Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

chuyên ((TTààiililiệệuumônmônhhọọccddàànhnhchochoSinhSinhviênviênhhệệTrungTrunghhọọccchuyên nghinghiệệpp))

Tài liệu tham khảo (cid:153)Mạng căn bản, VN-Guide (cid:153)Thực hành windows 2000 Server, Chủ biên Pts. Nguyễn Tiến Dũng, Nxb Thống kê (cid:153)MCSE e-book

Gv : Nguyễn Văn Tẩn tannv@hcmut.edu.vn

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 1

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chương 11 Chương

MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNH CƠ B

NH CƠ BẢẢNN

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 2

NhNhữữngng phphầầnn chchíínhnh

Tổng quan về mạng máy tính Môi trường truyền và thiết bị mạng Kỹ thuật mạng hiện nay Tổng quan về bộ giao thức Internet TCP/IP Các lệnh liên quan

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 3

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Thuaät ngöõ computer network ñeà caäp ñeán vieäc keát noái nhöõng maùy tính hoaït ñoäng ñoäc laäp laïi vôùi nhau thoâng qua moâi tröôøng truyeàn thoâng.

Trang 4

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Sự kết hợp hai hay nhiều máy tính độc lập trong một môi trường truyền thông Đảm bảo thông tin không bị mất trên đường truyền Thông tin được truyền nhanh chóng kịp thời và chính xác Các máy tính trong cùng một mạng phải nhận biết được nhau Cách đặt tên trong mạng, cách thức xác định các đừơng truyền trên mạng phải tuân theo một chuẩn thống nhất Tăng hiệu qủa công việc Xây dựng mô hình làm việc thống nhất Đưa tất cả những vấn đề cần giải quyết lên mạng Loại bỏ các thông tin thừa trùng lặp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 5

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chia sẻ tài nguyên như : File, Printer, Modem/Fax, Databases,.. Quản lý thông tin một cách tập trung Độ tin cậy cao về truyền thông Bảo mật dữ liệu Cho phép xây dựng hệ thống phân bố mở Users có thể truy xuất Databases cũng như những tài nguyên mạng kết nối LAN đến các mạng khác Các tổ chức

Chia xẻ tài nguyên mạng Cung cấp độ tin cậy cao Tiếp kiệm ngân sách Tạo môi trường liện lạc tốt

Các cá nhân

Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP … Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, WebCam ... Giải trí : Video, Music..

Trang 6

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

IBM Compatible

ASCII Printer

IBM Compatible

Cloud

Plotter

Workstation

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 7

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Văn phòng a

Tại nhà

Network

Văn phòng b

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 8

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Caùc thaønh phaàn cô baûn :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Phaàn cöùng : (cid:122) Maùy tính (cid:122) Thieát bò keát noái (cid:122) Caùp truyeàn daãn

Phaàn meàm :

(cid:122) Heä ñieàu haønh. (cid:122) Caùc trình öùng duïng maïng.

Phaàn heä thoáng :

(cid:122) Phöông thöùc truyeàn nhaän thoâng tin

Trang 9

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Nhìn chung moät maïng ñôn giaûn bao goàm :

Ít nhaát hai maùy tính Moät giao tieáp maïng treân moãi maùy : (cid:122) NIC (Network Interface Card)

Moät moâi tröôøng truyeàn :

(cid:122) Thöôøng laø caùp, tuy nhieân coù theå duøng caùc moâi tröôøng truyeàn

khoâng daây. Heä ñieàu haønh maïng: (cid:122) UNIX/LINUX (cid:122) Windows NT,Windows 95, 98, 2000/XP/2003 (cid:122) Novell Netware..

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 10

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 11

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chế độ truyền

(cid:190) Simplex : Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm

kia nhận

Smoke Alarm

Simplex Mode

Fire Station

Trang 12

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chế độ truyền

Half Duplex : Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời

or

Half - Duplex

Radio tower

Radio tower

Trang 13

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chế độ truyền

Full Duplex :Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời.

and

Full - Duplex

Trang 14

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Phaân loaïi keânh truyeàn :

Caùc keânh truyeàn daïng ñieåm ñieåm (point to point channels). Keânh truyeàn daïng ña truy caäp ( multiaccess channels hay broadcast channels).

Broadcast

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Point to Point

Trang 15

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Point to point :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Store-and-forward hay packet switched. Haàu heát nhöõng maïng dieän roäng duøng cô cheá naøy.

Trang 16

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Multiaccess :

Moät keânh lieân laïc coù theå ñöôïc duøng chung cho nhieàu maùy khaùc nhau treân maïng. Moïi maùy treân keânh chung ñoù coù theå nhaän ñöôïc moïi goùi thoâng tin treân ñoù. Khi laáy thoâng tin vaøo thì caùc maùy seõ phaûi kieåm tra ñòa chæ cuûa mình vaø ñòa chæ trong packet Khi muoán truyeàn thoâng tin thì caùc maùy phaûi tranh chaáp ñöôøng truyeàn theo moät phöông thöùc naøo ñoù.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 17

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Ring

Tree

Star

Ring

Bus

Ring

Satellite

Trang 18

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

LANs (Local Area Networks)

(cid:122) Coù giôùi haïn veà ñòa lyù (cid:122) Toác ñoä truyeàn duõ lieäu khaù cao (cid:122) Moät toå chöùc quaûn lyù (cid:122) Thöôøng duøng keânh truyeàn ña truy caäp (cid:122) Nhöõng kyõ thuaät thöôøng duøng :

– Ethernet : 10/100/1000 Mbps, – Token Ring : 16 Mbps – FDDI : 100 Mbps

Trang 19

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Local-Area Network

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 20

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

MANs(Metropolitan Area Networks)

(cid:122) Coù kích thöôùc vuøng ñòa lyù lôùn hôn LAN tuy nhieân nhoû hôn

WAN.

(cid:122) Moät toå chöùc quaûn lyù. (cid:122) Thöôøng duøng caùp ñoàng truïc, caùp quang hay soùng ngaén.

Trang 21

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Metropolitan Area Network

Trang 22

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

WANs (Wide Area Networks) (cid:122) Khoâng coù giôùi haïn veà ñòa lyù (cid:122) Chuùng thöôøng laø söï keát noái nhieàu LANs (cid:122) Toác ñoä truyeàn döõ lieäu khaù thaáp (cid:122) Nhieàu toå chöùc quaûn lyù (cid:122) Truïc chính thöôøng duøng keânh truyeàn ñieåm ñieåm (cid:122) Nhöõng kyõ thuaät thöôøng duøng : – Caùc ñöôøng daây ñieän thoaïi. – Truyeàn thoâng baèng veä tinh.

Trang 23

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Wide-Area Network

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 24

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Internet:

(cid:122) Maïng toaøn caàu ñaët bieät keát noái maïng cuûa caùc toå chöùc , caù

nhaân treân theá giôùi.

(cid:122) Keát noái caùc LAN bôûi WAN taïo neân Internet.

Trang 25

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 26

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Caùc loaïi keát noái ñeán Internet

Trang 27

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Giao thöùc (Protocol): Qui taéc caùc thaønh phaàn lieân laïc nhau

Ñònh daïng hay thöù töï cuûa message trao ñoåi Haønh ñoäng khi nhaän message

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 28

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Moâ hình tham khaûo OSI:

Trang 29

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH

SD

P 1 1 0

P ro fe s sio n a l W o r ks ta t io n 5 0 0 0

Viết thư

Mô hình

Chuyển ngôn ngữ người nhận đọc được

Đặt thư vào bì và ghi địa chỉ

Gởi thư và hộp thư

Bưu điện sắp xếp thư

Giám sát xếp thư lên phương tiện chuyển thư

Thư được đưa lên phương tiện để phân phát thư

Trang 30

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Moâ hình tham khaûo OSI:

user

Interoperability

Application Presentation

Logical connection

Session

7 6 5

Transport

4

Interconnectivity

Remote connection

Network

3

Data Link

2

Local connection

Physical

1

Trang 31

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH Moâ hình tham khaûo OSI:

Physical Layer :

Xem xeùt vaán ñeà truyeàn caùc bit thoâ (raw bits) qua moät keânh truyeàn.

Datalink Layer :

Cung caáp moät lieân keát truyeàn thoâng khoâng coù loãi. MAC sublayer : caàn thieát cho daïng truyeàn thoâng ña truy caäp.

Network Layer :

Löïa choïn ñöôøng ñi giöõa caùc heä thoáng ñaàu cuoái ( routing ). Giaûi quyeát taéc ngheõn treân maïng. Chuyeån ñoåi giöõa caùc loaïi maïng khaùc nhau.

Trang 32

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Transport Layer :

Cung caáp caùc lieân keát aûo “end-to-end” giöõa caùc tieán trình ngang haøng. Ñieàu khieån doøng “end-to-end”

Session Layer :

Thieát laäp, quaûn lyù, keát thuùc caùc phieân laøm vieäc giöõa caùc öùng duïng. Doø tìm vò trí caùc dòch vuï.

Presentation :

Maõ hoaù döõ lieäu, neùn döõ lieäu, ñaûo ngöôïc döõ lieäu

Application :

Baát kyø caùi gì khoâng ñöôïc cung caáp bôûi caùc lôùp khaùc.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 33

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Headers vaø trailers :

Moãi lôùp caàn theâm vaøo caùc thoâng tin ñieàu khieån theo thöù töï ñeå thöïc hieän coâng vieäc cuûa noù. Sau ñoù toaøn boä seõ ñöôïc gôûi xuoáng lôùp thaáp hôn. Lôùp ngang haøng khi nhaän ñöôïc thoâng tin seõ söû duïng caùc thoâng tin ñieàu khieån naøy.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 34

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Cô cheá trao ñoåi thoâng tin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 35

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTỔỔNG QUAN V

NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH

Ñònh daïng thoâng tin öùng moãi lôùp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 36

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

1. Mạng máy tính là gì ? 2. Hãy mô tả các thành phần cơ bản của một mạng máy

3.

4.

5.

6.

tính đơn giản. Có mấy loại kênh truyền, hãy cho ví dụ cụ thể ? Cho biết LAN, MAN, WAN, Internet là gì ? Làm thế nào để kết nối đến Internet tử máy ở nhà ? Thông thường mạng các công ty, trường học kết nối đến Internet như thế nào ?

7. Hãy liệt kê các lớp của mô hình tham chiếu OSI theo thứ

tự từ cao đến thấp ?

Trang 37

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

8. Lớp nào của mô hình tham chiếu OSI có chức năngĐịnh

địa chỉ và tìm đường, tách và hợp gói dữ liệu ? a. Đưa ra những kỹ thuật về điện cơ, truyền tín hiệu lên cáp mạng? b. Biểu diễn dữ liệu, nén, mã hoá dữ liệu ? c. Thiết lập và bảo trì kết nối giữa hai trạm truyền thông ? d. Cung cấp giao diện và ứng dụng cho người dùng? e. Quản lý kênh truyền vật lý giữa hai trạm

9. Thế nào là chế độ truyền Simplex, Half-Duplex và Full-Duplex là

gì?

Trang 38

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn, , thithiếếtt bbịị mmạạngng

Moâi tröôøng truyeàn Höõu tuyeán Voâ tuyeán Thieát bò maïng Card maïng Hub, Switch, Router..

Danh saùch caùc moâ hình maïng cô baûn

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 39

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn

Kiểu môi trườhg truyền thông mạng

Truyền bên trong:

(cid:122) Cáp Xoắn đôi(Twisted-Pair) (cid:122) CápĐồng trục (Coaxial) (cid:122) Cáp Quang học (Fiber-optic)

Truyền bên ngoài: (cid:122) Sóng Radio (cid:122) Tia Laser (cid:122) Tia Hồng ngoại(infrared) (cid:122) Sóng Vệ tinh(satellite)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 40

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

trong MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn bênbên trong

Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable) Cáp đồng trục (Coaxial Cable) Cáp quang học (Fiber-Optic Cable)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 41

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp xoxoắắnn đôiđôi vvàà đđầầuu nnốốii RJRJ--55

Unshielded Twisted Pair - UTP Cat3 : Dùng đường dây điện thoại UTP Cat 5/5E/6 : Cáp thông dụng hiện nay, dùng trong mạng LAN trong tòa nhà

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 42

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Cat 5/cat5e/cat6 CCáápp Cat 5/cat5e/cat6

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 43

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Sơ Sơ đđồồ điđi dâydây CCáápp xoxoắắnn đôiđôi

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 44

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp xoxoắắnn đôiđôi UTPUTP

Tốc độ Cat 3 : 10 Mbps, Cat 5/5e/6 : 100/1000 Mbps Độ dài 100 m Dễ cài đặt Dễ nhiễu sóng Giá rẻ nhất

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 45

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp XoXoắắnn đôiđôi ccóó llớớpp bbảảoo vvệệ STP (Shielded Twisted STP (Shielded Twisted-- PairPair))

Chiều dài tối đa :100m Tốc độ tuyền : 16-155Mbps Chống nhiễu tốt Nhiều kinh phí Dùng cho mạng Token Ring và AppleTalk

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 46

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nh(ThinNet)) CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnh(ThinNet

Cáp ThinkNet: Sử dụng cho mạng LAN trong tòa nhà Tốc độ truyền 10-100Mbps, Độ dài tốc đa 185 m Đầu nối BNC, RG-58, RG58-A/U, RG-58 C/U, RG-59, RG-62

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 47

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnh(ThinNet

nh(ThinNet) ) vvàà đđầầuu nnốốii BNCBNC

Terminator, đầu nối BNC, cổ chữ T Terminator : Nối theo dạng tuyến tính Bus,Huỷ dữ liệu rác trên đường truyền

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 48

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Sơ Sơ đđồồ điđi dâydây ccủủaa CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 49

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThickNet)) CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc ddààyy ((ThickNet

Sử dụng cho mạng Backbone, WAN Sử dụng cho tất cả các mạng truyền số liệu Chiều dài tối đa :500m Tốc độ tuyền : 10Mbps Chống nhiễu tương đối

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 50

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 51

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp Quang

Quang hhọọcc

Mạng Backbone, truyền số lượng lớn dữ liệu Có 3 lớp chính :

lớp ngòai cùng : vỏ bọc nhựa là lớp bảo vệ (Coating) Lớp giữa : Lớp thuỷ tinh phản xạ ánh sáng (Cladding) Lớp trong cùng : lõi thuỷ tinh truyền ánh sáng (Core)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

COATING

CLADDING

CORE

Trang 52

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp Quang

Quang hhọọcc

Cáp Outdoor đi ngoài trời: Đầu nối cáp Indoor trong nhà :

SC (Subscriber Connector) : Dạng hình vuông dạng then cửa ST (Straight Tip Connector) : Dạng đầu thẳng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Fiber Optic

ST Connector SC Connector

Trang 53

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp Quang

Quang hhọọcc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 54

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Quang hhọọcc

ĐĐầầuu nnốốii ccáápp Quang

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 55

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp Quang

Quang hhọọcc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 56

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáápp Quang

Quang hhọọcc

Tốc độ đến 2000 Mbps Chiều dài tối đa :2000 m Chống nhiễu tốt Cài đặt không khó nhưng đòi hỏi có chuyên môn cao Giá thiết bị đầu cuối cao 2/4/8/16/32/64..Core

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 57

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Môi trường truyền bên ngoài

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Rochester

Buffalo

New York

Terrestrial microwave

wireless hub

Satellite microwave

infrared

light

SD

P110

SD

P110

Profe ssional Workstation 5000

Profe ssional Workstation 5000

Infrared light

Trang 58

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

i(WireLess)) MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn bênbên ngongoàài(WireLess

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 59

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

SoSoùùngng ngangaéénn

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Ñaëc ñieåm:

Soùng mang ñöôïc phaùt vaøo khoâng gian theo moät höôùng nhaát ñònh baèng moät suùng phaùt soùng.

Tính naêng & öùng duïng :

Taàn soá soùng mang treân 100Mhz , toác ñoä truyeàn raát cao Duøng ñeå trieån khai WAN duøng moâ hình keát noái ñieåm ñeán ñiểm

Trang 60

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

SoSoùùngng voâvoâ tuye

tuyeáánn

Ñaëc ñieåm:

Soùng mang ñöôïc phaùt ra moïi höôùng.

Ñaëc tính :

Taàn soá soùng mang khoaûng 10Khz ñeán 100Khz. Toác ñoä truyeàn khaù cao( treân 10Mbps) Duøng ñeå trieån khai wireless LAN

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 61

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThiThiếếtt bbịị mmạạngng

NIC Card (Bộ giao tiếp mạng) Repeater (Bộ lặp lại) Bridge (Cầu nối) Hub (Bộ tập trung) Switch (Bộ chuyển mạch) Router (Bộ định tuyến)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 62

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NIC Card (BBộộ giaogiao titiếếpp mmạạngng)) NIC Card (

NIC không dây

NIC

Bộ giao tiếp mạng Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI, USB ... Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps… Chuẩn Kỹ thuật mạng : Ethernet, Token Ring..

