách kế toán,... quyết toán, BC kế tóan, tài liệu, sổ sách kế toán,...

ể Chu n m c dùng đ đánh giá: * * Chu n m c dùng đ đánh giá: ẩ ẩ ể ể ự ự

ế ộ ế ế ộ ế ướ ướ ự ự ế ế ệ ệ

ể Ki m toán báo cáo tài chính Tr Ki m toán báo cáo tài chính Tr ước  ước  hết là các nguyên tắc kế toán được chấp nhận phổ biến (GAAP), l y ấl y ấ hết là các nguyên tắc kế toán được chấp nhận phổ biến (GAAP),  c các chu n m c k toán hay ch đ k toán hi n hành làm th các chu n m c k toán hay ch đ k toán hi n hành làm th c đo ch y u. đo ch y u. ẩ ẩ ủ ế ủ ế

* Ch th ti n hành: * Ch th ti n hành: Ki m toán báo cáo tài chính th Ki m toán báo cáo tài chính th ng đ ng đ ủ ể ế ủ ể ế ể ể ườ ườ ượ ượ c th c ự c th c ự

ừừ  bên ngoài (KT

hi n b i các ki m toán t hi n b i các ki m toán t ể ể ệ ệ ở ở ộ ậ ộ ậ đ c l p & ki  bên ngoài (KT đ c l p & ki ểm toán nhà  ểm toán nhà

nước), chủ yếu là kiểm toán độc lập. nước), chủ yếu là kiểm toán độc lập.

ể ể ụ ụ ụ ụ

ững người quan tâm tới BCTC của  đ n ơđ n ơ ững người quan tâm tới BCTC của  c, các nhà c, các nhà ướ ướ nhà n ơ  quan  quản  lý  nhà n

21

, c , c ấ ấ các nhà cung c p (ch ác TCTD, các nhà cung c p (ch Đ ph c v cho nh K t qu : * * K t qu : ả Đ ph c v cho nh ế ả ế v (bịv (bị đ u t ầ ư ác TCTD,  đ u t ầ ư ên  thứ  3)  –  các  cổ  đông, c cơ  quan  quản  lý  ên  thứ  3)  –  các  cổ  đông, ủ nợ),… ủ nợ),…

Ki m toán ho t đ ng (Opperational Audit). b.b. Ki m toán ho t đ ng (Opperational Audit).

ạ ộ ạ ộ

ể ể

ạ ộ ạ ộ

ạ ộ ạ ộ

ả ệ ả ệ đó đ xu t ph đó đ xu t ph

ể ừ ể ừ

ươ ươ

- - K/ni m:ệK/ni m:ệ Ki m toán ho t đ ng là quá trình ki m tra và đánh giá ể ể  Ki m toán ho t đ ng là quá trình ki m tra và đánh giá ể ể ệ ự c a m t ho t đ ng c a m t ho t đ ng hi u l c và tính hi u l c hi u qu và v ềv ề hi u qu và ộ ủ và tính ủ ộ ệ ự ng án c i ti n. đ t ả ế ươ ấ ề ng án c i ti n. đ t ả ế ề ươ ấ Hay Ki m toán ho t đ ng là s xem xét l Hay Ki m toán ho t đ ng là s xem xét l ự ạ ộ ể ự ạ ộ ể ạ ộ ạ ộ ằ ằ

ứ ứ

ộ ộ

ệ ệ

ươ ươ

ấ ấ

ệ ệ m t h th ng ch m t h th ng ch

ề ề ớ ớ

ơ ơ

i (review) ạ i (review) ạ ng pháp ho t đ ng c a b t kỳ m t các th t c và ph ộ ấ ủ ủ ụ ng pháp ho t đ ng c a b t kỳ m t các th t c và ph ủ ộ ấ ủ ụ ch c, nh m m c đích đánh b ph n nào trong m t t ụ ộ ổ ậ ch c, nh m m c đích đánh b ph n nào trong m t t ụ ộ ổ ậ l c (efficciency) và hi u giá v hi u qu ự ả ệ ề l c (efficciency) và hi u giá v hi u qu ự ệ ề ả ng án c i thi n đó đ xu t ph (effectiveness) đ t ệ ả ề ể ừ ng án c i thi n đó đ xu t ph (effectiveness) đ t ả ệ ề ể ừ ng c a Đánh giá hi u qu và tính chính xác v tính l ủ ươ ả ng c a VDVD: : Đánh giá hi u qu và tính chính xác v tính l ủ ươ ả ng trình máy vi tính m i cài đ t ặ ộ ệ ố ưư ng trình máy vi tính m i cài đ t ặ ộ ệ ố

22

Ki m toán ho t đ ng Ki m toán ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ể ể

ồ ồ

ể ể

ố ố

ế ế

ệ ệ

ế ể ế ể ả ủ ả ủ

i h th ng k toán và các qui ch ki m i h th ng k toán và các qui ch ki m ng hi u qu c a ườờng hi u qu c a ư

ệ ệ

ệ ố ệ ố ể ể

ố ố

ồ ự ồ ự

ậ ự ậ ự

ư ư

ạ ộ ạ ộ

ể ể

ấ ấ

ả ả

ệ ệ ố ố

ả ả

ậ ậ

ố ố

ủ ủ

ệ ệ

ể ể

ộ ộ

ạ ạ ự ự

ả ả ệ ệ

ứ ứ

ệ ệ

ậ ậ

ộ ộ

ụ ụ

ệ ệ

Đ i t ng ố ượ :: Có th bao g m: * * Đ i t ng ố ượ Có th bao g m: Rà soát l ạ ệ  Rà soát l ạ ệ soát n i b đ giám sát và tăng c ộ ộ ể soát n i b đ giám sát và tăng c ộ ộ ể h th ng này. h th ng này. Ki m tra vi c huy đ ng, phân ph i, s d ng các ử ụ ộ  Ki m tra vi c huy đ ng, phân ph i, s d ng các ử ụ ộ ngu n l c, nh : nhân, tài, v t l c, thông tin... ngu n l c, nh : nhân, tài, v t l c, thông tin... Ki m tra tính hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh ả ủ  Ki m tra tính hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh ả ủ doanh, phân ph i và s d ng thu nh p, b o toàn và ử ụ doanh, phân ph i và s d ng thu nh p, b o toàn và ử ụ phát tri n v n... ể phát tri n v n... ể Ki m tra và đánh giá tính hi u qu ho t đ ng c a  Ki m tra và đánh giá tính hi u qu ho t đ ng c a t ng b ph n ch c năng trong vi c th c hi n các ừ t ng b ph n ch c năng trong vi c th c hi n các ừ m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p. ủ m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p. ủ Đánh giá hi u qu c a m t qui trình s n xu t … ả ả ủ  Đánh giá hi u qu c a m t qui trình s n xu t … ả ả ủ

