Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
chuyên ((TTààiililiệệuumônmônhhọọccddàànhnhchochoSinhSinhviênviênhhệệTrungTrunghhọọccchuyên nghinghiệệpp))
Tài liệu tham khảo (cid:153)Mạng căn bản, VN-Guide (cid:153)Thực hành windows 2000 Server, Chủ biên Pts. Nguyễn Tiến Dũng, Nxb Thống kê (cid:153)MCSE e-book
Gv : Nguyễn Văn Tẩn tannv@hcmut.edu.vn
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 1
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chương 11 Chương
MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNH CƠ B
NH CƠ BẢẢNN
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 2
NhNhữữngng phphầầnn chchíínhnh
Tổng quan về mạng máy tính Môi trường truyền và thiết bị mạng Kỹ thuật mạng hiện nay Tổng quan về bộ giao thức Internet TCP/IP Các lệnh liên quan
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 3
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Thuaät ngöõ computer network ñeà caäp ñeán vieäc keát noái nhöõng maùy tính hoaït ñoäng ñoäc laäp laïi vôùi nhau thoâng qua moâi tröôøng truyeàn thoâng.
Trang 4
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Sự kết hợp hai hay nhiều máy tính độc lập trong một môi trường truyền thông Đảm bảo thông tin không bị mất trên đường truyền Thông tin được truyền nhanh chóng kịp thời và chính xác Các máy tính trong cùng một mạng phải nhận biết được nhau Cách đặt tên trong mạng, cách thức xác định các đừơng truyền trên mạng phải tuân theo một chuẩn thống nhất Tăng hiệu qủa công việc Xây dựng mô hình làm việc thống nhất Đưa tất cả những vấn đề cần giải quyết lên mạng Loại bỏ các thông tin thừa trùng lặp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 5
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chia sẻ tài nguyên như : File, Printer, Modem/Fax, Databases,.. Quản lý thông tin một cách tập trung Độ tin cậy cao về truyền thông Bảo mật dữ liệu Cho phép xây dựng hệ thống phân bố mở Users có thể truy xuất Databases cũng như những tài nguyên mạng kết nối LAN đến các mạng khác Các tổ chức
Chia xẻ tài nguyên mạng Cung cấp độ tin cậy cao Tiếp kiệm ngân sách Tạo môi trường liện lạc tốt
Các cá nhân
Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP … Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, WebCam ... Giải trí : Video, Music..
Trang 6
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
IBM Compatible
ASCII Printer
IBM Compatible
Cloud
Plotter
Workstation
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 7
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Văn phòng a
Tại nhà
Network
Văn phòng b
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 8
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Caùc thaønh phaàn cô baûn :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Phaàn cöùng : (cid:122) Maùy tính (cid:122) Thieát bò keát noái (cid:122) Caùp truyeàn daãn
Phaàn meàm :
(cid:122) Heä ñieàu haønh. (cid:122) Caùc trình öùng duïng maïng.
Phaàn heä thoáng :
(cid:122) Phöông thöùc truyeàn nhaän thoâng tin
Trang 9
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Nhìn chung moät maïng ñôn giaûn bao goàm :
Ít nhaát hai maùy tính Moät giao tieáp maïng treân moãi maùy : (cid:122) NIC (Network Interface Card)
Moät moâi tröôøng truyeàn :
(cid:122) Thöôøng laø caùp, tuy nhieân coù theå duøng caùc moâi tröôøng truyeàn
khoâng daây. Heä ñieàu haønh maïng: (cid:122) UNIX/LINUX (cid:122) Windows NT,Windows 95, 98, 2000/XP/2003 (cid:122) Novell Netware..
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 10
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 11
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chế độ truyền
(cid:190) Simplex : Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm
kia nhận
Smoke Alarm
Simplex Mode
Fire Station
Trang 12
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chế độ truyền
Half Duplex : Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời
or
Half - Duplex
Radio tower
Radio tower
Trang 13
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chế độ truyền
Full Duplex :Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời.
and
Full - Duplex
Trang 14
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Phaân loaïi keânh truyeàn :
Caùc keânh truyeàn daïng ñieåm ñieåm (point to point channels). Keânh truyeàn daïng ña truy caäp ( multiaccess channels hay broadcast channels).
Broadcast
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Point to Point
Trang 15
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Point to point :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Store-and-forward hay packet switched. Haàu heát nhöõng maïng dieän roäng duøng cô cheá naøy.
Trang 16
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Multiaccess :
Moät keânh lieân laïc coù theå ñöôïc duøng chung cho nhieàu maùy khaùc nhau treân maïng. Moïi maùy treân keânh chung ñoù coù theå nhaän ñöôïc moïi goùi thoâng tin treân ñoù. Khi laáy thoâng tin vaøo thì caùc maùy seõ phaûi kieåm tra ñòa chæ cuûa mình vaø ñòa chæ trong packet Khi muoán truyeàn thoâng tin thì caùc maùy phaûi tranh chaáp ñöôøng truyeàn theo moät phöông thöùc naøo ñoù.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 17
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Ring
Tree
Star
Ring
Bus
Ring
Satellite
Trang 18
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
LANs (Local Area Networks)
(cid:122) Coù giôùi haïn veà ñòa lyù (cid:122) Toác ñoä truyeàn duõ lieäu khaù cao (cid:122) Moät toå chöùc quaûn lyù (cid:122) Thöôøng duøng keânh truyeàn ña truy caäp (cid:122) Nhöõng kyõ thuaät thöôøng duøng :
– Ethernet : 10/100/1000 Mbps, – Token Ring : 16 Mbps – FDDI : 100 Mbps
Trang 19
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Local-Area Network
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 20
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
MANs(Metropolitan Area Networks)
(cid:122) Coù kích thöôùc vuøng ñòa lyù lôùn hôn LAN tuy nhieân nhoû hôn
WAN.
(cid:122) Moät toå chöùc quaûn lyù. (cid:122) Thöôøng duøng caùp ñoàng truïc, caùp quang hay soùng ngaén.
Trang 21
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Metropolitan Area Network
Trang 22
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
WANs (Wide Area Networks) (cid:122) Khoâng coù giôùi haïn veà ñòa lyù (cid:122) Chuùng thöôøng laø söï keát noái nhieàu LANs (cid:122) Toác ñoä truyeàn döõ lieäu khaù thaáp (cid:122) Nhieàu toå chöùc quaûn lyù (cid:122) Truïc chính thöôøng duøng keânh truyeàn ñieåm ñieåm (cid:122) Nhöõng kyõ thuaät thöôøng duøng : – Caùc ñöôøng daây ñieän thoaïi. – Truyeàn thoâng baèng veä tinh.
Trang 23
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Wide-Area Network
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 24
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Moät soá thuaät ngöõ thoâng duïng :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Internet:
(cid:122) Maïng toaøn caàu ñaët bieät keát noái maïng cuûa caùc toå chöùc , caù
nhaân treân theá giôùi.
(cid:122) Keát noái caùc LAN bôûi WAN taïo neân Internet.
Trang 25
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 26
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Caùc loaïi keát noái ñeán Internet
Trang 27
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Giao thöùc (Protocol): Qui taéc caùc thaønh phaàn lieân laïc nhau
Ñònh daïng hay thöù töï cuûa message trao ñoåi Haønh ñoäng khi nhaän message
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 28
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Moâ hình tham khaûo OSI:
Trang 29
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH
SD
P 1 1 0
P ro fe s sio n a l W o r ks ta t io n 5 0 0 0
Viết thư
Mô hình
Chuyển ngôn ngữ người nhận đọc được
Đặt thư vào bì và ghi địa chỉ
Gởi thư và hộp thư
Bưu điện sắp xếp thư
Giám sát xếp thư lên phương tiện chuyển thư
Thư được đưa lên phương tiện để phân phát thư
Trang 30
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Moâ hình tham khaûo OSI:
user
Interoperability
Application Presentation
Logical connection
Session
7 6 5
Transport
4
Interconnectivity
Remote connection
Network
3
Data Link
2
Local connection
Physical
1
Trang 31
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH Moâ hình tham khaûo OSI:
Physical Layer :
Xem xeùt vaán ñeà truyeàn caùc bit thoâ (raw bits) qua moät keânh truyeàn.
Datalink Layer :
Cung caáp moät lieân keát truyeàn thoâng khoâng coù loãi. MAC sublayer : caàn thieát cho daïng truyeàn thoâng ña truy caäp.
Network Layer :
Löïa choïn ñöôøng ñi giöõa caùc heä thoáng ñaàu cuoái ( routing ). Giaûi quyeát taéc ngheõn treân maïng. Chuyeån ñoåi giöõa caùc loaïi maïng khaùc nhau.
Trang 32
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Transport Layer :
Cung caáp caùc lieân keát aûo “end-to-end” giöõa caùc tieán trình ngang haøng. Ñieàu khieån doøng “end-to-end”
Session Layer :
Thieát laäp, quaûn lyù, keát thuùc caùc phieân laøm vieäc giöõa caùc öùng duïng. Doø tìm vò trí caùc dòch vuï.
Presentation :
Maõ hoaù döõ lieäu, neùn döõ lieäu, ñaûo ngöôïc döõ lieäu
Application :
Baát kyø caùi gì khoâng ñöôïc cung caáp bôûi caùc lôùp khaùc.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 33
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Headers vaø trailers :
Moãi lôùp caàn theâm vaøo caùc thoâng tin ñieàu khieån theo thöù töï ñeå thöïc hieän coâng vieäc cuûa noù. Sau ñoù toaøn boä seõ ñöôïc gôûi xuoáng lôùp thaáp hôn. Lôùp ngang haøng khi nhaän ñöôïc thoâng tin seõ söû duïng caùc thoâng tin ñieàu khieån naøy.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 34
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Cô cheá trao ñoåi thoâng tin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 35
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTỔỔNG QUAN V
NG QUAN VỀỀ MMẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Ñònh daïng thoâng tin öùng moãi lôùp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 36
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
1. Mạng máy tính là gì ? 2. Hãy mô tả các thành phần cơ bản của một mạng máy
3.
4.
5.
6.
tính đơn giản. Có mấy loại kênh truyền, hãy cho ví dụ cụ thể ? Cho biết LAN, MAN, WAN, Internet là gì ? Làm thế nào để kết nối đến Internet tử máy ở nhà ? Thông thường mạng các công ty, trường học kết nối đến Internet như thế nào ?
7. Hãy liệt kê các lớp của mô hình tham chiếu OSI theo thứ
tự từ cao đến thấp ?
Trang 37
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
8. Lớp nào của mô hình tham chiếu OSI có chức năngĐịnh
địa chỉ và tìm đường, tách và hợp gói dữ liệu ? a. Đưa ra những kỹ thuật về điện cơ, truyền tín hiệu lên cáp mạng? b. Biểu diễn dữ liệu, nén, mã hoá dữ liệu ? c. Thiết lập và bảo trì kết nối giữa hai trạm truyền thông ? d. Cung cấp giao diện và ứng dụng cho người dùng? e. Quản lý kênh truyền vật lý giữa hai trạm
9. Thế nào là chế độ truyền Simplex, Half-Duplex và Full-Duplex là
gì?
Trang 38
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn, , thithiếếtt bbịị mmạạngng
Moâi tröôøng truyeàn Höõu tuyeán Voâ tuyeán Thieát bò maïng Card maïng Hub, Switch, Router..
Danh saùch caùc moâ hình maïng cô baûn
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 39
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn
Kiểu môi trườhg truyền thông mạng
Truyền bên trong:
(cid:122) Cáp Xoắn đôi(Twisted-Pair) (cid:122) CápĐồng trục (Coaxial) (cid:122) Cáp Quang học (Fiber-optic)
Truyền bên ngoài: (cid:122) Sóng Radio (cid:122) Tia Laser (cid:122) Tia Hồng ngoại(infrared) (cid:122) Sóng Vệ tinh(satellite)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 40
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
trong MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn bênbên trong
Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable) Cáp đồng trục (Coaxial Cable) Cáp quang học (Fiber-Optic Cable)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 41
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp xoxoắắnn đôiđôi vvàà đđầầuu nnốốii RJRJ--55
Unshielded Twisted Pair - UTP Cat3 : Dùng đường dây điện thoại UTP Cat 5/5E/6 : Cáp thông dụng hiện nay, dùng trong mạng LAN trong tòa nhà
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 42
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Cat 5/cat5e/cat6 CCáápp Cat 5/cat5e/cat6
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 43
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Sơ Sơ đđồồ điđi dâydây CCáápp xoxoắắnn đôiđôi
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 44
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp xoxoắắnn đôiđôi UTPUTP
Tốc độ Cat 3 : 10 Mbps, Cat 5/5e/6 : 100/1000 Mbps Độ dài 100 m Dễ cài đặt Dễ nhiễu sóng Giá rẻ nhất
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 45
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp XoXoắắnn đôiđôi ccóó llớớpp bbảảoo vvệệ STP (Shielded Twisted STP (Shielded Twisted-- PairPair))
Chiều dài tối đa :100m Tốc độ tuyền : 16-155Mbps Chống nhiễu tốt Nhiều kinh phí Dùng cho mạng Token Ring và AppleTalk
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 46
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nh(ThinNet)) CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnh(ThinNet
Cáp ThinkNet: Sử dụng cho mạng LAN trong tòa nhà Tốc độ truyền 10-100Mbps, Độ dài tốc đa 185 m Đầu nối BNC, RG-58, RG58-A/U, RG-58 C/U, RG-59, RG-62
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 47
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnh(ThinNet
nh(ThinNet) ) vvàà đđầầuu nnốốii BNCBNC
Terminator, đầu nối BNC, cổ chữ T Terminator : Nối theo dạng tuyến tính Bus,Huỷ dữ liệu rác trên đường truyền
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 48
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Sơ Sơ đđồồ điđi dâydây ccủủaa CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc mmảảnhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 49
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThickNet)) CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc ddààyy ((ThickNet
Sử dụng cho mạng Backbone, WAN Sử dụng cho tất cả các mạng truyền số liệu Chiều dài tối đa :500m Tốc độ tuyền : 10Mbps Chống nhiễu tương đối
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 50
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp ĐĐồồngng trtrụụcc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 51
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp Quang
Quang hhọọcc
Mạng Backbone, truyền số lượng lớn dữ liệu Có 3 lớp chính :
lớp ngòai cùng : vỏ bọc nhựa là lớp bảo vệ (Coating) Lớp giữa : Lớp thuỷ tinh phản xạ ánh sáng (Cladding) Lớp trong cùng : lõi thuỷ tinh truyền ánh sáng (Core)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
COATING
CLADDING
CORE
Trang 52
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp Quang
Quang hhọọcc
Cáp Outdoor đi ngoài trời: Đầu nối cáp Indoor trong nhà :
SC (Subscriber Connector) : Dạng hình vuông dạng then cửa ST (Straight Tip Connector) : Dạng đầu thẳng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Fiber Optic
ST Connector SC Connector
Trang 53
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp Quang
Quang hhọọcc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 54
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Quang hhọọcc
ĐĐầầuu nnốốii ccáápp Quang
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 55
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp Quang
Quang hhọọcc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 56
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáápp Quang
Quang hhọọcc
Tốc độ đến 2000 Mbps Chiều dài tối đa :2000 m Chống nhiễu tốt Cài đặt không khó nhưng đòi hỏi có chuyên môn cao Giá thiết bị đầu cuối cao 2/4/8/16/32/64..Core
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 57
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Môi trường truyền bên ngoài
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Rochester
Buffalo
New York
Terrestrial microwave
wireless hub
Satellite microwave
infrared
light
SD
P110
SD
P110
Profe ssional Workstation 5000
Profe ssional Workstation 5000
Infrared light
Trang 58
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
i(WireLess)) MôiMôi trưtrườờngng truytruyềềnn bênbên ngongoàài(WireLess
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 59
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
SoSoùùngng ngangaéénn
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Ñaëc ñieåm:
Soùng mang ñöôïc phaùt vaøo khoâng gian theo moät höôùng nhaát ñònh baèng moät suùng phaùt soùng.
Tính naêng & öùng duïng :
Taàn soá soùng mang treân 100Mhz , toác ñoä truyeàn raát cao Duøng ñeå trieån khai WAN duøng moâ hình keát noái ñieåm ñeán ñiểm
Trang 60
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
SoSoùùngng voâvoâ tuye
tuyeáánn
Ñaëc ñieåm:
Soùng mang ñöôïc phaùt ra moïi höôùng.
Ñaëc tính :
Taàn soá soùng mang khoaûng 10Khz ñeán 100Khz. Toác ñoä truyeàn khaù cao( treân 10Mbps) Duøng ñeå trieån khai wireless LAN
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 61
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThiThiếếtt bbịị mmạạngng
NIC Card (Bộ giao tiếp mạng) Repeater (Bộ lặp lại) Bridge (Cầu nối) Hub (Bộ tập trung) Switch (Bộ chuyển mạch) Router (Bộ định tuyến)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 62
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NIC Card (BBộộ giaogiao titiếếpp mmạạngng)) NIC Card (
NIC không dây
NIC
Bộ giao tiếp mạng Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI, USB ... Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps… Chuẩn Kỹ thuật mạng : Ethernet, Token Ring..