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 63

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NIC Card (BBộộ giaogiao titiếếpp mmạạngng)) NIC Card (

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 64

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Repeater (BBộộ llặặpp llạạii)) Repeater (

Repeater

Weakened signal

Regenerated signal

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 65

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Repeater (BBộộ llặặpp llạạii)) Repeater (

Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI

Repeater

Weak Signal ) ) ) ) ) ) ) ) ) )

Strong Signal ) ) ) ) ) ) ) ) ) )

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 66

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (

Cầu nối giữa các đoạn mạng Chia đoạn mạng thành các đoạn nhỏ hơn nhằm tránh tắc nghẽn khi truyền thông Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 67

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Segment 1

Computer 1

Computer 2

Bridge

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Segment 2

Computer 3

Computer 4

Trang 68

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (

Computer A

Computer B

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

LAN A - Side 1

Bridge

Node = B Node = C Node = B

LAN B - Side 2

Computer C

Node = C

Trang 69

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

trung)) Hub (BBộộ ttậậpp trung Hub (

Là Repeater nhiều cổng Tính chất Broardcast Ứng dụng với băng thông thấp,kết nối số lượng người dùng nhỏ Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI

Hub

Computer A

Computer B

Computer C

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 70

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Access Point Access Point

Access Point : Các mạng không dây dùng Access Point có tính năng như HUB

Access Pointer

NIC

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 71

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Access Point Access Point

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 72

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Access Point vvàà HUBHUB Access Point

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 73

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Switch (BBộộ chuy Switch (

chuyểểnn mmạạchch))

Bộ chuyển mạch, có đặc điểm như HUB,thông minh hơn, băng thông cao hơn, Có tính chất lọc khi gửi dữ liệu Hoạt động lớp DataLink của mô hình OSI

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 74

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Router (BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn)) Router (

Thông minh hơn Switch Có tính chất liên mạng Lựa chọn đường đi Hoạt động lớp Network của mô hình OSI

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Cisco router Series 4000, 2500

Trang 75

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Router (BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn)) Router (

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 76

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Nhiều đường truyền thông

HOME

SD

HOME

SD

POWER

POWER

L AN

L AN WAN

WAN

ENTER

ISDN

ENTER

ISDN ALERT

ALERT

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

 AccessBuilder  AccessBuilder Remote Office 600

Remote Office 600

Com3 Com3

Network 2

Network 4

Network 1

Network 6

HOME

HOME

SD

SD

HOME

HOME

SD

SD

POWER

POWER

POWER

POWER

L AN

L AN

L AN WAN

L AN WAN

WAN

WAN

ENTER

ENTER

ISDN

ISDN

ENTER

ENTER

ISDN ALERT

ISDN ALERT

ALERT

ALERT

 AccessBuilder  AccessBuilder Remote Office 600

 AccessBuilder  AccessBuilder Remote Office 600

Remote Office 600

Remote Office 600

Com3 Com3

Com3 Com3

Network 3

Network 5

HOME

SD

HOME

SD

POWER

POWER

L AN

L AN WAN

WAN

ENTER

ISDN

ENTER

ISDN ALERT

ALERT

 AccessBuilder  AccessBuilder Remote Office 600

Remote Office 600

Com3 Com3

Trang 77

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ththàànhnh phphầầnn khkháácc

Transceiver

Nối cổng AUI của Hub/Switch đến mạng Card mạng có chức năng này

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 78

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBộộ chuy

p(Converter)) chuyểểnn đđổổii ccááp(Converter

Chuyển đổi tính hiệu giữa các cáp : Xoắn đôi/Đồng trục/Quang học

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 79

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn

Mạng cục bộ nhỏ trong một phòng :

Clients có NICs Server Switch/hub Cáp

(cid:131) (cid:131) (cid:131) (cid:131) (cid:131) Hệ điều hành mạng (cid:131) Modem để kết nối đến Internet

(tuỳ chọn)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 80

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn

Mạng cục bộ cho toà nhà, trường học :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 81

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn

Kết nối diện rộng giữa các toà nhà, trường học :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 82

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Cáp xoắn đôi UTP

a. Nêu các đặc trưng ? b. Dạng nối mạng ? Vẽ sơ đồ đi dây mạng ? c. Những chuẩn loại và tốc độ có thể truyền tương ứng? d. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?

2. Cáp đồng trục mảnh ThinNet a. Nêu các đặc trưng ? b. Dạng nối mạng ? Vẽ sơ đồ đi dây mạng ? c. Tốc độ có thể truyền? d. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 83

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

3. Cáp đồng trục dày ThichNet a. Nêu các đặc trưng ? b. Tốc độ có thể truyền? c. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?

4. Cáp Quang học (Fiber-Optic) a. Nêu các đặc trưng ? b. Tốc độ có thể truyền? c. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 84

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

1. Cho biết trong thực tế, cáp xoắn có những loại nào và áp

dụng ở đâu ?

2. Cho biết loại cáp xoắn thông dụng để triển khai mạng

máy tính.

3. Khi sử dụng cáp xoắn để triển khai mạng, ta cần những

thiết bị gì ngoài các máy tính ?

4. Khi sử dụng cáp đồng trục mảnh để triển khai mạng, ta

cần những thiết bị gì ngoài các máy tính ?

5. Cho biết loại cáp quang thông dụng để triển khai mạng

máy tính.

6. Hãy phân biệt về đặc tính kỹ thuật của Hub, Access Point,

Switch, Router.

7. Hãy mô tả mô hình mạng cục bộ trong một phòng làm

việc

Trang 85

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

8. Hãy mô tả mô hình mạng cục bộ trong trường học hay

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng hihiệệnn naynay

Những kiểu mạng (Topologies) Kỹ thuật mạng cục bộ - Ethernet Kỹ thuật mạng cục bộ - Token Ring Kỹ thuật mạng cục bộ - Wireless Các loại mạng Ethernet tốc độ cao Truy cập từ xa (Remote Access) và mạng diện rộng (WAN)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 86

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

(Topologies) NhNhữữngng kikiểểuu mmạạngng (Topologies)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Topology vật lý (Lớp Physical) Topology Luận lý (Lớp Datalink) Bus, Ring, Star, Mesh, Hybrid

Trang 87

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Bus topology

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

TT

TT

SD

SD

SD

P110

SD

P110

SD

P110

Professional Workstation 5000

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

Profe ssional Workstation 5 000

Profe ssional Workstation 5 000

Bus (backbone)

......... pentium

......... pentium

T

= terminating device

Trang 88

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Ring topology

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

Professional Workstation 5000

SD

SD

SD

SD

P110

P110

SD

P110

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

Professional Workstation 5000

Profe ssional Workstation 5 000

Profe ssional Workstation 5 000

......... pentium

......... pentium

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Trang 89

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Star topology

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

Professional Workstation 5000

SD

SD

SD

SD

P110

P110

SD

P110

S D

S D

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

1

3

S D

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

1

S D 3

x

2

4

2

4

Professional Workstation 5000

1

2 x

3 x

4 x

Profe ssional Workstation 5 000

1

2 x

3 x

4 x

Profe ssional Workstation 5 000

5

7

5

7

x

6

8

6

8

5

6 x

7 x

8 x

5

6 x

7 x

8 x

......... pentium

......... pentium

Hub

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Trang 90

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Mesh topology

SD

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

P110

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

Professional Workstation 5000

Profe ssional Workstation 5 000

Profe ssional Workstation 5 000

......... pentium

......... pentium

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Trang 91

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Hybrid topology Star

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P1 10

P rofessional Workstation 5000

SD

P1 10

P rofessional Workstation 5000

SD

SD

SD

P110

P110

P110

Bus

Profe ssiona l Workstatio n 500 0

Professio nal Wo rkstatio n 5 000

Professio nal Wo rkstatio n 5 000

T

T

SD

SD

SD

P110

SD

P110

SD

P110

Professio nal Wo rkstatio n 5 000

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

Professi ona l Wo rkstatio n 5 00 0

Professi ona l Wo rkstatio n 5 00 0

.. .... ... p ent ium

SD

P1 10

.. .... ... p ent ium

Ring

Bus (backbone)

P rofe ssi ona l Workstatio n 5 000

= terminating device

T

SD

SD

SD

P1 10

SD

P1 10

SD

P1 10

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0

Profess ional Work station 5000

Profess ional Work station 5000

......... pe nt ium

......... pe nt ium

SD

SD

P1 10

P1 10

Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0

Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0

Trang 92

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương ththứứcc truytruy xuxuấấtt ccáápp Phương

Tranh chấp (Contention)

CSMA/CD : Đa truy cập cảm biến mang dò tìm xung đột, dùng cho mạng hữu tuyến CSMA/CA : Đa truy cập cảm biến mang tránh xung đột, dùng cho mạng vô tuyến (Wireless)

bỏ phiếu (Polling) Thẻ bài (Token Passing) Ưu tiên yêu cầu (Demand Priority)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 93

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương thức truy xuất Tranh chấp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

(Hmmm...the channel seems to be free, so...)

(Hmmm...the channel seems to be free, so...)

I’m ready to broadcast (Whoops!)

I’m ready to broadcast (Whoops!)

(I’ll wait...)

(I’ll wait...)

i s i o n !

(Hmmm...the channel seems to be free, so...)

l

C o l

I’m ready to broadcast

(Hmmm...the channel is busy, so I’ll wait)

My message: Hi, node 1!

SD

SD

SD

P110

P110

P110

SD

SD

SD

P110

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

T

T

Trang 94

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương ththứứcc truytruy xuxuấấtt Tranh Phương

Tranh chchấấpp

Bus (Star) Topolopy Các trạm giám sát có hay không data truyền trên Cable 1 trạm có thể truyền data khi cable rỗi Khi xung đột xảy ra, tất cả các trạm đợi 1 khoảng thời gian xác định mới truyền lại data Xung đột tăng khi số trạm tăng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 95

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương thức truy xuất Bỏ phiếu

Device 1, it’s your turn to transmit.

(primary device)

Device 2, it’s your turn to transmit.

Device 3, it’s your turn to transmit.

Device 4, it’s your turn to transmit.

SD

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P11 0

P11 0

P11 0

SD

SD

SD

SD

P110

P11 0

P11 0

P11 0

1

2

3

4

Prof essional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Prof essional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

terminals

(secondary devices)

Trang 96

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương thức truy xuất Thẻ bài

Tôi có thẻ

Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P11 0

SD

P11 0

Professional Workstation 5000

5

Professional Workstation 5000

SD

P11 0

SD

P11 0

Tôi có thẻ nhưng tôi

Professional Workstation 5000

4

Professional Workstation 5000

không gởi dữ liệu

SD

P11 0

SD

P11 0

Professional Workstation 5000

1

Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu

Professional Workstation 5000

Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu

SD

P11 0

SD

P11 0

SD

P110

SD

P110

Professional Workstation 5000

2

Professional Workstation 5000

Prof essional Workstation 5000

3

Prof essional Workstation 5000

Trang 97

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương thức truy xuất Thẻ bài

Ring Topology Dùng 1 thẻ “Token” duy nhất đi vòng trên mạng, “Free Token” : thẻ rỗi, “Busy Token” thẻ bận 1 trạm chỉ có thể truyền data khi nhận được “Free token”

Bắt đầu truyền data, bật “Free Token” -> ”Busy Token” Kết thúc truyền, trả lại “Busy Token” -> ”Free Token”

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 98

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phương thức truy xuất Ưu tiên yêu cầu

Station 1, it’s your turn to transmit.

Station 2, it’s your turn to transmit.

Station 4, I’ll get you next time around.

Station 1, it’s your turn again.

Hub

I demand to transmit!!

SD

SD

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P11 0

P11 0

P11 0

P11 0

P11 0

SD

SD

SD

SD

SD

P11 0

P11 0

P11 0

P11 0

P11 0

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Station 1

Station 3

Station 4

Station 5

Station 2

Trang 99

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Token Ring Token Ring

Tên chuẩn IEEE 802.5 Phương thức truy xuất cáp : Token Passing Tốc độ truyền dữ liệu : 4/16/155/622.. Mbps Topology : Ring

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 100

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

IEEE 802.5 token passing

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

fr

a

m

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

e

token

1.

Máy A nhận thẻ, bắt đầu truyền

A

khung đến máy C.

SD

SD

P110

P110

D

B

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

C

2.Máy B nhận khung và chuyển đến máy C.

SD

P110

fra m e

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

SD

P110

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

A

SD

SD

P110

P110

3. Máy C sao chép khung dữ liệu

D

B

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

Và kiểm tra lỗi. Máy C chuyển khung sang máy D

C

SD

P110

fr

a

m

e

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

SD

P110

t o

k

e

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

4.Máy D nhận khung và

n

fra m e

chuyển về lại máy A

A

SD

SD

P110

P110

D

B

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

5. Máy A nhận khung và

so sánh với khung ban đầu, nếu lỗi

C

SD

P110

sẽ truyền lại khung khác, nếu không lỗi

Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000

Máy A chuyển thẻ đến máy B

Trang 101

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Ethernet Ethernet

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Phoå bieán trong haàu heát caùc LAN Xem xeùt vaán ñeà truyeàn nhaän :

Chæ moät traïm ñöôïc phaùt taïi moät thôøi ñieåm. Tín hieäu lan truyeàn trong toaøn boä chieàu daøi caùp. Taát caû caùc traïm nhaän ñöôïc taát caû döõ lieäu ñang truyeàn treân maïng. Duøng giao thöùc CSMA/CD trong vieäc giaûi quyeát truy caäp.

Tên chuẩn IEEE 802.3 Các chuẩn và tốc độ của Ethernet :

Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet

Topology : Bus, star

Trang 102

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Ethernet Ethernet

Giaûi thuaät ña truy caäp : 1. Neáu keânh truyeàn raûnh thì truyeàn. Neáu khoâng tieáp tuïc laéng nghe

keânh truyeàn cho ñeán raûnh thì truyeàn.

2. Laéng nghe keânh truyeàn trong khi truyeàn döõ lieäu (frame). 3. Neáu phaùt hieän coù ñuïng ñoä trong khi ñang truyeàn thì phaùt tín hieäu

“jam” vaø döøng laïi.

4. Quay laïi böôùc 1 vaø coá gaéng gôûi trong moät soá laàn toái ña ( max-try

counter ).

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 103

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Ñòa chæ Ethernet :

Theo chuaån IEEE Moãi traïm laøm vieäc ñöôïc gaùn moät ñòa chæ daøi 48-bit Ñöôïc xeùt khi NIC (Network Interface Card) ñöôïc saûn xuaát

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Vaán ñeà nhaän döõ lieäu :

(cid:122) Taát caû traïm ñeàu nhaän ñöôïc döõ lieäu ñang truyeàn. (cid:122) Moãi frame coù moät ñòa chæ ñích. (cid:122) Traïm loaïi boû caùc frame maø khoâng coù ñòa chæ ñích laø noù.

