www.huudungle.net 12/9/2009
Chương V
Microsoft Powerpoint
I. Giới thiệu
(cid:132) PowerPoint là chương trình giúp tạo các bài trình diễn với các hiệu ứng hình ảnh, âm thanh để làm tăng sức thuyết phục cho các báo cáo.
1
www.huudungle.net 12/9/2009
1. Màn hình làm việc
Menubar
Toolbar
Formattingbar
Slide
Slide outline
2. Tệp của powerpoint:
(cid:132) Một báo cáo trong Powerpoint được gọi là một presentation. Một presentation có thể gồm nhiều slide.
(cid:132) Tạo tệp:
File (cid:198) New (cid:198) Blank Presentation
(cid:132) Lưu tệp: File (cid:198) Save
• *.ppt: powerpoint presentation
Tệp chứa các thiết kế của 1 báo cáo, có thể chỉnh sửa, trình diễn.
• *.pps: powerpoint slideshow
Tệp trình diễn của báo cáo, tự động chạy khi được kích hoạt, tự động thoát khi kết thúc trình diễn.
2
www.huudungle.net 12/9/2009
II. Thiết kế các presentation
Nguyên tắc 6x6: “Mỗi trang không nên có quá 6 dòng, mỗi dòng không quá 6 từ”
1. Thêm, xóa, di chuyển slide
(cid:132) Thêm: Menu Insert (cid:198) New Slide (cid:132) Xóa: chọn slide trong ngăn slide,
delete
(cid:132) Di chuyển: kéo và thả slide tới thứ tự
mong muốn.
3
www.huudungle.net 12/9/2009
2. Áp dụng mẫu thiết kế
(cid:132) Right click vào
slide trong ngăn Slides, chọn Slide Design …
(cid:132) Chọn mẫu thiết kế thích hợp trong khung Apply a design template
3. Thay đổi bố cục 1 slide
(cid:132) Right click vào slide, chọn
slide layout
(cid:132) Chọn 1 layout thích hợp trong khung Apply slide layout
4
www.huudungle.net 12/9/2009
4. Nhập văn bản vào slide
(cid:132) Click vào vùng muốn nhập (tiêu
đề/nội dung/….)
(cid:132) Nhập văn bản trực tiếp vào vùng đó. (cid:132) Có thể định dạng sau khi nhập
5. Chèn hình ảnh vào slide
(cid:132) Menu Insert (cid:198) Picture • Clip Art: hình vẽ có sẵn • From File: hình từ file bên ngoài • Auto Shape: những hình cơ bản • Word Art: chữ nghệ thuật • Organization Chart: sơ đồ tổ chức
5
www.huudungle.net 12/9/2009
III. Trình chiếu & in ấn
1. Hiệu ứng chuyển động cho thành phần trong slide
(cid:132) Chọn thành phần cần đặt
hiệu ứng.
(cid:132) Menu Slide Show
(cid:198) Custom Animation
(cid:132) Chọn hiệu ứng từ nút Add
Effects
(cid:132) Thiết lập thông số cho hiệu
ứng: • Start: onclick/ with previous/
after previous. • Speed: tốc độ
6
www.huudungle.net 12/9/2009
2. Hiệu ứng chuyển trang
(cid:132) Menu Slide Show (cid:198) Slide Transition
(cid:132) Chọn hiệu ứng (cid:132) Tùy biến:
• Speed: tốc độ • Sound: âm thanh • Cách chạy
(cid:132) On mouse click (cid:132) Automatic (cid:132) Apply to All Slide
3. Trình chiếu
(cid:132) Trình chiếu từ đầu slide
Slide Show (cid:198) View Show (F5)
(cid:132) Trình chiếu từ Slide hiện tại:
Shift + F5
(cid:132) Trong quá trình trình chiếu:
• Chuyển trang: space bar/ phím mũi tên / click
chuột
• Chuyển con trỏ chuột thành Pen để vẽ trực tiếp
trên slide: right click (cid:198) pointer option
7
www.huudungle.net 12/9/2009
4. In ấn (Ctrl +P)
(cid:132) Printer:
chọn máy in
(cid:132) Print range: vùng in (cid:132) Copies: số bản sao (cid:132) Print what:
slides/handout/note page/outline view (cid:132) Color/grayscale: màu
in
8