Bài gi ng môn h c

KHO D LI U VÀ KHAI PHÁ D LI U

Ữ Ệ

Ữ Ệ

Tài li u này s d ng m t ph n ử ụ

Xác đ nh yêu c u kinh doanh ầ

Tham kh o ch

ng 4

ươ

* Paulraj Ponniah, Data warehousing fundamentals, John Wiley & Sons Inc., 2001

Ch

ng 5

ươ

• Nhu c u kinh doanh là m t y u t

c t lõi c a D án DW:

ộ ế ố ố

v n đ

ề DW ch y u là v n đ kinh doanh ấ

ủ ế

• Đ i phát tri n d án

và tham gia c a ủ ng

i dùng

ườ

vào D án DW ự

M c đich c a ch

ng 6:

ươ

• Xác đ nh yêu c u: các cách th c khác nhau và lý do

c kinh doanh

• N m đ ắ

ượ

c vai trò c a kích th ủ

ướ

S d ng các ngu n thông tin xác đ nh yêu c u

ử ụ

Ph

ng pháp ph ng v n

ươ

N m tr ng tâm c a tài li u xác đ nh yêu c u hình th c ứ

DW: H th ng cung c p thông tin

ệ ố

• gi

i quy t v n đ c a ng

i dùng

ế ấ

ề ủ

ườ

• cung c p thông tin chi n l

c t

i ng

i dùng (

h tác nghi p)

ế ượ ớ

ườ

• Trong pha xác đ nh yêu c u

ng ng

ầ : đ nh h ị

ướ

ườ

i dùng (t p trung ậ

vào ng

i dùng c n cái gì), tránh đ nh h

ườ

ướ

ng h th ng (làm th ế

ệ ố

nào cung c p thông tin đòi h i)

• Ng

i phát tri n DW có xu t phát đi m t

h th ng OLTP nên

ườ

ừ ệ ố

càng c n xác đ nh khác bi

t OLTP v i DW

Hai h th ng OLTP <> DW

ệ ố

• OLTP cung c p d li u nguyên th y <> DW cung c p thông tin

ữ ệ

• Ng

i DW

ườ

i dùng ti p c n đa d ng t ậ

ế

• OLTP day-to-day <> DW khía c nh h h tr quy t đ nh

ệ ỗ ợ

ế ị

Phân tích chi uề

• Chi u và các đ đo là hai thành ph n c s c a kh i ố

ơ ở ủ

• Xây d ng DW <> xây d ng h tác nghi p

Ph

ng pháp xây d ng h tác nghi p khó áp d ng trong

ươ

xây d ng DW ự

Lý do s d ng thông tin không d báo đ

c

ử ụ

ượ

• H tác nghi p: ng i dùng cung c p các thông tin chi ti t, chính ệ ệ ườ ấ ế

xác v các ch c năng c a h th ng ệ ố ứ ủ ề

<> H DW: ng ệ ườ ử ụ i s d ng không xác đ nh m t cách rõ ràng và ị ộ

chính xác yêu c uầ

• Ng

i s d ng thì v n nh h tác nghi p làm vi c hàng ngày: ườ ử ụ ư ệ ệ ệ ẫ

sang DW h ch a có quan h gì v i h DW s đ c xây d ng ớ ệ ẽ ượ ư ệ ọ ự

• Quá trình xác đinh yêu c u c a HW là còn thô ủ ầ

Tính t

nhiên chi u c a d li u kinh doanh

ữ ệ

i dùng xác đ nh rõ ràng và chính xác

• H tr ng ỗ ợ

ườ

• Kh i t o t p d li u kinh doanh t ng th c a công ty

ở ạ ậ

ể ủ

ữ ệ

ki m tra tính th c ti n công nghi p t

ệ ố

t nh t ấ

T p h p các lu t kinh doanh g i m vi c ra quy t đ nh

ở ệ

ế ị

hàng ngày (kh i t o tri th c mi n ng d ng)

ề ứ

ở ạ

• L u ý: Đây ch là khái quát và ch a đ y đ đ xác yêu c u

ủ ể

ư

ư

chi ti

t vì đ c thù chuyên môn qu n lý

ế

Các đ i t

ố ượ

ng cao c p trong xác đ nh yêu c u ị

ề ế

ủ ị

ế

• Phó ch t ch t p đoàn v ti p th ậ • Ph trách qu n lý ti p thi ả • Qu n lý tài chính