Trang 104

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Ethernet Frame :

Bytes 7 1 6 6

2 0-1500 0-46 4

Preamble

Data

Pad Checksum

Destination Address

Source Address

Start of frame delimiter

Length of data field

Chieàu daøi frame toái thieåu laø : 64 bytes Ñòa chæ nguoàn vaø ñích : 6 bytes

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 105

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Caùc chuaån trieån khai :

Teân

Loaïi cable

AÙp duïng

Ñoä daøi toái ña cho moät segment (m)

Soá node treân moät segment

10Base5

Thick coax

500

100 Backbone

10Base2

Thin coax

200

30 Heä thoáng nhoû

10Base-T

Twisted pair

100

1024 Deã söûa chöõa

10Base-F

Fiber optics

2000

1024 Noái caùc toaø nhaø

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 106

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Controller

Twisted pair

Transceiver + controller

Controller Transceiver cable Vampire tap

Core

Transceiver

Connector

Hub

(a)10Base5

(b)10Base2

(c) 10Base-T

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 107

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 108

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Ethernet 802.3 CCááchch mômô ttảả têntên ccủủaa Ethernet 802.3

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

10 Base 2

Chiều dài tối đa x 100 = 2x 100 = 200 m

Kiểu tín hiệu - “Base” : Băng thông cơ sở

“Broad” : Băng thông cho đường trụcchính

Mbps

Trang 109

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Baseband và broadband

baseband

analog

broadband

data

video

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 110

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Ethernet 10Base2 KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base2

Dùng cáp Think Coaxial (Đồng trục mỏng) Tốc độ truền thông 10Mbps Khoảng cách tối thiểu 2 clients : 0.5 m Khoảng cách tối đa của segment 185 m Chiều dài tối đa toàn mạng 925 m Số trạm tối đa trên 1 segment 30 (cả Repeater) Tối đa 5 segments trên mạng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 111

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Ethernet 10Base5 KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base5

Dùng cáp Thick Coaxial (Đồng trục dày) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối thiểu 2 clients : 2.5 m Khoảng cách tối đa của segment 500 m Chiều dài tối đa toàn mạng 2500 m 1 Terminator phải được nối đất Số trạm tối đa trên 1 segment 100 (cả Repeater)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 112

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base

Ethernet 10Base--TT

Dùng cáp UTP (Xoắn đôi) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối thiểu giữa 2 clients : 2.5 m Khoảng cách tối thiểu giữa client-Hub, Hub-Hub: 0.5 m Khoảng cách tối đa 100 m (Client-Hub) Số trạm tối đa trên mạng 1024

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 113

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMạạngng hhỗỗnn hhợợpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 114

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HUB Ethernet : 10Mbps HUB Ethernet : 10Mbps

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 115

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Fast Ethernet KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Fast Ethernet

Tốc độ 100Mbps 100Base-TX : Cáp UTP Cat 5, STP 100Base-FX : Fiber-Optic (4 Core) 100Base-T4 : UTP Cat 3, 4, 5

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 116

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Switch Ethernet (Fast Ethernet) : 100 Mbps Switch Ethernet (Fast Ethernet) : 100 Mbps

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 117

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base

Ethernet 10Base--FLFL

Cáp Fiber-Optic (Quang học) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối đa 2000 m

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 118

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Gigabit Ethernet KiKiếếnn trtrúúcc Gigabit Ethernet

Tốc độ 1000Mbps 1000Base-FX, 1000Base-SX, 1000BASE-T Cáp Quang học, UTP CAT 5/5E/6

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 119

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Switch Fast (Gigabit) Ethernet : 1000 GbpsGbps Switch Fast (Gigabit) Ethernet : 1000

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 120

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng LAN

LAN khkháácc

FDDI (Fiber Distributed Data Interface) :

Backbone, 100 Mbps Token Passing FDDI-I : Data FDDI-II : Voice, Video

ATM (Asynchronous Transfer Mode) : 155/622 Mbps …

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 121

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Kỹ thuật mạng FDDI

Class A stations

Class B stations

Normal data path

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P 110

SD

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

SD

SD

P 110

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

Prof essiona l Wo rkstatio n 500 0

SD

P 110

SD

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

Concentrator

Class A stations

Class B stations

Path after a failure

SD

P 110

SD

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

SD

P 110

SD

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

SD

P 110

SD

P 110

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0

break

Concentrator

Trang 122

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng LANLAN

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 123

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KyõKyõ thua

Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet

Ethernet toác ñoä cao (High Speed Ethernet):

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Fast Ethernet

(cid:122) Hoaït ñoäng ôû toác ñoä 100 Mbps (cid:122) 100BASE-TX vaø 100BASE-FX (cid:122) Caùc thieát bò ñi keøm coù theå laø : 10/100 Mbps

Gigabit Ethernet

(cid:122) Hoaït ñoäng ôû toác ñoä 1 Gbps. (cid:122) Heä thoáng söû duïng caùp quang, caùp xoaén vaø switch. (cid:122) 1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000BASE-LX/LH, 1000BASE-ZX

Trang 124

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TruyTruy ccậậpp ttừừ xaxa (Remote Access)

(Remote Access) vvàà mmạạngng didiệệnn

(WAN) rrộộngng (WAN)

WAN kết nối nhiều người dùng và các mạng cục bộ trải rộng trên nhiều vùng, có thể trong cùng thành phố , trong đất nước hay trên khắp thế giới. “Remote access” xem xét như một kết nối đơn giản, thông thường là kết nối từ xa thông qua đường điện thoại giữa người dùng riêng lẻ hay một nhánh nhỏ và mạng trung tâm. Trường các bạn truy cập đến Internet thông qua một vài loại kết nối từ xa. Một người dùng có thể dùng một modem để kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet service provider - ISP). Nhiều người dùng trong một trường chọn kết nối đến ISP thông qua một router. Tốc độ mạng cục bộ cao hơn rất nhiều so với tốc độ mạng diện rộng và kết nối từ xa. Ví dụ, Các kết nối Ethernet chạy ở tốc độ 10/100/1000 Mbps. Hiện nay, analog modem chạy nhanh nhất là 56kbps. Những kết nối WAN như T1 cũng không thể so sánh (1.5 Mbps), ADSL(2Mbps)..

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 125

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP

4 cặp và màu dây cáp UTP Cat5/5e/6

Cặp 1 : Trắng Xanh dương/Xanh dương Cặp 2 : Trắng Cam/Cam Cặp 3 : Trắng Xanh Lá/Xanh lá Cặp 4 : Trắng Nâu/Xanh Nâu Có hai chuẩn bấm cáp

(cid:122) T568-A (cid:122) T568-B

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 126

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCááchch đđáánhnh ssốố ccủủaa RJRJ--4545

Mặt trước(bụng)

Mặt sau(lưng)

Đánh số từ trái sang phải nhìn từ mặt trước (bụng)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 127

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChChứứcc năng

năng ccủủaa ccáácc dâydây (pin)

(pin) theo

theo chuchuẩẩnn T568T568--BB

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 128

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChChứứcc năng

năng ccủủaa ccáácc dâydây (pin)

(pin) theo

theo chuchuẩẩnn T568T568--AA

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 129

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChuChuẩẩnn bbấấmm ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Có hai chuẩn bấm cáp

T568-A T568-B

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 130

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

RJ-45 Module Jack

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 131

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 132

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Patch Panel

Outlets

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 133

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 134

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 135

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ

UTP, RJ--4545

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 136

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 137

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BaBaáámm cacaùùpp thathaúúngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

YeâuYeâu cacaààuu:: Caû hai ñaàu cuûa sôïi cable phaûi ñöôïc thöïc hieän theo cuøng moät chuaån

T568-A hoaëc T568-B

ÖÙÖÙngng duduïïngng:: Duøng ñeå noái thieát bò maïng vaø maùy tính. CaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn:: 1.

2.

3.

4.

5.

6.

Xaùc ñònh khoaûng caùch thöïc caàn thieát cho ñoaïn cable, sau ñoù coäng theâm 20-25 cm. Boùc voû moät ñaàu cable töø 2,5-4 cm tính töø ñaàu sôïi cable. Saép xeáp caùc ñoâi cable theo chuaån T568-A hoaëc T568-B vaø söûa caùc sôïi cable cho thaúng. Duøng duïng cuï caét caùc sôïi cable taïi vò trí caùch meùp voû töø 1,5-2 cm. Kieåm tra laïi vò trí caùc ñoâi cable. Ñöa caùc ñoâi cable vaøo RJ45 Connector. Thöïc hieän baém baèng duïng cuï baém cable.

Trang 138

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BaBaáámm cacaùùpp checheùùoo

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

YeâuYeâu cacaààuu:: Hai ñaàu cable ñöôïc thöïc hieän theo hai chuaån khaùc nhau. Neáu moät

ñaàu laø T568-A thì ñaàu con laïi laø T568-B.

naêng:: ChChöùöùcc naêng Duøng ñeå noái caùc thieát bò maïng vôùi nhau, hai maùy tính vôùi nhau CaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn:: Töông töï nhö baám caùp cheùo

Trang 139

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Rollover Cable Rollover Cable

YeâuYeâu cacaààuu:: Cable thöïc hieän keát noái thaúng pin1 -> pin8 … pin8 -> pin1. ChChöùöùcc naêng naêng:: Ñöôïc duøng ñeå console moät soá thieát bò cuûa Cisco.

Trang 140

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Mô tả sự truyền thông của các trạm theo phương thức truy xuất cáp “Tranh chấp” (CSMA/CD) ? Cho biết những dạng mạng nào dùng phương thức truy xuất này ?

2. Mô tả sự truyền thông của các trạm theo phương thức truy xuất cáp “Thẻ bài” ? Cho biết những dạng mạng nào dùng phương thức truy xuất này ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 141

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

3. Thế nào là kết nối mạng (Topology) logic, vật lý ? 4. Cho biết cách nối mạng dạng Star, Bus, Ring ? 5. Cho biết cách nối mạng (Topology) thông dụng hiện nay ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 142

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

6. Cho biết Kiến trúc Token Ring

a. Dùng phương thức truy xuất cáp nào ? b. Nối mạng dạng nào ? c. Được đặt tên là gì ? d. Tốc độ truyền thông ? 7. Cho biết Kiến trúc Ethernet

a. Dùng phương thức truy xuất cáp nào ? b. Nối mạng dạng nào ? c. Được đặt tên là gì ? d. Tốc độ truyền thông của các kiến trúc Ethernet, Fast

Ethernet và Gigabit Ethernet? 8. So sánh hai kiến trúc Token Ring và FDDI ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 143

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

9. Nhập diện màu của các cặp dây cáp UTP 10. Vẽ sơ đồ cách dánh số thứ tự từ 1-8 của đầu nối RJ-45 11. Vẽ sơ đồ sắp xếp dây thứ tự từ 1-8 theo chuẩn T568-B và T568-

A

12. Cho biết cách bấm cáp thẳng và cáp chéo 13. Trường hợp nào dùng cáp thẳng, trường hộp nào dùng cáp chéo

?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 144

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TOTOÅÅNG QUAN VE

TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP

Khaùi nieïâm :

Transmission Control Protocol/ Internet Protocol Ñöa vaøo chuaån 1983. TCP/IP là chuẩn Internet Được phát triển bởi US DoD (United States Department of Defense). Mô hình TCP/IP có 4 lớp : Application, Transport, Internet, Network Access

Moät soá ñaëc tính :

Ñoäc laäp veà hình thaùi cuûa maïng. Ñoäc laäp veà phaàn cöùng cuûa maïng. Moâ hình ñòa chæ toaøn caàu. Caùc chuaån veà giao thöùc öùng duïng maïnh meõ.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 145

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TOTOÅÅNG QUAN VE

TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 146

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TOTOÅÅNG QUAN VE

TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 147

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TCP/IP Protocols -- TCP/IP Protocols

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 148

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TOTOÅÅNG QUAN VE

TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP

Moâ hình trao ñoåi döõ lieäu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 149

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Hệ thống số nhị phân và thập phân

Binary

Vị trí các bit

8

7

6

5

4

3

2

1

7

6

5

4

3

2

1

0

2

2

2

2

2

2

2

2

Tính tổng các gía trị ứng với vị trí các bit là 1

32

16

8

4

2

1

128 64

Giá trị thập phân

Decimal

7

6

5

4

3

2

1

Các vị trí số

6 10

5 10

4 10

3 10

2 10

1 10

0 10

Tính tổng các gía trị ứng với các vị trí

1,000,000

100,000

10,000 1,000

100

10

1

Giá trị

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 150

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Chuyển từ nhị phân sang thập phân

Bit 8 Bit 7 Bit 6 Bit 5 Bit 4 Bit 3 Bit 2 Bit 1

7

6

5

Gía trị thập phân

2 =128

2 = 64

2 = 32

4 2 = 16

3 2 = 8

2 2 = 4

1 2 = 2

0 2 = 1

1

1

0

0

1

0

0

1

Gía trị bit nhị phân

128

64

0

0

8

0

0

1

Các gía trị thập phân tương ứng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

128 + 64 + 8 + 1 = 201

Giá trị thập phân của byte

Trang 151

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

IP (IPV4) CCấấuu trtrúúcc ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IP (IPV4)

Gồm 4 nhóm, mỗi nhóm được biểu diễn 8 bits : có gía trị 0-255, phân cách : “.” Cấu trúc tổng quát : W.X.Y.Z Xác định hệ thống máy tính trên mạng, hoạt động ở lớp Network của mô hình OSI Có hai phần : Phần xác định mạng (Net ID) và phần xác định máy (Host ID)

Net ID : Số nhận diện mạng, cáctrạmtrêncùngmạngcó cùngNet ID Host ID: Số nhận diện máy (Host)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Net IP

Host IP

Trang 152

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP

Lớp A : bit cao nhất để nhận biết lớp A và có giá trị là 0

Số Net ID :

(cid:122) Chiếm 1 byte giá trị, 28-1 = 27 = 128 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt (0 : cục bộ mạng, 127 mạng

loopback) : 126

Số Host ID :

(cid:122) Chiếm 3 bytes giá trị, 224 =16.777.216 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặt biệc của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,

255 : Địa chỉ toàn mạng) : 16.777.214

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 153

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP

Lớp B:2-bit cao nhất để nhận biết lớp B và có giá trị là 10

Số Net ID :

(cid:122) Chiếm 2 bytes giá trị, 216-2 = 214 = 16.384

Số Host ID :

(cid:122) Chiếm 2 bytes giá trị, 216 =65.536 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,

255 : Địa chỉ toàn mạng) : 65.534

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 154

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP

Lớp C: 3-bit cao nhất để nhận biết lớp C và có giá trị là 110

Số Net ID :

(cid:122) Chiếm 3 bytes giá trị, 224-3 = 221 = 2.097.152

Số Host ID :

(cid:122) Chiếm 1 bytes giá trị, 28 = 256 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,

255 : Địa chỉ toàn mạng) : 254

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 155

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Giá trị của địa chỉ mạng (Net ID)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Lớp

Địa chỉ bắt đầu

Địa chỉ két thúc

A

1.host.host.host

126.host.host.host

B

128.0.host.host

191.255.host.host

C

192.0.0.host

223.255.255.host

Gía trị của Byte đầu tiên

A

1

126

B

128

191

C

192

223

Trang 156

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Địa chỉ mạng

Địa chỉ mạng = 135.8.0.0

Network 1

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

SD

SD

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pentium

......... pentium

Địa chỉ mạng = 201.135.4.0

Network 2

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

SD

SD

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pe ntium

......... pe ntium

Địa chỉ mạng = 126.0.0.0

Network 3

SD

SD

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

REMOTE ACCESS SERVER 5 408

REMOTE ACCESS SERVER 5 408

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

WAN

......... pe ntium

......... pe ntium

Trang 157

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Giá trị của địa chỉ máy (Host ID)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Lớp

Địa chỉ bắt đầu

Địa chỉ két thúc

A

net.0.0.1

net.255.255.254

B

net.net.0.1

net.net.255.254

C

net.net.net.1

net.net.net.254

Trang 158

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Địa chỉ Host

Net address = 135.8.0.0

Network 1

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

SD

SD

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

135.8.0.3

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pentium

201.135.4.3

135.8.0.2

135.8.0.1

......... pentium

Net address = 201.135.4.0

Network 2

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

SD

SD

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

201.135.4.4

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pentium

126.0.0.3

201.135.4.1

201.135.4.2

......... pentium

Net address = 126.0.0.0

Network 3

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Profes sional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

126.0.0.1

126.0.0.2

Trang 159

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

GiGiáá trtrịị ccủủaa Net ID

Host ID Net ID vvàà Host ID

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 160

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 161

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NgoNgoààii rara còncòn ccóó 2 2 llớớpp đđặặcc bibiệệtt

Class D :

Số bit nhận biết 1110 Giá trị Byte dầu tiên 224-239 MultiCast Group

Class E :

Số bit nhận biết 1111 240-254 Giá trị Byte dầu tiên Thực nghiệm hay nghiên cứu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 162

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng đđịịaa chchỉỉ IP IP ddàànhnh chocho LAN (

LAN (gigiảả))

Lớp A: 10.xx.xx.xx , Địa chỉ: 10.0.0.1 to 10.255.255.254 Lớp B: 172.16.xx.xx - 172.32.xx.xx , Địa chỉ : 172.16.0.1 to 172.31.255.254 Lớp C: 192.168.xx.xx, Địa chỉ : 192.168.0.1 to 192.168.255.254 Những điạ chỉ này không có thật trên Internet, chỉ dùng cho mạng LAN

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 163

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Hệ thống địa chỉ IP

A

B

150.2

150.3

Tên đường số 191.5

Địa chỉ = Tên đường phố + Số nhà

Địa chỉ IP chủa host A = 191.5.150.2

SD

Địa chỉ IP chủa host B = 191.5.150.3

OV 7 - 164

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 164

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ ththốốngng đđịịaa chchỉỉ IPIP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 165

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

(Subnet Mask) MMặặtt nnạạ mmạạngng (Subnet Mask)

Là số gồm 32- bit như địa chỉ IP Giúp các Host nhận biết nhau có cùng mạng hay không Nếu 2 Host không cùng mạng (Net ID) thì giữa chúg phải có 1 bộ định tuyến (Router hay còn gọi Default Gateway) Thực hiện bằng cách dùng phép và (And) mỗi bit giữa địa chỉ IP và Subnet Mask Hệ thống kiểm Host A và Host B có cùng mạng hay không chúng thực hiện như sau

Lấy từng bit của IP Host A và từng bit Subnet Mask A => Na Lấy từng bit của IP Host B và từng bit Subnet Mask B => Nb Nếu N = N’ thì A và B là cùng mạng (cùng Net ID) ngược lại không cùng mạng (không cùng Net ID).

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 166

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn (Router hay

(Router hay còncòn ggọọii

DefaultGateway)) DefaultGateway

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 167

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Phép Và (and) nhị phân

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

1 AND 1 = 1

1

or

0 AND

= 0

0

Trang 168

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Thự hiện phép and giữa IP và Subnet Mask

1st byte

2nd byte

3rd byte

4th byte

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

10010001

01100010

0001 0100

00000101

Địa chỉ IP 145.98.20.5

11111111

11111111

0000 0000

00000000

Subnet mask 255.255.0.0

Địa chỉ mạng

10010001

01100010

0000 0000

00000000

or

145

.

98

. 0

.

0

Trang 169

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Subnet Mask mặc nhiên của từng lớp

Subnet mask hệ nhị phân

Lớp

Subnet mask hệ thập phân

c

A

11111111.00000000.00000000.00000000

255.0.0.0

l

a

B

11111111.11111111.00000000.00000000

255.255.0.0

s

s

C

11111111.11111111.11111111.00000000

255.255.255.0

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 170

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Subnet Mask mmặặcc nhiên Subnet Mask

nhiên ccủủaa ttừừngng llớớpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 171

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Subnet Mask

194.

200.

101.

101

IP address

255.

255.

255.

0

Subnet mask

194.

200.

101.

101. Host ID

Network ID

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 172

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Các mạng của mạng 145.10

1

2

3

145.10.1 subnet

145.10.2 subnet

Địa chỉ = Tên đường + Số nhà

Địa chỉ IP của Host 1 = 145.10.1.1

Địa chỉ IP của Host 2 = 145.10.1.2

Địa chỉ IP của Host 3 = 145.10.2.3

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 173

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc trưtrườờngng hhợợpp đđặặtt bibiệệtt

Network Address (Địa chỉ mạng)

Tất cả các bit ở phần Host ID có giá trị là 0 Ví dụ : 192.168.1.0 là Network Address

LoopBack Address

Có địa chỉ mạng 127.x.x.x : Giả lập mạng trên chính máy cục bộ (Localhost) Localhost IP Address : 127.0.0.1

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 174

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc trưtrườờngng hhợợpp đđặặtt bibiệệtt

Local BroadCast(Loan báo cục bộ)

Giử đến tất cả các Host trong mạng cục bộ Ví dụ : 255.255.255.255

All-Hosts BroadCast (Loan báo cùng mạng)

Giử đến tất cả các Host trong cùng mạng (cùng NetID) Tất cả các bit ở Host ID là 1 Ví dụ : 192.168.1.255

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 175

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Kiểm tra sự truyền thông giữa các Host

subnet = 131.105

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

ping ping 131.106.2.50 131.106.2.50

SD

P110

SD

P110

SD

P110

SD

P110

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

......... pe ntium

......... pe ntium

default gateway

Windows 2000

IP address = 131.105.2.100

I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you.

SD

P110

SD

subnet = 131.106

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Windows 2000

IP address = 131.106.2.50

Trang 176

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số vấn đề về địa chỉ IP

Thiết lập Địa chỉ mạng không đúng

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

SD

P110

196.135.8.17

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Không thể truyền thông

SD

P110

SD

P110

195.135.4.10

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Trang 177

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số vấn đề về địa chỉ IP

Trùng địa chỉ IP

Tôi là

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

131.107.5.10.

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Host 2

Host 1 Khởi động

Trang 178

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số vấn đề về địa chỉ IP

Trùng địa chỉ IP

Trùng địa chỉ IP,

Tôi không thể truyền thông

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Host 1

Host 2 khởi động

Trang 179

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số vấn đề về địa chỉ IP

Trùng địa chỉ IP

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Host 1 lưu lỗi vào

Host 2 lưu lỗi vào

Event Log

Event Log

Trang 180

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số vấn đề về địa chỉ IP

Trùng địa chỉ IP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Không thể truyền thông

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Windows 2000

UNIX

131.107.5.10

131.107.5.10

Trang 181

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Hệ thống mạng lớn

260 Windows 98

25 NetWare

150 Windows 2000

workstations

servers

Professional workstations

SD

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

P110

P110

SD

SD

SD

SD

P110

P110

P110

P110

SD

SD

SD

P110

P110

P110

SD

SD

SD

P110

P110

P110

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

Prof essional Workstat ion 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

Prof essional Workstat ion 5000

P rofessional Workst ation 5000

P rofessional Workst ation 5000

SD

SD

P110

P110

SD

SD

P110

P110

SD

P110

SD

P110

SD

P110

SD

P110

Prof essional Workstat ion 5000

Prof essional Workstat ion 5000

Prof essional Workstat ion 5000

Prof essional Workstat ion 5000

Prof essional Workstat ion 5000

Prof essional Workstat ion 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

100 Windows 2000 Server systems

1 UNIX host

Trang 182

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Những đoạn mạng

150 Windows 2000 Server systems

250 Windows 2000 Professional workstations

SD

SD

SD

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

P110

P110

P110

P110

SD

SD

SD

SD

SD

SD

P110

P110

P110

P110

P110

P110

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

Network 1

a)

SD

SD

300 Windows 98 workstations

25 UNIX hosts

SD

SD

SD

SD

P110

P110

P110

P110

REMOTE ACCESS SERVER 5408

SD

SD

SD

SD

P110

P110

P110

P110

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pe ntium

......... pe ntium

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof essional Workst ation 5000

P rof es sional Workstat ion 5000

P rof essional Workst ation 5000

b)

Network 2

SD

SD

d)

c)

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

REMOTE ACCESS SERVER 540 8

WAN

......... pentium

......... pentium

Trang 183

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Nhiều mạng-sai địa chỉ mạng

IP address = 131.125.10.10

IP address = 131.125.1.3

IP address = 131.125.1.4

Default gateway = 131.125.1.1

Default gateway = 131.125.1.1

Default gateway = 131.126.2.2

Computer 1

Computer 2

Computer 3

SD

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

P110

SD

SD

SD

P110

P110

P110

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Profe ssional Workstatio n 5 00 0

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Profe ssional Workstatio n 5 00 0

SD

SD

Network 1

131.125.1.1

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

......... pentium

......... pentium

131.126.2.2

Network 2

SD

SD

SD

P110

P110

P110

SD

SD

SD

P110

P110

P110

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

Professio na l Workstation 5000

IP address = 131.126.2.2

IP address = 131.125.5.2

IP address = 131.126.2.5

Default gateway = 131.126.12.2

Default gateway = 131.126.2.2

Default gateway = 131.126.2.2

Computer 4

Computer 5

Computer 6

Trang 184

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChiaChia mmạạngng con (

Subnetting)) con (Subnetting

Chia mạng mặc nhiên thành mạng nhỏ hơn Phù hợp với mô hình mạng hiện tại của Công ty Giảm traffic Cô lập mạng khi cần thiết Phải đặt bộ định tuyến(Router) giữa các mạng con này Thực hiện : Lấy các bits cao nhất của Phần HostID cho phần NetwokID

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 185

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChiaChia mmạạngng con (

Subnetting)) con (Subnetting

Đặt vấn đề : Mỗi Net ID lớp C có 254 Hosts

lấy 2 bits cao nhất của HostID cho NetID khi đó:

Số mạng con vừa chia : 22 – 2 = 2 Mỗi mạng con : 26 – 2 = 62 Hosts

110nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn nnhhhhhh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 186

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

SSốố mmạạngng con

con vvàà subnet masks

subnet masks ccủủaa mmạạngng con

con ccóó

ththểể chiachia ccủủaa ccáácc llớớpp

Số mạng con

Subnet mask A

Subnet mask B

Subnet mask C

2

255.192.0.0

255.255.192.0

255.255.255.192

6

225.224.0.0

255.255.224.0

255.255.255.224

14

255.240.0.0

255.255.240.0

255.255.255.240

30

255.248.0.0

255.255.248.0

255.255.255.248

62

255.252.0.0

255.255.252.0

255.255.255.252

126

255.254.0.0

255.255.254.0

254

255.255.0.0

255.255.255.0

Cóthểchia Host ID choNet ID ítnhấtlà2 bits vànhiềunhấtlà:

LớpA , LớpB : 8 bits LớpC : 6 bits

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 187

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

VVíí ddụụ: : ChiaChia mmạạngng concon

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chia Net ID : 192.168.1 thành những mạng con nhỏ NetID : 192.168.1 (21 bits) HostID : 192.168.1. (1-254) (8 bits) .255 Subnet Mask : 255

.0

.255 (cid:217)11111111.11111111.11111111.00000000 Lấy 3 bits cao nhất của Host ID cho Network ID khi đó

Số Net ID con vừa chia của mạng 192.168.1 là 23 = 8 – 2 = 6 (trừ 2 gía trị đặc biệt là địa chỉ cục bộ mạng : 0 và 224) Số Host ID của mỗi Net ID là 28-3 – 2 = 25 = 30 Số NetID : 192.168.1.(0,32, 64,96,128, 160, 192,224) .224 Subnet Mask mới: 255

.255

.255

(cid:217)11111111.11111111.11111111.11100000

Trang 188

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Cách tính số Net ID

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Subnet mask = 11100000

Tính từ bit thấp nhất của các bit được chia

Chuyển thành giá trị thập phân

11100000

Gá trị thập phân = 32

Những giá trị mạng con kế tiếp có cấp số cộng là 32 của giá trị trước:

32, 64, 96, 128, 160, và 192

Chú ý : 0 và 224 không có giá trị

Trang 189

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCááchch ttíínhnh ssốố Net ID

192.168.1 Net ID ccủủaa mmạạngng 192.168.1

Giá trị hệ thập phân

Địa chỉ

Những bit được chia mạng con

000 00000

0

invalid

001 00000

32

192.168.1.32

010 00000

64

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

192.168.1.64

011 00000

96

192.168.1.96

100 00000

128

192.168.1.128

101 00000

160

192.168.1.160

110 00000

192

192.168.1.192

111 00000

224

invalid

Trang 190

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCááchch ttíínhnh ggííaa trtrịị ccủủaa đđịịaa chchỉỉ Host

Host ứứngng vvớớii mmạạngng

con vvừừaa chiachia con

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

First address

Last address

Class A

network.subnet.0.1

network.nextsubnet-1.255.254

Class B

network.network.subnet.1

network.network.nextsubnet-1.254

Class C

network.network.network.subnet+1 network.network.network.nextsubnet-2

Network : giá trị mạng

subnet : Giá trị mạng con đã chia

NextSubnet : Giá trị mạng con đã chia kế tiếp

Trang 191

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ĐĐịịaa chchỉỉ phphầầnn ccứứngng MAC MAC

Địa chỉ vật lý (Physical Address) của thiết bị mạng 6 bytes, 48 bits, gồm 12 ký số hệ Hecxa 6 ký số đầu để nhận diện nhà sản xuất 6 ký số sau nhận diện thiết bị phần cứng của mỗi nhà Sản xuất Hoạt động ở lớp Data Link của mô hình OSI

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

A5-0C-D3-1B-05-46

ManuID

ProID

Trang 192

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP

Routing) ng(IP Routing)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 193

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP

Routing) ng(IP Routing)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Việc sử dụng giao thức ARP

tin này trên Ethernet, thì A lại cần biết địa chỉ

A muốn gởi một gói dữ liệu đến B, nó cần biết địa chỉ IP của B. Để gởi gói Ethernet(MAC) của B. Address Resolution Protocol (ARP) được dùng để tự động tìm ra các địa chỉ này.

Trang 194

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP

Routing) ng(IP Routing)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Giao thöùc ARP (Address Resolution Protocol) : Phaân giaûi ñòa chæ IP thaønh ñòa chæ MAC Moãi node gôûi broadcast ñeå tìm caùc node khaùc

(cid:122) Ví duï : 200.1.2.1 gôûi broadcast ñeå tìm 200.1.2.2

Node töông öùng traû lôøi ñòa chæ MAC

(cid:122) Ví duï : 200.1.2.2 traû lôøi vôùi ñòa chæ MAC : 00:20:af:bc:de:b8

IP (200.1.2.1)

IP (200.1.2.2)

MAC (00.20.af.bc.de.7b)

MAC (00.20.af.bc.de.b8)

Physical

Physical

Network

Trang 195

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP

Routing) ng(IP Routing)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Static vs. Dynamic Routing Static Routing (tĩnh):

(cid:122) Không trao đổi thông tin với các router khác. (cid:122) Nó dùng một bảng đường đi của riêng nó. (cid:122) Nếu cần thay đổi bảng đường đi thì thay đổi bằng tay. (cid:122) Phù hợp với các mạng không thay đổi.

Dynamic Routing (động):

(cid:122) Học hỏi những mạng khác một cách tự động (cid:122) Dùng một trong số các giao thức tìm đường như là Routing Internet Protocol (RIP) hay Open Shortest Path First (OSPF).

(cid:122) Phù hợp với các mạng thường có sự thay đổi.

Trang 196

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP

Routing) ng(IP Routing)

Baûng routing :

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 197

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHỆỆ THTHỐỐNG TÊN MI

NG TÊN MIỀỀNN

Làm thế nào một máy kết nối đến một máy khác bằng tên gợi nhớ ?

Dùng hệ thống tên miền (DNS – Domain Name System). Máy tính cần phải có địa chỉ IP của DNS Server

DNS Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

203.162.4.1

www.vnn.vn

192.168.0.10

203.162.168.130

Trang 198

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHỆỆ THTHỐỐNG TÊN MI

NG TÊN MIỀỀNN

Hệ thống tên miền (t.t) Thông tin tên miền

(cid:122) Ví dụ: www.hcmut.edu.vn (172.28.2.2)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Specific institution

Top-level domain

Top –level domain gồm 2 nhóm :

(cid:122) 3 ký tự : com, edu, gov, mil, org, net, … (cid:122) 2 ký tự : vn, au, fr, us, jp, …

Specific computer

Trang 199

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN

Xem thông tin cấu hình mạng

Lệnh ipconfig: cho phép xem các thông tin cấu hình mạng. Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ipconfig hoặc ipconfig /all

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 200

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN

Thay đổi thông tin cấu hình mạng

Cần login với tài khoản có quyền (Power User) Click nút Start → Settings → Control Panel → Network Connections → Local Area Connection → Properties → Internet Protocol (TCP/IP)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 201

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN

Kiểm tra kết nối mạng

Lệnh Ping: kiểm tra kết nối mạng đến một máy tính. Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ping đến địa chỉ IP của máy tính cần kiểm tra.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 202

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN

Kiểm tra hoạt động của hệ thống phân giải tên miền

Lệnh nslookup Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh nslookup → gõ vào một tên gợi nhớ. Nhấn Ctrl+C để thoát

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 203

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Cho ví dụ một số được biểu diễn ở dạng thập phân và nhị phân

tương ứng?

2. Hãy chuyển đổi số dạng thập phân 125 sang dạng nhị phân ? 3. Hãy chuyển đổi số dạng nhị phân(10110011)2 sang dạng thập

phân ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 204

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

4. Hãy viết cấu trúc tổng của địa chỉ IP (IPV4) ? 5. Hãy vẽ biểu diễn cấu trúc và

a. Cho biết Số Net ID và Host ID có giá trị tương của các lớp

A,B,C?

b. Cho biết giá trị byte đầu tiên (nhi phân và thập phân) tương

của các lớp A, B, C ?

c. Cho biết địa chỉ IP 203.162.4.1 thuộc lớp nào ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 205

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

6. Mục đích của việc phân chia mạng con (Subnetting) ? 7. Liệt kê Số mạng con và subnet masks của mạng con có thể chia

tương ứng của các lớp A, B, C ?

8. Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bây nhiêu bit

từ phần Net ID cho phần Host ID ?

9. Hãy chia Địa chỉ mạng 203.162.100.0/255.255.255.0 thành 6

mạng con và kiệt kê các địa chỉ mạng con và Subnet mask mới tương ứng ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 206

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

10. Đòa chæ naøo sau ñaây laø ñòa chæ IP hôïp leä khi bieåu dieãn theo daïng thaäp

phaân :

a.

b.

c.

d.

191.256.33.7 208.151.0.0 127.191.233 24.111

11. Ñòa chæ IP naøo sau ñaây thuoäc vaøo Class C :

a.

b.

c.

d.

10.0.0.1 191.0.0.1 203.0.0.1 224.0.0.1

Trang 207

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

12. Cho sô ñoà maïng

hoaït ñoäng baèng giao thöùc TCP/IP nhö sau :

a. Cho bieát subnet mask cuûa maïng 1,2 laø bao nhieâu ?

b. Maïng 1,2 coù toái ña laø bao nhieâu maùy tính ? c. Haõy ñaùnh ñòa chæ IP

cho maïng treân.