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 63
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NIC Card (BBộộ giaogiao titiếếpp mmạạngng)) NIC Card (
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 64
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Repeater (BBộộ llặặpp llạạii)) Repeater (
Repeater
Weakened signal
Regenerated signal
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 65
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Repeater (BBộộ llặặpp llạạii)) Repeater (
Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI
Repeater
Weak Signal ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
Strong Signal ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 66
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (
Cầu nối giữa các đoạn mạng Chia đoạn mạng thành các đoạn nhỏ hơn nhằm tránh tắc nghẽn khi truyền thông Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 67
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Segment 1
Computer 1
Computer 2
Bridge
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Segment 2
Computer 3
Computer 4
Trang 68
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Bridge (CCầầuu nnốốii)) Bridge (
Computer A
Computer B
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
LAN A - Side 1
Bridge
Node = B Node = C Node = B
LAN B - Side 2
Computer C
Node = C
Trang 69
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
trung)) Hub (BBộộ ttậậpp trung Hub (
Là Repeater nhiều cổng Tính chất Broardcast Ứng dụng với băng thông thấp,kết nối số lượng người dùng nhỏ Hoạt động lớp Physical của mô hình OSI
Hub
Computer A
Computer B
Computer C
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 70
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Access Point Access Point
Access Point : Các mạng không dây dùng Access Point có tính năng như HUB
Access Pointer
NIC
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 71
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Access Point Access Point
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 72
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Access Point vvàà HUBHUB Access Point
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 73
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Switch (BBộộ chuy Switch (
chuyểểnn mmạạchch))
Bộ chuyển mạch, có đặc điểm như HUB,thông minh hơn, băng thông cao hơn, Có tính chất lọc khi gửi dữ liệu Hoạt động lớp DataLink của mô hình OSI
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 74
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Router (BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn)) Router (
Thông minh hơn Switch Có tính chất liên mạng Lựa chọn đường đi Hoạt động lớp Network của mô hình OSI
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Cisco router Series 4000, 2500
Trang 75
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Router (BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn)) Router (
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 76
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Nhiều đường truyền thông
HOME
SD
HOME
SD
POWER
POWER
L AN
L AN WAN
WAN
ENTER
ISDN
ENTER
ISDN ALERT
ALERT
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
AccessBuilder AccessBuilder Remote Office 600
Remote Office 600
Com3 Com3
Network 2
Network 4
Network 1
Network 6
HOME
HOME
SD
SD
HOME
HOME
SD
SD
POWER
POWER
POWER
POWER
L AN
L AN
L AN WAN
L AN WAN
WAN
WAN
ENTER
ENTER
ISDN
ISDN
ENTER
ENTER
ISDN ALERT
ISDN ALERT
ALERT
ALERT
AccessBuilder AccessBuilder Remote Office 600
AccessBuilder AccessBuilder Remote Office 600
Remote Office 600
Remote Office 600
Com3 Com3
Com3 Com3
Network 3
Network 5
HOME
SD
HOME
SD
POWER
POWER
L AN
L AN WAN
WAN
ENTER
ISDN
ENTER
ISDN ALERT
ALERT
AccessBuilder AccessBuilder Remote Office 600
Remote Office 600
Com3 Com3
Trang 77
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ththàànhnh phphầầnn khkháácc
Transceiver
Nối cổng AUI của Hub/Switch đến mạng Card mạng có chức năng này
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 78
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBộộ chuy
p(Converter)) chuyểểnn đđổổii ccááp(Converter
Chuyển đổi tính hiệu giữa các cáp : Xoắn đôi/Đồng trục/Quang học
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 79
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn
Mạng cục bộ nhỏ trong một phòng :
Clients có NICs Server Switch/hub Cáp
(cid:131) (cid:131) (cid:131) (cid:131) (cid:131) Hệ điều hành mạng (cid:131) Modem để kết nối đến Internet
(tuỳ chọn)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 80
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn
Mạng cục bộ cho toà nhà, trường học :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 81
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc mômô hhììnhnh mmạạngng cơcơ bbảảnn
Kết nối diện rộng giữa các toà nhà, trường học :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 82
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Cáp xoắn đôi UTP
a. Nêu các đặc trưng ? b. Dạng nối mạng ? Vẽ sơ đồ đi dây mạng ? c. Những chuẩn loại và tốc độ có thể truyền tương ứng? d. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?
2. Cáp đồng trục mảnh ThinNet a. Nêu các đặc trưng ? b. Dạng nối mạng ? Vẽ sơ đồ đi dây mạng ? c. Tốc độ có thể truyền? d. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 83
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
3. Cáp đồng trục dày ThichNet a. Nêu các đặc trưng ? b. Tốc độ có thể truyền? c. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?
4. Cáp Quang học (Fiber-Optic) a. Nêu các đặc trưng ? b. Tốc độ có thể truyền? c. Môi trường nối mạng (trong nhà/ngoài trời)?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 84
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
1. Cho biết trong thực tế, cáp xoắn có những loại nào và áp
dụng ở đâu ?
2. Cho biết loại cáp xoắn thông dụng để triển khai mạng
máy tính.
3. Khi sử dụng cáp xoắn để triển khai mạng, ta cần những
thiết bị gì ngoài các máy tính ?
4. Khi sử dụng cáp đồng trục mảnh để triển khai mạng, ta
cần những thiết bị gì ngoài các máy tính ?
5. Cho biết loại cáp quang thông dụng để triển khai mạng
máy tính.
6. Hãy phân biệt về đặc tính kỹ thuật của Hub, Access Point,
Switch, Router.
7. Hãy mô tả mô hình mạng cục bộ trong một phòng làm
việc
Trang 85
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
8. Hãy mô tả mô hình mạng cục bộ trong trường học hay
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng hihiệệnn naynay
Những kiểu mạng (Topologies) Kỹ thuật mạng cục bộ - Ethernet Kỹ thuật mạng cục bộ - Token Ring Kỹ thuật mạng cục bộ - Wireless Các loại mạng Ethernet tốc độ cao Truy cập từ xa (Remote Access) và mạng diện rộng (WAN)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 86
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
(Topologies) NhNhữữngng kikiểểuu mmạạngng (Topologies)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Topology vật lý (Lớp Physical) Topology Luận lý (Lớp Datalink) Bus, Ring, Star, Mesh, Hybrid
Trang 87
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Bus topology
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
TT
TT
SD
SD
SD
P110
SD
P110
SD
P110
Professional Workstation 5000
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
Profe ssional Workstation 5 000
Profe ssional Workstation 5 000
Bus (backbone)
......... pentium
......... pentium
T
= terminating device
Trang 88
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Ring topology
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
Professional Workstation 5000
SD
SD
SD
SD
P110
P110
SD
P110
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
Professional Workstation 5000
Profe ssional Workstation 5 000
Profe ssional Workstation 5 000
......... pentium
......... pentium
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Trang 89
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Star topology
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
Professional Workstation 5000
SD
SD
SD
SD
P110
P110
SD
P110
S D
S D
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
1
3
S D
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
1
S D 3
x
2
4
2
4
Professional Workstation 5000
1
2 x
3 x
4 x
Profe ssional Workstation 5 000
1
2 x
3 x
4 x
Profe ssional Workstation 5 000
5
7
5
7
x
6
8
6
8
5
6 x
7 x
8 x
5
6 x
7 x
8 x
......... pentium
......... pentium
Hub
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Trang 90
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Mesh topology
SD
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
P110
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
Professional Workstation 5000
Profe ssional Workstation 5 000
Profe ssional Workstation 5 000
......... pentium
......... pentium
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Trang 91
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Hybrid topology Star
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P1 10
P rofessional Workstation 5000
SD
P1 10
P rofessional Workstation 5000
SD
SD
SD
P110
P110
P110
Bus
Profe ssiona l Workstatio n 500 0
Professio nal Wo rkstatio n 5 000
Professio nal Wo rkstatio n 5 000
T
T
SD
SD
SD
P110
SD
P110
SD
P110
Professio nal Wo rkstatio n 5 000
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
Professi ona l Wo rkstatio n 5 00 0
Professi ona l Wo rkstatio n 5 00 0
.. .... ... p ent ium
SD
P1 10
.. .... ... p ent ium
Ring
Bus (backbone)
P rofe ssi ona l Workstatio n 5 000
= terminating device
T
SD
SD
SD
P1 10
SD
P1 10
SD
P1 10
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0
Profess ional Work station 5000
Profess ional Work station 5000
......... pe nt ium
......... pe nt ium
SD
SD
P1 10
P1 10
Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0
Profe ssio na l Wo rkstation 5 00 0
Trang 92
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương ththứứcc truytruy xuxuấấtt ccáápp Phương
Tranh chấp (Contention)
CSMA/CD : Đa truy cập cảm biến mang dò tìm xung đột, dùng cho mạng hữu tuyến CSMA/CA : Đa truy cập cảm biến mang tránh xung đột, dùng cho mạng vô tuyến (Wireless)
bỏ phiếu (Polling) Thẻ bài (Token Passing) Ưu tiên yêu cầu (Demand Priority)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 93
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương thức truy xuất Tranh chấp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
(Hmmm...the channel seems to be free, so...)
(Hmmm...the channel seems to be free, so...)
I’m ready to broadcast (Whoops!)
I’m ready to broadcast (Whoops!)
(I’ll wait...)
(I’ll wait...)
i s i o n !
(Hmmm...the channel seems to be free, so...)
l
C o l
I’m ready to broadcast
(Hmmm...the channel is busy, so I’ll wait)
My message: Hi, node 1!
SD
SD
SD
P110
P110
P110
SD
SD
SD
P110
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
T
T
Trang 94
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương ththứứcc truytruy xuxuấấtt Tranh Phương
Tranh chchấấpp
Bus (Star) Topolopy Các trạm giám sát có hay không data truyền trên Cable 1 trạm có thể truyền data khi cable rỗi Khi xung đột xảy ra, tất cả các trạm đợi 1 khoảng thời gian xác định mới truyền lại data Xung đột tăng khi số trạm tăng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 95
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương thức truy xuất Bỏ phiếu
Device 1, it’s your turn to transmit.
(primary device)
Device 2, it’s your turn to transmit.
Device 3, it’s your turn to transmit.
Device 4, it’s your turn to transmit.
SD
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P11 0
P11 0
P11 0
SD
SD
SD
SD
P110
P11 0
P11 0
P11 0
1
2
3
4
Prof essional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Prof essional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
terminals
(secondary devices)
Trang 96
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương thức truy xuất Thẻ bài
Tôi có thẻ
Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P11 0
SD
P11 0
Professional Workstation 5000
5
Professional Workstation 5000
SD
P11 0
SD
P11 0
Tôi có thẻ nhưng tôi
Professional Workstation 5000
4
Professional Workstation 5000
không gởi dữ liệu
SD
P11 0
SD
P11 0
Professional Workstation 5000
1
Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu
Professional Workstation 5000
Tôi có thẻ nhưng tôi không gởi dữ liệu
SD
P11 0
SD
P11 0
SD
P110
SD
P110
Professional Workstation 5000
2
Professional Workstation 5000
Prof essional Workstation 5000
3
Prof essional Workstation 5000
Trang 97
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương thức truy xuất Thẻ bài
Ring Topology Dùng 1 thẻ “Token” duy nhất đi vòng trên mạng, “Free Token” : thẻ rỗi, “Busy Token” thẻ bận 1 trạm chỉ có thể truyền data khi nhận được “Free token”
Bắt đầu truyền data, bật “Free Token” -> ”Busy Token” Kết thúc truyền, trả lại “Busy Token” -> ”Free Token”
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 98
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phương thức truy xuất Ưu tiên yêu cầu
Station 1, it’s your turn to transmit.
Station 2, it’s your turn to transmit.
Station 4, I’ll get you next time around.
Station 1, it’s your turn again.
Hub
I demand to transmit!!
SD
SD
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P11 0
P11 0
P11 0
P11 0
P11 0
SD
SD
SD
SD
SD
P11 0
P11 0
P11 0
P11 0
P11 0
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Station 1
Station 3
Station 4
Station 5
Station 2
Trang 99
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Token Ring Token Ring
Tên chuẩn IEEE 802.5 Phương thức truy xuất cáp : Token Passing Tốc độ truyền dữ liệu : 4/16/155/622.. Mbps Topology : Ring
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 100
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
IEEE 802.5 token passing
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
fr
a
m
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
e
token
1.
Máy A nhận thẻ, bắt đầu truyền
A
khung đến máy C.
SD
SD
P110
P110
D
B
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
C
2.Máy B nhận khung và chuyển đến máy C.
SD
P110
fra m e
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
SD
P110
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
A
SD
SD
P110
P110
3. Máy C sao chép khung dữ liệu
D
B
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
Và kiểm tra lỗi. Máy C chuyển khung sang máy D
C
SD
P110
fr
a
m
e
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
SD
P110
t o
k
e
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
4.Máy D nhận khung và
n
fra m e
chuyển về lại máy A
A
SD
SD
P110
P110
D
B
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
5. Máy A nhận khung và
so sánh với khung ban đầu, nếu lỗi
C
SD
P110
sẽ truyền lại khung khác, nếu không lỗi
Profe ssiona l Wo rkstati on 5 000
Máy A chuyển thẻ đến máy B
Trang 101
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Ethernet Ethernet
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Phoå bieán trong haàu heát caùc LAN Xem xeùt vaán ñeà truyeàn nhaän :
Chæ moät traïm ñöôïc phaùt taïi moät thôøi ñieåm. Tín hieäu lan truyeàn trong toaøn boä chieàu daøi caùp. Taát caû caùc traïm nhaän ñöôïc taát caû döõ lieäu ñang truyeàn treân maïng. Duøng giao thöùc CSMA/CD trong vieäc giaûi quyeát truy caäp.
Tên chuẩn IEEE 802.3 Các chuẩn và tốc độ của Ethernet :
Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet
Topology : Bus, star
Trang 102
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng ccụụcc bbộộ Ethernet Ethernet
Giaûi thuaät ña truy caäp : 1. Neáu keânh truyeàn raûnh thì truyeàn. Neáu khoâng tieáp tuïc laéng nghe
keânh truyeàn cho ñeán raûnh thì truyeàn.
2. Laéng nghe keânh truyeàn trong khi truyeàn döõ lieäu (frame). 3. Neáu phaùt hieän coù ñuïng ñoä trong khi ñang truyeàn thì phaùt tín hieäu
“jam” vaø döøng laïi.
4. Quay laïi böôùc 1 vaø coá gaéng gôûi trong moät soá laàn toái ña ( max-try
counter ).
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 103
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Ñòa chæ Ethernet :
Theo chuaån IEEE Moãi traïm laøm vieäc ñöôïc gaùn moät ñòa chæ daøi 48-bit Ñöôïc xeùt khi NIC (Network Interface Card) ñöôïc saûn xuaát
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Vaán ñeà nhaän döõ lieäu :
(cid:122) Taát caû traïm ñeàu nhaän ñöôïc döõ lieäu ñang truyeàn. (cid:122) Moãi frame coù moät ñòa chæ ñích. (cid:122) Traïm loaïi boû caùc frame maø khoâng coù ñòa chæ ñích laø noù.
