
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC & CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY

KHÁNG NGUYÊN
Chương
3. Kháng nguyên
3.1. Khái niệm và định nghĩa
3.2. Đặc tính của kháng nguyên
3.3. Phân loại kháng nguyên
3.4. Một số kháng nguyên thường gặp
3.5. Nhóm quyết định kháng nguyên
Hình ảnh: nguồn Internet

KHÁNG NGUYÊN
3
.1. Khái niệm

KHÁNG NGUYÊN
3
.1. Khái niệm
- L một cht gy ra một s đp ng min dịch.
- Đưc nhn ra bi khng th b mặt (tế bo B) hoặc thth TCR (tế bo T)
khi
đưc kết hp vi cc phn t MHC.
- Gm 2 ngun: ngoại sinh v nội sinh .
- Virus, vi khun, nm, protozoa, k sinh trng.
-Thnh phn ho hc: protein, polysaccharide, lipid, nucleic acid.
- Epitope: Quyết định khng nguyn.
- Hapten: Khng nguyn khng trn vn .
-Khng nguyn đng loi (Alloantigen): khng nguyn nhm mu A, B
-Khng nguyn dị loi (Heteroantigen): giống nhau nhưng cc loi khc
nhau.
- T khng nguyn (Autoantigen): của chnh bn thn vt chủ.
-Siu khng nguyn (Superantigen): gy ra s đp ng min dịch cc mạnh
- T dưc (Adjuvant): khng c tnh khng nguyn nhưng tng cường tnh
sinh
min dịch của khng nguyn.

KHÁNG NGUYÊN
3
.2. Đặc tính của kháng nguyên
- Mặc d tt c khng nguyn đu đưc nhn ra bi khng thhoặc tế b
o
lympho đặc hiệu, nhưng ch một số khng nguyn l c kh nng hoạt
ho
cc tế bo lympho ⟶Immunogen (cht sinh min dch)
+ Hapten: khng nguyn khng trn vn
-Đc tnh v cc yu t nh hng đn kh nng kch thch mi
n
dch.