ƯƠ

CH

NG II

ơ ở ữ ệ

DATABASE (C  s  d  li u)

ươ

ạ Gi ng viên: Ph m M nh C ng

N I DUNG Ầ I. CÁC THÀNH PH N C A M T CSDL

Ư

II. LO I FILE L U TR  DATABASE

III. T O DATABASE

IV. XÓA DATABASE

V. TÁCH DATABASE KH I SQL SERVER

VI. G N DATABASE ĐàTÁCH VÀO SQL SERVER

I­ CÁC THÀNH PH N C A M T  CSDL

ữ ữ ệ ư ư ầ ầ ả ý. Table còn có các thành ph n liên quan nh  : 1. Tables : l u tr  d  li u c n qu n l

ỉ ị ữ ệ ữ ả ặ ả ộc d  li u trong b ng ho c gi a các b ng. a. Constraint – Ràng buộc: ch  đ nh ràng bu

ỗ ườ ứ ữ ệ ệ ể ng ch a các m ã l nh ki m tra d  li u, có tính ẫ b. Triggers – B y L i: Trigger th

ự ộ ố ớ ữ ệ ự ệ ả ộ năng t đ ng th c hi n khi có hành đ ng nào đó x y ra đ i v i d  li u trong Table

ư nh  Insert, Update, Delete.

ổ ợ ỉ ụ ệ ế ế ắ c. Indexs – Ch  m c : H  tr  cho vi c s p x p và tìm ki m nhanh thông tin trên table.

ơ ồ ệ ữ ệ ể ệ ữ ố Th  hi n m i quan h  d  li u gi a các table. 2. Database Diagram – S  đ  CSDL:

ị ữ ệ ể ượ ừ c rút trích t các Table. 3. Views – Khung nhìn hay table  o: ả dùng hi n th  d  li u đ

I­ CÁC THÀNH PH N C A M T  CSDL 4. Stored Procedure – Thủ tục nội: Chứa các lệnh T-SQL dùng thực hiện

một số tác vụ nào đó. Các Stored Proc hệ thống có tiền tố “sp_” rất có ích

cho việc quản trị.

5. Functions : Hàm do người dùng định nghĩa

6. Type : Kiểu dữ liệu do người dùng tự định nghĩa

7. Rules : Chứa các qui tắc ràng buộc dữ liệu được lưu trữ trên Table

8. Defaults : Chứa các khai báo giá trị mặc định được sử dụng trong CSDL

9. Full Text Catalogs : Tập phân loại dữ liệu Text.

10.Users : Chứa danh sách User sử dụng CSDL.

11.Roles : Các qui định vai trò và chức năng của User trong CSDL

Ư

II­ LO I FILE L U TR

Ữ DATABASE

ữ ệ

1. File d  li u:

ệ ố

ỗ ng chính c a database. M i CSDL ch  có 1 file d  li u

ộ ố đ i ố ữ ệ  chính có ph n ầ

ở ộ

ườ

– File chính (Primary data file): Ch a thông tin h  th ng và m t s   ượ t m  r ng thông th

ng là *.MDF.

ườ

ữ ệ ầ

Do  ng ủ

ố ớ

ế ầ

ạ   i  dùng  t o ộ ổ  đĩa,  ụ ữ li u ph

ụ ư ở ộ

–  Các  file  d   li u  ph   (Secondary  data  files):  ứ thêm  (n u  c n).  Đ i  v i các  CSDL  l n không  ch a  đ  trên m t  ệ ổ  đĩa khác. Các file d khi đó c n có các file ph  l u trên các  ể ầ ế t. ti p theo nên có ph n m  r ng là NDF đ  phân bi

ữ ệ

ượ ư

ỗ ộ ố

ữ ệ

c  l u  theo  t ng  nhóm  (File  Groups).  M i  CSDL  có Các  file  d   li u  đ ữ ứ ộ m t nhóm file chính (PRIMARY) ch a file d  li u chính và m t s  file d   ụ ệ li u ph .

2. File nh t ký (Log files):

ư

ậ ý, dùng l u nh t k

ậ ý thao tác

ụ ầ

ấ Có ít nh t 1 file nh t k ậ ữ ệ  (Transaction log) trên các table  ậ c p nh t d  li u ồ ữ ệ ụ  h i d  li u v a  ằ ủ c a CSDL, nh m m c đích ph c thay đ i khi có yêu c u.

Ố ƯỢ

III­ T O Đ I T

NG DATABASE

ướ

 B c 1: Click ph i vào Databases, ch n New

Database

ướ

ế

c n thi

t

B c 2: Khai báo các thông tin cho CSDL m i và click nút OK.

tệ

ữ ệ (Data) hay nh t ậ

ữ li u.ệ

ứ ướ

ầ ban  đ u  c a

ự ộ

ế ộ tăng t

đ ng

ướ

c file

– Database Name: Tên CSDL phân bi ủ ệ  c a file ạ – Logical Name: Tên đ i di n –  Path  và  File  Name:  Tên  l u ư trên  đĩa  c a ủ file – File Type: Lo i file d  li u  ký (Log) – Filegroup : Nhóm ch a file d   –  Initial  Size:  Kích  th c  (MB)  File – AutoGrowth: ch  đ nh ch  đ   kích th

IV­ XÓA DATABASE

 Click ph i vào tên CSDL c n xóa, ch n

Delete.

V­ Tách CSDL Kh i SQL Server

 Click ph i vào tên CSDL, ch n Tasks . Detach

VI­ G n CSDL đã DETACH Vào SQL Server

 B c 1: Click ph i chu t vào Databases và

ướ ọ

ch n Attach…

ể ở ộ

ướ

 B c 2: Click nút Add đ  m  h p tho i ch n file

ủ chính c a CSDL

ể ắ

 B c 3: Click nút Ok đ  g n CSDL vào SQL

ướ Server

Ả Ơ C M  N