Trang 104
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Ethernet Frame :
Bytes 7 1 6 6
2 0-1500 0-46 4
Preamble
Data
Pad Checksum
Destination Address
Source Address
Start of frame delimiter
Length of data field
Chieàu daøi frame toái thieåu laø : 64 bytes Ñòa chæ nguoàn vaø ñích : 6 bytes
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 105
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Caùc chuaån trieån khai :
Teân
Loaïi cable
AÙp duïng
Ñoä daøi toái ña cho moät segment (m)
Soá node treân moät segment
10Base5
Thick coax
500
100 Backbone
10Base2
Thin coax
200
30 Heä thoáng nhoû
10Base-T
Twisted pair
100
1024 Deã söûa chöõa
10Base-F
Fiber optics
2000
1024 Noái caùc toaø nhaø
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 106
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Controller
Twisted pair
Transceiver + controller
Controller Transceiver cable Vampire tap
Core
Transceiver
Connector
Hub
(a)10Base5
(b)10Base2
(c) 10Base-T
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 107
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 108
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Ethernet 802.3 CCááchch mômô ttảả têntên ccủủaa Ethernet 802.3
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
10 Base 2
Chiều dài tối đa x 100 = 2x 100 = 200 m
Kiểu tín hiệu - “Base” : Băng thông cơ sở
“Broad” : Băng thông cho đường trụcchính
Mbps
Trang 109
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Baseband và broadband
baseband
analog
broadband
data
video
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 110
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Ethernet 10Base2 KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base2
Dùng cáp Think Coaxial (Đồng trục mỏng) Tốc độ truền thông 10Mbps Khoảng cách tối thiểu 2 clients : 0.5 m Khoảng cách tối đa của segment 185 m Chiều dài tối đa toàn mạng 925 m Số trạm tối đa trên 1 segment 30 (cả Repeater) Tối đa 5 segments trên mạng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 111
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Ethernet 10Base5 KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base5
Dùng cáp Thick Coaxial (Đồng trục dày) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối thiểu 2 clients : 2.5 m Khoảng cách tối đa của segment 500 m Chiều dài tối đa toàn mạng 2500 m 1 Terminator phải được nối đất Số trạm tối đa trên 1 segment 100 (cả Repeater)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 112
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base
Ethernet 10Base--TT
Dùng cáp UTP (Xoắn đôi) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối thiểu giữa 2 clients : 2.5 m Khoảng cách tối thiểu giữa client-Hub, Hub-Hub: 0.5 m Khoảng cách tối đa 100 m (Client-Hub) Số trạm tối đa trên mạng 1024
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 113
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMạạngng hhỗỗnn hhợợpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 114
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HUB Ethernet : 10Mbps HUB Ethernet : 10Mbps
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 115
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Fast Ethernet KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Fast Ethernet
Tốc độ 100Mbps 100Base-TX : Cáp UTP Cat 5, STP 100Base-FX : Fiber-Optic (4 Core) 100Base-T4 : UTP Cat 3, 4, 5
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 116
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Switch Ethernet (Fast Ethernet) : 100 Mbps Switch Ethernet (Fast Ethernet) : 100 Mbps
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 117
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng Ethernet 10Base
Ethernet 10Base--FLFL
Cáp Fiber-Optic (Quang học) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối đa 2000 m
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 118
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Gigabit Ethernet KiKiếếnn trtrúúcc Gigabit Ethernet
Tốc độ 1000Mbps 1000Base-FX, 1000Base-SX, 1000BASE-T Cáp Quang học, UTP CAT 5/5E/6
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 119
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Switch Fast (Gigabit) Ethernet : 1000 GbpsGbps Switch Fast (Gigabit) Ethernet : 1000
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 120
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng LAN
LAN khkháácc
FDDI (Fiber Distributed Data Interface) :
Backbone, 100 Mbps Token Passing FDDI-I : Data FDDI-II : Voice, Video
ATM (Asynchronous Transfer Mode) : 155/622 Mbps …
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 121
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Kỹ thuật mạng FDDI
Class A stations
Class B stations
Normal data path
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P 110
SD
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
SD
SD
P 110
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
Prof essiona l Wo rkstatio n 500 0
SD
P 110
SD
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
Concentrator
Class A stations
Class B stations
Path after a failure
SD
P 110
SD
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
SD
P 110
SD
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
SD
P 110
SD
P 110
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
P rofe ssio na l Workst at io n 5 00 0
break
Concentrator
Trang 122
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKỹỹ thuthuậậtt mmạạngng LANLAN
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 123
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KyõKyõ thua
Ethernet thuaäätt mamaïïngng cucuïïcc boboää -- Ethernet
Ethernet toác ñoä cao (High Speed Ethernet):
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Fast Ethernet
(cid:122) Hoaït ñoäng ôû toác ñoä 100 Mbps (cid:122) 100BASE-TX vaø 100BASE-FX (cid:122) Caùc thieát bò ñi keøm coù theå laø : 10/100 Mbps
Gigabit Ethernet
(cid:122) Hoaït ñoäng ôû toác ñoä 1 Gbps. (cid:122) Heä thoáng söû duïng caùp quang, caùp xoaén vaø switch. (cid:122) 1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000BASE-LX/LH, 1000BASE-ZX
Trang 124
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TruyTruy ccậậpp ttừừ xaxa (Remote Access)
(Remote Access) vvàà mmạạngng didiệệnn
(WAN) rrộộngng (WAN)
WAN kết nối nhiều người dùng và các mạng cục bộ trải rộng trên nhiều vùng, có thể trong cùng thành phố , trong đất nước hay trên khắp thế giới. “Remote access” xem xét như một kết nối đơn giản, thông thường là kết nối từ xa thông qua đường điện thoại giữa người dùng riêng lẻ hay một nhánh nhỏ và mạng trung tâm. Trường các bạn truy cập đến Internet thông qua một vài loại kết nối từ xa. Một người dùng có thể dùng một modem để kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet service provider - ISP). Nhiều người dùng trong một trường chọn kết nối đến ISP thông qua một router. Tốc độ mạng cục bộ cao hơn rất nhiều so với tốc độ mạng diện rộng và kết nối từ xa. Ví dụ, Các kết nối Ethernet chạy ở tốc độ 10/100/1000 Mbps. Hiện nay, analog modem chạy nhanh nhất là 56kbps. Những kết nối WAN như T1 cũng không thể so sánh (1.5 Mbps), ADSL(2Mbps)..
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 125
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
4 cặp và màu dây cáp UTP Cat5/5e/6
Cặp 1 : Trắng Xanh dương/Xanh dương Cặp 2 : Trắng Cam/Cam Cặp 3 : Trắng Xanh Lá/Xanh lá Cặp 4 : Trắng Nâu/Xanh Nâu Có hai chuẩn bấm cáp
(cid:122) T568-A (cid:122) T568-B
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 126
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCááchch đđáánhnh ssốố ccủủaa RJRJ--4545
Mặt trước(bụng)
Mặt sau(lưng)
Đánh số từ trái sang phải nhìn từ mặt trước (bụng)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 127
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChChứứcc năng
năng ccủủaa ccáácc dâydây (pin)
(pin) theo
theo chuchuẩẩnn T568T568--BB
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 128
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChChứứcc năng
năng ccủủaa ccáácc dâydây (pin)
(pin) theo
theo chuchuẩẩnn T568T568--AA
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 129
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChuChuẩẩnn bbấấmm ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Có hai chuẩn bấm cáp
T568-A T568-B
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 130
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
RJ-45 Module Jack
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 131
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 132
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Patch Panel
Outlets
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 133
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 134
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 135
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố phphụụ kikiệệnn ccáápp UTP, RJ
UTP, RJ--4545
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 136
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 137
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BaBaáámm cacaùùpp thathaúúngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
YeâuYeâu cacaààuu:: Caû hai ñaàu cuûa sôïi cable phaûi ñöôïc thöïc hieän theo cuøng moät chuaån
T568-A hoaëc T568-B
ÖÙÖÙngng duduïïngng:: Duøng ñeå noái thieát bò maïng vaø maùy tính. CaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn:: 1.
2.
3.
4.
5.
6.
Xaùc ñònh khoaûng caùch thöïc caàn thieát cho ñoaïn cable, sau ñoù coäng theâm 20-25 cm. Boùc voû moät ñaàu cable töø 2,5-4 cm tính töø ñaàu sôïi cable. Saép xeáp caùc ñoâi cable theo chuaån T568-A hoaëc T568-B vaø söûa caùc sôïi cable cho thaúng. Duøng duïng cuï caét caùc sôïi cable taïi vò trí caùch meùp voû töø 1,5-2 cm. Kieåm tra laïi vò trí caùc ñoâi cable. Ñöa caùc ñoâi cable vaøo RJ45 Connector. Thöïc hieän baém baèng duïng cuï baém cable.
Trang 138
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BaBaáámm cacaùùpp checheùùoo
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
YeâuYeâu cacaààuu:: Hai ñaàu cable ñöôïc thöïc hieän theo hai chuaån khaùc nhau. Neáu moät
ñaàu laø T568-A thì ñaàu con laïi laø T568-B.
naêng:: ChChöùöùcc naêng Duøng ñeå noái caùc thieát bò maïng vôùi nhau, hai maùy tính vôùi nhau CaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn:: Töông töï nhö baám caùp cheùo
Trang 139
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Rollover Cable Rollover Cable
YeâuYeâu cacaààuu:: Cable thöïc hieän keát noái thaúng pin1 -> pin8 … pin8 -> pin1. ChChöùöùcc naêng naêng:: Ñöôïc duøng ñeå console moät soá thieát bò cuûa Cisco.
Trang 140
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Mô tả sự truyền thông của các trạm theo phương thức truy xuất cáp “Tranh chấp” (CSMA/CD) ? Cho biết những dạng mạng nào dùng phương thức truy xuất này ?
2. Mô tả sự truyền thông của các trạm theo phương thức truy xuất cáp “Thẻ bài” ? Cho biết những dạng mạng nào dùng phương thức truy xuất này ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 141
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
3. Thế nào là kết nối mạng (Topology) logic, vật lý ? 4. Cho biết cách nối mạng dạng Star, Bus, Ring ? 5. Cho biết cách nối mạng (Topology) thông dụng hiện nay ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 142
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
6. Cho biết Kiến trúc Token Ring
a. Dùng phương thức truy xuất cáp nào ? b. Nối mạng dạng nào ? c. Được đặt tên là gì ? d. Tốc độ truyền thông ? 7. Cho biết Kiến trúc Ethernet
a. Dùng phương thức truy xuất cáp nào ? b. Nối mạng dạng nào ? c. Được đặt tên là gì ? d. Tốc độ truyền thông của các kiến trúc Ethernet, Fast
Ethernet và Gigabit Ethernet? 8. So sánh hai kiến trúc Token Ring và FDDI ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 143
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
9. Nhập diện màu của các cặp dây cáp UTP 10. Vẽ sơ đồ cách dánh số thứ tự từ 1-8 của đầu nối RJ-45 11. Vẽ sơ đồ sắp xếp dây thứ tự từ 1-8 theo chuẩn T568-B và T568-
A
12. Cho biết cách bấm cáp thẳng và cáp chéo 13. Trường hợp nào dùng cáp thẳng, trường hộp nào dùng cáp chéo
?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 144
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TOTOÅÅNG QUAN VE
TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP
Khaùi nieïâm :
Transmission Control Protocol/ Internet Protocol Ñöa vaøo chuaån 1983. TCP/IP là chuẩn Internet Được phát triển bởi US DoD (United States Department of Defense). Mô hình TCP/IP có 4 lớp : Application, Transport, Internet, Network Access
Moät soá ñaëc tính :
Ñoäc laäp veà hình thaùi cuûa maïng. Ñoäc laäp veà phaàn cöùng cuûa maïng. Moâ hình ñòa chæ toaøn caàu. Caùc chuaån veà giao thöùc öùng duïng maïnh meõ.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 145
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TOTOÅÅNG QUAN VE
TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 146
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TOTOÅÅNG QUAN VE
TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 147
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TCP/IP Protocols -- TCP/IP Protocols
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 148
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TOTOÅÅNG QUAN VE
TCP/IP NG QUAN VEÀÀ TCP/IP
Moâ hình trao ñoåi döõ lieäu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 149
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Hệ thống số nhị phân và thập phân
Binary
Vị trí các bit
8
7
6
5
4
3
2
1
7
6
5
4
3
2
1
0
2
2
2
2
2
2
2
2
Tính tổng các gía trị ứng với vị trí các bit là 1
32
16
8
4
2
1
128 64
Giá trị thập phân
Decimal
7
6
5
4
3
2
1
Các vị trí số
6 10
5 10
4 10
3 10
2 10
1 10
0 10
Tính tổng các gía trị ứng với các vị trí
1,000,000
100,000
10,000 1,000
100
10
1
Giá trị
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 150
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Chuyển từ nhị phân sang thập phân
Bit 8 Bit 7 Bit 6 Bit 5 Bit 4 Bit 3 Bit 2 Bit 1
7
6
5
Gía trị thập phân
2 =128
2 = 64
2 = 32
4 2 = 16
3 2 = 8
2 2 = 4
1 2 = 2
0 2 = 1
1
1
0
0
1
0
0
1
Gía trị bit nhị phân
128
64
0
0
8
0
0
1
Các gía trị thập phân tương ứng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
128 + 64 + 8 + 1 = 201
Giá trị thập phân của byte
Trang 151
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
IP (IPV4) CCấấuu trtrúúcc ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IP (IPV4)
Gồm 4 nhóm, mỗi nhóm được biểu diễn 8 bits : có gía trị 0-255, phân cách : “.” Cấu trúc tổng quát : W.X.Y.Z Xác định hệ thống máy tính trên mạng, hoạt động ở lớp Network của mô hình OSI Có hai phần : Phần xác định mạng (Net ID) và phần xác định máy (Host ID)
Net ID : Số nhận diện mạng, cáctrạmtrêncùngmạngcó cùngNet ID Host ID: Số nhận diện máy (Host)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Net IP
Host IP
Trang 152
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP
Lớp A : bit cao nhất để nhận biết lớp A và có giá trị là 0
Số Net ID :
(cid:122) Chiếm 1 byte giá trị, 28-1 = 27 = 128 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt (0 : cục bộ mạng, 127 mạng
loopback) : 126
Số Host ID :
(cid:122) Chiếm 3 bytes giá trị, 224 =16.777.216 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặt biệc của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,
255 : Địa chỉ toàn mạng) : 16.777.214
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 153
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP
Lớp B:2-bit cao nhất để nhận biết lớp B và có giá trị là 10
Số Net ID :
(cid:122) Chiếm 2 bytes giá trị, 216-2 = 214 = 16.384
Số Host ID :
(cid:122) Chiếm 2 bytes giá trị, 216 =65.536 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,
255 : Địa chỉ toàn mạng) : 65.534
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 154
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP
Lớp C: 3-bit cao nhất để nhận biết lớp C và có giá trị là 110
Số Net ID :
(cid:122) Chiếm 3 bytes giá trị, 224-3 = 221 = 2.097.152
Số Host ID :
(cid:122) Chiếm 1 bytes giá trị, 28 = 256 (cid:122) Trừ 2 giá trị đặc biệt của Byte cuối cùng (0 : Địa chỉ mạng,
255 : Địa chỉ toàn mạng) : 254
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 155
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Giá trị của địa chỉ mạng (Net ID)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Lớp
Địa chỉ bắt đầu
Địa chỉ két thúc
A
1.host.host.host
126.host.host.host
B
128.0.host.host
191.255.host.host
C
192.0.0.host
223.255.255.host
Gía trị của Byte đầu tiên
A
1
126
B
128
191
C
192
223
Trang 156
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Địa chỉ mạng
Địa chỉ mạng = 135.8.0.0
Network 1
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
SD
SD
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pentium
......... pentium
Địa chỉ mạng = 201.135.4.0
Network 2
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
SD
SD
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pe ntium
......... pe ntium
Địa chỉ mạng = 126.0.0.0
Network 3
SD
SD
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
REMOTE ACCESS SERVER 5 408
REMOTE ACCESS SERVER 5 408
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
WAN
......... pe ntium
......... pe ntium
Trang 157
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Giá trị của địa chỉ máy (Host ID)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Lớp
Địa chỉ bắt đầu
Địa chỉ két thúc
A
net.0.0.1
net.255.255.254
B
net.net.0.1
net.net.255.254
C
net.net.net.1
net.net.net.254
Trang 158
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Địa chỉ Host
Net address = 135.8.0.0
Network 1
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
SD
SD
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
135.8.0.3
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pentium
201.135.4.3
135.8.0.2
135.8.0.1
......... pentium
Net address = 201.135.4.0
Network 2
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
SD
SD
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
201.135.4.4
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pentium
126.0.0.3
201.135.4.1
201.135.4.2
......... pentium
Net address = 126.0.0.0
Network 3
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Profes sional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
126.0.0.1
126.0.0.2
Trang 159
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
GiGiáá trtrịị ccủủaa Net ID
Host ID Net ID vvàà Host ID
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 160
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc llớớpp ccủủaa đđịịaa chchỉỉ IPIP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 161
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NgoNgoààii rara còncòn ccóó 2 2 llớớpp đđặặcc bibiệệtt
Class D :
Số bit nhận biết 1110 Giá trị Byte dầu tiên 224-239 MultiCast Group
Class E :
Số bit nhận biết 1111 240-254 Giá trị Byte dầu tiên Thực nghiệm hay nghiên cứu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 162
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng đđịịaa chchỉỉ IP IP ddàànhnh chocho LAN (
LAN (gigiảả))
Lớp A: 10.xx.xx.xx , Địa chỉ: 10.0.0.1 to 10.255.255.254 Lớp B: 172.16.xx.xx - 172.32.xx.xx , Địa chỉ : 172.16.0.1 to 172.31.255.254 Lớp C: 192.168.xx.xx, Địa chỉ : 192.168.0.1 to 192.168.255.254 Những điạ chỉ này không có thật trên Internet, chỉ dùng cho mạng LAN
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 163
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Hệ thống địa chỉ IP
A
B
150.2
150.3
Tên đường số 191.5
Địa chỉ = Tên đường phố + Số nhà
Địa chỉ IP chủa host A = 191.5.150.2
SD
Địa chỉ IP chủa host B = 191.5.150.3
OV 7 - 164
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 164
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ ththốốngng đđịịaa chchỉỉ IPIP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 165
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
(Subnet Mask) MMặặtt nnạạ mmạạngng (Subnet Mask)
Là số gồm 32- bit như địa chỉ IP Giúp các Host nhận biết nhau có cùng mạng hay không Nếu 2 Host không cùng mạng (Net ID) thì giữa chúg phải có 1 bộ định tuyến (Router hay còn gọi Default Gateway) Thực hiện bằng cách dùng phép và (And) mỗi bit giữa địa chỉ IP và Subnet Mask Hệ thống kiểm Host A và Host B có cùng mạng hay không chúng thực hiện như sau
Lấy từng bit của IP Host A và từng bit Subnet Mask A => Na Lấy từng bit của IP Host B và từng bit Subnet Mask B => Nb Nếu N = N’ thì A và B là cùng mạng (cùng Net ID) ngược lại không cùng mạng (không cùng Net ID).