ệ ệ

ấ ấ

ộ ộ

23

ể ể

ạ ộ ạ ộ

* * Tiêu chu nẩ

ị ị

ố ượ ố ượ

ẩ ẩ

ẩ ẩ ự ự ậ ậ

* Ch th ti n hành: * Ch th ti n hành:

ượ ượ

ườ ườ

ự ự

ệ ệ

Ki m toán ho t đ ng Ki m toán ho t đ ng đánh giá: Tiêu chu nẩ đánh giá: TiTiêuêu   cchu n ẩhu n ẩ đđánh giá đ c xác đ nh tuỳ theo ánh giá đ ượ c xác đ nh tuỳ theo ượ ng c th . => không có chu n t ng đ i t ể ụ ừ ng c th . => không có chu n t ng đ i t ụ ể ừ m c chung và vi c l a ch n chu n m c ự ọ ự ệ m c chung và vi c l a ch n chu n m c ự ọ ự ệ ng mang tính ch quan tuỳ theo nh n th ườ ủ th ng mang tính ch quan tuỳ theo nh n ườ ủ th c c a ki m toán viên. ể ủ ứ th c c a ki m toán viên. ể ủ ứ ủ ể ế ủ ể ế ể ể

ư ư

ở ở

ướ ướ

ể ể

ể ể

ế ế

i ích c a i ích c a

ủ ủ

ợ ợ

ng đ c th c hi n Th ng đ c th c hi n Th b i các ki m toán viên n i b , nh ng cũng ộ ộ b i các ki m toán viên n i b , nh ng cũng ộ ộ c hay ki m có th do ki m toán viên Nhà n ể c hay ki m có th do ki m toán viên Nhà n ể toán viên đ c l p ti n hành. ộ ậ toán viên đ c l p ti n hành. ộ ậ K t qu * * K t qu ụ ụ ế ụ ụ ế c ki m toán. chính b n thân đ n v đ ị ượ c ki m toán. chính b n thân đ n v đ ị ượ

Ch y u ph c v cho l ả:: Ch y u ph c v cho l ả ả ả

ủ ế ủ ế ơ ơ

ể ể

24

Ki m toán tuân th c.c. Ki m toán tuân th

ể ể

(Compliance/regulatory Audit) ủ (Compliance/regulatory Audit) ủ

- K/ni m:ệ - K/ni m:ệ

ể ể

ệ ệ

ứ ứ

ấ ấ

ộ ộ

ả ả

Là vi c ki m tra nh m đánh giá m c đ ch p hành lu t ậ ằ Là vi c ki m tra nh m đánh giá m c đ ch p hành lu t ậ ằ pháp, chính sách, ch đ qu n lý, hay các văn b n, qui ả ế ộ pháp, chính sách, ch đ qu n lý, hay các văn b n, qui ả ế ộ đ nh nào đó c a đ n v . ị đ nh nào đó c a đ n v . ị

ủ ủ

ơ ơ

ị ị

- Đ i t - Đ i t

ng: ng:

ủ ủ

ệ ệ

ệ ệ

ị ị

là vi c tuân th pháp lu t và các qui đ nh hi n ố ượ ậ là vi c tuân th pháp lu t và các qui đ nh hi n ố ượ ậ hành, có th bao g m: ể hành, có th bao g m: ể

ồ ồ

ế ế

c, c,

Lu t pháp, chính sách, ch đ tài chính k toán, ch đ ế ộ ế ộ  Lu t pháp, chính sách, ch đ tài chính k toán, ch đ ế ộ ế ộ qu n lý c a Nhà n ủ qu n lý c a Nhà n ủ

ậ ậ ả ả

ướ ướ

ị ị

ộ ồ ộ ồ

ế ủ ế ủ

ế ế

ả ả

ị ị

Ngh quy t, quy t đ nh, quy ch c a H i đ ng qu n tr , Ban  Ngh quy t, quy t đ nh, quy ch c a H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, n i qui c quan. ộ giám đ c, n i qui c quan. ộ

ế ị ế ị ơ ơ

ố ố

ề ề

ụ ụ ủ ừ ủ ừ

ệ ệ ệ ệ

ị ị ủ ủ

ộ ộ

Các qui đ nh v nguyên t c qui trình nghi p v , th t c ủ ụ ắ  Các qui đ nh v nguyên t c qui trình nghi p v , th t c ắ ủ ụ qu n lý c a toàn b hay t ng khâu công vi c c a t ng b ộ ừ ả qu n lý c a toàn b hay t ng khâu công vi c c a t ng b ộ ừ ả ph n.ậph n.ậ

25

Ki m toán tuân th ... Ki m toán tuân th ...

ủ ủ

ể ể

ẩ ẩ

ư ư

ậ ậ

- - Tiêu c ả ả ả ả

ộ ộ

là các hu n dùng đ đánh giá: Tiêu chu n dùng đ đánh giá: ể là các ể văn b n có liên quan, nh : lu t thu , các ế văn b n có liên quan, nh : lu t thu , các ế văn b n pháp qui, các n i qui, ch đ , th ể ế ộ văn b n pháp qui, các n i qui, ch đ , th ế ộ ể ...ệ ...ệl l

- Ch th ti n hành: - Ch th ti n hành:

ượ ượ

ệ ệ ể ể

Đ c th c hi n ch ủ ể ế ự ủ Đ c th c hi n ch ủ ể ế ự ủ y u b i ki m toán viên n i b , ki m toán ộ ộ ể ở ế y u b i ki m toán viên n i b , ki m toán ộ ộ ể ở ế c hay ki m toán viên đ c l p. viên nhà n ể ướ c hay ki m toán viên đ c l p. viên nhà n ể ướ

ộ ậ ộ ậ

ủ ế ủ ế

ụ ụ

ụ ụ

Ch y u ph c v cho các c p - K t qu : ấ ả Ch y u ph c v cho các c p - K t qu : ấ ả th m quy n có liên quan, các nhà qu n lý. ề th m quy n có liên quan, các nhà qu n lý. ề

ế ế ẩ ẩ

ả ả

26

2. Phân lo i theo ch th ki m toán 2. Phân lo i theo ch th ki m toán

ủ ể ể ủ ể ể

ạ ạ

+ Ki m toán đ c l p + Ki m toán đ c l p

ộ ậ ộ ậ

ể ể

+ Ki m toán nhà n + Ki m toán nhà n

ể ể

c ướ c ướ

+ Ki m toán n i b + Ki m toán n i b

ộ ộ ộ ộ

ể ể

27

2.1­ Kiểểm toán đ 2.1­ Ki

m toán độộc lc lậậpp

(Independent Audit) (Independent Audit)

28

Ki m toán đ c l p Ki m toán đ c l p

ộ ậ ộ ậ

ể ể

Là hoạạt đt độộng ki

ng kiểểm toán đư

c các tổổ ch chứức ki

ng, kiểểm toán tuân th

ch vụụ t

a. K/ni m:ệ a. K/ni m:ệ m toán đượợc tic tiếến n Là ho i các kiểểm toán viên chuyên hành bởởi các ki m toán viên chuyên hành b c kiểểm toán nghiệệpp   thuthuộộc các t m toán nghi c hiệện các đđộộc lc lậập. Hp. Họọ ch chủủ y yếếu thu thựực hi n các c kiểểm toán báo cáo tài chính; cucuộộc ki m toán báo cáo tài chính; và tuỳỳ theo yêu c theo yêu cầầu cu củủa a ngongoài  ra ài  ra và tu còn thựực hic hiệện kin kiểểm m khách hàng KTĐCĐC còn th khách hàng KT m toán tuân thủủ và toán hoạạt đt độộng, ki và toán ho vư ấấn vn vềề k kếế p các dịịch v cung cấấp các d vư t cung c toán, thuếế, tài chính... , tài chính... toán, thu

29

Ki m toán đ c l p... Ki m toán đ c l p...

ộ ậ ộ ậ

ể ể

ậ ậ

ọ ạ ọ ạ

ả ể ả ể ữ ữ

ế ế ố ớ ố ớ

th tr th tr

ị ườ ị ườ

ữ ữ

ườ ử ụ ườ ử ụ ứ ứ

Do s đ c l p trong ho t đ ng nên k t qu ki m ạ ộ ự ộ ậ  Do s đ c l p trong ho t đ ng nên k t qu ki m ạ ộ ự ộ ậ c s tin c y đ i v i nh ng toán c a h t o đ ượ ự ủ c s tin c y đ i v i nh ng toán c a h t o đ ượ ự ủ có vai trò , do đó KTĐLĐL có vai trò i s d ng th ng ườ ử ụ ông  tin, do đó KT i s d ng th ng ườ ử ụ ông  tin ng. r t quan tr ng trong n n kinh t ế ề ọ ấ r t quan tr ng trong n n kinh t ng. ế ề ọ ấ i s d ng báo cáo tài chính mà ch Nh ng ng ủ i s d ng báo cáo tài chính mà ch Nh ng ng ủ y u là các bên th 3 ch tin c y vào nh ng báo ữ ậ ỉ ế y u là các bên th 3 ch tin c y vào nh ng báo ữ ậ ỉ ế c ki m toán đ c l p ki m toán. cáo đã đ ộ ậ c ki m toán đ c l p ki m toán. cáo đã đ ộ ậ

ượ ượ

ể ể

ể ể

30

Ki m toán đ c l p… Ki m toán đ c l p…

các điềều kiện đ

u kiện đểể đư đượợc cc cấấp chp chứứng ch

m toán: do ki

ộ ậ ể ộ ậ ể ng ngườời hoi hoạạt đt độộng ng  : là nhữững ngư b. Kiểm toán viên: là nh b. Kiểm toán viên chuyên nghiệệp, có chuyên môn, có kỹ năng, có  p, có chuyên môn, có kỹ năng, có  chuyên nghi ng chỉỉ KTV. đđủủ các đi  KTV.  do kiểểm toán  c. Tính chấấtt  ccủủa cua cuộộc kic kiểểm toán: m toán  c. Tính ch  nguyệện trên  đđộộc lc lậập tip tiếến hành là mang tính t n trên  ng kiểểm toán  cơ sở thư mờời kiểm toán và h m toán  cơ sở thư m i đơn vịị m mờời i  đã ký kết giữữa công ty ki đã ký kết gi

m toán vớới đơn v

n hành là mang tính tựự nguy i kiểm toán và hợợp đp đồồng ki a công ty kiểểm toán v kikiểểm toán. m toán.

Do các công ty KTĐL là lo

Do các công ty KTĐL là loạại hình t ứứng dng dịịch vch vụụ nên t

nên tổổ ch chứức mc mờời kiểm toán ph

i hình tổổ ch chứức cung  c cung  i kiểm toán phảải tri trảả

phí kiểm toán  phí kiểm toán

31

ể ể d. Chuẩẩn mn mựực nghề nghi d. Chu

thuthuộộc IFAC xây d

Ki m toán đ c l p… ộ ậ Ki m toán đ c l p… ộ ậ ng chuẩẩn n   là hệệ th thốống chu c nghề nghiệệp:p: là h  ban chuẩẩn mn mựực kic kiểểm m  c kiểm toán củủa ua uỷỷ ban chu mmựực kiểm toán c ng, công bốố. .  c gia và quốốc tc tếế xây d  xây dựựng, công b toán quốốc gia và qu toán qu c thuộộc c  t Nam do Ủy ban Chuẩẩn mn mựực thu CMKT Việệt Nam do Ủy ban Chu CMKT Vi , CMKT quốốc c  ng và công bốố, CMKT qu  Tài chính xây dựựng và công b BBộộ Tài chính xây d  do Uỷ ban chuẩẩn mn mựực kic kiểểm toán qu m toán quốốc tc tếế   ttếế do Uỷ ban chu ng và công bốố.. a KTĐL: ch chủủ y yếếu là  u là

c IFAC xây dựựng và công b ng phụục vc vụụ c củủa KTĐL:

ng báo cáo tài chính (bên thứứ

e. Đối tượợng ph e. Đối tư nhnhữững ngư

ng ngườời si sửử d dụụng báo cáo tài chính (bên th  theo yêu cầầu cu củủa cơ quan NN  a cơ quan NN  ng phụục vc vụụ là cơ   là cơ

DN mà đốối tưi tượợng ph

3), ngoài ra tuỳỳ theo yêu c 3), ngoài ra tu hay củủa cha chủủ DN mà đ hay c quan QL NN hay thủủ trư trưởởng đơn v quan QL NN hay th

ng đơn vịị.  .

32

ổ ổ

ể ể

ứ ứ

ủ ủ

ạ ộ ạ ộ

ộ ộ

T ch c và ho t đ ng c a ki m toán đ c T ch c và ho t đ ng c a ki m toán đ c l pậl pậ : Các tổổ ch chứức KTĐL hiện nay xét về m m vi hoạạt đt độộng có th

c KTĐL hiện nay xét về mặặt quy mô  f. Tf. Tổổ ch chứứcc: Các t t quy mô  ng có thểể là công ty kiểm toán quốc  và phạạm vi ho  là công ty kiểm toán quốc  và ph tế, công ty quốc gia, công ty điạạ phương và khu vực, các   phương và khu vực, các  tế, công ty quốc gia, công ty đi công ty nhỏ. Xét về sở hữu có công ty đa quốc gia, công  công ty nhỏ. Xét về sở hữu có công ty đa quốc gia, công  n, công ty đốối nhân,  ty thuộộc sc sởở h hữữu NN, công ty c i nhân,  ty thu

kiểểm tóan và xác nh

tư vấấn qun quảản ln lýý  tư vấấn tài chính, tư v

n tài chính, tư vấấn đn đầầu tưu tư

u NN, công ty cổổ ph phầần, công ty đ công ty tư nhân, văn phòng kiểm toán…. công ty tư nhân, văn phòng kiểm toán….  mà công ty KTĐL có thể cung ứứng:ng: g. Các dịịch vch vụụ mà công ty KTĐL có thể cung  g. Các d m tóan và xác nhậậnn     ­ D­ Dịịch vch vụụ ki     ­ Dịch vụ thuế ­ Dịch vụ thuế     ­ D­ Dịịch vch vụụ k kếế toán  toán     ­ D­ Dịịch vch vụụ tư v     ­ D­ Dịịch vch vụụ tư v ­ ….       ­ ….

33

2.2. Kiểểm toán Nhà nư 2.2. Ki

m toán Nhà nướớcc   (State Audit) (State Audit)

34

Là ho

n hành kiểểm toán tuân th m toán BCTC, xem xétét hi ng, tình hình ch

có sửử d dụụng vng vốốn, kinh phí, t

vvịị có s

a. Kh¸i niÖm v µ tæ chøc a. Kh¸i niÖm v µ tæ chøc ái niệm::  KhKhái niệm ểểm m ểểm toán do Là hoạạt đ ng ki ơ c quan ki m toán do c quan ki ột đ ng ki ơ ộ ểểm tra tài chính toán Nhà nướớc (c (c quan ki m tra tài chính ơc quan ki ơ toán Nhà nư n hành. KTNN thườờng ng nhà nướớc đc độộc lc lậập)p) ti tiếến hành. KTNN thư nhà nư m toán tuân th ủ ủ kkếết ht hợợp vp vớới i titiếến hành ki hiệệu quu quảả ho hoạạt t kikiểểm toán BCTC, xem x đđộộng, t ình hình chấấp hành các chính sách,  p hành các chính sách,  n lý kinh tế ế ccủủa các đ n ơ luluậật lt lệệ, ch, chếế đ độộ qu quảản lý kinh t a các đ n ơ n, kinh phí, tài sài sảảnn c củủa a

nhà nướớc.c. nhà nư

35

 T ch c T ch c ổ ứ ổ ứ

là m t t c ướ là m t t c ướ ủ ủ

ộ ổ ộ ổ c. ướ c. ướ c là các viên ch c ứ c là các viên ch c ứ

C quan ki m toán nhà n ể ơ  C quan ki m toán nhà n ể ơ ch c trong b máy qu n lý c a nhà n ộ ứ ch c trong b máy qu n lý c a nhà n ộ ứ Ki m toán viên nhà n ể Ki m toán viên nhà n ể nhà n nhà n

ả ả ướ ướ c.ướ c.ướ

Ki m toán Nhà n ch c: ướ ứ Ki m toán Nhà n ch c: ướ ứ ộ ủ ộ ộ ủ ộ

c có V m t t ể ề ặ ổ c có  V m t t ể ề ặ ổ th tr c thu c Chính ph , Qu c h i ho c ặ ố ể ự th tr c thu c Chính ph , Qu c h i ho c ặ ố ể ự Toà án. KTNN Việt  nam  do  Quốc  hội  Toà án. KTNN Vi ệt  nam  do  Quốc  hội  thành lập thành lập

36

ng ng

ng vµ đ i t đ i t

ố ượ ố ượ

b. b. Chøc n

Chøc năăng vµ

 ChChức  năng  của  KTNN:

Kiểm  toán  BCTC,  KT  tuân  thủ,  ức  năng  của  KTNN:  Kiểm  toán  BCTC,  KT  tuân  thủ,  KT hoạt động đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý, sử  KT hoạt động đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý, sử  dụng NSNN, tiền và tài sản nhà nước. dụng NSNN, tiền và tài sản nhà nước.

 Hoạt  động  của  KTNN:

 Đối tượng trực tiếp và thường xuyên của KTNN:

Hoạt  động  của  KTNN:  KiKiểểm  tra,  đánh  giá  và  xác  nhận  m  tra,  đánh  giá  và  xác  nhận  tính  đúng  đắn,  trung  thực  của  báo  cáo  tài  chính;  việc  tính  đúng  đắn,  trung  thực  của  báo  cáo  tài  chính;  việc  tuân  thủ  pháp  luật,  tính  kinh  tế,  hiệu  quả  và  hiệu  lực  tuân  thủ  pháp  luật,  tính  kinh  tế,  hiệu  quả  và  hiệu  lực  trong  quản  lý,  sử  dụng  ngân  sách,  tiền  và  tài  sản  nhà  trong  quản  lý,  sử  dụng  ngân  sách,  tiền  và  tài  sản  nhà  nước. nước.  là các tổ  Đối tượng trực tiếp và thường xuyên của KTNN: là các tổ  chức, cá nhân và các hoạt động có liên quan đến quản  chức, cá nhân và các hoạt động có liên quan đến quản  lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước của KTNN Việt Nam Mục đích của KTNN Việt Nam

 Mục đích

37

c. c. Nguyên t

a KTNN c và chuẩẩn mn mựực cc củủa KTNN

Nguyên tắắc và chu

Nguyên tắắcc: Theo luật KTNN Việt Nam : Theo luật KTNN Việt Nam

­ ­ Nguyên t       + Ch+ Chỉỉ tuân theo pháp lu  tuân theo pháp luậậtt + Trung thực, khách quan       + Trung thực, khách quan Chuẩn mựựcc: :    ­ ­ Chuẩn m + CM quốc tế: Do tổ chức các cơ quan kiểm toán tối        + CM quốc tế: Do tổ chức các cơ quan kiểm toán tối  cao (INTOSAI) xây dựng và công bố.  cao (INTOSAI) xây dựng và công bố.  + CM quốc gia: Do thường vụ quốc hội quy định,        + CM quốc gia: Do thường vụ quốc hội quy định,  Tổng KTNN xây dựng và ban hành.  Tổng KTNN xây dựng và ban hành.

38

d. Ki m toán viên NN d. Ki m toán viên NN

ể ể

 Kiểm toán viên nhà nư

Kiểm toán viên nhà nướớc là công ch c, do nhà nướớc trc trảả lương ­> đơn v nưnướớc, do nhà nư

c là công chứức nhà  c nhà   lương ­> đơn vịị đư đượợc c

phí kiểểm toán. m toán.

kiểm toán không phảải tri trả ả phí ki kiểm toán không ph c danh kiểểm toán NN m toán NN

­ KTV d

Các chứức danh ki  Các ch ­ KTV cao cấấpp       ­ KTV cao c        ­ KTV chính       ­ KTV chính        ­ KTV       ­ KTV        ­ KTV dựự b bịị

39

e. Tính ch t ho t đ ng c a ki m toán NN e. Tính ch t ho t đ ng c a ki m toán NN

ạ ộ ạ ộ

ủ ủ

ể ể

ấ ấ

 Tính chất của cuộc kiểm toán là mang tính bắt  Tính chất của cuộc kiểm toán là mang tính bắt  buộc buộc  Báo cáo KT của KTNN là căn cứ để: Báo cáo KT của KTNN là căn cứ để: ­ Quốc hội xem xét, quyết định dự toán NSNN,      ­ Quốc hội xem xét, quyết định dự toán NSNN,  phân bổ NS TW, QĐ dự án & công trìnhquan  phân bổ NS TW, QĐ dự án & công trìnhquan  trọng quốc gia được đầu tư từ nguồn NSNN.  trọng quốc gia được đầu tư từ nguồn NSNN.  Xem xét phê chuẩn quyết toán NSNN, giám sát  Xem xét phê chuẩn quyết toán NSNN, giám sát  thực hiện NSNN, CS tài chính, chính sách tiền tệ  thực hiện NSNN, CS tài chính, chính sách tiền tệ  quốc gia… quốc gia… ­ Chính phủ & cơ quan QLNN sử dụng trong quản      ­ Chính phủ & cơ quan QLNN sử dụng trong quản  lý NN lý NN

40

Báo cáo KT của KTNN là căn cứ: Báo cáo KT của KTNN là căn cứ:

­ Hội đồng ND xem xét dự toán, phân bổ, giám      ­ Hội đồng ND xem xét dự toán, phân bổ, giám  sát thực hiện và quyết toán NS địa phương sát thực hiện và quyết toán NS địa phương     ­ Toà án và các cơ quan luật pháp sử dụng để xử  ­ Toà án và các cơ quan luật pháp sử dụng để xử  lý các hành vi vi phạm PL về kinh tế, tài chính lý các hành vi vi phạm PL về kinh tế, tài chính ­ ĐV được kiểm toán thực hiện các biện pháp      ­ ĐV được kiểm toán thực hiện các biện pháp  khắc phục các sai phạm, yếu kém trong hoạt  khắc phục các sai phạm, yếu kém trong hoạt  động do KTNN phát hiện và kiến nghị động do KTNN phát hiện và kiến nghị

41

f. Các ho t đ ng ki m toán NN f. Các ho t đ ng ki m toán NN

ạ ộ ạ ộ

ể ể

Kiểm toán báo cáo tài chính ­ Kiểm toán báo cáo tài chính

Kiểm toán tuân thủ  ­ Kiểm toán tuân thủ

Kiểm toán hoạt động ­ Kiểm toán hoạt động

­ TTổ chức và hoạt động

của KTNN Việt Nam ổ chức và hoạt động của KTNN Việt Nam

42

ể ể

ộ ộ ộ ộ

2.3- Ki m toán n i b 2.3- Ki m toán n i b (Internal Audit) (Internal Audit)

43

Ki m toán n i b Ki m toán n i b

ộ ộ ộ ộ

ể ể

Khái niệm  Khái niệm

 Vai trò

của KTNB trong DN Vai trò của KTNB trong DN

Tính độc lập của KTNB  Tính độc lập của KTNB

 Mục tiêu

của KTNB Mục tiêu của KTNB

 Nhiệm vụ

của KTNB Nhiệm vụ của KTNB

Tổ chức KTNB  Tổ chức KTNB

 Đối tượng phục vụ

của KTNB Đối tượng phục vụ của KTNB

 Nội dung

KTNB thực hiện Nội dung KTNB thực hiện

44

KiÓm to¸n lµ gìì?? KiÓm to¸n lµ g

45

Kiểm toán là quá trình các chuyên gia  Kiểm toán là quá trình các chuyên gia           độc lập, có thẩm quyền thu thập và đánh  độc lập, có thẩm quyền thu thập và đánh  giá các bằng chứng về những thông tin có  giá các bằng chứng về những thông tin có  thể định lượng của một tổ chức, nhằm xác  thể định lượng của một tổ chức, nhằm xác  định và báo cáo về mức độ phù hợp của  định và báo cáo về mức độ phù hợp của  những thông tin đó với các tiêu chuẩn đã  những thông tin đó với các tiêu chuẩn đã  được thiết lập; kiểm toán còn đánh giá tính  được thiết lập; kiểm toán còn đánh giá tính  hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực,  hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực,  các hoạt động; hiệu lực của các chính  các hoạt động; hiệu lực của các chính  sách và quyết định quản lý.    sách và quyết định quản lý.

46

ể ể

Chu n m c ki m ự ẩ V-V- Chu n m c ki m ự ẩ toántoán

(Standards on Auditing) (Standards on Auditing)

47

m toán. Hiểểu theo ngh c kiểểm toán bao g ng dẫẫn, nh

n, nhữững gi

áp dụụng trong th

m toán là nhữững nguyên ng nguyên và vềề vi việệc xc xửử lý lý i quan hệệ phát sinh trong quá trình phát sinh trong quá trình u theo nghĩĩa ra rộộng, chu ng, chuẩẩn n m toán bao gồồm cm cảả nh nhữững ng i thích v ề ề các ng giảải thích v các các kiểểm toán viên m toán viên ng trong thựực tc tếế, đ, đểể đo đo ng công việệc c

Khái ni m:ệ 1- 1- Khái ni m:ệ ChuChuẩẩn mn mựực kic kiểểm toán là nh ttắắc c bơc c bơ ảản vn vềề nghi nghiệệp vp vụụ và v các mcác mốối quan h kikiểểm toán. Hi mmựực ki hưhướớng d nguyên tắắc c bơc c bơ ảản đn đ ể ể các ki nguyên t có thểể áp d có th lưlườờng và đánh giá ch ng và đánh giá chấất lưt lượợng công vi kikiểểm toán. m toán.

