
MẠNG MÁY TÍNH
MẠNG MÁY TÍNH
Chương 3: Tầng giao vận (Transport)
bangtqh@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Các dịch vụ và nguyên lý tầngTransport
2. Dồn kênh và phân kênh
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
4. Nguyên lý truyền dữ liệu tin cậy (Reliable Data
Transfer - RDT).
5. Vận tải hướng kết nối - Connection Oriented(TCP).
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
bangtqh@utc2.edu.vn
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
7. Sử dụng TCP hay UDP
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 2

Transport Layer Services & Principles
application
transport
network
data link
physical
network
data link
Cung cấp phương tiện truyền
thông logic giữa các pplications.
Giao thức truyền tài chạy trên
physical
application
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
data link
physical
network
data link
physical
Giao thức truyền tài chạy trên
các trạm đầu cuối
– Bên gửi: Chia các messages
thành các segmemt đẩy xuống
tầng mạng.
– Bên nhận: ghép các segment
thành các message hoàn chỉnh
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 3
application
transport
network
data link
physical
thành các message hoàn chỉnh
đẩy lên tầng ứng dụng
Các giao thức truyền tải
– TCP/UDP
Transport Vs Network layers
Tầng mạng
– Truyền thông logic giữa các
trạm làm việc (host).
–
PDUs = packets (gói).
Ví dụ tương đồng:
12 đứa trẻ gửi thư cho 12 đứa
khác
–
PDUs = packets (gói).
– IP (Internet Protocol) là giao
thức truyền không tin cậy.
Tầng vận tải
– Tạo phương thức truyền
thông logic giữa các ứng
dụng (application/process).
khác
processes = đứa trẻ
app messages = thư được
đóng gói trong bao thư
hosts = Nhà
transport protocol = Ann và
bangtqh@utc2.edu.vn
dụng (application/process).
– Nhận các gói tin từ tầng
Network gửi lên.
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 4
Bill
network-layer protocol = Dịch
vụ bưu chính

Các giao thức tầng truyền tải
giao gói tin tin cậy, có trật tự
(TCP)
– kiểm soát tắc nghẽn
–
kiểm soát lưu lượng
application
transport
network
data link
physical
network
network
data link
–
kiểm soát lưu lượng
– thiết lập kết nối
giao gói tin không tin cậy,
không có trật tự (UDP)
– một sự mở rộng của IP “nỗ
lực hết sức”
Những dịch vụ chưa sẵn
application
transport
network
data link
physical network
data link
physical
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
bangtqh@utc2.edu.vn
Những dịch vụ chưa sẵn
sàng:
– đảm bảo độ trễ
– đảm bảo băng thông
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 5
transport
network
data link
physical
physical
network
data link
physical
Nội dung
1. Các dịch vụ và nguyên lý tầngTransport
2. Dồn kênh và phân kênh
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
4. Nguyên lý truyền dữ liệu tin cậy (Reliable Data
Transfer - RDT).
5. Vận tải hướng kết nối - Connection Oriented(TCP).
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
bangtqh@utc2.edu.vn
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
7. Sử dụng TCP hay UDP
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 6

Multiplexing/demultiplexing
Chuyển các phân đoạn nhận được
Tách tại receiver
thu thập dữ liệu từ nhiều socket,
đóng bao dữ liệu với phần mào
đầu (được sử dụng sau này để
Dồn tại sender:
process
socket
Chuyển các phân đoạn nhận được
tới đúng các socket
đóng bao dữ liệu với phần mào
đầu (được sử dụng sau này để
tách)
transport
application
network
P2P1
transport
application
P4
transport
application
P3
bangtqh@utc2.edu.vn Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 3-7
physical
link
network
transport
physical
link
network
transport
physical
link
network
Dồn và chia kênh thế nào?
Máy nhận gói tin:
– mỗi gói tin có địa chỉ IP nguồn,
địa chỉ IP đích
–
mỗi gói tin mang một đoạn dữ
source port # dest port #
32 bits
–
mỗi gói tin mang một đoạn dữ
liệu tầng truyền tải
– mỗi đoạn có địa chỉ và cổng của
máy nhận (đích)
Các host dùng địa chỉ IP và số
cổng để chuyển hướng đoạn dữ
liệu sang socket thích hợpPort
number:
application
data
(message)
other header fields
bangtqh@utc2.edu.vn
number:
– 0-1023: Đã được giữ cho các
apps phổ biến.
– 1024 – 65535: các host sử dụng
tự do
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 8
TCP/UDP segment format

Mux/demux: Ví dụ
application
P3
transport
application
P4 application
P2
P6
P5 P3
transport
physical
link
network
transport
physical
link
transport
physical
link
network
source IP,port: B,80
dest IP,port: A,9157
host: IP
address A
host: IP
address C
network
source IP,port: C,5775
server: IP
address B
bangtqh@utc2.edu.vn Transport Layer 3-9
source IP,port: A,9157
dest IP, port: B,80
dest IP,port: A,9157
address A
address C
source IP,port: C,5775
dest IP,port: B,80
source IP,port: C,9157
dest IP,port: B,80
three segments, all destined to IP address: B,
dest port: 80 are demultiplexed to different sockets
Nội dung
1. Các dịch vụ và nguyên lý tầngTransport
2. Dồn kênh và phân kênh
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
3.
Vận tải phi kết nối (UDP).
4. Nguyên lý truyền dữ liệu tin cậy (Reliable Data
Transfer - RDT).
5. Vận tải hướng kết nối - Connection Oriented(TCP).
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
bangtqh@utc2.edu.vn
6.
Chống tắc nghẽn trong TCP
7. Sử dụng TCP hay UDP
Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 10