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 166
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBộộ đđịịnhnh tuytuyếếnn (Router hay
(Router hay còncòn ggọọii
DefaultGateway)) DefaultGateway
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 167
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Phép Và (and) nhị phân
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
1 AND 1 = 1
1
or
0 AND
= 0
0
Trang 168
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Thự hiện phép and giữa IP và Subnet Mask
1st byte
2nd byte
3rd byte
4th byte
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
10010001
01100010
0001 0100
00000101
Địa chỉ IP 145.98.20.5
11111111
11111111
0000 0000
00000000
Subnet mask 255.255.0.0
Địa chỉ mạng
10010001
01100010
0000 0000
00000000
or
145
.
98
. 0
.
0
Trang 169
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Subnet Mask mặc nhiên của từng lớp
Subnet mask hệ nhị phân
Lớp
Subnet mask hệ thập phân
c
A
11111111.00000000.00000000.00000000
255.0.0.0
l
a
B
11111111.11111111.00000000.00000000
255.255.0.0
s
s
C
11111111.11111111.11111111.00000000
255.255.255.0
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 170
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Subnet Mask mmặặcc nhiên Subnet Mask
nhiên ccủủaa ttừừngng llớớpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 171
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Subnet Mask
194.
200.
101.
101
IP address
255.
255.
255.
0
Subnet mask
194.
200.
101.
101. Host ID
Network ID
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 172
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Các mạng của mạng 145.10
1
2
3
145.10.1 subnet
145.10.2 subnet
Địa chỉ = Tên đường + Số nhà
Địa chỉ IP của Host 1 = 145.10.1.1
Địa chỉ IP của Host 2 = 145.10.1.2
Địa chỉ IP của Host 3 = 145.10.2.3
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 173
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc trưtrườờngng hhợợpp đđặặtt bibiệệtt
Network Address (Địa chỉ mạng)
Tất cả các bit ở phần Host ID có giá trị là 0 Ví dụ : 192.168.1.0 là Network Address
LoopBack Address
Có địa chỉ mạng 127.x.x.x : Giả lập mạng trên chính máy cục bộ (Localhost) Localhost IP Address : 127.0.0.1
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 174
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc trưtrườờngng hhợợpp đđặặtt bibiệệtt
Local BroadCast(Loan báo cục bộ)
Giử đến tất cả các Host trong mạng cục bộ Ví dụ : 255.255.255.255
All-Hosts BroadCast (Loan báo cùng mạng)
Giử đến tất cả các Host trong cùng mạng (cùng NetID) Tất cả các bit ở Host ID là 1 Ví dụ : 192.168.1.255
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 175
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Kiểm tra sự truyền thông giữa các Host
subnet = 131.105
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
ping ping 131.106.2.50 131.106.2.50
SD
P110
SD
P110
SD
P110
SD
P110
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
......... pe ntium
......... pe ntium
default gateway
Windows 2000
IP address = 131.105.2.100
I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you. I hear you.
SD
P110
SD
subnet = 131.106
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Windows 2000
IP address = 131.106.2.50
Trang 176
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số vấn đề về địa chỉ IP
Thiết lập Địa chỉ mạng không đúng
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
SD
P110
196.135.8.17
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Không thể truyền thông
SD
P110
SD
P110
195.135.4.10
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Trang 177
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số vấn đề về địa chỉ IP
Trùng địa chỉ IP
Tôi là
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
131.107.5.10.
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Host 2
Host 1 Khởi động
Trang 178
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số vấn đề về địa chỉ IP
Trùng địa chỉ IP
Trùng địa chỉ IP,
Tôi không thể truyền thông
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Host 1
Host 2 khởi động
Trang 179
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số vấn đề về địa chỉ IP
Trùng địa chỉ IP
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Host 1 lưu lỗi vào
Host 2 lưu lỗi vào
Event Log
Event Log
Trang 180
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số vấn đề về địa chỉ IP
Trùng địa chỉ IP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Không thể truyền thông
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Windows 2000
UNIX
131.107.5.10
131.107.5.10
Trang 181
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Hệ thống mạng lớn
260 Windows 98
25 NetWare
150 Windows 2000
workstations
servers
Professional workstations
SD
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
P110
P110
SD
SD
SD
SD
P110
P110
P110
P110
SD
SD
SD
P110
P110
P110
SD
SD
SD
P110
P110
P110
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
Prof essional Workstat ion 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
Prof essional Workstat ion 5000
P rofessional Workst ation 5000
P rofessional Workst ation 5000
SD
SD
P110
P110
SD
SD
P110
P110
SD
P110
SD
P110
SD
P110
SD
P110
Prof essional Workstat ion 5000
Prof essional Workstat ion 5000
Prof essional Workstat ion 5000
Prof essional Workstat ion 5000
Prof essional Workstat ion 5000
Prof essional Workstat ion 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
100 Windows 2000 Server systems
1 UNIX host
Trang 182
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Những đoạn mạng
150 Windows 2000 Server systems
250 Windows 2000 Professional workstations
SD
SD
SD
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
P110
P110
P110
P110
SD
SD
SD
SD
SD
SD
P110
P110
P110
P110
P110
P110
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
Network 1
a)
SD
SD
300 Windows 98 workstations
25 UNIX hosts
SD
SD
SD
SD
P110
P110
P110
P110
REMOTE ACCESS SERVER 5408
SD
SD
SD
SD
P110
P110
P110
P110
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pe ntium
......... pe ntium
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof essional Workst ation 5000
P rof es sional Workstat ion 5000
P rof essional Workst ation 5000
b)
Network 2
SD
SD
d)
c)
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
REMOTE ACCESS SERVER 540 8
WAN
......... pentium
......... pentium
Trang 183
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Nhiều mạng-sai địa chỉ mạng
IP address = 131.125.10.10
IP address = 131.125.1.3
IP address = 131.125.1.4
Default gateway = 131.125.1.1
Default gateway = 131.125.1.1
Default gateway = 131.126.2.2
Computer 1
Computer 2
Computer 3
SD
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
P110
SD
SD
SD
P110
P110
P110
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Profe ssional Workstatio n 5 00 0
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Profe ssional Workstatio n 5 00 0
SD
SD
Network 1
131.125.1.1
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
......... pentium
......... pentium
131.126.2.2
Network 2
SD
SD
SD
P110
P110
P110
SD
SD
SD
P110
P110
P110
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
Professio na l Workstation 5000
IP address = 131.126.2.2
IP address = 131.125.5.2
IP address = 131.126.2.5
Default gateway = 131.126.12.2
Default gateway = 131.126.2.2
Default gateway = 131.126.2.2
Computer 4
Computer 5
Computer 6
Trang 184
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChiaChia mmạạngng con (
Subnetting)) con (Subnetting
Chia mạng mặc nhiên thành mạng nhỏ hơn Phù hợp với mô hình mạng hiện tại của Công ty Giảm traffic Cô lập mạng khi cần thiết Phải đặt bộ định tuyến(Router) giữa các mạng con này Thực hiện : Lấy các bits cao nhất của Phần HostID cho phần NetwokID
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 185
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChiaChia mmạạngng con (
Subnetting)) con (Subnetting
Đặt vấn đề : Mỗi Net ID lớp C có 254 Hosts
lấy 2 bits cao nhất của HostID cho NetID khi đó:
Số mạng con vừa chia : 22 – 2 = 2 Mỗi mạng con : 26 – 2 = 62 Hosts
110nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn nnhhhhhh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 186
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
SSốố mmạạngng con
con vvàà subnet masks
subnet masks ccủủaa mmạạngng con
con ccóó
ththểể chiachia ccủủaa ccáácc llớớpp
Số mạng con
Subnet mask A
Subnet mask B
Subnet mask C
2
255.192.0.0
255.255.192.0
255.255.255.192
6
225.224.0.0
255.255.224.0
255.255.255.224
14
255.240.0.0
255.255.240.0
255.255.255.240
30
255.248.0.0
255.255.248.0
255.255.255.248
62
255.252.0.0
255.255.252.0
255.255.255.252
126
255.254.0.0
255.255.254.0
254
255.255.0.0
255.255.255.0
Cóthểchia Host ID choNet ID ítnhấtlà2 bits vànhiềunhấtlà:
LớpA , LớpB : 8 bits LớpC : 6 bits
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 187
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
VVíí ddụụ: : ChiaChia mmạạngng concon
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chia Net ID : 192.168.1 thành những mạng con nhỏ NetID : 192.168.1 (21 bits) HostID : 192.168.1. (1-254) (8 bits) .255 Subnet Mask : 255
.0
.255 (cid:217)11111111.11111111.11111111.00000000 Lấy 3 bits cao nhất của Host ID cho Network ID khi đó
Số Net ID con vừa chia của mạng 192.168.1 là 23 = 8 – 2 = 6 (trừ 2 gía trị đặc biệt là địa chỉ cục bộ mạng : 0 và 224) Số Host ID của mỗi Net ID là 28-3 – 2 = 25 = 30 Số NetID : 192.168.1.(0,32, 64,96,128, 160, 192,224) .224 Subnet Mask mới: 255
.255
.255
(cid:217)11111111.11111111.11111111.11100000
Trang 188
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Cách tính số Net ID
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Subnet mask = 11100000
Tính từ bit thấp nhất của các bit được chia
Chuyển thành giá trị thập phân
11100000
Gá trị thập phân = 32
Những giá trị mạng con kế tiếp có cấp số cộng là 32 của giá trị trước:
32, 64, 96, 128, 160, và 192
Chú ý : 0 và 224 không có giá trị
Trang 189
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCááchch ttíínhnh ssốố Net ID
192.168.1 Net ID ccủủaa mmạạngng 192.168.1
Giá trị hệ thập phân
Địa chỉ
Những bit được chia mạng con
000 00000
0
invalid
001 00000
32
192.168.1.32
010 00000
64
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
192.168.1.64
011 00000
96
192.168.1.96
100 00000
128
192.168.1.128
101 00000
160
192.168.1.160
110 00000
192
192.168.1.192
111 00000
224
invalid
Trang 190
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCááchch ttíínhnh ggííaa trtrịị ccủủaa đđịịaa chchỉỉ Host
Host ứứngng vvớớii mmạạngng
con vvừừaa chiachia con
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
First address
Last address
Class A
network.subnet.0.1
network.nextsubnet-1.255.254
Class B
network.network.subnet.1
network.network.nextsubnet-1.254
Class C
network.network.network.subnet+1 network.network.network.nextsubnet-2
Network : giá trị mạng
subnet : Giá trị mạng con đã chia
NextSubnet : Giá trị mạng con đã chia kế tiếp
Trang 191
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ĐĐịịaa chchỉỉ phphầầnn ccứứngng MAC MAC
Địa chỉ vật lý (Physical Address) của thiết bị mạng 6 bytes, 48 bits, gồm 12 ký số hệ Hecxa 6 ký số đầu để nhận diện nhà sản xuất 6 ký số sau nhận diện thiết bị phần cứng của mỗi nhà Sản xuất Hoạt động ở lớp Data Link của mô hình OSI
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
A5-0C-D3-1B-05-46
ManuID
ProID
Trang 192
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP
Routing) ng(IP Routing)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 193
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP
Routing) ng(IP Routing)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Việc sử dụng giao thức ARP
tin này trên Ethernet, thì A lại cần biết địa chỉ
A muốn gởi một gói dữ liệu đến B, nó cần biết địa chỉ IP của B. Để gởi gói Ethernet(MAC) của B. Address Resolution Protocol (ARP) được dùng để tự động tìm ra các địa chỉ này.
Trang 194
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP
Routing) ng(IP Routing)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Giao thöùc ARP (Address Resolution Protocol) : Phaân giaûi ñòa chæ IP thaønh ñòa chæ MAC Moãi node gôûi broadcast ñeå tìm caùc node khaùc
(cid:122) Ví duï : 200.1.2.1 gôûi broadcast ñeå tìm 200.1.2.2
Node töông öùng traû lôøi ñòa chæ MAC
(cid:122) Ví duï : 200.1.2.2 traû lôøi vôùi ñòa chæ MAC : 00:20:af:bc:de:b8
IP (200.1.2.1)
IP (200.1.2.2)
MAC (00.20.af.bc.de.7b)
MAC (00.20.af.bc.de.b8)
Physical
Physical
Network
Trang 195
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP
Routing) ng(IP Routing)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Static vs. Dynamic Routing Static Routing (tĩnh):
(cid:122) Không trao đổi thông tin với các router khác. (cid:122) Nó dùng một bảng đường đi của riêng nó. (cid:122) Nếu cần thay đổi bảng đường đi thì thay đổi bằng tay. (cid:122) Phù hợp với các mạng không thay đổi.
Dynamic Routing (động):
(cid:122) Học hỏi những mạng khác một cách tự động (cid:122) Dùng một trong số các giao thức tìm đường như là Routing Internet Protocol (RIP) hay Open Shortest Path First (OSPF).
(cid:122) Phù hợp với các mạng thường có sự thay đổi.
Trang 196
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CơCơ bbảảnn vvềề ttììmm đưđườờng(IP
Routing) ng(IP Routing)
Baûng routing :
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 197
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHỆỆ THTHỐỐNG TÊN MI
NG TÊN MIỀỀNN
Làm thế nào một máy kết nối đến một máy khác bằng tên gợi nhớ ?
Dùng hệ thống tên miền (DNS – Domain Name System). Máy tính cần phải có địa chỉ IP của DNS Server
DNS Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
203.162.4.1
www.vnn.vn
192.168.0.10
203.162.168.130
Trang 198
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHỆỆ THTHỐỐNG TÊN MI
NG TÊN MIỀỀNN
Hệ thống tên miền (t.t) Thông tin tên miền
(cid:122) Ví dụ: www.hcmut.edu.vn (172.28.2.2)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Specific institution
Top-level domain
Top –level domain gồm 2 nhóm :
(cid:122) 3 ký tự : com, edu, gov, mil, org, net, … (cid:122) 2 ký tự : vn, au, fr, us, jp, …
Specific computer
Trang 199
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN
Xem thông tin cấu hình mạng
Lệnh ipconfig: cho phép xem các thông tin cấu hình mạng. Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ipconfig hoặc ipconfig /all
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 200
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN
Thay đổi thông tin cấu hình mạng
Cần login với tài khoản có quyền (Power User) Click nút Start → Settings → Control Panel → Network Connections → Local Area Connection → Properties → Internet Protocol (TCP/IP)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 201
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN
Kiểm tra kết nối mạng
Lệnh Ping: kiểm tra kết nối mạng đến một máy tính. Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ping đến địa chỉ IP của máy tính cần kiểm tra.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 202
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NH LIÊN QUAN CCÁÁC LC LỆỆNH LIÊN QUAN
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phân giải tên miền
Lệnh nslookup Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh nslookup → gõ vào một tên gợi nhớ. Nhấn Ctrl+C để thoát
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 203
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Cho ví dụ một số được biểu diễn ở dạng thập phân và nhị phân
tương ứng?
2. Hãy chuyển đổi số dạng thập phân 125 sang dạng nhị phân ? 3. Hãy chuyển đổi số dạng nhị phân(10110011)2 sang dạng thập
phân ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 204
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
4. Hãy viết cấu trúc tổng của địa chỉ IP (IPV4) ? 5. Hãy vẽ biểu diễn cấu trúc và
a. Cho biết Số Net ID và Host ID có giá trị tương của các lớp
A,B,C?
b. Cho biết giá trị byte đầu tiên (nhi phân và thập phân) tương
của các lớp A, B, C ?
c. Cho biết địa chỉ IP 203.162.4.1 thuộc lớp nào ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 205
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
6. Mục đích của việc phân chia mạng con (Subnetting) ? 7. Liệt kê Số mạng con và subnet masks của mạng con có thể chia
tương ứng của các lớp A, B, C ?
8. Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bây nhiêu bit
từ phần Net ID cho phần Host ID ?
9. Hãy chia Địa chỉ mạng 203.162.100.0/255.255.255.0 thành 6
mạng con và kiệt kê các địa chỉ mạng con và Subnet mask mới tương ứng ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 206
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
10. Đòa chæ naøo sau ñaây laø ñòa chæ IP hôïp leä khi bieåu dieãn theo daïng thaäp
phaân :
a.
b.
c.
d.
191.256.33.7 208.151.0.0 127.191.233 24.111
11. Ñòa chæ IP naøo sau ñaây thuoäc vaøo Class C :
a.
b.
c.
d.
10.0.0.1 191.0.0.1 203.0.0.1 224.0.0.1
Trang 207
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
12. Cho sô ñoà maïng
hoaït ñoäng baèng giao thöùc TCP/IP nhö sau :
a. Cho bieát subnet mask cuûa maïng 1,2 laø bao nhieâu ?
b. Maïng 1,2 coù toái ña laø bao nhieâu maùy tính ? c. Haõy ñaùnh ñòa chæ IP
cho maïng treân.
Trang 208
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 209
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
PHPHẦẦN II :
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
U HÌNH N II : CCÀÀI ĐI ĐẶẶT VT VÀÀ CCẤẤU HÌNH NG NGANG HÀÀNGNG
MMẠẠNG NGANG H
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 210
NhNhữữngng nnộộii dung
dung chchíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Khái niệm mạng ngang hàng Cài đặt và cấu hình mạng ngang hàng Quản trị tài khoản người dùng (Users) và nhóm (Groups) An toàn mạng ngang hàng
Trang 211
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng nnộộii dung
dung chchíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Khái niệm mạng ngang hàng
Trang 212
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhaKhaùùii nienieäämm
Kieán truùc maïng ngang caáp :
Taát caû maùy tính ñeàu ñoùng vai troø laø maùy chuû(server) ôû moät caáp ñoä nhaát ñònh
Ví duï :
Moät maùy coù dung löôïng ñóa cöùng lôùn coù theå ñöôïc söû duïng nhö moät file server. Moät maùy khaùc coù maùy in thì coù theå ñöôïc xem nhö print server cho pheùp duøng chung maùy in treân maïng. Khoâng coù söï hieän dieän cuûa server, taát caû caùc maùy ñeàu laø maùy con(workstation).