Trang 208

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 209

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

PHPHẦẦN II :

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

U HÌNH N II : CCÀÀI ĐI ĐẶẶT VT VÀÀ CCẤẤU HÌNH NG NGANG HÀÀNGNG

MMẠẠNG NGANG H

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 210

NhNhữữngng nnộộii dung

dung chchíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Khái niệm mạng ngang hàng Cài đặt và cấu hình mạng ngang hàng Quản trị tài khoản người dùng (Users) và nhóm (Groups) An toàn mạng ngang hàng

Trang 211

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng nnộộii dung

dung chchíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Khái niệm mạng ngang hàng

Trang 212

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhaKhaùùii nienieäämm

Kieán truùc maïng ngang caáp :

Taát caû maùy tính ñeàu ñoùng vai troø laø maùy chuû(server) ôû moät caáp ñoä nhaát ñònh

Ví duï :

Moät maùy coù dung löôïng ñóa cöùng lôùn coù theå ñöôïc söû duïng nhö moät file server. Moät maùy khaùc coù maùy in thì coù theå ñöôïc xem nhö print server cho pheùp duøng chung maùy in treân maïng. Khoâng coù söï hieän dieän cuûa server, taát caû caùc maùy ñeàu laø maùy con(workstation).

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 213

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhaKhaùùii nienieäämm

Caáu hình maïng ngang caáp :

Caùc maùy tính coù caáu hình phaàn cöùng gaàn nhö nhau Cuøng heä ñieàu haønh maïng (Windows 3.1, Windows 9X, Windows 2000 Profressional, Windows XP…) Coù giao thöùc maïng laø NETBEUI. Chæ coù tính chaát laø chia xeû taøi nguyeân

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 214

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CaCaùùcc ññaaëëcc ññieieååmm côcô babaûûnn

Khoâng toàn taïi baát kyø maùy phuïc vuï chuyeân duïng Moïi maùy tính ñeàu “bình ñaúng” vaø coù vai troø nhö nhau Moãi maùy tính hoaït ñoäng vôùi caû hai vai troø : maùy khaùch vaø maùy phuïc vuï. Khoâng coù maùy naøo ñöôïc chæ ñònh chòu traùch nhieäm quaûn lyù toaøn maïng Ngöôøi duøng ôû töøng maùy trình töï quyeát ñònh veà döõ lieäu duøng chung.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 215

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CaCaùùcc ññaaëëcc ññieieååmm côcô babaûûnn

Öu ñieåm :

Deå caøi ñaët vaø caáu hình Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû

Nhöôïc ñieåm:

Khoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy quyeát ñònh. Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).

Quaûn trò:

Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò heä thoáng cuûa mình. Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò chuyeân nghieäp.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 216

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Mô hình Mạng Ngang hàng

shared departmental printer

shared disk

SD

HEWLE TT PACK ARD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Si

shared CD-ROM

SD

SD

SD

SD

SD

P110

P110

P110

SD

HEWLE TT PACK ARD

Si

REMOTE ACCESS SERVER 5408

REMOTE ACCESS SERVER 5408

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

......... pentium

......... pentium

Windows 98

Windows 98

shared network

Windows 2000 Server

Windows 2000 Professional

printer

Trang 217

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Mô hình Mạng Ngang hàng

in

SD

HEWLE TT PA CK ARD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Si

SD

HEWLE TT PA CK ARD

Si

• Sharing printers • Sharing storage • Network security features

SD

SD

P110

P110

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

peer

peer

storage

storage

Trang 218

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HeHeää ññieieààuu hahaøønhnh mamaïïngng

Heä ñieàu haønh maïng (Network Operating System –NOS) laø heä ñieàu haønh :

Cung cấp cho người sử dụng có thể chia xẻ tài nguyên trên mạng hay sử dụng các dịch vụ trên mạng. Hệ điều hành mạng kiểm soát việc đánh địa chỉ và truy nhập mạng.

Hệ điều hành mạng chia thành hai loại :

Hệ điều hành điểm – điểm (Ngang hàng) Hệ điều hành khách-chủ (Client/Server).

Tất cả các hệ điều hành mạng đều là chuẩn riêng.

Microsoft Network SNA Network

Phần mềm hệ điều hành mạng làm việc cùng với hệ điều hành của thiết bị.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 219

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HeHeää ññieieààuu hahaøønhnh mamaïïngng

Hệ điều hành mạng cung cấp những dịch vụ sau :

Môi trường người dùng trong đó có thể thấy mọi tài nguyên mạng Kiểm soát việc truy nhập tới những tài nguyên dùng chung Đánh địa chỉ các tài nguyên mạng An toàn mạng Ghi chép việc sử dụng các tài nguyên mạng của mọi người

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 220

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

khai MôMô hhììnhnh tritriểểnn khai

Ethernet 10 Base-T, 10Base-2

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Fast Ethernet 100 Base-T, 100Base-TX Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 221

khai MôMô hhììnhnh tritriểểnn khai

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 222

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ththàànhnh phphầầnn đđểể ttạạoo mmạạngng

- Một card mạng (NIC) cho mỗi máy tính - Cáp mạng, thông thường sử dụng cáp xoắn (Unshielded

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Twisted-Pair Cable -UTP)

- Giao thức cần sử dụng (NETBEUI) - Mỗi một máy tính sẽ được gán 1 tên duy nhất, không

trùng nhau

Trang 223

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ththàànhnh phphầầnn đđểể ttạạoo mmạạngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 224

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng nnộộii dung

dung chchíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Cài đặt và cấu hình mạng ngang hàng

Trang 225

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc bưbướớcc đđểể ccààii đđặặtt

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

1.

Shutdown máy tính (cid:198) gắn card mạng và loại cáp thích hợp cho từng máy tính

2. Khởi động máy (cid:198) cài đặt drive {thông thường windows

sẽ tự động detect được drive}

3. Đặt tên cho mỗi máy tính

4.

5.

Cài đặt các thành phần nốI mạng (Client, Protocol và Services) Cấu hình mỗi máy chia sẻ tập tin và máy in

Trang 226

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt card

(NIC) card mmạạngng (NIC)

- Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Add/Remove Hardware

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 227

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt card

(NIC) card mmạạngng (NIC)

Quá trình cài đặt đã hoàn tất

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 228

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt ccáácc ththàànhnh phphầầnn nnốốii mmạạngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 229

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt ccáácc ththàànhnh phphầầnn nnốốii mmạạngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

- NETBEUI cho kết nối mạng ngang hàng - TCP/IP cho kết nối

internet

- Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Network and Dia-up Connections (cid:198) Properties (cid:198) Install (cid:198) Protocol

Trang 230

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên

- Chia sẻ Folder &

File - Chọn Folder cần

chia sẻ

- Click chuột phải

(cid:198) Sharing

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 231

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên

Share this Folder

Cấp quyền cho những user có thể truy cập Folder này

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 232

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên

Tạo thêm người để cho phép truy cập Folder

Full Control Change Read

Cấp quyền truy xuất Folder

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 233

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên

Chọn user để thêm cấp quyền

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 234

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên

nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ

- Thay đổi hay xem tên của

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

nhóm máy tính

My Computer -> Properties-> Network Identification Full computer name : tannv Workgroup : HCMUT.NET Chọn Properties nếu muốn thay đổi thông tin -Lưuý: Cầncóquyền Administrator

Trang 235

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên

nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

- Kết nối đến các máy tính khác trên mạng

My Network Places -> Computers Near Me Chọn máy tính cần truy cập đến

Trang 236

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay

- Tìm kiếm các máy tính trên mạng My Network Places -> Search for Computers … Nhập tên máy tính cần tìm (cid:198) “Search Now”

Trang 237

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay

nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ Tại máy Client, thực hiện kết nối đến tài nguyên đã shared bằng cách ánh xạ tài nguyên chia sẻ thành ỗ đĩa cục bộ tại máy client Thực hiện : Mở My Computer/Tool/Map Network Driver

Trang 238

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay

Start/Run

Trang 239

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Một số lệnh liên quan

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

NET HELP : hieån thò toùm taét caùc tuyø choïn cuûa leänh NET. Ñeå xem xeùt baát kyø leänh naøo thì goäp noù vaøo tuyø choïn. Ví duï : NET HELP START NET START : khôûi ñoäng maïng NET STOP : ngaét noái keát ñaêng nhaäp maïng cuûa baïn. NET USE: duøng ñeå noái keát hay ngaét noái keát ñeán caùc taøi nguyeân maïng

Ví duï :

NET USE G: \\win2000server\share NET USE LPT1 :\\win2000server\HP5M

NET VIEW: duøng ñeå lieät keâ caùc maùy tính vaø caùc nguoàn taøi nguyeân duøng chung.

Trang 240

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Cho biết chức năng của các thành phần nối mạng sau

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 241

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng nnộộii dung

dung chchíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Quản trị tài khoản người dùng (Users) và nhóm

(Groups)

Khái niệm Users và Groups Quản trị Users và Groups

Trang 242

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm Users

Groups Users vvàà Groups

Tài khoản Users và Groups được tạo ra nhằm cho phép truy xuất tài nguyên trong Domain

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 243

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm Users

Groups Users vvàà Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

User Accounts : Tài khoản người dùng

Cho phép user logon trên mạng hay máy tính cục bộ Cho phép truy xuất đến các tài nguyên trên mạng hay trên máy tính cục bộ User name và password Qui ưới đặt tên

Cho phép đến 20 ký tự, hoa hay thường, kt số Các ký thự không đưọc phép : / \ [ ] | = + * ? <> “

Yêu cầu Password 8-128 ký tự Kết hợp các ký tự hoa thường, kt số Không nên đặt cùng với tên hay các từ tiếng anh

Trang 244

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm Users

Groups Users vvàà Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

User có sẵn (Built-in user account )

Administrator Account (cid:122) Truy xuất tất cả các tài nguyên mạng (cid:122) Toàn quyền trên

Domain Guest Account

Truy xuất tạm thời tài nguyên Mặc nhiên Disenbled

Trang 245

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm Users

Groups Users vvàà Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Group Account : Là tập hợp những tài khoản User, giúp phân quyền truy xuất tài nguyên cho nhiều User cùng lúc

Trang 246

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm Users

Groups Users vvàà Groups

Users có thể là thành viên của nhiều Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 247

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Users QuQuảảnn trtrịị Users

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Tạo User Accounts

Trang 248

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Users QuQuảảnn trtrịị Users

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Hiệu chỉnh User

Trang 249

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Groups QuQuảảnn trtrịị Groups

Không là thành viên của những Groups khác Thành viên chỉ là users cục bộ Chỉ được phép truy tài nguyên trên máy tạo ra nó

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 250

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Groups QuQuảảnn trtrịị Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Built-In Local Groups

Administrators : Quản trị toàn hệ thống Users : Những tài khoản người dùng Backup Operators : Sao lưu và phục hồi dữ liệu (ntbackup.exe) Guests : Truy xuất tài nguyên tạm thời Power Users :

Tạo, hiệu chỉnh user Cài đặt chương trình, chia sẻ tài nguyên..

Trang 251

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Groups QuQuảảnn trtrịị Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 252

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Groups QuQuảảnn trtrịị Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Tạo Local Groups

Trang 253

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Groups QuQuảảnn trtrịị Groups

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Hiệu chỉnh group

Trang 254

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Cho biết ý nghĩa của việc tạo ra tài khoản người dùng (Users)? 2. Cho biết ý nghĩa của tài khoản nhóm (Groups)? 3. User có thể là thành viên của nhiều Groups ? 4. Group có thể là thành viên của Groups khác ? 5. Những Users và Groups nào được tạo ra tự động sau khi cài đặt

hệ điều hành ? Nêu chức năng của chúng ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 255

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng nnộộii dung

dung chchíínhnh

An toàn mạng ngang hàng

Quyền chia sẻ và quyền hệ thống tập tin NTFS Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng Bảo vệ mạng khỏi Virus máy tính dùng trình Symantec AntiVirus Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 256

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nguyên QuyQuyềềnn chiachia ssẻẻ ttààii nguyên

Read : Hiển thị tên thư mục, file, dữ liệu, thuộc tính, thực thi ứng dụng, chuyển đổi thư mục Change: Tạo xóa thư mục, file, hiệu chỉnh nội dung, thuộc tính Full Control : Thay đổi quyền, chuyển quyền sở hữu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 257

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

file NTFS QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng file NTFS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 258

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề ThưThư mmụụcc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 259

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề ThưThư mmụụcc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 260

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề TTậậpp tintin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 261

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề TTậậpp tintin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 262

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề ththừừaa kkếế

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 263

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn NTFS

NTFS vvềề phphủủ quyquyếếtt

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 264

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn ccộộngng hưhưởởngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 265

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn ccộộngng hưhưởởngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 266

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn ccấấmm phphủủ quyquyếếtt

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 267

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKếếtt hhợợpp quyquyềềnn chiachia ssẻẻ vvàà NTFSNTFS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 268

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKếếtt hhợợpp quyquyềềnn chiachia ssẻẻ vvàà NTFSNTFS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 269

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Security HHộộpp thothoạạii Security

Cho phép quyền

Cấm quyền

Thừa kế

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 270

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKếếtt nnốốii đđếếnn ttààii nguyên

nguyên chiachia ssẻẻ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 271

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên

nguyên mmởở rrộộngng

Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Administrative Tools (cid:198) Computer Management (cid:198) Shared Folders.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 272

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên

nguyên mmởở rrộộngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

- Xem danh sách các tài nguyên được chia sẻ Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Administrative Tools (cid:198)

Computer Management (cid:198) Shared Folders (cid:198) Shares, Sessions, or Open Files.

Trang 273

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên

nguyên mmởở rrộộngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Ngắt kết nối của một user:

- Click chuột phải vào username (cid:198) click Close Session.

Ngắt kết nối của nhiều user: - Click Action (cid:198) click Disconnect All Sessions.

Trang 274

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng

Giám sát được được user login

Giám sát được các tài nguyên đang được chia sẻ

Trang 275

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng

Bỏ chia sẻ : Nnhấp chuột phải vào Folder/Stop Sharing

- Lưu ý:

-

Không thể stop sharing nhưữ ng sharing được tạo bởi hệ thống

- Vídụ: A$, B$, C$, ADMIN$, IPC$, NETLOGON, hoặc

PRINT$.

Trang 276

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBảảoo vvệệ mmạạngng khkhỏỏii Virus

Virus mmááyy ttíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Khái niệm virus máy tính

Các loại virus máy tính

(cid:122) Virus Boot : Nhiễm vào Boot sector (cid:122) Virus File : -> .com, .exe, .bat, .pif, .sys …. (cid:122) Virus Macro : -> file văn bản (Microsoft Word) hay bảng tính (Microsoft Excel) và cả (Microsoft Powerpoint) trong bộ Microsoft Office

(cid:122) Con ngựa Thành Tơ-roa - Trojan Horse :

– -> Những chương trình bình thường (một trò chơi..) – Lấy cắp mật khẩu truy nhập Internet của người sử dụng và gửi bí mật cho chủ nhân của các Trojan

(cid:122) Sâu Internet Worm :

– Worm kết hợp cả sức phá hoại của virus, sự bí mật

của Trojan

Trang 277

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBảảoo vvệệ mmạạngng khkhỏỏii Virus

Virus mmááyy ttíínhnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Dấu hiệu nhận biết

Mất liên kết khi chạy ứng dụng Dung lượng đĩa bị chiếm một cách nhanh chóng Máy chậm và hay treo máy Tự động Shutdown máy …

Trang 278

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố công

virus công ccụụ & & trtrììnhnh didiệệtt virus

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

BKAV (www.bkav.com.vn) D2 http://www.phphuoc.htmedsoft.com/data.001/upvirus.htm để tải bản cập nhật quét Virus Mcafee (www.nai.com ,www.mcafee.com) Symantec (www.symantec.com) TrendMicro (www.trendmicro.com, www.antivirus.com) AVG Anti-Virus (www.grisoft.com) Sophos (www.sophos.com)

Trang 279

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Symantec SSảảnn phphẩẩmm ccủủaa Symantec

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Máy đơn

Norton AntiVirus for Windows 9x/NT/Me/2000/XP

Mạng

Client/Server :

(cid:122) Norton AntiVirus for Corporate Edition (cid:122) Symantec AntiVirus for Corporate Edition (cid:122) Cài 1 bản ở máy Server và 1 bản ở máy Client (cid:122) Khi cập nhật File quét virus ở Server thì máy Client

sẽ tự cật nhật

Trang 280

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Symantec AntiVirus Symantec

Server AntiVirus Server

Cài máy chủ :Symantec AntiVirus Server.exe

Cài máy chủ : \Program Files\SAV\clt-inst\Win32\setup

Trang 281

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCậậpp nhnhậậtt file

file ququéétt virus

virus mmớớii

Cách 1

Tải về từ http://securityresponse.symantec.com/avcenter/download.ht ml

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 282

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Cập nhật file quét virus mới

Cách 2 - Dùng trình Liveupdate để update tự động - Start (cid:198) Programs (cid:198) Symantec Client Security (cid:198) Symantec Antivirus Server (cid:198) Nhập mật khẩu (cid:198) Live Update

Trang 283

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Cập nhật file quét virus mới

Trang 284

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố công

công ccụụ ququéétt virus

virus khkháácc

Tải về từ địa chỉ

http://securityresponse.symantec.com/avcenter/tools.list.html Ví dụ công cụ diệt Virus W32.Klez : FixKlez.exe

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 285

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Để một user trên mạng có quyền hiệu chỉnh tài nguyên chia sẻ,

khi đó user phải có quyền a. Read b. Change c. Read/Change

2. Tài khoản Tannv là thành viên của nhóm KinhDoanh và nhóm

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Quantri, tại thư mục Public phân quyền NTFS như sau: Tannv có quyền Read, nhóm KinhDoanh có quyền Read/Write và Quantri có quyền Modify. Khi đó Tannv sẽ có những quyền gì trên thư mục Public a. Full Control b. Read, Write, List Folder Contents c. Read & Excute d. Modify

Trang 286

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

3. Một user được thiết lập các quyền : Quyền NTFS là Modify quyền

chia sẻ là Read, khi đó user truy cập từ mạng sẻ có quyền a. Read b. Change c. Read/Change

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 287

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 288

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

III Chương III Chương CCÁÁC DC DỊỊCH VCH VỤỤ MMẠẠNGNG Microsoft Windows 2000) ((MôiMôi trưtrườờngng Microsoft Windows 2000)

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 289

CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh

Khái niệm mạng khách chủ (Client-Server) Các Dịch vụ mạng Bảo vệ hệ thống

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 290

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh

Khái niệm mạng khách chủ (Client-Server)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 291

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm mmạạngng khkhááchch chchủủ

Một số máy tính dùng làm máy chủ (Server)

Phục vụ tận hiến tài nguyên cho các con trong mạng khi được yêu cầu Quản lý tập trung tài nguyên và người dùng Cấu hình phần cứng tương đối mạnh có thể hơn 1 CPU

Những máy khác dùng làm máy con (Client)

Nối với máy chủ và chịu sự quản lý và điều khiển bởi máy chủ Sự truyền thông của máy con và mạng phải thông qua máy chủ Sử dụng tài nguyên từ máy chủ cung cấp Cầu hình phần cứng tương đối

Nếu hệ thống máy chủ có sự cố toàn bộ mạng ngưng hoạt động

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 292

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

NhNhữữngng đđặặcc điđiểểmm cơcơ bbảảnn ccủủaa mmạạngng khkhááchch chchủủ

Sử dụng cho mạng các tổ chức, công ty có số lượng máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ cao Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật mạng cao Quản lý tập trung cho toàn mạng Dễ dàng tích hợp những công nghệ mới Tận dụng sức mạnh của hệ thống máy chủ nhằm phục vụ tận hiến tài nguyên cho mạng TCP/IP là giao thức được dùng trong mạng khách chủ Mô hình mạng khách chủ là mô hình mạng Internet Những dịch vụ được phát triển theo công nghệ cho mạng Internet TCP/IP có khả năng định tuyến và liên kết nhiều mạng khách chủ với nhau

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 293

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

SD

SD

SD

HEWLE TT PA CK ARD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Si

SD

HEWLE TT PA CK ARD

Si

printing

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8

......... pentium

......... pentium

server

storage

Servers provide clients with access to:

• shared printers • network storage • network security features • other network resources

SD

SD

P110

P110

communications

Professional Workstation 5000

Professional Workstation 5000

client

client

Trang 294

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

Professional Workstation 5000

communication

channel

Terminals (secondary devices)

SD

P110

Professional Workstation 5000

Host (primary device)

Trang 295

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

Hệ điều hành mạng dùng trong các tổ chức, doanh nghiệp Quản lý và giám sát tài mạng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 296

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

Đặc điểm :

Hỗ trợ nhiều loại server khác nhau. Server được tối ưu hoá để chạy các chương trình ứng dụng Hỗ trợ các loại máy client khác nhau Hỗ trợ các Print Server, File Server, Application server. An toàn mạng cao Mở rộng dể dàng Cung cấp khả năng kết nối LAN và WAN Hỗ trợ các nền tảng cũ như các máy tính lớn (mainframe)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 297

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 298

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

Các Hệ điều hành mạng khách chủ thông dụng:

(NT,2K/Advanced/DataCenter

Microsoft Windows Server Server) Novell-Netware(v4.1, v5.0, v6.0) IBM OS/2 LAN Server, Babyan Vines v6 UNIX :Solaris, AIX,SCO, Linux, ….

Có nhiều phiên bản khác nhau chứng tỏ các hệ điều hành mạng đã đi qua các giai đoạn phát triển và cải tiến khác nhau Mỗi hệ điều hành mạng đáp ứng tốt một số đặc tính của hệ điều hành mạng Nhưng không có hệ điều hành mạng nào đáp ứng tốt mọi đặc tính.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 299

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ

Hỗ trợ nhiều loại máy chủ khác nhau như PC Pentium, một số máy chủ riêng biệt của các hãng HP, Sun Microsystem, IBM, … Mọi loại client đều được hỗ trợ Mọi hệ điều hành mạng đều có thể hỗ trợ từ 5 đến 1000 người sử dụng Mọi hệ điều hành đều hỗ trợ TCP/IP. Hầu hết hỗ trợ IPX/SPX, Netbios, Netbeui. Truy cập WAN là ISDN, X.25, Frame Relay hay dial (quay số). Phân chia thành hai loại chính : File Server dùng để chia sẻ file và máy in (dẫn đầu là Netware), Application Server dùng để chạy các chương trình ứng dụng trên mạng (dẫn đầu là UNIX với quy mô mạng lớn, Microsoft Windows với quy mô mạng vừa và nhỏ)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 300

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ddịịchch vvụụ mmạạngng

Dịch vụ Cấp phát IP tự động DHCP (Dynamic Host Configure Protocol) Dịch vụ Tên miền DNS (Domain Name System) Dịch vụ tập tin, thư mư mục : File Server (Dfs : Distributed file system) Dịch vụ máy in : Print Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 301

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ddịịchch vvụụ mmạạngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 302

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DDịịchch vvụụ CCấấpp phpháátt IP IP ttựự đđộộngng DHCPDHCP

Khái niệm DHCP Cài đặt và cấu hình DHCP Server Cấu hình DHCP Client Một số lệnh liên quan

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 303

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP

Là dịch vụ cấp phát thông tin TCP/IP một cách tự động cho các máy con trong mạng, thông tin TCP/IP này có giá trị trong một khoảng thời gian nhất định DHCP Server : Máy chủ cấp thông tin TCP/IP đến máy con (DHCP Client) DHCP Client : Máy con nhận thông tin TCP/IP từ máy DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 304

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 305

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

DHCP Client

DHCP Servers

IP Lease Request 111IP Lease Request

IP Lease Offer IP Lease Offer

222

IP Lease Selection 333IP Lease Selection

IP Lease IP Lease 444 Acknowledgement Acknowledgement

Trang 306

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP

Làm mới sau 50 % (87.5 %) thời gian được cấp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 307

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Yêu cầu cho DHCP DHCP Server

Cài dịch vụ DHCP Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask, default gateway Phạm vi IP sẽ cấp cho Client

DHCP Clients

Windows 2000 Professional hay Windows 2000 Server Windows NT Server or Workstation 3.51 or later Windows 95 or Windows 98 Windows for Workgroups 3.11, running TCP/IP-32 Microsoft Network Client 3.0 for MS-DOS LAN Manager 2.2c Non-Microsoft operating systems

Trang 308

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 309

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 310

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Servers DDàànhnh ấấnn đđịịnhnh chocho ccáácc Servers

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 311

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

PhPhạạmm vvịị IP

IP đưđượợcc ccấấpp

Client NhNhữữngng IPsIPs đãđã ccấấpp chocho Client

riêng(cho ccáácc thi

thiếếtt bbịị

NhNhữữngng IPsIPs ccấấpp riêng(cho mmạạngng))

CCáácc thông

thông ssốố ccủủaa phphạạmm vivi

thông ssốố ccủủaa

NhNhữữngng thông DHCP Server totoàànn DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 312

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 313

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Địa chỉ IP của Router (bộ định tuyến) Địa chỉ IP của DNS Server (máy phục vụ phân giải tên miền) DNS Domain Name (Tên miền ví dụ : hongbang.edu.vn)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 314

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 315

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DHCP Client CCấấuu hhììnhnh DHCP Client

(cid:131) TCP/IP Properties

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 316

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố llệệnhnh liênliên quan

quan đđếếnn DHCPDHCP

(cid:131) Tạo máy con chọn Start/Run/cmd

(cid:131) Ipconfig : hiển thi

(cid:122) IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.0.10 (cid:122) Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 (cid:122) Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.0.1

(cid:131) Ipconfig /all : Hiển thị đầy đủ thông tin của TCP/IP (cid:131) Ipconfig /relase : Trả thông tin TCP/IP cho DHCP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

server

(cid:131) Ipconfig /renew : Lấy lại thông tin TCP/IP từ DHCP

server

Trang 317

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DDịịchch vvụụ TênTên mimiềềnn DNSDNS

Khái niệm DNS Cài đặt và cấu hình DNS Server Cài đặt và cấu hình DNS Client Tích hợp giữa DHCP và DNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 318

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Hệ thống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địa chỉ IP là số khó nhớ nên hệ thống mẫu tự có tính gợi nhớ cao được dùng để đặt tên cho máy tính trong mạng (Host)

Cấu trúc DNS :

(cid:122) Gồm nhiều phần cách nhau dấu “.” (cid:122) Có ít nhất 2 phần : Second-Level.top-level (cid:122) DNS <=255 kí tự, mỗi phần <=63 kí tự (cid:122) vd : Server.training.microsoft.com.

Top-level : 3 ký tự dùng cho các tổ chức của Mỹ như

Com : Thương mại, Edu : Giáo dục, Gov : Chính phủ, Org :

phi thương mại, Net : Quản lý mạng, Mil : Quân đội

Top-level : 2 ký tự dùng cho các Quốc gia khác như Vn: VietNam, Th : Thailan, Sg : Singapore, Jp : Nhật Bản, Fr : Pháp, It : Ý, Ru : Nga, Uk : Anh, De : Đức…

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 319

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 320

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

DNS là hệ thống cơ sở dữ liệu chứa tên của máy tính trong miền Cơ sở dữ liệu là những record ánh xạ tên máy tính Host thành địa chỉ IP tương ứng Khi một ứng muốn tìm địa chỉ IP ứng với tên host để truyền thống

Chương trình ứng dụng sẽ gọi thủ tục có tên Resolver với tham số là tên Host Resolver sẽ gởi 1 gói dữ liệu thông qua giao thức UDP đến DNS Server DNS Server tiến hành tìm địa chỉ IP ứng với tên Host yêu cầu phân giải trong cơ sở dữ liệu của nó và trả về cho Resolver Resolver trả về cho ứng dụng vừa yêu cầu.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 321

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Khái niệm DNS

Phân giải tên miền thành IP

Địa chỉ IP của Địa chỉ IP của server.company.com? server.company.com?

Server.company.com Server.company.com là 137.105.21.5 là 137.105.21.5

SD

SD

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

P110

P110

SD

SD

P110

P110

Profe ssio nal Wo rkstation 500 0

Profe ssio nal Wo rkstation 500 0

Profe ssio nal Wo rkstation 500 0

Profe ssio nal Wo rkstation 500 0

DNS client

DNS Server

Trang 322

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Khái niệm DNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 323

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Kiểu yêu cầu phân giải :Recursive(Đệ quy) và Iterative(tương tác)

Recursive

Iterative

Trang 324

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Kiểu yêu cầu phân giải tên www.microsoft.com

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 325

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Kiểu tìm kiếm phân giải

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Forward Lookup

IP address for hcmut.edu.vn? IP address for hcmut.edu.vn?

IP address = 172.28.1.2 IP address = 172.28.1.2

DNS Server

Reverse Lookup

Name for 172.28.1.2? Name for 172.28.1.2?

Name = hcmut.edu.vn Name = hcmut.edu.vn

DNS Server

Trang 326

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Zone Transfer

Trong không gian tên DNS, Zones lưu trữ tên của một hay nhiều miền của cây DNS. DNS Zones lànhữngphầntênmiềnliêntục củakhônggiantênDNS Thông tin của DNS Zones là những record gồm tên Host và địa chỉ IP được lưu trong DNS server, DNS server quản lý và trả lời những yêu cầu từ client liên quan đến DNS Zones này Windows 2000 hỗ trợ DNS động(DDNS) cho phép Client cập nhật thông tin một cách tự động Kiểu Zones

Change Change

Standard zones(Mạng ngang hàng)

(cid:122) Primary zone(Zone chính) (cid:122) Secondary zone

(Zone dự phòng)

Secondary Zone

Primary Zone

Trang 327

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Active Directory Integrated zones : là DNS zones chính, được lưu như một đối tượng trong cơ sở dữ liệu của AD, nó cũng được tạo bản sao đến những DNS zones khác nếu cơ sở dữ liệu trong DNS thay đổi

Trang 328

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Active Directory Integrated Zones

Zone Transfer

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Change Change

Change Change

Change Change

Trang 329

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Lợi ích của Active Directory Integrated zones

Dung sai lỗi vì cơ sở dữ liệu DNS zones đều chứa trên tất cả những DC Cho phép việc cập nhật tự động cơ sở dữ liệu DNS zones bảo mật ( secure updates) : chỉ có những client logon vào mạng mới được cập nhật

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 330

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 331

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Các kiểu bản ghi DNS (Record)

A (Host Name) : Host Name - Địa chỉ IP, vd: Server01.hongbang.edu.vn - 192.168.0.1 PTR ( Pointer) : Địa chỉ IP - Host Name, vd: 192.168.0.1 – Server01.hongbang.edu.vn SOA (Start Of Authority): DNS server đầu tiên có quyền trả lời yêu cầu DNS đến Client vd: hongbang.edu.vn – Server.hongbang.edu.vn NS(Name Server) : Máy chủ quản lý DNS zone vd: hongbang.edu.vn – Server.hongbang.edu.vn CNAME(Alias) : Tên thay thế (biệt danh) vd: www.hongbang.edu.vn – Server01.hongbang.edu.vn SRV : Record xác định tài nguyên (Services) MX : Xác định máy phục vụ thư điện tử (Mail Server) nhậnthư cho miềm tương ứng vd: hongbang.edu.vn – MailServer.hongbang.edu.vn

Trang 332

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 333

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server

Tạo DNS Zone

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 334

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server

Tạo các Record trong Zone

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 335

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server

Chuyển đổi kiểu DNS zone

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 336

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server

Windows 2000 hỗ trợ cập nhật tên Host động(Dynamic DNS) từ DNS Client

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 337

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTííchch hhợợpp gigiữữaa DHCP

DHCP vvàà DNSDNS

DHCP server sẻ cung cấp tên host và IP cho DNS sever

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Win2K only Win2K only

Trang 338

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTííchch hhợợpp gigiữữaa DHCP

DHCP vvàà DNSDNS

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 339

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DNS Client CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Client

Thiết lập DNS Client và DNS suffix CấuhìnhđộngdùngDHCP

Cấu hình tĩnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 340

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc llệệnhnh liênliên quan

quan DNSDNS

Nslookup DNS Name : Phân giải tên miền thành IP Vd : Nslookup www.hongbang.edu.vn => 192.168.0.1

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 341

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

File Server (DfsDfs)) File Server (

Cung cấp cho User điểm đơn truy xuất tài nguyên từ các tài nguyên phân bố trên các Servers Các tài nguyên chia sẻ tạo thành cấu trúc cây có gốc Dfs Root, và những thành phần con của gốc là những liên kết đến tài nguyên trong mạng Quản lý tài một cách nguyên tập trung

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 342

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Cấu trúc khi không dùng Dfs

Cấu trúc của Dfs

Resource

\\server1

\\server2

Folder A

Folder C

Folder A

Folder B

Folder B

Folder C

Trang 343

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KiKiểểuu ccủủaa DfsDfs RootRoot

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Stand-Alone Dfs Root Domain-based Dfs Root

Trang 344

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuQuáá trtrììnhnh truytruy xuxuấấtt ttààii nguyên

nguyên DfsDfs

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 345

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo vvàà thithiếếtt llậậpp Stand

Stand--Alone

Alone DfsDfs RootRoot

Tạo Gốc Stand-Alone Dfs Root

Tạo và chia sẻ thư mục làm Root

Tạo các liên kết (Dfs Links) đến những tài nguyên được chia sẻ tại các Servers trên mạng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 346

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo GGốốcc Stand

Stand--Alone

Alone DfsDfs RootRoot

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 347

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo GGốốcc Stand

Stand--Alone

Alone DfsDfs RootRoot

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 348

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo GGốốcc Stand

Stand--Alone

Alone DfsDfs RootRoot

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 349

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo liênliên kkếếtt ttààii nguyên

Links) nguyên ((DfsDfs Links)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 350

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo liênliên kkếếtt ttààii nguyên

Links) nguyên ((DfsDfs Links)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

TênTên DfsDfs LinkLink

ĐưĐườờngng ddẫẫnn đđếếnn ttààii nguyên

nguyên chiachia ssẻẻ

MôMô ttảả ttààii nguyên

nguyên chiachia ssẻẻ

Trang 351

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TTạạoo GGốốcc Stand

Stand--Alone

Alone DfsDfs RootRoot

DfsDfs RootRoot

\\\\DfsServer.x.hcmut.edu.vn

DfsServer.x.hcmut.edu.vn\\RootRoot

\\\\Dfserver.Hcmut.edu.vn

Dfserver.Hcmut.edu.vn\\RootRoot

Profiles Profiles

DfsServer0101.x.hcmut.edu.vn

Profil .x.hcmut.edu.vn\\Profil

Homes Homes

\\\\DfsServer eses

DfsServer0202.x.hcmut.edu.vn

Profil .x.hcmut.edu.vn\\Profil

Links DfsDfs Links

\\\\DfsServer eses

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 352

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Links DfsDfs Links

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 353

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KKếếtt nnốốii đđếếnn ttààii nguyên

nguyên ttạạii DfsDfs

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 354

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

in : Print Server DDịịchch vvụụ mmááyy in : Print Server

Khái niệm máy in Cài đặt và cấu hình Print Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 355

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Máy in là 1 trạm độc lập nối đến mạng thông qua Card mạng hay gán với máy tính thông qua cổng LPT Việc in thông qua máy in cục bộ (Local printer Device) hay máy in mạng (Network Printer Device) Printer

Phần mềm giao diện giữa OS và thiết bị in (Print device) Nơi gửi tài liệu ra Print device thông qua local port hay network port Có tên tương ứng là tên của máy in

Print Device : Là thiết bị dùng để in ấn, Windows 2000 hỗ trợ 2 loại máy in :

Local print devices Network print device

Trang 356

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Print Server

Là máy tính điền khiển và quản lý Print Device Nhận các tài liệu in ấn được yêu cầu từ các Clients trên mạng Cài đặt và chia xẻ máy in mạng

Printer Driver

Trình điều khiển thiết bị Giúp Print Server điều khiển print Device để in ấn

Trang 357

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 358

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 359

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 360

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 361

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows

2k Server) (Windows 2k Server)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 362

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows

2k Server) (Windows 2k Server)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 363

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows

2k Server) (Windows 2k Server)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 364

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

in (Windows 2K server) ChiaChia ssẻẻ MMááyy in (Windows 2K server)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 365

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Client(Windows2k Pro) CCààii đđặặtt mmááyy in in mmạạngng chocho Client(Windows2k Pro)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

\\\\hcmut.edu.vn

PrintServ01 hcmut.edu.vn\\PrintServ01

Trang 366

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Printer Pool Printer Pool

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 367

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Printer Pool TTạạoo Printer Pool

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 368

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ƯuƯu tiêntiên inin

Tạo nhiều Printers trên Máy tính, chia sẻ và thiết lập thứ tự ưu tiên in

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 369

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThiThiếếtt llậậpp ththứứ ttựự ưuưu tiêntiên in in vvàà ththờờii giangian inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 370

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn mmááyy inin

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 371

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Trước khi cài đặt Dịch vụ DHCP trên Windows 2000 Server, cần

thiết lập các thành nào sau a. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway b. Subnet mask và DNS Server c. Địa chỉ IP tĩnh và ,DNS Server d. Subnet mask và default gateway

2. Sau khi tạo Scope(dãy IP) làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ

mạng a. Xóa và tạo lại Scope b. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới c. Hiệu chỉng Subnet Mask

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 372

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

3. Mô tả cách hoạt động của yêu cầu Recursive(Đệ quy) và

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Iterative(tương tác) ?

4. Phát biểu nào sau không đúng ?

a. DNS zone lưu trữ tên một miền duy nhất trong cây DNS b. DNS zone lưu trữ tên của một hay nhiều miền trong cây DNS c. DNS Zones là những phần tên miền liên tục của không gian

tên DNS

d. DNS Zones là những phần tên miền không liên tục của không

gian tên DNS

5. Ý nghĩa của lệnh : nslookup www.vnn.vn

a. Phân giải tên miền www.vnnn.vnn thành địa chỉ IP tương

ứng

b. Phân giải địa chỉ IP thành tên miền www.vnnn.vnn tương

ứng

Trang 373

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

6. Bước nào đúng khi tạo File Server (Dfs) ?

a. Tạo và chia sẻ các tài nguyên sau đó tạo những Dfs Links

ứng với các tài nguyên đã chia sẻ

b. Tạo và chia sẻ các tài nguyên sau đó tạo Dfs Root, và những

Dfs Links ứng với các tài nguyên đã chia sẻ

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 374

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

7. Windows 2000, sự khác nhau giữa Printer và Print Device

a. Printer là thiết bị in còn Print Device là phần mềm giao diện

in

b. Print Device là thiết bị in còn Printer là phần mềm giao diện

in

c. Không có gì khác. Printer và Print Device đều giống nhau d. Print Device là thiết bị in còn Printer là trình điều khiểu in 8. Windows 2000 Server, để thiết lập chế độ ưu tiên in tài liệu cho các nhóm người dùng khác nhau của 1 máy in, cần thực hiện a. Tạo các Printers ứng với các nhóm người dùng và thiết lập

quyền ưu tiên

b. Tạo 1 Printer và thiết lập quyền ưu tiên cho từng nhóm

người dùng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 375

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBảảoo vvệệ hhệệ ththốốngng

Bảo vệ dữ liệu và hệ thống Theo dõi và kiểm soát hệ thống

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 376

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

BBảảoo vvệệ hhệệ ththốốngng vvàà ddữữ liliệệuu

Dung sai lỗi (Fault Tolerance) Sao lưu và phục hồi dữ liệu(Backup, Restore)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 377

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Dung saisai llỗỗii ddùùngng RAIDRAID Dung

Software Implementation of RAID (Windows 2000) Hardware Implementation of RAID (RAID Card, on MB)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 378

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

RAID 1(dùùng1/2 RAID 1(d

ng1/2 ttổổngng dung

dung lưlượợngng ĐĐĩĩaa) )

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 379

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Mirrored volumes Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Mirroring

Duplexing

DATA

DATA

DATA

DATA

DATA

DATA

Drive 0

Drive 1

Drive 0

Drive 1

Trang 380

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HDDs)) RAID 5(từừ 3 3 đđếếnn 32 32 HDDs RAID 5(t

DATA

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Parity

D Parity

A T Parity

A D A Parity

T A T A Parity

A A A A

D D D

A

T T

Trang 381

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

RAID 5(dùùng 2/3 RAID 5(d

ng 2/3 ttổổngng dung

dung lưlượợngng ĐĐĩĩaa))

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 382

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

RAID 5 RAID 5

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 383

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Sao Sao lưulưu vvàà phphụụcc hhồồii ddữữ liliệệu(Backup

, Restore) u(Backup, Restore)

Windows 2000 cho phép Backup những ỗ đĩa, thư mục, tập tin đến các thiết bị lưu trữ (FDD,HDD,USB,CDROM..) Thiết lập những tùy chọn backup và restore cho dữ liệu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 384

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Backup ThThựựcc hihiệệnn Backup

Hay Start/Run/ntbackup

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 385

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh Backup

Backup ddữữ liliệệuu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 386

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ChChọọnn ththàànhnh phphầầnn ccầầnn Backup

Backup ddữữ liliệệuu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 387

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh Backup

Backup ddữữ liliệệuu

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 388

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Backup LLậậpp llịịchch chocho Backup

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 389

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

backup CCáácc kikiểểuu backup

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Normal : Backup bình thường, có đánh dấu những files và thư mục được backup Copy : Giống backup Normal, nhưng không đánh dấu những files và thư mục được backup Differential :

Backup Normal trước rồi mới chọn backup Differential Backup những files và thư mục có thayđổitừlầnbackup Normal Incremental :

Backup Normal trước rồi mới chọn backup Incremental Backup những files và thư mục có thayđổitừlầnbackup Incremental trướcđó

Daily : Backup những files và thư mục có thayđổitrongmỗi ngày

Trang 390

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

VVíí ddụụ llậậpp llịịchch backup

backup ccủủaa tutuầầnn

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Monday Monday Monday

Wednesday Tuesday Wednesday Wednesday Tuesday Tuesday

Thursday Thursday Thursday

Friday Friday Friday

1 1 e e l l p p m m a a x x E E

N

D

D

D

D

2 2 e e l l p p m m a a x x E E

N

I

I

I

I

3 3 e e l l p p m m a a x x E E

N

D

D

C

D

D

Trang 391

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Restore ddữữ liliệệuu Restore

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 392

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThThứứ ttựự restore

restore ddữữ liliệệuu ccủủaa vvíí ddụụ trêntrên

Ex1 Differential hứ tự Restore: Backup Normal và Backup Differential của

ngày trước ngày sự cố (Thứ 2 và thứ 5)

Ex2 Incremental Thứ tự Restore -> Backup Normal,Backup Incremental từ ngày đầu tiên đến ngày trước ngày sự cố (Thứ 2 và từ thứ 3 đến thứ 5)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 393

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Theo dõidõi vvàà kikiểểmm sosoáátt hhệệ ththốốngng Theo

Dùng Event Viewer theo dõi các sự kiện của hệ thống Dùng Task Manager theo dõi tài nguyên của hệ thống Dùng Performance kiểm tra sự quá tải của hệ thống

=>Start/Programs/Administrative Tools

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 394

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Event Viewer Event Viewer

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 395

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Event Viewer Event Viewer

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Error

Warning

Information

Trang 396

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Event Viewer Event Viewer

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 397

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Task Manager Task Manager

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 398

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Task Manager Task Manager

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 399

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HiHiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai

do Processor chai do Processor

: % Processor Time > 80

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Processor System : Processor Queue Length > 2

Trang 400

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HiHiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai

do Memory chai do Memory

Pages/sec : > 20 Available Mbytes <4MB

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 401

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Theo dõidõi hihiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai Theo

chai hhệệ ththốốngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 402

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Theo dõidõi Memory Theo

Processor Memory vvàà Processor

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 403

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Cho biết sự khác nhau giữa Dung sai lỗi và Sao lưu-Phục hồi dữ

liệu ?

2. Cách hoạt động của hệ thống RAID 1 và RAID 5 ? 3. RAID 1 ,RAID 5 cần ít nhất và nhiều nhất bao nhiêu đĩa cứng vật

lý?

4. Backup dữ liệu theo lịch được lập hàng tuần như sau:

Dùng kiểu backup Normal(thứ 2) và backup Differential(từ thứ 3 đến thứ 6). Hãy trình bày thứ tự Backup và thứ tự Restore dữ liệu khi hệ thống bị sự cố vào thứ 6.

5. Backup dữ liệu theo lịch được lập trong tuần như sau:

Dùng kiểu backup Normal(thứ 2) và backup Incremental(từ thứ 3 đến thứ 6) . Hãy trình bày thứ tự Backup và thứ tự Restore dữ liệu khi hệ thống bị sự cố vào thứ 5.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 404

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

6. Khi dùng Performance để theo dõi hoạt động của hệ thống, các

giá trị hiển thị như sau

: % Processor Time trung bình 40

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Processor System : Processor Queue Length = 2 Memory (cid:122) Pages/sec : 25 (cid:122) Available Mbytes = 3,5MB

Theo bạn đối tượng nào là nguyên nhân của sự thắt cổ chai hệ thống.Giải pháp nào để hệ thống hoạt động nhanh hơn và được xem là tối ưu nhất

a. Processor là đối tượng gây nên, vì thế thay Processor có tốc

độ xử lý cao hơn

b. Memory là đối tượng gây nên, vì thế thêm Memory với dung

lượng thích hợp

Trang 405

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 406

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chương IV IV Chương INTERNET CCÁÁC DC DỊỊCH VCH VỤỤ INTERNET Microsoft Windows 2000) ((MôiMôi trưtrườờngng Microsoft Windows 2000)

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 407

CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh

Khái niệm dịch vụ Internet Dịch vụ Web (World Wide Web) Dịch vụ FTP (File Transfer Protocol) Dịch vụ Mail (Thư tín điện tử) Dịch vụ Proxy(Chia sẻ truy xuất Internet)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 408

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Internet KhKhááii niniệệmm ddịịchch vvụụ Internet

Mô hình chung Các giao thức ở lớp ứng dụng của mô hình TCP/IP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 409

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

chung MôMô hhììnhnh chung

Mô hình Client/Server

Các dịch vụ hoạt động theo mô hình client – server. Client là đối tượng yêu cầu thông tin. Server là đối tượng cung cấp thông tin. Điều này cũng có nghĩa là các thông tin được lưu ở server.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Protocol

Client

Server

Yêu cầu

Đáp ứng yêu cầu

Data

Trang 410

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

chung MôMô hhììnhnh chung

Mô hình Client/Server

Để trao đổi được thông tin giữa client và server phải có những qui định mà hai bên phải tuân theo. Những qui định này được gọi là giao thức giao tiếp mà thuật ngữ gọi là protocol. Mỗi dịch vụ có một giao thức và cổng mặc định riêng.

Web

Email

FTP

HTTP:80

SMTP:25, POP3:110

FTP:21

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 411

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TCP/IP Protocols -- TCP/IP Protocols

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 412

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc giaogiao ththứứcc

Các giao thức và cổng mặc định của lớp Application trong mô hình TCP/IP

HTTP(HyperText Transmission Protocol):80 - Web FTP (File Transfer Protocol):20,21 - Truyền tập tin mạng Telnet: 23 - Thâm nhập máy tính từ xa SMTP(Simple Mail Transfer Protocol): 25 - Truyền thư tín điện tử (Mail) POP3(Post Office Protocol V.3) : 110 – Nhận Mail IMAP4(Internet Message Access Protocol) : 143 – Nhận Mail DNS(Domain Name System) : 53 - Phân giải tên miền SNMP (Simple Network Message Protocol) :161,162- Quản lý thiết bị mạng từ xa

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 413

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của các dịch vụ Internet, giải thích

những thành phần liên quan ?

2. Liệt kê và giải thích những giao thức, cổng mặc định tương ứng

điển hình ở lớp Application của mô hình TCP/IP ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 414

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DichDich vvụụ Web(World

Wide Web) Web(World Wide Web)

Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai Web Server với Windows 2000 IIS5.0

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 415

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm WebWeb

Web cung cấp thông tin mạng cho người dùng trên Internet, ngoài những thông tin thuần tuý còn tích hợp âm thanh hình ãnh và phim ảnh Giao thức sử dụng là HTTP(hyperText Transfer Protocol), cổng mặc định là 80 Các thuật ngữ

Web client còn được gọi là web browser mà tiếng Việt gọi là trình duyệt. Web server là nơi lưu trữ các hypermedia, tạo cho các máy tính khác có khả năng sử dụng tài liệu ấy Web : chương trình gồm nhiều tài liệu hypertext document hay hypermedia Tài liệu siêu văn bản (hypertext document) là tài liệu có siêu liên kết (hyperlink) với tài liệu siêu liên kết khác

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 416

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm WebWeb

Siêu đa phương tiện (Hypermedia) : liên kết các file đồ họa, âm thanh, video. Web page : Trang Web – tài liệu được viết bằng ngôn ngữ siêu văn bản, truy cập qua nghi thức HTTP Web Site :

(cid:122) Tập hợp các trang web đặt tại một máy tính (cid:122) Mỗi Web site có một tên gợi nhớ trên Internet (cid:122) Chứa hàng chục đến hàng trăm ngàn web page

Home Page : “trang chủ”, “trang nhà”, “trang gốc” (cid:198) trang giới thiệu của một Web Site

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 417

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng

Web server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

www.yahoo.com

Web client

reply

Data

Trang 418

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

Web Server khai Web Server

Tạo Website

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Tạo nhiều Website trên 1 Webserver:

Mỗi Website có 1 Số hiệu cổng (TCP Port)

Hay 1 định danh(Host header name )

Trang 419

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

Web Server khai Web Server

Tạo thư mục ảo Web Site

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 420

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

Web Server khai Web Server

Hiểu chỉnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 421

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

Web Server khai Web Server

Hiệu chỉnh

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 422

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

Web Server khai Web Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 423

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ Web và cho biết giao thức, giá trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ? 2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều Web sites trên

một Web server?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 424

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DichDich vvụụ FTPFTP

Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai FTP Server với Windows 2000 IIS5.0

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 425

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm FTPFTP

Dịch vụ được dùng để trao đổi thông tin, tài liệu, phần mềm có tính phổ dụng giữa các user trong hệ thống. FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền nhận file tin cậy trên Internet, cổng mặc định là 21(TCP port). Các thuật ngữ

FTP Server: FTP site, nơi lưu trữ các File cho phép user dùng giao thức FTP để đăng nhập và truyền tải File. FTP Client: phần mềm dùng truy cập FTP Server để truyền nhận dữ liệu. Để dùng được dịch vụ FTP thông thường người dùng phải có một tài khoản (gồm username và password) được người quản trị FTP server cấp. Một số FTP server cho phép truy xuất mà không cần tài khoản. Trường hợp này cần dùng tài khoản nặc danh (anonymous)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 426

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

FTP Server

FTP client

FTP client

GET

PUT

USER

ADMIN

FTP DATA

Trang 427

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 428

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 429

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 430

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 431

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 432

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

FTP Server khai FTP Server

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 433

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ FTP và cho biết giao thức,

giá trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ?

2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều FTP sites trên

một Web server?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 434

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

DDịịchch vvụụ MailMail

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai Mail Server với MDAEMON

Giới thiệu MDAEMON Cài đặt và cấu hình MDAEMON Cấu hình Mai Client để nhận/gởi mail

Trang 435

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm MailMail

Electronic Mail (E-mail): Thư tín điện tử. Giúp người dùng gửi và nhận thư qua mạng máy tính. Dùng giao thức và (cổng)

SMTP(25) : (cid:122) Dùng trao đổi thư giữa các Mail Server với nhau (cid:122) Mail Client gởi thư đến Mail Server

POP3(110) : Mail client nhận thư từ Mail Server và thư trên Mail Server sẽ bị xóa IMAP4(143) : Mail client nhận thư từ Mail Server và thư trên Mail Server sẽ không bị xóa (Webmail)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 436

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

KhKhááii niniệệmm

Thời gian chuyển và phát thư:

Thời gian chuyển thư đến điểm nhận: phụ thuộc vào kết nối mạng Thời điểm đọc thư: phụ thuộc vào người sử dụng

Nhận xét:

Dịch vụ E-mail không là dịch vụ End-to-End. Hoạt động theo Cơ chế lưu trữ và chuyển tiếp (Store – Forward).

Địa chỉ E-mail:

Cấu trúc: username@maildomain Ví dụ: tannv@hcmut.edu.vn

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 437

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Internet

MTA

MTA

Mail client

Mail client

MTA X.Y.Z

Mail Box

Mail Box

Mail Server

Mail Server

Trang 438

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON GiGiớớii thithiệệuu MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

MDeamonlà phần mềm được thiết kế để dùng cho mạng LAN và Internet Email. Có 2 phiên bản :

MDaemonStandardgiúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ công cụ mail server mạnh và đa năng, cho phép các tổ chức nhận thư từ hộp thư của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) không cần sử dụng các phương tiện tốn kém như gateway, router hoặc đường truyền chuyên dụng. MDeamonPromang đầy đủ các tính năng của Standard cộng thêm hai cấp độ tính năng: Hỗ trợ IMAP4 và nhiều Domain. Các đặc trưng

Quản lý từ xa : Dùng chương trình MDConfig của MDaemon, có thể theo dõi và thay đổi tính năng của MDaemon từ WebConfig tạo khả năng cấu hình các file dữ liệu của MDaemon, WorldClient và RelayFax. WebConfig kiểm tra tình trạng hoạt động của WorldClient Standard, cập nhật và bổ sung danh sách account từ bất kỳ trình duyệt Web nào.

Trang 439

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON Mail Server GiGiớớii thithiệệuu MDAEMON Mail Server

Các đặc trưng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Tích hợp hệ thống

(cid:122) MailScanchoMDaemon- cung cấp chương trình chống virus cho toàn mạng xuất phát từ MDaemon Mail server. Phần mềm này có khả năng tự động cập nhật và tự định lại cấu hình với thông tin chống virus mới nhất. MailScan ngăn cản các nội dung không hợp lệ truyền vào mạng.

(cid:122) Relay Fax- là phần mềm mạnh hoạt động như một Email-fax và fax-Email gateway dựa trên mô hình client/server, cho phép người dùng mạng cục bộ và mạng từ xa sử dụng máy fax bằng việc tích hợp với hệ thống Email sẵn có. Relay Fax bao gồm các đặc tính: Email kèm fax, chỉnh trang, tự động dò tìm modem và nhiều tính năng khác.

(cid:122) WorldClientPro- là giải pháp Web-base Email chuyên nghiệp giúp bạn có thể nhận thư bất kỳ nơi nào. Khả năng dễ tích hợp với hầu hết các mail server, WorldClient Pro cho phép người dùng truy cập đến tài khoản Email….

Trang 440

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 441

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 442

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 443

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 444

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Staticstics and Tools : Tools chứa những công cụ cấu hình, Staticstics chứa 2 phần (Staticstics, Queued Mail, Servers)

Staticstics : hiển thị trạng thái của mail gửi/nhận queued mail : Chứa những mail chưa gởi/nhận Servers : Hiển thị trạng thái của dịch vụ (Active và Inactive)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 445

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Khung giám sát sự kiện và thôn điêp mail (Message and Event Tracking)

System : Hiển thị những tiến trình khởi động mail Routing : Hiển thị thông tin tìm đường chuyển mail (như To, From, Message ID..) Content Filter : Hiển thị thông tin lọc mail AntiVirus : Nếu cài MDaemon AntiVirus, hiển thị thông tin chống virus AntiSpam : Hiển thị thông tin chống bom mail WorldClient : Hiển thị thông tin hoạt động của WorldClient

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 446

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 447

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Thiết lập miền mail chính(Primary Domain):Setup/Primary Domain

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 448

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Thiết lập miền mail chính(Primary Domain):Setup/Primary Domain

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 449

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Thiết lập những miền mail khác(Secondary Domain):Setup/Secondary Domain -Nếucôngtycónhiềumiền Mail

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 450

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Thiết lập Webmail : Setup/WorldClientServer, cho phép user nhận/gởi mail thông qua Web

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 451

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Quản lý tài khoản mail : Accounts/Account Managers

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 452

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Tạo tài khoản

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 453

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 454

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON

Tạo Mailling List

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 455

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh Mai Client

Mai Client đđểể nhnhậận/gn/gởởii mailmail

Dùng trình nhận/gởi mail chuyên dùng như Outlook, Netscape Messenger..

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 456

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCấấuu hhììnhnh Mai Client

Mai Client đđểể nhnhậận/gn/gởởii mailmail

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Webmail

Trang 457

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ Mail, cho biết các giao thức

mail và cổng mặc nhiên ?

2. Giao thức nào dùng để trao đổi thư giữa các Mail Server ?

a. SMTP b. POP3 IMAP4 c. d. HTTP

3. Giao thức nào Mail Client dùng để gởi thư đến Mail Server ?

a. SMTP b. POP3 c. FTP d. HTTP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 458

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

4. Giao thức nào Mail Client dùng để nhận thư từ Mail Server ?

a. SMTP b. POP3 IMAP4

c. d. FTP

5. Giao thức nào khi Mail Client dùng để nhận thư từ Mail Server thì

thư sẽ bị xóa trên Mail Server ? a. SMTP b. POP3 IMAP4

c. d. FTP

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 459

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Proxy DDịịchch vvụụ Proxy

Khái niệm Proxy Mô hình hoạt động Triển khai Proxy Server với WinRoute

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 460

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Proxy KhKhááii niniệệmm Proxy

Dịch vụ chia sẻ truy xuất Internet cho mạng LAN công ty Proxy Server quản lý việc truyền thông giữa mạng LAN công tuy và Internet Khi Proxy Client truy xuất tài nguyên trên Internet nó sẻ gởi yêu cầu đến Proxy Server, Proxy Server sẽ đại diện lên Internet lấy tài nguyên và trả về cho Proxy Client Proxy Server lưu lại những thông tin đã lấy từ Internet, để phục vụ cho những Proxy Client trong mạng LAN khi có yêu cầu thông tin tương tự Giao thức sử dụng : tùy dịch vụ Cổng mặc định 3128

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 461

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 462

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh kkếếtt nnốốii Internet

Internet khkháácc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 463

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh kkếếtt nnốốii Internet

Internet khkháácc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 464

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

khai Proxy Server

WinRoute Proxy Server vvớớii WinRoute

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 465

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

TriTriểểnn khai

khai Proxy Server

WinRoute Proxy Server vvớớii WinRoute

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 466

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThiThiếếtt llậậpp Proxy Server

Proxy Server vvàà gigiáá trtrịị PortPort

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 467

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ThiThiếếtt llậậpp bbộộ đđệệmm thông

tin(Cache)) thông tin(Cache

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 468

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

nhiên HiHiệệuu chchỉỉnhnh ttààii khokhoảảnn ququảảnn trtrịị mmặặcc nhiên

Mật mã mặc nhiên là ký tự trống

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 469

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Internet ThiThiếếtt llậậpp giaogiao didiệệnn kkếếtt nnốốii đđếếnn Internet

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Giao diện LAN

Giao diện Internet

Trang 470

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Internet ThiThiếếtt llậậpp giaogiao didiệệnn kkếếtt nnốốii đđếếnn Internet

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 471

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố chchứứcc năng

năng khkháácc

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

G i á m s á t

D N S

D H C P

M a i l s e r v e r

F i r e W a l l

s e r v e r

s e r v e r

Trang 472

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp

1. Mục đích của việc triển khai Proxy Server ? 2. Vẽ mô hình hoạt động của Proxy Server ? 3. Mô tả cách hoạt động của Proxy Server ?

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 473

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 474

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Chương VV Chương

PHPHẦẦNN V : TÌM HI

LINUX V : TÌM HIỂỂUU HHỆỆ THTHỒỒNGNG LINUX

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Trang 475

CCáácc phphầầnn chchíínhnh

Giới thiệu Các tính năng và những dịch vụ (services) cơ bản Hệ thống tập tin của Linux Một số lệnh cơ bản

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 476

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux

Linux là hệ điều hành, là một software đặc biệt được dùng để quản lý, điều phối các tài nguyên (resource) của hệ thống (bao gồm cả hardware và các software khác. Linux còn được gọi hệ điều hành mã nguồn mở Open Source Unix (OSU), Unix-like Kernel, clone of the UNIX operating system. Linux do Linus Torvalds, một sinh viên tại trường Đại Học ở Helsinki (Phần Lan) phát triển dựa trên hệ điều hành Minix, một hệ điều hành có cấu trúc tương tự Unix với các chức năng tối thiểu được dùng trong dạy học. Linux là một hệ điều hành với mã nguồn mở và miễn phí (free) dưới bản quyền của tổ chức GNU

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 477

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux

Đầu tiên, Linux được thiết kế để hoạt động trên nền tảng của kiến trúc i386 Intel với khả năng đa tác vụ (multitasking). Ngày nay, Linux đã có các phiên bản trên các họ chip khác như chip Alpha. Linux có nguyên lý hoạt động tương tự hệ điều hành Unix, có đầy đủ tất cả các đặc tính của Unix và hỗ trợ thêm một số tính năng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 478

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux

Hiện tại có nhiều hãng, nhiều tổ chức, nhiều nhóm khác nhau cùng phát triển Linux. Tất cả các phiên bản (release) Linux đều có chung phần kernel (phần nhân của hệ điều hành) và hầu hết các tính năng đặc trưng , các tool (công cụ) và utility (tiện ích) có khác nhau. Có nhiều ứng dụng chuyên dụng cho Linuxnhư hãng SUN đưa ra phiên bản StarOffice tương tự MSOffice và tương thích với MS Office Các phiên bản Linux hiện nay : RedHat, Mandrake, Slackware, S.u.S.E, Free BSD … Có 2 môi trường làm việc giao diện Window của Linux : GNOME và KDE

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 479

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ttíínhnh năng

năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn

Đảm niệm vai trò như

Internet/Intranet Server (Web Server, Ftp Server, Mail Server, DNS Server, ...), Database Server, File Server

Linux hỗ trợ hầu hết các dịch vụ(service) và giao thức như

TCP/IP IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức cung cấp service truyền thông trên mạng Internet X Protocol: Giao thức để xử lý GUI (Graphics User Interface) trên X Window PPP: (Point to Point Protocol): Giao thức dùng để truyền thông trực tiếp giữa hai máy thông qua cổng Serial hay Parallel Samba: Giao thức cung cấp File service cho phép windows client truy xuất file trên Linux Server. DNS (Domain Name Service): Dịch vụ phân giải tên miềm trên mạng Internet/Intranet.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 480

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ttíínhnh năng

năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn phục vụ boot OS - INIT

Dịch vụ quan trọng nhất trong hệ thống Unix/Linux là init, là tiến trình dùng để boot hệ thống Kiểm tra và khởi động filesystems, khởi động các daemon Linux cung cấp các khái niệm :

Single user mode (hệ người dùng đơn lẻ) Multiuser mode (hệ đa người dùng)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 481

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ttíínhnh năng

năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn

phục vụ boot OS - INIT

Run level -cấp độ khởi động

init 0: Shutdown hệ thống (halt) init 1: Admin single user mode: chỉ có root account có thể login ở mode này init 2: Multi user mode, không có hỗ trợ NFS(chia sẻ tập tin mạng) init 3: Multi user, có hỗ trợ NFS: cho phép chia sẻ hệ thống file với các hệ thống khác trong mạng. int 4: Chưa dùng int5: Multi user, hỗ trợ graphic mode (X11: Giao diện window) init 6: reboot hệ thống.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 482

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

CCáácc ddịịchch vvụụ khkháácc

Login : Cho phép user login (đăng nhập) vào hệ thống và khai thác các tài nguyên với quyền hạn mà user này được cấp Graphic User Interface (GUI): Đây chính là X Window service. Nó cung cấp khả năng giao tiếp đồ họa với người Network : Dịch vụ này cho phép user có thể login vào hệ thống từ xa Network File System (NFS): Hãng SUN phát triển,cho phép các tác vụ về file trong hệ thống mạng

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 483

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ ththốốngng ttậậpp tin

Linux tin ccủủaa Linux

FS Linux được tổ chức theo dạng tree, một vị trí khởi điểm là root (gốc), ký hiệu là dấu slash (“/”). Hệ thống files của Linux : Ext2, Ext3 Có thể try xuất FS : FAT/FAT32/NTFS.. Và ngược lại phụ thuộc phiên bản Kernel Root directory là / và ./root: home directory cho root ./boot: Các file được sử dụng để khởi động ./bin: Chưá các lệnh phục vụ boot và lệnh cần thiết được dùng bởi user /sbin: chứa các lệnh cho việc quản trị hệ thống (chỉ dùng cho Root user) /etc: Chứa các file cấu hình (configuration files)

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 484

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

HHệệ ththốốngng ttậậpp tin

Linux tin ccủủaa Linux

./lib: Chứa các thư viện cần thiết cho các chương trình ./lib/modules: Chứa các kernel modules, cần thiết cho việc khởi động hệ thống (boot system) ./dev: Các file thiết bị (device files) ./tmp: Chứa các file tạm thời của các chương trình đang thực thi ./mnt: Nơi dùng để mount (gắn) các thiết bị lưu trữ tháo ráp được.như CDROM, floopy disks, ... ./usr: Chứa các chương trình dành cho user ./var: Chứa các dữ liệu thay đổi khi hệ thống hoạt động ./proc: Hệ thống filesystem ảo,không tồn tại trên disk, kernel tạo ra nó trong bộ nhớ. Sử dụng để cung cấp các thông tin về hệ thống như thông tin về CPU, RAM, các proccess… ./home: Home Directory của các user, gồm các tập tin cần thiết để user login vào hệ thống,cho phép user lưu trữ dữ liệu lên disk.

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 485

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

MMộộtt ssốố llệệnhnh cơcơ bbảảnn

Uname : Xem phiên bản OS df : Xem dung lượng đĩa fsck : Kiểm tra hệ thống file man : Hướng dẫn

Những lệnh quản lý tài khoản

useradd : Tạo tài khoản người dùng userdel : Xóa tài khoản người dùng groupadd : Tạo nhóm groupdel : Xoá nhóm

ls : Liệt kê tập tin và thư mục con mkdir : Tạo thư mục rmdir : xóa thư mục pwd : Xem đường dẫn của thư mục hiện hành cp : Sao chép thư mục và tập tin mv : di chuyển thư mục và tập tin vi : tạo tập tin cat : tạo và xem nội dung tập tin More : Xem nội dung tập tin rm : xoá tập tin hay thư mục clear : Xóa màn hình cd : Chuyển thi mục hiện hành

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 486

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng filefile

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Quyền truy xuất file : Các quyền cơ bản

r : chỉ đọc w : Ghi vào tập tin, tạo thư mục con x : thực thi chương trình - : Không cho phép Lệnh ls –l : Hiển thị quyền file Các đối tượng phân

(cid:122) User : người sở hữu file (cid:122) Group : Nhóm (cid:122) Other : Những người dùng khác

Trang 487

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng filefile

Như vậy file được kiểm soát bởi 3 quyền và truy xuất bởi 3 đối tượng (3x3 = 9 quyền) : vxyzxyzxyz

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

chown : Thay đổi quyền sở hữu Chgrp : Thay đổi nhóm truy xuất chmod : Thay đổi quyền truy xuất cho file và thư mục

(cid:122) Đặc tín v có giá trị : - (tập tin) hay d (thư mục) (cid:122) Các quyền xyz có giá trị : -, r, w, x Hiệu chỉnh đối tượng truy xuất file, các lệnh

Trang 488

Bản quyền ®2004 – hcmut.net

ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp

Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng

Trang 489

Bản quyền ®2004 – hcmut.net