ụ ả M t s v n đ : ề

• Khi t p h p yêu c u: c g ng theo suy nghĩ đ c thù c a

ộ ố ấ ậ

ố ắ

nhà kinh doanh

Các chi u kinh doanh

• C g ng n m v ng m t cách t

ề ố ắ

nhiên các chi u c a d liêu ề

ắ kinh doanh

• Hình dung đ n v d li u kinh doang d

i d ng m t t p các

ị ữ ệ

ơ

ướ ạ

ộ ậ

kh iố

nhiên c a nó

• Trong hình v là 3 chi u theo tính t • N u nhi u h n 3 m r ng khái ni m chi u ph c và kh i đa ệ

ề ở ộ

ẽ ơ

ế

ề chi u o: siêu kh i ố

ề ả

Ví d v các chi u kinh doanh

ụ ề • Các công ty: Chu i siêu th , công ty s n xu t, kinh doanh ị

b o hi m, Hãng hàng không

ể • Chi u kinh doanh:

t v i ngành công nghi p ệ

ậ i ch đ c n phân tích ế ớ ủ ề ầ

ờ ề

• đa d ngạ • liên quan m t thi • liên quan t ớ • Chi u th i gian

• là chi u chung cho m i công ty ví d ụ • m i phân tích kinh doang là th c hi n theo th i gian ệ ự ờ ọ

II. Gói thông tin - m t khái ni m m i ớ

• Là ý t

ng m i đ xác đ nh và ghi nh n yêu c u thông tin

ưở

ớ ể

đ i v i DW

ố ớ

• Khái ni m này cho m t m u c th đ nhìn nh n đa d ng,

ụ ể ể

suy nghĩ ch a t

ng minh, và các quan đi m su t quá trình

ư ườ

t p h p yêu c u ậ

Vì sao c n gói thông tin

• Nhu c u không th xác đ nh m t cách đ y đ ể ầ ầ ộ ị ủ

c các yêu c u • c n khái ni m m i, sáng t o d n m b t và ghi nh n đ ạ ể ắ ệ ắ ậ ấ ớ ượ ầ

Ph

ng pháp m i:

ươ

• d a trên chi u kinh doanh ề ự

• Trên các chi u kinh doanh: nhu c u c a ng i dùng đ c phân tích, làm ủ ề ầ ườ ượ

• Khái ni m m i sáp nh p các đ đo c s và các chi u kinh doanh d a ơ ở ự ề ệ ậ ớ ộ

theo phân tích đ đo c s này. ộ ơ ở

• Đi t i đ đo m i và các chi u liên quan bu c ph i n m gi và trong DW ớ ộ ả ắ ề ớ ộ ữ

• Liên quan t ớ i các ch đ riêng ủ ề

đ ng

ụ ề • Các chi u: th i gian, s n ph m, pp tr ti n, thu c tính khách hàng

ự ộ ả ề

ả (nhân kh u h c), đ i lý

Ví d v gói thông tin: bán hàng t ờ ọ

ạ ủ

• M c tiêu nguyên th y trong pha xác đ nh yêu c u là “biên d ch” các ị ủ ề ố ớ

• M i khi kh ng đ nh đ

c các gói thông tin nên g n t

i các pha khác

gói thông tin đ i v i m i ch đ đ i v i DW ọ ượ

ố ớ ị

ắ ớ

L i ích c a gói thông tin

• Xác đ nh đ c các mi n ch đ chung ị ượ ủ ề ề

• Thi c th t k đ ế ế ượ ướ c đo kinh doanh ch ch t ố ủ

• Quy t đ nh cách th c d li u đ c trình di n ế ị ữ ệ ứ ượ ễ

• Xác đ nh cách th c ng i dùng tán thành / không tán thành ứ ị ườ

ng d li u mà ng • Quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ữ ệ ườ i dùng phân tích và h i ỏ

• Quy t đ nh cách truy nh p d li u ế ị ữ ệ ậ

• Thi t l p h t nhân c a d li u ế ậ ữ ệ ủ ạ

i d li u • Xác đ nh t n su t làm t ầ ấ ị ươ ữ ệ

• Xác đ nh cách thông tin c n ph i “gói” ả ầ ị

Chi u kinh doanh

• Chi u kinh doanh là m u n n t ng c a ph

ề ả

ươ

ng pháp m i ớ

đ cung

đ xác đ nh yêu c u. D li u b t bu c phái l u gi ữ ệ

ư

ữ ể

c p cho chi u kinh doanh. ề ấ

• Chi u kinh doanh và các m c c a nó là m u c a m i pha ứ

ti p theo.

ế

c các chi u kinh doanh và các m c ki n

• Nên đ nh danh đ ị

ượ

ế

i u các

trúc c a chúng. B t bu c ch n t p u th và t ộ

ọ ậ ư

ế

ố ư

chi u kinh doanh liên quan t

i các đ đo

Ki n trúc chi u/phân l p

ế

• Ti p c n h

ế

ướ

ng kinh doanh: đ u tiên xem xét v t ng s ố

ầ ổ

(c a m t năm) sau đó đi t

i chi ti

t h n (quý, tháng, ngày).

ế ơ

Ki n trúc đa m c ứ

ế

• Ki n trúc chi u th

ng theo đ

ng d n tr i xu ng ho c

ế

ườ

ườ

cu n lên khi phân tích

• M i chi u kinh doanh chính đ u t n t

i phân l p các ph n

ề ồ ạ

t

d li u có th thu n ti n trong phân tích: ngày cu i tu n,

ừ ữ ệ

ngày làm vi c, tháng cu i năm, tháng gi a năm... ố

M t s chi u kinh doanh khác cũng có th đ

c phân l p

ộ ố

ể ượ

• M t ví d v ki n trúc chi u – phân l p

ụ ề ế

• M t ví d khác v ki n trúc chi u – phân l p

ề ế

Đ đo kinh doanh ho c s ki n c t lõi

ặ ự ệ

• Ng

i kinh doanh nh n đ nh các ch đ kinh doanh theo

ườ

ủ ề

nghĩa chi u kinh doanh đ n m b t thông tin và phân tích.

ể ắ

• Phân tích cái gì s nào ? ố

• Cái đo đ c thành công c a b ph n kinh doanh: ch d n cho ượ ỉ ẫ ủ ậ ộ

ng i dùng cách th c b ph n kinh doanh ph i làm đ đ t t ườ i ể ạ ớ ứ ậ ả ộ

• Đ đo ho c s ki n tr thành g c c a gói thông tin.

ự ệ

đ ng, các đ đo liên

• Ví d , trong c a hàng bán hàng t ử

ự ộ

quan t

i bán hàng: cho bi

t c a hàng bán hàng ra sao?

ế ử

m c đích kinh doanh. ụ

• Ch ng h n, đ i v i hai ví d trên: ố ớ

ố ượ

hotel occupancy Occupied rooms: phòng đ t chặ Vacant rooms: Phòng tr ngố Unavailable rooms: Không ch a có ư Number of occupants: S l ng đ t ch ặ Revenue: Doanh thu

ơ

ng tài

ượ

bán hàng auto-mobile Actual sale price: giá th c sự ự MSRP sale price: Manufacturer's Suggested Retail Price Options price: Tùy ch n giá Full price: Giá đ y đầ Dealer add-ons: ti n ích đ i lý ệ Dealer credits: Tín d ng đ i lý Dealer invoice: Hóa đ n đ i lý Amount of downpayment: S ố ti n đ t c c ặ ọ ề Manufacturer proceeds: Tiêu th nhà s n xu t ấ Amount financed: Dung l trợ

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u (1)

ươ

c: chi u kinh doanh, gói thông tin, các đ đo

• Chu n b đ ẩ

ị ượ

các ph

ng pháp n m b t yêu c u h DW

ươ

• M t s các yêu c u c n n m b t:

ộ ố

• Ph n t d li u: s ki n, l p, chi u ầ ử ữ ệ ự ệ ề ớ

• Ghi nh n c a d li u theo th i gian ữ ệ ủ ậ ờ

• