T
=
|
2|)(
tx
dt
∞<
P
x
Ví dụ: Các tín hiệu quá ñộ
(cid:3) Tín hiệu công suất (Power signal): tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn
lim
∫
1
T
2
∞→
T
−
T
Ví dụ: Các tín hiệu tuần hoàn
(cid:5) Lưu ý:
• Tín hiệu năng lượng sẽ có công suất trung bình hữu hạn bằng zero.
• Tín hiệu công suất trung bình hữu hạn sẽ có năng lượng vô hạn.
9
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2 Phân loại tín hiệu (tt):
1.2.4 Phân lo@i dBa vào d@ng tín hi(cid:25)u:
(cid:2) Dựa vào biên ñộ và biến thời gian là liên tục hay rời rạc, người ta chia tín hiệu
thành các loại sau:
• Tín hiệu liên tục/tương tự
(a) (Continuous-time signal/ Analog signal)(Hình a)
• Tín hiệu rời rạc (Discrete signal) (Hình b)
• Tín hiệu lượng tử (Quantized signal) (Hình c)
t
• Tín hiệu số (Digital signal) (Hình d) 0
(c) (d) (b)
10
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2 Phân loại tín hiệu (tt):
1.2.5 Phân lo@i dBa vào bE rFng phG (Spectral Width):
(cid:2) Gồm các loại tín hiệu sau:
• Tín hiệu dải nền (Baseband signal) (Hình d)
• Tín hiệu dải thông (Passband signal) (Hình c)
• Tín hiệu băng hẹp (Narrowband signal) (Hình c)
• Tín hiệu băng rộng (Broadband signal ) (Hình a)
• Tín hiệu băng tần giới hạn (Bandlimited signal) (Hình b)
11
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2 Phân loại tín hiệu (tt):
1.2.6 Phân lo@i dBa vào chiEu cJa tín hi(cid:25)u:
(cid:3) Tín hiệu một chiều/ tín hiệu vô hướng (Scalar signal)
Ví dL: Các tín hiệu ñiện áp, dòng ñiện. x(t): hàm theo một biến thời gian t
(cid:3) Tín hiệu ña chiều/ tín hiệu vector (Vector signal)
Ví dL: Tín hiệu 2 chiều (2-D): ảnh tỉnh f(x,y)
Tín hiệu 3 chiều (3-D): ảnh ñộng f(x,y,t)
12
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.2 Phân loại tín hiệu (tt):
tx
)(
<∀=
,0
t
0
1.2.7 Phân lo@i dBa vào tính nhân qu(cid:19) (Causality):
(cid:3) Tín hiệu nhân quả (Causal signal)
(cid:3) Tín hiệu không nhân quả (Non- causal signal): không thỏa mãn ñiều kiện trên
1.2.8 Phân lo@i dBa vào tính tuPn hoàn (Periodicity):
(cid:3) Tín hiệu tuần hoàn (Periodic signal)
)(
tx
=
(
tx
±
nT
),
∀
t
(T: chu kỳ)
(cid:3) Tín hiệu không tuần hoàn (Non- periodic signal): không thỏa mãn ñiều kiện
trên
13
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.3 Phương pháp biểu diễn tín hiệu:
ϕ
)(
sX
=
)(
tx
),(
st
Ttdt
∈
;
1.3.1 Ph(cid:3)Qng pháp biRu di(cid:28)n liên tLc tín hi(cid:25)u:
(cid:2) Dựa trên phép biến ñổi (phép tích phân), biến ñổi tín hiệu ñã cho sang miền
khác ñề thuận tiện hơn cho việc xử lý.
∫
T
Miền thời gian: x(t)
ψ
)(
tx
=
)(
sX
),(
ts
dt
;
s
Ω∈
∫
Ω
Miền biến ñổi: X(s); s: biến phức
∞
∞
−
st
st
)(
sX
=
)(
etx
dt
;
)(
tx
=
)(
esX
ds
∫
∫
∞−
∞−
Ví dụ: 1. Phép biến ñổi Laplace (phân tích mạch ở trạng thái quá ñộ)
∞
∞
j
t
ω
j
t
ω
−
X
=
)(
etx
dt
;
)(
tx
=
X
e
ω
(
)
ω
(
)
ω
d
∫
∫
1
π
2
∞−
∞−
2. Phép biến ñổi Fourier (phân tích phổ tín hiệu)
14
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.3 Phương pháp biểu diễn tín hiệu (tt):
n
)(
tx
=
)(
t
ψα
k
k
∑
k
=
1
1.3.2 Ph(cid:3)Qng pháp biRu di(cid:28)n r(cid:4)i r@c tín hi(cid:25)u:
(cid:2) Tín hiệu ñược biểu diễn bằng tập các hàm số hay dãy số (thực, phức).
trong ñó:
{ψk(t)}: là tập hàm cơ sở của không gian tín hiệu
{αk} : các hệ số biểu diễn rời rạc của x(t)
Ví dụ:
∞
jn
t
ω
0
;
2
)(
tx
=
πω
=
T
eX
n
∑
n
−∞=
t
+
0
jn
t
−
ω
0
X
=
T
)(
etx
;
n
=
,...2,1,0
±±
n
∫
1
T
t
0
Chuỗi phức Fourier (phân tích phổ tín hiệu tuần hoàn)
15
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.3 Phương pháp biểu diễn tín hiệu (tt):
n
)(
tx
=
)(
t
ψα
k
k
∑
=
1
k
1.3.3 BiRu di(cid:28)n vector các tín hi(cid:25)u:
(cid:3) Biểu diễn tín hiệu bằng vector:
(cid:2) Gọi {ψk(t)}: là tập n hàm ñộc lập tuyến tính tạo nên cơ sở của không gian tín
hiệu. Theo cách biểu diễn rời rạc tín hiệu:
trong ñó: các hệ số {αk} tạo nên một tập n số
xác ñịnh một ñiểm trong không gian
n chiều với các tọa ñộ (α1, α2,…, αn).
(cid:2) Như vậy, {αk} : là một sự biểu diễn của x(t) trong không gian tín hiệu với cơ sở là
tập hàm {ψk(t)}.
(cid:2) Lưu ý: Với mỗi cơ sở sẽ có một biểu diễn vector tương ứng. Do vậy, sẽ có nhiều
cách ñể phân tích một tín hiệu.
16
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
=
−
yxd
),(
2|)(
ty
dt
1.3.3 BiRu di(cid:28)n vector các tín hi(cid:25)u (tt):
(cid:3) Khoảng cách giữa hai tín hiệu: là số ño về sự khác nhau giữa hai tín hiệu ñó
(cid:2) Khoảng cách trung bình bình phương (khoảng cách Euclidean) giữa hai tín hiệu
x(t) và y(t) trên khoảng thời gian T là:
∫
txK
)(|
T
2/1
(K là hằng số)
(cid:2) Lưu ý: * ðây là ñịnh nghĩa khoảng cách thường dùng và thuận tiện nhất.
* Nếu hai tín hiệu giống nhau thì khoảng cách giữa chúng luôn bằng
zero.
Ví dụ:
Xác ñịnh khoảng cách giữa hai tín hiệu sau theo thông số ñộ trễ τ.
x(t) = Acosω0t; y(t) = Acosω0(t-τ); (cid:4) d(x,y) = √2A|sin(πτ/T)| (K = 1/T)
17
9/7/2009
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Tr(cid:3)(cid:4)ng ðH Giao thông v(cid:18)n t(cid:19)i Tp.HCM
Khoa ði(cid:25)n - ði(cid:25)n t(cid:27) vi(cid:28)n thông
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
t
2
<
yx
,
*
tytx
)()(
dt
∫>=
t
1
1.3.3 BiRu di(cid:28)n vector các tín hi(cid:25)u (tt):
(cid:3) Tích vô hướng của các tín hiệu:
(cid:2) Tích vô hướng của hai tín hiệu x(t) và y(t) trên khoảng thời gian (t1,t2) là:
t
2
||
x
||
2
|)(|
tx
td
⇒
||
x
2
||
<=
,
xx
>
= ∫
t
1
(cid:2) Chuẩn của một tín hiệu:
yx
, >=
0
<
,0
≠∀=>
,
ji
i
),(
txtx
)(
i
j
(cid:2)Tín hiệu trực giao (Orthogonal signals): Hai tín hiệu x(t) và y(t) ñược gọi là trực
giao trên [t1,t2] nếu tích vô hướng của chúng bằng zero.
<
(cid:2) Tập tín hiệu {xk(t)}, 1≤k≤m là tập trực giao nếu :
(cid:2) Tập trực chuẩn = tập trực giao + mỗi tín hiệu {xk(t)} ñều có chuẩn bằng 1.
18
9/7/2009