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 213
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhaKhaùùii nienieäämm
Caáu hình maïng ngang caáp :
Caùc maùy tính coù caáu hình phaàn cöùng gaàn nhö nhau Cuøng heä ñieàu haønh maïng (Windows 3.1, Windows 9X, Windows 2000 Profressional, Windows XP…) Coù giao thöùc maïng laø NETBEUI. Chæ coù tính chaát laø chia xeû taøi nguyeân
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 214
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CaCaùùcc ññaaëëcc ññieieååmm côcô babaûûnn
Khoâng toàn taïi baát kyø maùy phuïc vuï chuyeân duïng Moïi maùy tính ñeàu “bình ñaúng” vaø coù vai troø nhö nhau Moãi maùy tính hoaït ñoäng vôùi caû hai vai troø : maùy khaùch vaø maùy phuïc vuï. Khoâng coù maùy naøo ñöôïc chæ ñònh chòu traùch nhieäm quaûn lyù toaøn maïng Ngöôøi duøng ôû töøng maùy trình töï quyeát ñònh veà döõ lieäu duøng chung.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 215
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CaCaùùcc ññaaëëcc ññieieååmm côcô babaûûnn
Öu ñieåm :
Deå caøi ñaët vaø caáu hình Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû
Nhöôïc ñieåm:
Khoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy quyeát ñònh. Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).
Quaûn trò:
Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò heä thoáng cuûa mình. Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò chuyeân nghieäp.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 216
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Mô hình Mạng Ngang hàng
shared departmental printer
shared disk
SD
HEWLE TT PACK ARD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Si
shared CD-ROM
SD
SD
SD
SD
SD
P110
P110
P110
SD
HEWLE TT PACK ARD
Si
REMOTE ACCESS SERVER 5408
REMOTE ACCESS SERVER 5408
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
......... pentium
......... pentium
Windows 98
Windows 98
shared network
Windows 2000 Server
Windows 2000 Professional
printer
Trang 217
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Mô hình Mạng Ngang hàng
in
SD
HEWLE TT PA CK ARD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Si
SD
HEWLE TT PA CK ARD
Si
• Sharing printers • Sharing storage • Network security features
SD
SD
P110
P110
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
peer
peer
storage
storage
Trang 218
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HeHeää ññieieààuu hahaøønhnh mamaïïngng
Heä ñieàu haønh maïng (Network Operating System –NOS) laø heä ñieàu haønh :
Cung cấp cho người sử dụng có thể chia xẻ tài nguyên trên mạng hay sử dụng các dịch vụ trên mạng. Hệ điều hành mạng kiểm soát việc đánh địa chỉ và truy nhập mạng.
Hệ điều hành mạng chia thành hai loại :
Hệ điều hành điểm – điểm (Ngang hàng) Hệ điều hành khách-chủ (Client/Server).
Tất cả các hệ điều hành mạng đều là chuẩn riêng.
Microsoft Network SNA Network
Phần mềm hệ điều hành mạng làm việc cùng với hệ điều hành của thiết bị.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 219
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HeHeää ññieieààuu hahaøønhnh mamaïïngng
Hệ điều hành mạng cung cấp những dịch vụ sau :
Môi trường người dùng trong đó có thể thấy mọi tài nguyên mạng Kiểm soát việc truy nhập tới những tài nguyên dùng chung Đánh địa chỉ các tài nguyên mạng An toàn mạng Ghi chép việc sử dụng các tài nguyên mạng của mọi người
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 220
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
khai MôMô hhììnhnh tritriểểnn khai
Ethernet 10 Base-T, 10Base-2
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Fast Ethernet 100 Base-T, 100Base-TX Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 221
khai MôMô hhììnhnh tritriểểnn khai
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 222
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ththàànhnh phphầầnn đđểể ttạạoo mmạạngng
- Một card mạng (NIC) cho mỗi máy tính - Cáp mạng, thông thường sử dụng cáp xoắn (Unshielded
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Twisted-Pair Cable -UTP)
- Giao thức cần sử dụng (NETBEUI) - Mỗi một máy tính sẽ được gán 1 tên duy nhất, không
trùng nhau
Trang 223
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ththàànhnh phphầầnn đđểể ttạạoo mmạạngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 224
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng nnộộii dung
dung chchíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Cài đặt và cấu hình mạng ngang hàng
Trang 225
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc bưbướớcc đđểể ccààii đđặặtt
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
1.
Shutdown máy tính (cid:198) gắn card mạng và loại cáp thích hợp cho từng máy tính
2. Khởi động máy (cid:198) cài đặt drive {thông thường windows
sẽ tự động detect được drive}
3. Đặt tên cho mỗi máy tính
4.
5.
Cài đặt các thành phần nốI mạng (Client, Protocol và Services) Cấu hình mỗi máy chia sẻ tập tin và máy in
Trang 226
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt card
(NIC) card mmạạngng (NIC)
- Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Add/Remove Hardware
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 227
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt card
(NIC) card mmạạngng (NIC)
Quá trình cài đặt đã hoàn tất
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 228
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt ccáácc ththàànhnh phphầầnn nnốốii mmạạngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 229
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt ccáácc ththàànhnh phphầầnn nnốốii mmạạngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
- NETBEUI cho kết nối mạng ngang hàng - TCP/IP cho kết nối
internet
- Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Network and Dia-up Connections (cid:198) Properties (cid:198) Install (cid:198) Protocol
Trang 230
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên
- Chia sẻ Folder &
File - Chọn Folder cần
chia sẻ
- Click chuột phải
(cid:198) Sharing
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 231
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên
Share this Folder
Cấp quyền cho những user có thể truy cập Folder này
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 232
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên
Tạo thêm người để cho phép truy cập Folder
Full Control Change Read
Cấp quyền truy xuất Folder
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 233
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên CCấấuu hhììnhnh chiachia ssẻẻ ttààii nguyên
Chọn user để thêm cấp quyền
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 234
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên
nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ
- Thay đổi hay xem tên của
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
nhóm máy tính
My Computer -> Properties-> Network Identification Full computer name : tannv Workgroup : HCMUT.NET Chọn Properties nếu muốn thay đổi thông tin -Lưuý: Cầncóquyền Administrator
Trang 235
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên
nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
- Kết nối đến các máy tính khác trên mạng
My Network Places -> Computers Near Me Chọn máy tính cần truy cập đến
Trang 236
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay
- Tìm kiếm các máy tính trên mạng My Network Places -> Search for Computers … Nhập tên máy tính cần tìm (cid:198) “Search Now”
Trang 237
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay
nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ Tại máy Client, thực hiện kết nối đến tài nguyên đã shared bằng cách ánh xạ tài nguyên chia sẻ thành ỗ đĩa cục bộ tại máy client Thực hiện : Mở My Computer/Tool/Map Network Driver
Trang 238
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên đưđượợcc chiachia ssẻẻ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
CCấấuu hhììnhnh kkếếtt nnốốii ttààii nguyên HayHay
Start/Run
Trang 239
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Một số lệnh liên quan
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
NET HELP : hieån thò toùm taét caùc tuyø choïn cuûa leänh NET. Ñeå xem xeùt baát kyø leänh naøo thì goäp noù vaøo tuyø choïn. Ví duï : NET HELP START NET START : khôûi ñoäng maïng NET STOP : ngaét noái keát ñaêng nhaäp maïng cuûa baïn. NET USE: duøng ñeå noái keát hay ngaét noái keát ñeán caùc taøi nguyeân maïng
Ví duï :
NET USE G: \\win2000server\share NET USE LPT1 :\\win2000server\HP5M
NET VIEW: duøng ñeå lieät keâ caùc maùy tính vaø caùc nguoàn taøi nguyeân duøng chung.
Trang 240
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Cho biết chức năng của các thành phần nối mạng sau
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 241
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng nnộộii dung
dung chchíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Quản trị tài khoản người dùng (Users) và nhóm
(Groups)
Khái niệm Users và Groups Quản trị Users và Groups
Trang 242
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm Users
Groups Users vvàà Groups
Tài khoản Users và Groups được tạo ra nhằm cho phép truy xuất tài nguyên trong Domain
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 243
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm Users
Groups Users vvàà Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
User Accounts : Tài khoản người dùng
Cho phép user logon trên mạng hay máy tính cục bộ Cho phép truy xuất đến các tài nguyên trên mạng hay trên máy tính cục bộ User name và password Qui ưới đặt tên
Cho phép đến 20 ký tự, hoa hay thường, kt số Các ký thự không đưọc phép : / \ [ ] | = + * ? <> “
Yêu cầu Password 8-128 ký tự Kết hợp các ký tự hoa thường, kt số Không nên đặt cùng với tên hay các từ tiếng anh
Trang 244
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm Users
Groups Users vvàà Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
User có sẵn (Built-in user account )
Administrator Account (cid:122) Truy xuất tất cả các tài nguyên mạng (cid:122) Toàn quyền trên
Domain Guest Account
Truy xuất tạm thời tài nguyên Mặc nhiên Disenbled
Trang 245
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm Users
Groups Users vvàà Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Group Account : Là tập hợp những tài khoản User, giúp phân quyền truy xuất tài nguyên cho nhiều User cùng lúc
Trang 246
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm Users
Groups Users vvàà Groups
Users có thể là thành viên của nhiều Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 247
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Users QuQuảảnn trtrịị Users
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Tạo User Accounts
Trang 248
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Users QuQuảảnn trtrịị Users
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Hiệu chỉnh User
Trang 249
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Groups QuQuảảnn trtrịị Groups
Không là thành viên của những Groups khác Thành viên chỉ là users cục bộ Chỉ được phép truy tài nguyên trên máy tạo ra nó
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 250
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Groups QuQuảảnn trtrịị Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Built-In Local Groups
Administrators : Quản trị toàn hệ thống Users : Những tài khoản người dùng Backup Operators : Sao lưu và phục hồi dữ liệu (ntbackup.exe) Guests : Truy xuất tài nguyên tạm thời Power Users :
Tạo, hiệu chỉnh user Cài đặt chương trình, chia sẻ tài nguyên..
Trang 251
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Groups QuQuảảnn trtrịị Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 252
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Groups QuQuảảnn trtrịị Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Tạo Local Groups
Trang 253
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Groups QuQuảảnn trtrịị Groups
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Hiệu chỉnh group
Trang 254
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Cho biết ý nghĩa của việc tạo ra tài khoản người dùng (Users)? 2. Cho biết ý nghĩa của tài khoản nhóm (Groups)? 3. User có thể là thành viên của nhiều Groups ? 4. Group có thể là thành viên của Groups khác ? 5. Những Users và Groups nào được tạo ra tự động sau khi cài đặt
hệ điều hành ? Nêu chức năng của chúng ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 255
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng nnộộii dung
dung chchíínhnh
An toàn mạng ngang hàng
Quyền chia sẻ và quyền hệ thống tập tin NTFS Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng Bảo vệ mạng khỏi Virus máy tính dùng trình Symantec AntiVirus Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 256
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nguyên QuyQuyềềnn chiachia ssẻẻ ttààii nguyên
Read : Hiển thị tên thư mục, file, dữ liệu, thuộc tính, thực thi ứng dụng, chuyển đổi thư mục Change: Tạo xóa thư mục, file, hiệu chỉnh nội dung, thuộc tính Full Control : Thay đổi quyền, chuyển quyền sở hữu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 257
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
file NTFS QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng file NTFS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 258
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề ThưThư mmụụcc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 259
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề ThưThư mmụụcc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 260
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề TTậậpp tintin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 261
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề TTậậpp tintin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 262
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề ththừừaa kkếế
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 263
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn NTFS
NTFS vvềề phphủủ quyquyếếtt
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 264
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn ccộộngng hưhưởởngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 265
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn ccộộngng hưhưởởngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 266
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn ccấấmm phphủủ quyquyếếtt
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 267
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKếếtt hhợợpp quyquyềềnn chiachia ssẻẻ vvàà NTFSNTFS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 268
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKếếtt hhợợpp quyquyềềnn chiachia ssẻẻ vvàà NTFSNTFS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 269
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Security HHộộpp thothoạạii Security
Cho phép quyền
Cấm quyền
Thừa kế
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 270
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKếếtt nnốốii đđếếnn ttààii nguyên
nguyên chiachia ssẻẻ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 271
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên
nguyên mmởở rrộộngng
Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Administrative Tools (cid:198) Computer Management (cid:198) Shared Folders.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 272
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên
nguyên mmởở rrộộngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
- Xem danh sách các tài nguyên được chia sẻ Start (cid:198) Settings (cid:198) Control Panel (cid:198) Administrative Tools (cid:198)
Computer Management (cid:198) Shared Folders (cid:198) Shares, Sessions, or Open Files.
Trang 273
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChiaChia ssẻẻ, , ququảảnn lýlý ttààii nguyên
nguyên mmởở rrộộngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Ngắt kết nối của một user:
- Click chuột phải vào username (cid:198) click Close Session.
Ngắt kết nối của nhiều user: - Click Action (cid:198) click Disconnect All Sessions.
Trang 274
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng
Giám sát được được user login
Giám sát được các tài nguyên đang được chia sẻ
Trang 275
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chia sẻ, quản lý tài nguyên mở rộng
Bỏ chia sẻ : Nnhấp chuột phải vào Folder/Stop Sharing
- Lưu ý:
-
Không thể stop sharing nhưữ ng sharing được tạo bởi hệ thống
- Vídụ: A$, B$, C$, ADMIN$, IPC$, NETLOGON, hoặc
PRINT$.