48

IFAC

IASC

ISA= International Standards on Auditing

VSA= Vietnamese Standards on Auditing

MoF

49

ự ự

ể ể

ẩ ẩ

2- Khái quát v h th ng chu n m c ki m ề ệ ố 2- Khái quát v h th ng chu n m c ki m ề ệ ố toán qu c tố ế toán qu c tố ế

ẩ ẩ

ự ự

ố ế ố ế

ể ể (IFAC (IFAC

ể đưđư c ợc ợ ọ ự ọ ự ợc chia làm 3 phân đưđư c chia làm 3 phân ợ

 Trong ấ ấ

ổ ế ổ ế

(International Chu n m c ki m toán qu c t ể (International  Chu n m c ki m toán qu c t ể Standard on Auditing – ISA) do U ban xây ỷ Standard on Auditing – ISA) do U ban xây ỷ đđoàn k toán oàn k toán d ng CM ki m toán thu c Liên ế ự ộ d ng CM ki m toán thu c Liên ế ự ộ )) xây d ng và công b (ch xây d ng và công b (ch qu c t ủ ố ố ế ự qu c t ố ủ ố ế ự ển ki m toán BCTC). đđ n ki m toán BCTC). ếy u có liên quan ế ế y u có liên quan ế Trong đđó có 10 chu n m c quan tr ng ó có 10 chu n m c quan tr ng ẩ ẩ ch p nh n ph bi n và ậ ch p nh n ph bi n và ậ h :ệh :ệ

50

ề ệ ố ề ệ ố

ự ự

ể ể

ẩ ẩ

Khái quát v h th ng chu n m c ki m Khái quát v h th ng chu n m c ki m toán qu c tố ế toán qu c tố ế

Ph©n hÖ 1: gåm 3 chuÈn mùc chung cã ­ ­ Ph©n hÖ 1: gåm 3 chuÈn mùc chung cã liªn quan ®Õn c¸c tiªu chuÈn (yªu cÇu ®èi liªn quan ®Õn c¸c tiªu chuÈn (yªu cÇu ®èi víi kiÓm to¸n viªn) víi kiÓm to¸n viªn) - Ph©n hÖ 2: gåm 3 chuÈn mùc vÒ thùc       - Ph©n hÖ 2: gåm 3 chuÈn mùc vÒ thùc hµnh kiÓm to¸n (lËp kÕ ho¹ch kiÓm to¸n, hµnh kiÓm to¸n (lËp kÕ ho¹ch kiÓm to¸n, m hiÓu hÖ thèng kiÓm so¸t néi bé, b»ng ttììm hiÓu hÖ thèng kiÓm so¸t néi bé, b»ng chøng kiÓm to¸n) chøng kiÓm to¸n) - Ph©n hÖ 3: Gåm 4 chuÈn mùc cã liªn - Ph©n hÖ 3: Gåm 4 chuÈn mùc cã liªn quan ®Õn lËp b¸o c¸o kiÓm to¸n quan ®Õn lËp b¸o c¸o kiÓm to¸n

51

Generally Accepted Auditing Standards

Reporting results

General qualifications and conduct

Field Work performance of the audit

- Adequate training & proficiency - Independence of the mental attitude - Due professional care

- Proper planning and supervision - Sufficient understanding of the internal control structure - Sufficient competent evidence

- Wether statements were prepare with GAAP -Circumstances when GAAP not consistently followed - Adequacy of informative disclosures -Expression of opinion on financial statements as a whole

52

3. Khái quát H th ng chu n m c ki m toán Vi

t

ệ ố

ẩ Nam đã ban hành

ợ ợ ự ự

Đ t 1 ban hành 04 chu n m c: ẩ Đ t 1 ban hành 04 chu n m c: ẩ 1. Chu n m c s 200 : ự 1. Chu n m c s 200 : ự ẩ ẩ ố ố ụ ụ ơ ả ơ ả ể ể ố ố

M c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ki m ắ M c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ki m ắ toán báo cáo tài chính; toán báo cáo tài chính;

ể ể

ồ ợ ợ ồ ồ ơ ể ồ ơ ể

ể ể ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ự ự ự ự ự ự ề ề

ợ ợ ự ự ẩ ẩ

ủ ủ ẩ ẩ ậ ậ ị ị

ể ể

2. Chu n m c s 210 : H p đ ng ki m toán; ố 2. Chu n m c s 210 : H p đ ng ki m toán; ố 3. Chu n m c s 230 : H s ki m toán; ố 3. Chu n m c s 230 : H s ki m toán; ố 4. Chu n m c s 700 : Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính. ố 4. Chu n m c s 700 : Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính. ố Đ t 2 ban hành 06 chu n m c: Đ t 2 ban hành 06 chu n m c: 5. Chu n m c s 250 : Xem xét tính tuân th pháp lu t và các qui đ nh ố ự 5. Chu n m c s 250 : Xem xét tính tuân th pháp lu t và các qui đ nh ố ự trong ki m toán báo cáo tài chính; trong ki m toán báo cáo tài chính; ể ể t v tình hình kinh doanh; 6. Chu n m c s 310 : Hi u bi ế ề ự t v tình hình kinh doanh; 6. Chu n m c s 310 : Hi u bi ế ề ự 7. Chu n m c s 500 : B ng ch ng ki m toán; ứ ự 7. Chu n m c s 500 : B ng ch ng ki m toán; ự ứ 8. Chu n m c s 510 : Ki m toán năm đ u tiên - S d đ u năm tài ự 8. Chu n m c s 510 : Ki m toán năm đ u tiên - S d đ u năm tài ự ố ư ầ ố ư ầ ể ể ằ ằ ể ể ố ố ố ố ố ố ầ ầ

ố ố ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ chính chính ẩ ẩ

53

i trình c a Giám đ c. i trình c a Giám đ c. 9. Chu n m c s 520 : Quy trình phân tích; ự 9. Chu n m c s 520 : Quy trình phân tích; ự 10. Chu n m c s 580 : Gi ự 10. Chu n m c s 580 : Gi ự ủ ủ ả ả ẩ ẩ ố ố ố ố

Đ t 3 ban hành 06 chu n m c: Đ t 3 ban hành 06 chu n m c: ự ự ẩ ẩ ợ ợ

11. Chu n m c s 240 : Gian l n và sai sót; 11. Chu n m c s 240 : Gian l n và sai sót; ự ự ậ ậ ẩ ẩ ố ố

12. Chu n m c s 300 : L p k ho ch ki m toán; 12. Chu n m c s 300 : L p k ho ch ki m toán; ẩ ẩ ự ự ể ể ậ ậ ạ ạ ố ố

ế ế 13. Chu n m c s 400 : Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ; ộ ộ 13. Chu n m c s 400 : Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ; ộ ộ ủ ủ ự ự ể ể ẩ ẩ ố ố

14. Chu n m c s 530 : L y m u ki m toán và các th t c l a ch n 14. Chu n m c s 530 : L y m u ki m toán và các th t c l a ch n ủ ụ ự ủ ụ ự ự ự ể ể ẫ ẫ ấ ấ ọ ọ ố ố

ẩ ẩ khác; khác;

15. Chu n m c s 540 : Ki m toán các 15. Chu n m c s 540 : Ki m toán các ự ự ể ể ẩ ẩ ố ố ướ ướ c tính k toán; ế c tính k toán; ế

16. Chu n m c s 610 : S d ng t ố 16. Chu n m c s 610 : S d ng t ố ử ụ ử ụ ự ự ẩ ẩ ư ệ ư ệ li u c a ki m toán n i b . ộ ộ li u c a ki m toán n i b . ộ ộ ủ ủ ể ể

Đ t 4 ban hành 05 chu n m c: Đ t 4 ban hành 05 chu n m c: ự ự ẩ ẩ ợ ợ

17. Chu n m c s 220 : Ki m soát ch t l 17. Chu n m c s 220 : Ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán; ng ho t đ ng ki m toán; ấ ượ ấ ượ ự ự ể ể ẩ ẩ ố ố ạ ộ ạ ộ ể ể

18. Chu n m c s 320 : Tính tr ng y u trong ki m toán; 18. Chu n m c s 320 : Tính tr ng y u trong ki m toán; ự ự ế ế ể ể ẩ ẩ ố ố ọ ọ

ẩ ẩ ố ớ ố ớ ự ự ổ ổ ố ố

kho n m c và s ki n đ c bi kho n m c và s ki n đ c bi t; t; 19. Chu n m c s 501 : B ng ch ng ki m toán b sung đ i v i các ứ 19. Chu n m c s 501 : B ng ch ng ki m toán b sung đ i v i các ứ ụ ụ ể ể ự ệ ự ệ ằ ằ ả ả ệ ệ ặ ặ

20. Chu n m c s 560 : Các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán 20. Chu n m c s 560 : Các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán ự ệ ự ệ ổ ế ổ ế ự ự ẩ ẩ ố ố

ậl p báo cáo tài chính; ậ l p báo cáo tài chính;

54

li u c a ki m toán viên khác. li u c a ki m toán viên khác. 21. Chu n m c s 600 : S d ng t ố 21. Chu n m c s 600 : S d ng t ố ử ụ ử ụ ự ự ẩ ẩ ư ệ ư ệ ủ ủ ể ể

ợ ợ ẩ ẩ

ng tin h c; ng tin h c; ể ể ệ ệ ườ ườ ọ ọ

ạ ộ ạ ộ ụ ụ

ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ự ự ự ự ự ự ự ự ố ố ố ố ố ố ố ố ữ ữ ề ề ể ể ệ ệ

t ; t ; Đ t 5 ban hành 06 chu n m c: ự Đ t 5 ban hành 06 chu n m c: ự 22. Chu n m c s 401 : Th c hi n ki m toán trong môi tr ự 22. Chu n m c s 401 : Th c hi n ki m toán trong môi tr ự 23. Chu n m c s 550 : Các bên liên quan; 23. Chu n m c s 550 : Các bên liên quan; 24. Chu n m c s 570 : Ho t đ ng liên t c; 24. Chu n m c s 570 : Ho t đ ng liên t c; 25. Chu n m c s 800 : Báo cáo ki m toán v nh ng công vi c ki m ể 25. Chu n m c s 800 : Báo cáo ki m toán v nh ng công vi c ki m ể ệ ệ ặ ặ

toán đ c bi toán đ c bi 26. Chu n m c s 910 : Công tác soát xét báo cáo tài chính; 26. Chu n m c s 910 : Công tác soát xét báo cáo tài chính; 27. Chu n m c s 920 : Ki m tra thông tin tài chính trên c s các th ủ 27. Chu n m c s 920 : Ki m tra thông tin tài chính trên c s các th ủ ơ ở ơ ở ố ố ố ố ự ự ự ự ẩ ẩ ẩ ẩ ể ể

c. c. t c tho thu n tr ả t c tho thu n tr ả ụ ụ ậ ậ ướ ướ

ợ ợ ẩ ẩ

Đ t 6 ban hành 06 chu n m c: Đ t 6 ban hành 06 chu n m c: 28. Chu n m c 402 : Các y u t ự ẩ ơ ị

d ng d ch v bên ngoài ự ự ế ố ầ ị

c n xem xét khi ki m toán đ n v có s ử ể ụ li u c a chuyên gia ư ệ ụ ử ụ ủ

29. Chu n m c 620 : S d ng t 30. Chu n m c 710 : Thông tin có tính so sánh 31. Chu n m c 720 : Nh ng thông tin khác trong tài li u có báo cáo tài ự ự ự ẩ ẩ ẩ ữ ệ

ợ ị

chính đã ki m toán 32. Chu n m c 930 : D ch v t ng h p thông tin tài chính ụ ổ 33. Chu n m c 1000 : Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t ự ự ẩ ẩ ế ố ầ ư

55

ể hoàn thành.

Đ t 7 ban hành 04 chu n m c: Đ t 7 ban hành 04 chu n m c:

ự ự

ẩ ẩ

ợ ợ

ẩ ẩ

ự ự

ề ề

ấ ấ

ọ ọ

ạ ạ

34. Chu n m c 260: Trao đ i các v n đ quan tr ng phát ổ 34. Chu n m c 260: Trao đ i các v n đ quan tr ng phát ổ sinh khi ki m toán v i Ban lãnh đ o ớ ể sinh khi ki m toán v i Ban lãnh đ o ớ ể c ki m toán; đ n v đ ị ượ ơ c ki m toán; đ n v đ ị ượ ơ

ể ể

35. Chu n m c 330: Th t c ki m toán trên c s đánh 35. Chu n m c 330: Th t c ki m toán trên c s đánh

ơ ở ơ ở

ủ ụ ủ ụ

ự ự

ể ể

ẩ ẩ

giá giá

ủ r i ro; ủ r i ro;

36. Chu n m c 505: Thông tin xác nh n t 36. Chu n m c 505: Thông tin xác nh n t

bên ngoài; bên ngoài;

ậ ừ ậ ừ

ự ự

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ự ự

ể ể

ị ị

ệ ệ giá tr h p lý. giá tr h p lý.