Trang 276
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBảảoo vvệệ mmạạngng khkhỏỏii Virus
Virus mmááyy ttíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Khái niệm virus máy tính
Các loại virus máy tính
(cid:122) Virus Boot : Nhiễm vào Boot sector (cid:122) Virus File : -> .com, .exe, .bat, .pif, .sys …. (cid:122) Virus Macro : -> file văn bản (Microsoft Word) hay bảng tính (Microsoft Excel) và cả (Microsoft Powerpoint) trong bộ Microsoft Office
(cid:122) Con ngựa Thành Tơ-roa - Trojan Horse :
– -> Những chương trình bình thường (một trò chơi..) – Lấy cắp mật khẩu truy nhập Internet của người sử dụng và gửi bí mật cho chủ nhân của các Trojan
(cid:122) Sâu Internet Worm :
– Worm kết hợp cả sức phá hoại của virus, sự bí mật
của Trojan
Trang 277
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBảảoo vvệệ mmạạngng khkhỏỏii Virus
Virus mmááyy ttíínhnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Dấu hiệu nhận biết
Mất liên kết khi chạy ứng dụng Dung lượng đĩa bị chiếm một cách nhanh chóng Máy chậm và hay treo máy Tự động Shutdown máy …
Trang 278
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố công
virus công ccụụ & & trtrììnhnh didiệệtt virus
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
BKAV (www.bkav.com.vn) D2 http://www.phphuoc.htmedsoft.com/data.001/upvirus.htm để tải bản cập nhật quét Virus Mcafee (www.nai.com ,www.mcafee.com) Symantec (www.symantec.com) TrendMicro (www.trendmicro.com, www.antivirus.com) AVG Anti-Virus (www.grisoft.com) Sophos (www.sophos.com)
Trang 279
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Symantec SSảảnn phphẩẩmm ccủủaa Symantec
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Máy đơn
Norton AntiVirus for Windows 9x/NT/Me/2000/XP
Mạng
Client/Server :
(cid:122) Norton AntiVirus for Corporate Edition (cid:122) Symantec AntiVirus for Corporate Edition (cid:122) Cài 1 bản ở máy Server và 1 bản ở máy Client (cid:122) Khi cập nhật File quét virus ở Server thì máy Client
sẽ tự cật nhật
Trang 280
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Symantec AntiVirus Symantec
Server AntiVirus Server
Cài máy chủ :Symantec AntiVirus Server.exe
Cài máy chủ : \Program Files\SAV\clt-inst\Win32\setup
Trang 281
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCậậpp nhnhậậtt file
file ququéétt virus
virus mmớớii
Cách 1
Tải về từ http://securityresponse.symantec.com/avcenter/download.ht ml
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 282
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Cập nhật file quét virus mới
Cách 2 - Dùng trình Liveupdate để update tự động - Start (cid:198) Programs (cid:198) Symantec Client Security (cid:198) Symantec Antivirus Server (cid:198) Nhập mật khẩu (cid:198) Live Update
Trang 283
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Cập nhật file quét virus mới
Trang 284
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố công
công ccụụ ququéétt virus
virus khkháácc
Tải về từ địa chỉ
http://securityresponse.symantec.com/avcenter/tools.list.html Ví dụ công cụ diệt Virus W32.Klez : FixKlez.exe
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 285
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Để một user trên mạng có quyền hiệu chỉnh tài nguyên chia sẻ,
khi đó user phải có quyền a. Read b. Change c. Read/Change
2. Tài khoản Tannv là thành viên của nhóm KinhDoanh và nhóm
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Quantri, tại thư mục Public phân quyền NTFS như sau: Tannv có quyền Read, nhóm KinhDoanh có quyền Read/Write và Quantri có quyền Modify. Khi đó Tannv sẽ có những quyền gì trên thư mục Public a. Full Control b. Read, Write, List Folder Contents c. Read & Excute d. Modify
Trang 286
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
3. Một user được thiết lập các quyền : Quyền NTFS là Modify quyền
chia sẻ là Read, khi đó user truy cập từ mạng sẻ có quyền a. Read b. Change c. Read/Change
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 287
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 288
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
III Chương III Chương CCÁÁC DC DỊỊCH VCH VỤỤ MMẠẠNGNG Microsoft Windows 2000) ((MôiMôi trưtrườờngng Microsoft Windows 2000)
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 289
CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh
Khái niệm mạng khách chủ (Client-Server) Các Dịch vụ mạng Bảo vệ hệ thống
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 290
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh
Khái niệm mạng khách chủ (Client-Server)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 291
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm mmạạngng khkhááchch chchủủ
Một số máy tính dùng làm máy chủ (Server)
Phục vụ tận hiến tài nguyên cho các con trong mạng khi được yêu cầu Quản lý tập trung tài nguyên và người dùng Cấu hình phần cứng tương đối mạnh có thể hơn 1 CPU
Những máy khác dùng làm máy con (Client)
Nối với máy chủ và chịu sự quản lý và điều khiển bởi máy chủ Sự truyền thông của máy con và mạng phải thông qua máy chủ Sử dụng tài nguyên từ máy chủ cung cấp Cầu hình phần cứng tương đối
Nếu hệ thống máy chủ có sự cố toàn bộ mạng ngưng hoạt động
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 292
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
NhNhữữngng đđặặcc điđiểểmm cơcơ bbảảnn ccủủaa mmạạngng khkhááchch chchủủ
Sử dụng cho mạng các tổ chức, công ty có số lượng máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ cao Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật mạng cao Quản lý tập trung cho toàn mạng Dễ dàng tích hợp những công nghệ mới Tận dụng sức mạnh của hệ thống máy chủ nhằm phục vụ tận hiến tài nguyên cho mạng TCP/IP là giao thức được dùng trong mạng khách chủ Mô hình mạng khách chủ là mô hình mạng Internet Những dịch vụ được phát triển theo công nghệ cho mạng Internet TCP/IP có khả năng định tuyến và liên kết nhiều mạng khách chủ với nhau
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 293
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
SD
SD
SD
HEWLE TT PA CK ARD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Si
SD
HEWLE TT PA CK ARD
Si
printing
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
REMOTE ACCESS SERVER 5 40 8
......... pentium
......... pentium
server
storage
Servers provide clients with access to:
• shared printers • network storage • network security features • other network resources
SD
SD
P110
P110
communications
Professional Workstation 5000
Professional Workstation 5000
client
client
Trang 294
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
Professional Workstation 5000
communication
channel
Terminals (secondary devices)
SD
P110
Professional Workstation 5000
Host (primary device)
Trang 295
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
Hệ điều hành mạng dùng trong các tổ chức, doanh nghiệp Quản lý và giám sát tài mạng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 296
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
Đặc điểm :
Hỗ trợ nhiều loại server khác nhau. Server được tối ưu hoá để chạy các chương trình ứng dụng Hỗ trợ các loại máy client khác nhau Hỗ trợ các Print Server, File Server, Application server. An toàn mạng cao Mở rộng dể dàng Cung cấp khả năng kết nối LAN và WAN Hỗ trợ các nền tảng cũ như các máy tính lớn (mainframe)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 297
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 298
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
Các Hệ điều hành mạng khách chủ thông dụng:
(NT,2K/Advanced/DataCenter
Microsoft Windows Server Server) Novell-Netware(v4.1, v5.0, v6.0) IBM OS/2 LAN Server, Babyan Vines v6 UNIX :Solaris, AIX,SCO, Linux, ….
Có nhiều phiên bản khác nhau chứng tỏ các hệ điều hành mạng đã đi qua các giai đoạn phát triển và cải tiến khác nhau Mỗi hệ điều hành mạng đáp ứng tốt một số đặc tính của hệ điều hành mạng Nhưng không có hệ điều hành mạng nào đáp ứng tốt mọi đặc tính.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 299
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ điđiềềuu hhàànhnh mmạạngng khkhááchch chchủủ
Hỗ trợ nhiều loại máy chủ khác nhau như PC Pentium, một số máy chủ riêng biệt của các hãng HP, Sun Microsystem, IBM, … Mọi loại client đều được hỗ trợ Mọi hệ điều hành mạng đều có thể hỗ trợ từ 5 đến 1000 người sử dụng Mọi hệ điều hành đều hỗ trợ TCP/IP. Hầu hết hỗ trợ IPX/SPX, Netbios, Netbeui. Truy cập WAN là ISDN, X.25, Frame Relay hay dial (quay số). Phân chia thành hai loại chính : File Server dùng để chia sẻ file và máy in (dẫn đầu là Netware), Application Server dùng để chạy các chương trình ứng dụng trên mạng (dẫn đầu là UNIX với quy mô mạng lớn, Microsoft Windows với quy mô mạng vừa và nhỏ)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 300
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ddịịchch vvụụ mmạạngng
Dịch vụ Cấp phát IP tự động DHCP (Dynamic Host Configure Protocol) Dịch vụ Tên miền DNS (Domain Name System) Dịch vụ tập tin, thư mư mục : File Server (Dfs : Distributed file system) Dịch vụ máy in : Print Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 301
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ddịịchch vvụụ mmạạngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 302
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DDịịchch vvụụ CCấấpp phpháátt IP IP ttựự đđộộngng DHCPDHCP
Khái niệm DHCP Cài đặt và cấu hình DHCP Server Cấu hình DHCP Client Một số lệnh liên quan
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 303
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP
Là dịch vụ cấp phát thông tin TCP/IP một cách tự động cho các máy con trong mạng, thông tin TCP/IP này có giá trị trong một khoảng thời gian nhất định DHCP Server : Máy chủ cấp thông tin TCP/IP đến máy con (DHCP Client) DHCP Client : Máy con nhận thông tin TCP/IP từ máy DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 304
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 305
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
DHCP Client
DHCP Servers
IP Lease Request 111IP Lease Request
IP Lease Offer IP Lease Offer
222
IP Lease Selection 333IP Lease Selection
IP Lease IP Lease 444 Acknowledgement Acknowledgement
Trang 306
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP
Làm mới sau 50 % (87.5 %) thời gian được cấp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 307
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DHCPDHCP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Yêu cầu cho DHCP DHCP Server
Cài dịch vụ DHCP Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask, default gateway Phạm vi IP sẽ cấp cho Client
DHCP Clients
Windows 2000 Professional hay Windows 2000 Server Windows NT Server or Workstation 3.51 or later Windows 95 or Windows 98 Windows for Workgroups 3.11, running TCP/IP-32 Microsoft Network Client 3.0 for MS-DOS LAN Manager 2.2c Non-Microsoft operating systems
Trang 308
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 309
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 310
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Servers DDàànhnh ấấnn đđịịnhnh chocho ccáácc Servers
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 311
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
PhPhạạmm vvịị IP
IP đưđượợcc ccấấpp
Client NhNhữữngng IPsIPs đãđã ccấấpp chocho Client
riêng(cho ccáácc thi
thiếếtt bbịị
NhNhữữngng IPsIPs ccấấpp riêng(cho mmạạngng))
CCáácc thông
thông ssốố ccủủaa phphạạmm vivi
thông ssốố ccủủaa
NhNhữữngng thông DHCP Server totoàànn DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 312
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 313
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Địa chỉ IP của Router (bộ định tuyến) Địa chỉ IP của DNS Server (máy phục vụ phân giải tên miền) DNS Domain Name (Tên miền ví dụ : hongbang.edu.vn)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 314
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Server CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh DHCP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 315
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DHCP Client CCấấuu hhììnhnh DHCP Client
(cid:131) TCP/IP Properties
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 316
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố llệệnhnh liênliên quan
quan đđếếnn DHCPDHCP
(cid:131) Tạo máy con chọn Start/Run/cmd
(cid:131) Ipconfig : hiển thi
(cid:122) IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.0.10 (cid:122) Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 (cid:122) Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.0.1
(cid:131) Ipconfig /all : Hiển thị đầy đủ thông tin của TCP/IP (cid:131) Ipconfig /relase : Trả thông tin TCP/IP cho DHCP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
server
(cid:131) Ipconfig /renew : Lấy lại thông tin TCP/IP từ DHCP
server
Trang 317
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DDịịchch vvụụ TênTên mimiềềnn DNSDNS
Khái niệm DNS Cài đặt và cấu hình DNS Server Cài đặt và cấu hình DNS Client Tích hợp giữa DHCP và DNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 318
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Hệ thống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địa chỉ IP là số khó nhớ nên hệ thống mẫu tự có tính gợi nhớ cao được dùng để đặt tên cho máy tính trong mạng (Host)
Cấu trúc DNS :
(cid:122) Gồm nhiều phần cách nhau dấu “.” (cid:122) Có ít nhất 2 phần : Second-Level.top-level (cid:122) DNS <=255 kí tự, mỗi phần <=63 kí tự (cid:122) vd : Server.training.microsoft.com.
Top-level : 3 ký tự dùng cho các tổ chức của Mỹ như
Com : Thương mại, Edu : Giáo dục, Gov : Chính phủ, Org :
phi thương mại, Net : Quản lý mạng, Mil : Quân đội
Top-level : 2 ký tự dùng cho các Quốc gia khác như Vn: VietNam, Th : Thailan, Sg : Singapore, Jp : Nhật Bản, Fr : Pháp, It : Ý, Ru : Nga, Uk : Anh, De : Đức…
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 319
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 320
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
DNS là hệ thống cơ sở dữ liệu chứa tên của máy tính trong miền Cơ sở dữ liệu là những record ánh xạ tên máy tính Host thành địa chỉ IP tương ứng Khi một ứng muốn tìm địa chỉ IP ứng với tên host để truyền thống
Chương trình ứng dụng sẽ gọi thủ tục có tên Resolver với tham số là tên Host Resolver sẽ gởi 1 gói dữ liệu thông qua giao thức UDP đến DNS Server DNS Server tiến hành tìm địa chỉ IP ứng với tên Host yêu cầu phân giải trong cơ sở dữ liệu của nó và trả về cho Resolver Resolver trả về cho ứng dụng vừa yêu cầu.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 321
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Khái niệm DNS
Phân giải tên miền thành IP
Địa chỉ IP của Địa chỉ IP của server.company.com? server.company.com?
Server.company.com Server.company.com là 137.105.21.5 là 137.105.21.5
SD
SD
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
P110
P110
SD
SD
P110
P110
Profe ssio nal Wo rkstation 500 0
Profe ssio nal Wo rkstation 500 0
Profe ssio nal Wo rkstation 500 0
Profe ssio nal Wo rkstation 500 0
DNS client
DNS Server
Trang 322
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Khái niệm DNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 323
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Kiểu yêu cầu phân giải :Recursive(Đệ quy) và Iterative(tương tác)
Recursive
Iterative
Trang 324
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Kiểu yêu cầu phân giải tên www.microsoft.com
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 325
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Kiểu tìm kiếm phân giải
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Forward Lookup
IP address for hcmut.edu.vn? IP address for hcmut.edu.vn?
IP address = 172.28.1.2 IP address = 172.28.1.2
DNS Server
Reverse Lookup
Name for 172.28.1.2? Name for 172.28.1.2?
Name = hcmut.edu.vn Name = hcmut.edu.vn
DNS Server
Trang 326
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Zone Transfer
Trong không gian tên DNS, Zones lưu trữ tên của một hay nhiều miền của cây DNS. DNS Zones lànhữngphầntênmiềnliêntục củakhônggiantênDNS Thông tin của DNS Zones là những record gồm tên Host và địa chỉ IP được lưu trong DNS server, DNS server quản lý và trả lời những yêu cầu từ client liên quan đến DNS Zones này Windows 2000 hỗ trợ DNS động(DDNS) cho phép Client cập nhật thông tin một cách tự động Kiểu Zones
Change Change
Standard zones(Mạng ngang hàng)
(cid:122) Primary zone(Zone chính) (cid:122) Secondary zone
(Zone dự phòng)
Secondary Zone
Primary Zone
Trang 327
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Active Directory Integrated zones : là DNS zones chính, được lưu như một đối tượng trong cơ sở dữ liệu của AD, nó cũng được tạo bản sao đến những DNS zones khác nếu cơ sở dữ liệu trong DNS thay đổi
Trang 328
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Active Directory Integrated Zones
Zone Transfer
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Change Change
Change Change
Change Change
Trang 329
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Lợi ích của Active Directory Integrated zones
Dung sai lỗi vì cơ sở dữ liệu DNS zones đều chứa trên tất cả những DC Cho phép việc cập nhật tự động cơ sở dữ liệu DNS zones bảo mật ( secure updates) : chỉ có những client logon vào mạng mới được cập nhật
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 330
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 331
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Các kiểu bản ghi DNS (Record)
A (Host Name) : Host Name - Địa chỉ IP, vd: Server01.hongbang.edu.vn - 192.168.0.1 PTR ( Pointer) : Địa chỉ IP - Host Name, vd: 192.168.0.1 – Server01.hongbang.edu.vn SOA (Start Of Authority): DNS server đầu tiên có quyền trả lời yêu cầu DNS đến Client vd: hongbang.edu.vn – Server.hongbang.edu.vn NS(Name Server) : Máy chủ quản lý DNS zone vd: hongbang.edu.vn – Server.hongbang.edu.vn CNAME(Alias) : Tên thay thế (biệt danh) vd: www.hongbang.edu.vn – Server01.hongbang.edu.vn SRV : Record xác định tài nguyên (Services) MX : Xác định máy phục vụ thư điện tử (Mail Server) nhậnthư cho miềm tương ứng vd: hongbang.edu.vn – MailServer.hongbang.edu.vn
Trang 332
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 333
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server
Tạo DNS Zone
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 334
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server
Tạo các Record trong Zone
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 335
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server
Chuyển đổi kiểu DNS zone
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 336
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Server CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Server
Windows 2000 hỗ trợ cập nhật tên Host động(Dynamic DNS) từ DNS Client
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 337
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTííchch hhợợpp gigiữữaa DHCP
DHCP vvàà DNSDNS
DHCP server sẻ cung cấp tên host và IP cho DNS sever
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Win2K only Win2K only
Trang 338
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTííchch hhợợpp gigiữữaa DHCP
DHCP vvàà DNSDNS
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 339
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DNS Client CCààii đđặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh DNS Client
Thiết lập DNS Client và DNS suffix CấuhìnhđộngdùngDHCP
Cấu hình tĩnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 340
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc llệệnhnh liênliên quan
quan DNSDNS
Nslookup DNS Name : Phân giải tên miền thành IP Vd : Nslookup www.hongbang.edu.vn => 192.168.0.1
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 341
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
File Server (DfsDfs)) File Server (
Cung cấp cho User điểm đơn truy xuất tài nguyên từ các tài nguyên phân bố trên các Servers Các tài nguyên chia sẻ tạo thành cấu trúc cây có gốc Dfs Root, và những thành phần con của gốc là những liên kết đến tài nguyên trong mạng Quản lý tài một cách nguyên tập trung
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 342
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Cấu trúc khi không dùng Dfs
Cấu trúc của Dfs
Resource
\\server1
\\server2
Folder A
Folder C
Folder A
Folder B
Folder B
Folder C
Trang 343
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KiKiểểuu ccủủaa DfsDfs RootRoot
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Stand-Alone Dfs Root Domain-based Dfs Root
Trang 344
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuQuáá trtrììnhnh truytruy xuxuấấtt ttààii nguyên
nguyên DfsDfs
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 345
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo vvàà thithiếếtt llậậpp Stand
Stand--Alone
Alone DfsDfs RootRoot
Tạo Gốc Stand-Alone Dfs Root
Tạo và chia sẻ thư mục làm Root
Tạo các liên kết (Dfs Links) đến những tài nguyên được chia sẻ tại các Servers trên mạng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 346
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo GGốốcc Stand
Stand--Alone
Alone DfsDfs RootRoot
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 347
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo GGốốcc Stand
Stand--Alone
Alone DfsDfs RootRoot
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 348
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo GGốốcc Stand
Stand--Alone
Alone DfsDfs RootRoot
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 349
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo liênliên kkếếtt ttààii nguyên
Links) nguyên ((DfsDfs Links)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 350
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo liênliên kkếếtt ttààii nguyên
Links) nguyên ((DfsDfs Links)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
TênTên DfsDfs LinkLink
ĐưĐườờngng ddẫẫnn đđếếnn ttààii nguyên
nguyên chiachia ssẻẻ
MôMô ttảả ttààii nguyên
nguyên chiachia ssẻẻ
Trang 351
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TTạạoo GGốốcc Stand
Stand--Alone
Alone DfsDfs RootRoot
DfsDfs RootRoot
\\\\DfsServer.x.hcmut.edu.vn
DfsServer.x.hcmut.edu.vn\\RootRoot
\\\\Dfserver.Hcmut.edu.vn
Dfserver.Hcmut.edu.vn\\RootRoot
Profiles Profiles
DfsServer0101.x.hcmut.edu.vn
Profil .x.hcmut.edu.vn\\Profil
Homes Homes
\\\\DfsServer eses
DfsServer0202.x.hcmut.edu.vn
Profil .x.hcmut.edu.vn\\Profil
Links DfsDfs Links
\\\\DfsServer eses
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 352
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Links DfsDfs Links
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 353
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KKếếtt nnốốii đđếếnn ttààii nguyên
nguyên ttạạii DfsDfs
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 354
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
in : Print Server DDịịchch vvụụ mmááyy in : Print Server
Khái niệm máy in Cài đặt và cấu hình Print Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 355
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Máy in là 1 trạm độc lập nối đến mạng thông qua Card mạng hay gán với máy tính thông qua cổng LPT Việc in thông qua máy in cục bộ (Local printer Device) hay máy in mạng (Network Printer Device) Printer
Phần mềm giao diện giữa OS và thiết bị in (Print device) Nơi gửi tài liệu ra Print device thông qua local port hay network port Có tên tương ứng là tên của máy in
Print Device : Là thiết bị dùng để in ấn, Windows 2000 hỗ trợ 2 loại máy in :
Local print devices Network print device
Trang 356
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Print Server
Là máy tính điền khiển và quản lý Print Device Nhận các tài liệu in ấn được yêu cầu từ các Clients trên mạng Cài đặt và chia xẻ máy in mạng
Printer Driver
Trình điều khiển thiết bị Giúp Print Server điều khiển print Device để in ấn
Trang 357
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 358
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 359
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 360
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 361
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows
2k Server) (Windows 2k Server)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 362
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows
2k Server) (Windows 2k Server)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 363
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCààii đđặặtt mmááyy in in ccụụcc bbộộ(Windows
2k Server) (Windows 2k Server)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 364
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
in (Windows 2K server) ChiaChia ssẻẻ MMááyy in (Windows 2K server)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 365
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Client(Windows2k Pro) CCààii đđặặtt mmááyy in in mmạạngng chocho Client(Windows2k Pro)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
\\\\hcmut.edu.vn
PrintServ01 hcmut.edu.vn\\PrintServ01
Trang 366
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Printer Pool Printer Pool
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 367
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Printer Pool TTạạoo Printer Pool
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 368
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ƯuƯu tiêntiên inin
Tạo nhiều Printers trên Máy tính, chia sẻ và thiết lập thứ tự ưu tiên in
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 369
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThiThiếếtt llậậpp ththứứ ttựự ưuưu tiêntiên in in vvàà ththờờii giangian inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 370
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn mmááyy inin
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 371
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Trước khi cài đặt Dịch vụ DHCP trên Windows 2000 Server, cần
thiết lập các thành nào sau a. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway b. Subnet mask và DNS Server c. Địa chỉ IP tĩnh và ,DNS Server d. Subnet mask và default gateway
2. Sau khi tạo Scope(dãy IP) làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ
mạng a. Xóa và tạo lại Scope b. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới c. Hiệu chỉng Subnet Mask
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 372
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
3. Mô tả cách hoạt động của yêu cầu Recursive(Đệ quy) và
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Iterative(tương tác) ?