37. Chu n m c 545: Ki m toán vi c xác đ nh và trình bày 37. Chu n m c 545: Ki m toán vi c xác đ nh và trình bày ị ợ ị ợ

www.MoF.gov.vn

www.kiemtoan.com.vn

56

VI­ Kiểm toán viên VI­ Kiểm toán viên

57

ểKi m toán viên Ki m toán viên 1­ Kiểm toán viên là những người được đào  1­ Kiểm toán viên là những người được đào  tạo để có đủ trình độ chuyên môn, độc lập  tạo để có đủ trình độ chuyên môn, độc lập  và có đạo đức nghề nghiệp được cấp chứng  và có đạo đức nghề nghiệp được cấp chứng  chỉ KTV. chỉ KTV. - KTV trong tæ chøc kiÓm to¸n ®éc lËp       - KTV trong tæ chøc kiÓm to¸n ®éc lËp - KiÓm to¸n viªn trong kiÓm to¸n néi bé - KiÓm to¸n viªn trong kiÓm to¸n néi bé - KiÓm to¸n viªn thuéc KiÓm to¸n nhµ n­íc - KiÓm to¸n viªn thuéc KiÓm to¸n nhµ n­íc

58

ểKi m toán viên Ki m toán viên

ể 2­ Yêu cầu (tiêu chuẩn 2­ Yêu cầu (ti

KTV: êu chuẩn) c) củaủa KTV:

2.1 Theo IFAC và ISA, các kiểm toán viên phải có  2.1 Theo IFAC và ISA, các kiểm toán viên phải có

đủ các tiêu chuẩn đủ các ti

sau: êu chuẩn sau:

a. Tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn: KTV là  a. Tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn: KTV là  những người có khả năng và kỹ năng nghề  những người có khả năng và kỹ năng nghề  nghiệp. nghiệp.     ­ Phải trải qua đào tạo: Tốt nghiệp đại học về kế  ­ Phải trải qua đào tạo: Tốt nghiệp đại học về kế       toán tài chính,  toán tài chính,      ­ Trải qua một thời gian thực tế và có kinh  ­ Trải qua một thời gian thực tế và có kinh       nghiệm về lĩnh vực kế toán, tài chính nghiệm về lĩnh vực kế toán, tài chính

59

 Về trình độ chuyên môn (tiếp) Về trình độ chuyên môn (tiếp)     ­ Phải được đào tạo và tự đào tạo thường  ­ Phải được đào tạo và tự đào tạo thường  xuyên để duy trì trình độ chuyên môn  xuyên để duy trì trình độ chuyên môn  ­ Trải qua kỳ thi tuyển KTV cấp nhà nước      ­ Trải qua kỳ thi tuyển KTV cấp nhà nước  và được cấp chứng chỉ kiểm toán viên và được cấp chứng chỉ kiểm toán viên

60

Yêu c u vầ Yêu c u vầ

ớii KTV KTV ớ

b. Yêu cầu về tính độc lập: b. Yêu cầu về tính độc lập:       KTV phải có tính độc lập về kinh tế và tư tưởng  KTV phải có tính độc lập về kinh tế và tư tưởng  đối với đơn vị mà mình kiểm toán đối với đơn vị mà mình kiểm toán       ­ Về kinh tế, không có các quan hệ kinh tế hay  ­ Về kinh tế, không có các quan hệ kinh tế hay  hưởng lợi về kinh tế từ đối tượng kiểm toán  hưởng lợi về kinh tế từ đối tượng kiểm toán  ngoại trừ phí kiểm toán đã ghi trên hợp đồng  ngoại trừ phí kiểm toán đã ghi trên hợp đồng  KT KT  ­ Về tư tưởng, không kiểm toán ở những đơn vị        ­ Về tư tưởng, không kiểm toán ở những đơn vị  mà KTV có quan hệ nhân thân (bố mẹ, vợ  mà KTV có quan hệ nhân thân (bố mẹ, vợ  chồng, con, anh chị em ruột)   chồng, con, anh chị em ruột)

61

 Yêu cầu về tính độc lập

Yêu cầu về tính độc lập ((ttiiếp)ếp) ­ Độc lập trong lập kế hoạch, tiến        ­ Độc lập trong lập kế hoạch, tiến  hành KT và lập báo cáo kiểm toán hành KT và lập báo cáo kiểm toán ­ Nếu có những yếu tố làm giảm tính        ­ Nếu có những yếu tố làm giảm tính  độc lập khi kiểm toán thì KTV phải  độc lập khi kiểm toán thì KTV phải  tìm cách loại trừ, nếu không loại trừ  tìm cách loại trừ, nếu không loại trừ  được thì phải nêu trong báo cáo  được thì phải nêu trong báo cáo  kiểm toán   kiểm toán

62

Yêu c u vầ Yêu c u vầ

ới KTV i KTV ớ

c nghềề nghi

nghiệệpp

ng luậật pháp và các chu

t pháp và các chuẩẩn mn mựực c

c. Yêu cầầu vu vềề đ đạạo đo đứức ngh c. Yêu c ­ Tính trung thựực, khách quan c, khách quan   ­ Tính trung th ­ Tính bí mậậtt   ­ Tính bí m ­ Tôn trọọng lu   ­ Tôn tr  nghiệệpp nghnghềề nghi

63

ố ớ ố ớ

t ệ t ệ

2.2 Tiêu chu n đ i v i KTV Vi ẩ 2.2 Tiêu chu n đ i v i KTV Vi ẩ Nam Nam

Trong nghị định 07 và

87/2005/QĐ- 87/2005/QĐ- ng B Tài c h ộ ng B Tài c h ộ

ủ ủ

íính.nh.

Trong nghị định 07 và  Quy t đ nh s Quy t đ nh s ố ế ị ố ế ị ộ trtr BTC ng ày 01/12/2005 c a B ưở BTC ng ày 01/12/2005 c a B ưở ộ Độc lập Độc lập Chính trực Chính trực Khách quan Khách quan Năng lực chuyên môn và tính thận trọng Năng lực chuyên môn và tính thận trọng Tính bảo mật Tính bảo mật Tư cách nghề nghiệp Tư cách nghề nghiệp Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn. Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.

64

ườ ườ

VII- Kiểểm toán trong môi tr ng m toán trong môi tr ng VII- Ki ng công nghệệ thông tin ứứng dng dụụng công ngh thông tin

65

KiKiểểm toán trong môi tr m toán trong môi tr ddụụng công ngh

ườ ứứng ng ng ng ườ ng công nghệệ thông tin thông tin

 Ảnh hưởng của

môi trường tin học  Ảnh hưởng của môi trường tin học

 Yêu cầu

đối với KTV Yêu cầu đối với KTV

 Yêu cầu khi

Yêu cầu khi lập KH

kiểm toán lập KH kiểm toán

 Đánh giá rủi ro

và ICS Đánh giá rủi ro và ICS

 Yêu cầu đối với

phương pháp và thủ tục  Yêu cầu đối với phương pháp và thủ tục  kiểm toán kiểm toán

66