4. Phát biểu nào sau không đúng ?
a. DNS zone lưu trữ tên một miền duy nhất trong cây DNS b. DNS zone lưu trữ tên của một hay nhiều miền trong cây DNS c. DNS Zones là những phần tên miền liên tục của không gian
tên DNS
d. DNS Zones là những phần tên miền không liên tục của không
gian tên DNS
5. Ý nghĩa của lệnh : nslookup www.vnn.vn
a. Phân giải tên miền www.vnnn.vnn thành địa chỉ IP tương
ứng
b. Phân giải địa chỉ IP thành tên miền www.vnnn.vnn tương
ứng
Trang 373
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
6. Bước nào đúng khi tạo File Server (Dfs) ?
a. Tạo và chia sẻ các tài nguyên sau đó tạo những Dfs Links
ứng với các tài nguyên đã chia sẻ
b. Tạo và chia sẻ các tài nguyên sau đó tạo Dfs Root, và những
Dfs Links ứng với các tài nguyên đã chia sẻ
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 374
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
7. Windows 2000, sự khác nhau giữa Printer và Print Device
a. Printer là thiết bị in còn Print Device là phần mềm giao diện
in
b. Print Device là thiết bị in còn Printer là phần mềm giao diện
in
c. Không có gì khác. Printer và Print Device đều giống nhau d. Print Device là thiết bị in còn Printer là trình điều khiểu in 8. Windows 2000 Server, để thiết lập chế độ ưu tiên in tài liệu cho các nhóm người dùng khác nhau của 1 máy in, cần thực hiện a. Tạo các Printers ứng với các nhóm người dùng và thiết lập
quyền ưu tiên
b. Tạo 1 Printer và thiết lập quyền ưu tiên cho từng nhóm
người dùng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 375
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBảảoo vvệệ hhệệ ththốốngng
Bảo vệ dữ liệu và hệ thống Theo dõi và kiểm soát hệ thống
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 376
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
BBảảoo vvệệ hhệệ ththốốngng vvàà ddữữ liliệệuu
Dung sai lỗi (Fault Tolerance) Sao lưu và phục hồi dữ liệu(Backup, Restore)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 377
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Dung saisai llỗỗii ddùùngng RAIDRAID Dung
Software Implementation of RAID (Windows 2000) Hardware Implementation of RAID (RAID Card, on MB)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 378
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
RAID 1(dùùng1/2 RAID 1(d
ng1/2 ttổổngng dung
dung lưlượợngng ĐĐĩĩaa) )
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 379
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Mirrored volumes Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Mirroring
Duplexing
DATA
DATA
DATA
DATA
DATA
DATA
Drive 0
Drive 1
Drive 0
Drive 1
Trang 380
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HDDs)) RAID 5(từừ 3 3 đđếếnn 32 32 HDDs RAID 5(t
DATA
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Parity
D Parity
A T Parity
A D A Parity
T A T A Parity
A A A A
D D D
A
T T
Trang 381
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
RAID 5(dùùng 2/3 RAID 5(d
ng 2/3 ttổổngng dung
dung lưlượợngng ĐĐĩĩaa))
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 382
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
RAID 5 RAID 5
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 383
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Sao Sao lưulưu vvàà phphụụcc hhồồii ddữữ liliệệu(Backup
, Restore) u(Backup, Restore)
Windows 2000 cho phép Backup những ỗ đĩa, thư mục, tập tin đến các thiết bị lưu trữ (FDD,HDD,USB,CDROM..) Thiết lập những tùy chọn backup và restore cho dữ liệu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 384
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Backup ThThựựcc hihiệệnn Backup
Hay Start/Run/ntbackup
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 385
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh Backup
Backup ddữữ liliệệuu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 386
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ChChọọnn ththàànhnh phphầầnn ccầầnn Backup
Backup ddữữ liliệệuu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 387
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh Backup
Backup ddữữ liliệệuu
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 388
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Backup LLậậpp llịịchch chocho Backup
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 389
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
backup CCáácc kikiểểuu backup
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Normal : Backup bình thường, có đánh dấu những files và thư mục được backup Copy : Giống backup Normal, nhưng không đánh dấu những files và thư mục được backup Differential :
Backup Normal trước rồi mới chọn backup Differential Backup những files và thư mục có thayđổitừlầnbackup Normal Incremental :
Backup Normal trước rồi mới chọn backup Incremental Backup những files và thư mục có thayđổitừlầnbackup Incremental trướcđó
Daily : Backup những files và thư mục có thayđổitrongmỗi ngày
Trang 390
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
VVíí ddụụ llậậpp llịịchch backup
backup ccủủaa tutuầầnn
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Monday Monday Monday
Wednesday Tuesday Wednesday Wednesday Tuesday Tuesday
Thursday Thursday Thursday
Friday Friday Friday
1 1 e e l l p p m m a a x x E E
N
D
D
D
D
2 2 e e l l p p m m a a x x E E
N
I
I
I
I
3 3 e e l l p p m m a a x x E E
N
D
D
C
D
D
Trang 391
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Restore ddữữ liliệệuu Restore
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 392
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThThứứ ttựự restore
restore ddữữ liliệệuu ccủủaa vvíí ddụụ trêntrên
Ex1 Differential hứ tự Restore: Backup Normal và Backup Differential của
ngày trước ngày sự cố (Thứ 2 và thứ 5)
Ex2 Incremental Thứ tự Restore -> Backup Normal,Backup Incremental từ ngày đầu tiên đến ngày trước ngày sự cố (Thứ 2 và từ thứ 3 đến thứ 5)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 393
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Theo dõidõi vvàà kikiểểmm sosoáátt hhệệ ththốốngng Theo
Dùng Event Viewer theo dõi các sự kiện của hệ thống Dùng Task Manager theo dõi tài nguyên của hệ thống Dùng Performance kiểm tra sự quá tải của hệ thống
=>Start/Programs/Administrative Tools
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 394
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Event Viewer Event Viewer
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 395
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Event Viewer Event Viewer
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Error
Warning
Information
Trang 396
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Event Viewer Event Viewer
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 397
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Task Manager Task Manager
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 398
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Task Manager Task Manager
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 399
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HiHiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai
do Processor chai do Processor
: % Processor Time > 80
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Processor System : Processor Queue Length > 2
Trang 400
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HiHiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai
do Memory chai do Memory
Pages/sec : > 20 Available Mbytes <4MB
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 401
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Theo dõidõi hihiệệnn tưtượợngng ththắắtt ccổổ chai Theo
chai hhệệ ththốốngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 402
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Theo dõidõi Memory Theo
Processor Memory vvàà Processor
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 403
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Cho biết sự khác nhau giữa Dung sai lỗi và Sao lưu-Phục hồi dữ
liệu ?
2. Cách hoạt động của hệ thống RAID 1 và RAID 5 ? 3. RAID 1 ,RAID 5 cần ít nhất và nhiều nhất bao nhiêu đĩa cứng vật
lý?
4. Backup dữ liệu theo lịch được lập hàng tuần như sau:
Dùng kiểu backup Normal(thứ 2) và backup Differential(từ thứ 3 đến thứ 6). Hãy trình bày thứ tự Backup và thứ tự Restore dữ liệu khi hệ thống bị sự cố vào thứ 6.
5. Backup dữ liệu theo lịch được lập trong tuần như sau:
Dùng kiểu backup Normal(thứ 2) và backup Incremental(từ thứ 3 đến thứ 6) . Hãy trình bày thứ tự Backup và thứ tự Restore dữ liệu khi hệ thống bị sự cố vào thứ 5.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 404
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
6. Khi dùng Performance để theo dõi hoạt động của hệ thống, các
giá trị hiển thị như sau
: % Processor Time trung bình 40
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Processor System : Processor Queue Length = 2 Memory (cid:122) Pages/sec : 25 (cid:122) Available Mbytes = 3,5MB
Theo bạn đối tượng nào là nguyên nhân của sự thắt cổ chai hệ thống.Giải pháp nào để hệ thống hoạt động nhanh hơn và được xem là tối ưu nhất
a. Processor là đối tượng gây nên, vì thế thay Processor có tốc
độ xử lý cao hơn
b. Memory là đối tượng gây nên, vì thế thêm Memory với dung
lượng thích hợp
Trang 405
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 406
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chương IV IV Chương INTERNET CCÁÁC DC DỊỊCH VCH VỤỤ INTERNET Microsoft Windows 2000) ((MôiMôi trưtrườờngng Microsoft Windows 2000)
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 407
CCáácc chchủủ đđềề chchíínhnh
Khái niệm dịch vụ Internet Dịch vụ Web (World Wide Web) Dịch vụ FTP (File Transfer Protocol) Dịch vụ Mail (Thư tín điện tử) Dịch vụ Proxy(Chia sẻ truy xuất Internet)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 408
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Internet KhKhááii niniệệmm ddịịchch vvụụ Internet
Mô hình chung Các giao thức ở lớp ứng dụng của mô hình TCP/IP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 409
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
chung MôMô hhììnhnh chung
Mô hình Client/Server
Các dịch vụ hoạt động theo mô hình client – server. Client là đối tượng yêu cầu thông tin. Server là đối tượng cung cấp thông tin. Điều này cũng có nghĩa là các thông tin được lưu ở server.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Protocol
Client
Server
Yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Data
Trang 410
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
chung MôMô hhììnhnh chung
Mô hình Client/Server
Để trao đổi được thông tin giữa client và server phải có những qui định mà hai bên phải tuân theo. Những qui định này được gọi là giao thức giao tiếp mà thuật ngữ gọi là protocol. Mỗi dịch vụ có một giao thức và cổng mặc định riêng.
Web
FTP
HTTP:80
SMTP:25, POP3:110
FTP:21
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 411
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TCP/IP Protocols -- TCP/IP Protocols
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 412
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc giaogiao ththứứcc
Các giao thức và cổng mặc định của lớp Application trong mô hình TCP/IP
HTTP(HyperText Transmission Protocol):80 - Web FTP (File Transfer Protocol):20,21 - Truyền tập tin mạng Telnet: 23 - Thâm nhập máy tính từ xa SMTP(Simple Mail Transfer Protocol): 25 - Truyền thư tín điện tử (Mail) POP3(Post Office Protocol V.3) : 110 – Nhận Mail IMAP4(Internet Message Access Protocol) : 143 – Nhận Mail DNS(Domain Name System) : 53 - Phân giải tên miền SNMP (Simple Network Message Protocol) :161,162- Quản lý thiết bị mạng từ xa
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 413
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của các dịch vụ Internet, giải thích
những thành phần liên quan ?
2. Liệt kê và giải thích những giao thức, cổng mặc định tương ứng
điển hình ở lớp Application của mô hình TCP/IP ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 414
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DichDich vvụụ Web(World
Wide Web) Web(World Wide Web)
Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai Web Server với Windows 2000 IIS5.0
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 415
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm WebWeb
Web cung cấp thông tin mạng cho người dùng trên Internet, ngoài những thông tin thuần tuý còn tích hợp âm thanh hình ãnh và phim ảnh Giao thức sử dụng là HTTP(hyperText Transfer Protocol), cổng mặc định là 80 Các thuật ngữ
Web client còn được gọi là web browser mà tiếng Việt gọi là trình duyệt. Web server là nơi lưu trữ các hypermedia, tạo cho các máy tính khác có khả năng sử dụng tài liệu ấy Web : chương trình gồm nhiều tài liệu hypertext document hay hypermedia Tài liệu siêu văn bản (hypertext document) là tài liệu có siêu liên kết (hyperlink) với tài liệu siêu liên kết khác
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 416
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm WebWeb
Siêu đa phương tiện (Hypermedia) : liên kết các file đồ họa, âm thanh, video. Web page : Trang Web – tài liệu được viết bằng ngôn ngữ siêu văn bản, truy cập qua nghi thức HTTP Web Site :
(cid:122) Tập hợp các trang web đặt tại một máy tính (cid:122) Mỗi Web site có một tên gợi nhớ trên Internet (cid:122) Chứa hàng chục đến hàng trăm ngàn web page
Home Page : “trang chủ”, “trang nhà”, “trang gốc” (cid:198) trang giới thiệu của một Web Site
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 417
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng
Web server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
www.yahoo.com
Web client
reply
Data
Trang 418
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
Web Server khai Web Server
Tạo Website
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Tạo nhiều Website trên 1 Webserver:
Mỗi Website có 1 Số hiệu cổng (TCP Port)
Hay 1 định danh(Host header name )
Trang 419
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
Web Server khai Web Server
Tạo thư mục ảo Web Site
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 420
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
Web Server khai Web Server
Hiểu chỉnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 421
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
Web Server khai Web Server
Hiệu chỉnh
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 422
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
Web Server khai Web Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 423
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ Web và cho biết giao thức, giá trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ? 2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều Web sites trên
một Web server?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 424
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DichDich vvụụ FTPFTP
Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai FTP Server với Windows 2000 IIS5.0
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 425
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm FTPFTP
Dịch vụ được dùng để trao đổi thông tin, tài liệu, phần mềm có tính phổ dụng giữa các user trong hệ thống. FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền nhận file tin cậy trên Internet, cổng mặc định là 21(TCP port). Các thuật ngữ
FTP Server: FTP site, nơi lưu trữ các File cho phép user dùng giao thức FTP để đăng nhập và truyền tải File. FTP Client: phần mềm dùng truy cập FTP Server để truyền nhận dữ liệu. Để dùng được dịch vụ FTP thông thường người dùng phải có một tài khoản (gồm username và password) được người quản trị FTP server cấp. Một số FTP server cho phép truy xuất mà không cần tài khoản. Trường hợp này cần dùng tài khoản nặc danh (anonymous)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 426
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
FTP Server
FTP client
FTP client
GET
PUT
USER
ADMIN
FTP DATA
Trang 427
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 428
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 429
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 430
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 431
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 432
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
FTP Server khai FTP Server
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 433
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Hãy vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ FTP và cho biết giao thức,
giá trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ?
2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều FTP sites trên
một Web server?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 434
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
DDịịchch vvụụ MailMail
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Khái niệm Mô hình hoạt động Triển khai Mail Server với MDAEMON
Giới thiệu MDAEMON Cài đặt và cấu hình MDAEMON Cấu hình Mai Client để nhận/gởi mail
Trang 435
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm MailMail
Electronic Mail (E-mail): Thư tín điện tử. Giúp người dùng gửi và nhận thư qua mạng máy tính. Dùng giao thức và (cổng)
SMTP(25) : (cid:122) Dùng trao đổi thư giữa các Mail Server với nhau (cid:122) Mail Client gởi thư đến Mail Server
POP3(110) : Mail client nhận thư từ Mail Server và thư trên Mail Server sẽ bị xóa IMAP4(143) : Mail client nhận thư từ Mail Server và thư trên Mail Server sẽ không bị xóa (Webmail)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 436
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
KhKhááii niniệệmm
Thời gian chuyển và phát thư:
Thời gian chuyển thư đến điểm nhận: phụ thuộc vào kết nối mạng Thời điểm đọc thư: phụ thuộc vào người sử dụng
Nhận xét:
Dịch vụ E-mail không là dịch vụ End-to-End. Hoạt động theo Cơ chế lưu trữ và chuyển tiếp (Store – Forward).
Địa chỉ E-mail:
Cấu trúc: username@maildomain Ví dụ: tannv@hcmut.edu.vn
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 437
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Internet
MTA
MTA
Mail client
Mail client
MTA X.Y.Z
Mail Box
Mail Box
Mail Server
Mail Server
Trang 438
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON GiGiớớii thithiệệuu MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
MDeamonlà phần mềm được thiết kế để dùng cho mạng LAN và Internet Email. Có 2 phiên bản :
MDaemonStandardgiúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ công cụ mail server mạnh và đa năng, cho phép các tổ chức nhận thư từ hộp thư của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) không cần sử dụng các phương tiện tốn kém như gateway, router hoặc đường truyền chuyên dụng. MDeamonPromang đầy đủ các tính năng của Standard cộng thêm hai cấp độ tính năng: Hỗ trợ IMAP4 và nhiều Domain. Các đặc trưng
Quản lý từ xa : Dùng chương trình MDConfig của MDaemon, có thể theo dõi và thay đổi tính năng của MDaemon từ WebConfig tạo khả năng cấu hình các file dữ liệu của MDaemon, WorldClient và RelayFax. WebConfig kiểm tra tình trạng hoạt động của WorldClient Standard, cập nhật và bổ sung danh sách account từ bất kỳ trình duyệt Web nào.
Trang 439
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON Mail Server GiGiớớii thithiệệuu MDAEMON Mail Server
Các đặc trưng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Tích hợp hệ thống
(cid:122) MailScanchoMDaemon- cung cấp chương trình chống virus cho toàn mạng xuất phát từ MDaemon Mail server. Phần mềm này có khả năng tự động cập nhật và tự định lại cấu hình với thông tin chống virus mới nhất. MailScan ngăn cản các nội dung không hợp lệ truyền vào mạng.
(cid:122) Relay Fax- là phần mềm mạnh hoạt động như một Email-fax và fax-Email gateway dựa trên mô hình client/server, cho phép người dùng mạng cục bộ và mạng từ xa sử dụng máy fax bằng việc tích hợp với hệ thống Email sẵn có. Relay Fax bao gồm các đặc tính: Email kèm fax, chỉnh trang, tự động dò tìm modem và nhiều tính năng khác.
(cid:122) WorldClientPro- là giải pháp Web-base Email chuyên nghiệp giúp bạn có thể nhận thư bất kỳ nơi nào. Khả năng dễ tích hợp với hầu hết các mail server, WorldClient Pro cho phép người dùng truy cập đến tài khoản Email….
Trang 440
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 441
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 442
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 443
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 444
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Staticstics and Tools : Tools chứa những công cụ cấu hình, Staticstics chứa 2 phần (Staticstics, Queued Mail, Servers)
Staticstics : hiển thị trạng thái của mail gửi/nhận queued mail : Chứa những mail chưa gởi/nhận Servers : Hiển thị trạng thái của dịch vụ (Active và Inactive)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 445
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Khung giám sát sự kiện và thôn điêp mail (Message and Event Tracking)
System : Hiển thị những tiến trình khởi động mail Routing : Hiển thị thông tin tìm đường chuyển mail (như To, From, Message ID..) Content Filter : Hiển thị thông tin lọc mail AntiVirus : Nếu cài MDaemon AntiVirus, hiển thị thông tin chống virus AntiSpam : Hiển thị thông tin chống bom mail WorldClient : Hiển thị thông tin hoạt động của WorldClient
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 446
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 447
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Thiết lập miền mail chính(Primary Domain):Setup/Primary Domain
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 448
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Thiết lập miền mail chính(Primary Domain):Setup/Primary Domain
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 449
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Thiết lập những miền mail khác(Secondary Domain):Setup/Secondary Domain -Nếucôngtycónhiềumiền Mail
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 450
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Thiết lập Webmail : Setup/WorldClientServer, cho phép user nhận/gởi mail thông qua Web
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 451
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Quản lý tài khoản mail : Accounts/Account Managers
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 452
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Tạo tài khoản
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 453
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 454
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MDAEMON CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh MDAEMON
Tạo Mailling List
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 455
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh Mai Client
Mai Client đđểể nhnhậận/gn/gởởii mailmail
Dùng trình nhận/gởi mail chuyên dùng như Outlook, Netscape Messenger..
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 456
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCấấuu hhììnhnh Mai Client
Mai Client đđểể nhnhậận/gn/gởởii mailmail
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Webmail
Trang 457
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Vẽ mô hình hoạt động của dịch vụ Mail, cho biết các giao thức
mail và cổng mặc nhiên ?
2. Giao thức nào dùng để trao đổi thư giữa các Mail Server ?
a. SMTP b. POP3 IMAP4 c. d. HTTP
3. Giao thức nào Mail Client dùng để gởi thư đến Mail Server ?
a. SMTP b. POP3 c. FTP d. HTTP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 458
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
4. Giao thức nào Mail Client dùng để nhận thư từ Mail Server ?
a. SMTP b. POP3 IMAP4
c. d. FTP
5. Giao thức nào khi Mail Client dùng để nhận thư từ Mail Server thì
thư sẽ bị xóa trên Mail Server ? a. SMTP b. POP3 IMAP4
c. d. FTP
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 459
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Proxy DDịịchch vvụụ Proxy
Khái niệm Proxy Mô hình hoạt động Triển khai Proxy Server với WinRoute
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 460
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Proxy KhKhááii niniệệmm Proxy
Dịch vụ chia sẻ truy xuất Internet cho mạng LAN công ty Proxy Server quản lý việc truyền thông giữa mạng LAN công tuy và Internet Khi Proxy Client truy xuất tài nguyên trên Internet nó sẻ gởi yêu cầu đến Proxy Server, Proxy Server sẽ đại diện lên Internet lấy tài nguyên và trả về cho Proxy Client Proxy Server lưu lại những thông tin đã lấy từ Internet, để phục vụ cho những Proxy Client trong mạng LAN khi có yêu cầu thông tin tương tự Giao thức sử dụng : tùy dịch vụ Cổng mặc định 3128
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 461
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MôMô hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 462
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh kkếếtt nnốốii Internet
Internet khkháácc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 463
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố mômô hhììnhnh kkếếtt nnốốii Internet
Internet khkháácc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 464
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
khai Proxy Server
WinRoute Proxy Server vvớớii WinRoute
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 465
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
TriTriểểnn khai
khai Proxy Server
WinRoute Proxy Server vvớớii WinRoute
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 466
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThiThiếếtt llậậpp Proxy Server
Proxy Server vvàà gigiáá trtrịị PortPort
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 467
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ThiThiếếtt llậậpp bbộộ đđệệmm thông
tin(Cache)) thông tin(Cache
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 468
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
nhiên HiHiệệuu chchỉỉnhnh ttààii khokhoảảnn ququảảnn trtrịị mmặặcc nhiên
Mật mã mặc nhiên là ký tự trống
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 469
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Internet ThiThiếếtt llậậpp giaogiao didiệệnn kkếếtt nnốốii đđếếnn Internet
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Giao diện LAN
Giao diện Internet
Trang 470
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Internet ThiThiếếtt llậậpp giaogiao didiệệnn kkếếtt nnốốii đđếếnn Internet
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 471
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố chchứứcc năng
năng khkháácc
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
G i á m s á t
D N S
D H C P
M a i l s e r v e r
F i r e W a l l
s e r v e r
s e r v e r
Trang 472
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CâuCâu hhỏỏii bbààii ttậậpp
1. Mục đích của việc triển khai Proxy Server ? 2. Vẽ mô hình hoạt động của Proxy Server ? 3. Mô tả cách hoạt động của Proxy Server ?
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 473
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 474
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Chương VV Chương
PHPHẦẦNN V : TÌM HI
LINUX V : TÌM HIỂỂUU HHỆỆ THTHỒỒNGNG LINUX
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Trang 475
CCáácc phphầầnn chchíínhnh
Giới thiệu Các tính năng và những dịch vụ (services) cơ bản Hệ thống tập tin của Linux Một số lệnh cơ bản
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 476
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux
Linux là hệ điều hành, là một software đặc biệt được dùng để quản lý, điều phối các tài nguyên (resource) của hệ thống (bao gồm cả hardware và các software khác. Linux còn được gọi hệ điều hành mã nguồn mở Open Source Unix (OSU), Unix-like Kernel, clone of the UNIX operating system. Linux do Linus Torvalds, một sinh viên tại trường Đại Học ở Helsinki (Phần Lan) phát triển dựa trên hệ điều hành Minix, một hệ điều hành có cấu trúc tương tự Unix với các chức năng tối thiểu được dùng trong dạy học. Linux là một hệ điều hành với mã nguồn mở và miễn phí (free) dưới bản quyền của tổ chức GNU
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 477
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux
Đầu tiên, Linux được thiết kế để hoạt động trên nền tảng của kiến trúc i386 Intel với khả năng đa tác vụ (multitasking). Ngày nay, Linux đã có các phiên bản trên các họ chip khác như chip Alpha. Linux có nguyên lý hoạt động tương tự hệ điều hành Unix, có đầy đủ tất cả các đặc tính của Unix và hỗ trợ thêm một số tính năng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 478
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
Linux GiGiớớii thithiệệuu hhệệ điđiềềuu hhàànhnh Linux
Hiện tại có nhiều hãng, nhiều tổ chức, nhiều nhóm khác nhau cùng phát triển Linux. Tất cả các phiên bản (release) Linux đều có chung phần kernel (phần nhân của hệ điều hành) và hầu hết các tính năng đặc trưng , các tool (công cụ) và utility (tiện ích) có khác nhau. Có nhiều ứng dụng chuyên dụng cho Linuxnhư hãng SUN đưa ra phiên bản StarOffice tương tự MSOffice và tương thích với MS Office Các phiên bản Linux hiện nay : RedHat, Mandrake, Slackware, S.u.S.E, Free BSD … Có 2 môi trường làm việc giao diện Window của Linux : GNOME và KDE
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 479
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ttíínhnh năng
năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn
Đảm niệm vai trò như
Internet/Intranet Server (Web Server, Ftp Server, Mail Server, DNS Server, ...), Database Server, File Server
Linux hỗ trợ hầu hết các dịch vụ(service) và giao thức như
TCP/IP IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức cung cấp service truyền thông trên mạng Internet X Protocol: Giao thức để xử lý GUI (Graphics User Interface) trên X Window PPP: (Point to Point Protocol): Giao thức dùng để truyền thông trực tiếp giữa hai máy thông qua cổng Serial hay Parallel Samba: Giao thức cung cấp File service cho phép windows client truy xuất file trên Linux Server. DNS (Domain Name Service): Dịch vụ phân giải tên miềm trên mạng Internet/Intranet.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 480
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ttíínhnh năng
năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn phục vụ boot OS - INIT
Dịch vụ quan trọng nhất trong hệ thống Unix/Linux là init, là tiến trình dùng để boot hệ thống Kiểm tra và khởi động filesystems, khởi động các daemon Linux cung cấp các khái niệm :
Single user mode (hệ người dùng đơn lẻ) Multiuser mode (hệ đa người dùng)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 481
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ttíínhnh năng
năng vvàà nhnhữữngng ddịịchch vvụụ cơcơ bbảảnn
phục vụ boot OS - INIT
Run level -cấp độ khởi động
init 0: Shutdown hệ thống (halt) init 1: Admin single user mode: chỉ có root account có thể login ở mode này init 2: Multi user mode, không có hỗ trợ NFS(chia sẻ tập tin mạng) init 3: Multi user, có hỗ trợ NFS: cho phép chia sẻ hệ thống file với các hệ thống khác trong mạng. int 4: Chưa dùng int5: Multi user, hỗ trợ graphic mode (X11: Giao diện window) init 6: reboot hệ thống.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 482
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
CCáácc ddịịchch vvụụ khkháácc
Login : Cho phép user login (đăng nhập) vào hệ thống và khai thác các tài nguyên với quyền hạn mà user này được cấp Graphic User Interface (GUI): Đây chính là X Window service. Nó cung cấp khả năng giao tiếp đồ họa với người Network : Dịch vụ này cho phép user có thể login vào hệ thống từ xa Network File System (NFS): Hãng SUN phát triển,cho phép các tác vụ về file trong hệ thống mạng
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 483
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ ththốốngng ttậậpp tin
Linux tin ccủủaa Linux
FS Linux được tổ chức theo dạng tree, một vị trí khởi điểm là root (gốc), ký hiệu là dấu slash (“/”). Hệ thống files của Linux : Ext2, Ext3 Có thể try xuất FS : FAT/FAT32/NTFS.. Và ngược lại phụ thuộc phiên bản Kernel Root directory là / và ./root: home directory cho root ./boot: Các file được sử dụng để khởi động ./bin: Chưá các lệnh phục vụ boot và lệnh cần thiết được dùng bởi user /sbin: chứa các lệnh cho việc quản trị hệ thống (chỉ dùng cho Root user) /etc: Chứa các file cấu hình (configuration files)
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 484
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
HHệệ ththốốngng ttậậpp tin
Linux tin ccủủaa Linux
./lib: Chứa các thư viện cần thiết cho các chương trình ./lib/modules: Chứa các kernel modules, cần thiết cho việc khởi động hệ thống (boot system) ./dev: Các file thiết bị (device files) ./tmp: Chứa các file tạm thời của các chương trình đang thực thi ./mnt: Nơi dùng để mount (gắn) các thiết bị lưu trữ tháo ráp được.như CDROM, floopy disks, ... ./usr: Chứa các chương trình dành cho user ./var: Chứa các dữ liệu thay đổi khi hệ thống hoạt động ./proc: Hệ thống filesystem ảo,không tồn tại trên disk, kernel tạo ra nó trong bộ nhớ. Sử dụng để cung cấp các thông tin về hệ thống như thông tin về CPU, RAM, các proccess… ./home: Home Directory của các user, gồm các tập tin cần thiết để user login vào hệ thống,cho phép user lưu trữ dữ liệu lên disk.
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 485
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
MMộộtt ssốố llệệnhnh cơcơ bbảảnn
Uname : Xem phiên bản OS df : Xem dung lượng đĩa fsck : Kiểm tra hệ thống file man : Hướng dẫn
Những lệnh quản lý tài khoản
useradd : Tạo tài khoản người dùng userdel : Xóa tài khoản người dùng groupadd : Tạo nhóm groupdel : Xoá nhóm
ls : Liệt kê tập tin và thư mục con mkdir : Tạo thư mục rmdir : xóa thư mục pwd : Xem đường dẫn của thư mục hiện hành cp : Sao chép thư mục và tập tin mv : di chuyển thư mục và tập tin vi : tạo tập tin cat : tạo và xem nội dung tập tin More : Xem nội dung tập tin rm : xoá tập tin hay thư mục clear : Xóa màn hình cd : Chuyển thi mục hiện hành
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 486
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng filefile
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Quyền truy xuất file : Các quyền cơ bản
r : chỉ đọc w : Ghi vào tập tin, tạo thư mục con x : thực thi chương trình - : Không cho phép Lệnh ls –l : Hiển thị quyền file Các đối tượng phân
(cid:122) User : người sở hữu file (cid:122) Group : Nhóm (cid:122) Other : Những người dùng khác
Trang 487
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
QuyQuyềềnn hhệệ ththốốngng filefile
Như vậy file được kiểm soát bởi 3 quyền và truy xuất bởi 3 đối tượng (3x3 = 9 quyền) : vxyzxyzxyz
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
chown : Thay đổi quyền sở hữu Chgrp : Thay đổi nhóm truy xuất chmod : Thay đổi quyền truy xuất cho file và thư mục
(cid:122) Đặc tín v có giá trị : - (tập tin) hay d (thư mục) (cid:122) Các quyền xyz có giá trị : -, r, w, x Hiệu chỉnh đối tượng truy xuất file, các lệnh
Trang 488
Bản quyền ®2004 – hcmut.net
ÔnÔn ttậậpp vvàà hhỏỏii đđáápp
Trường Đại Học Dân lập Hồng Bàng
Trang 489
Bản quyền ®2004 – hcmut.net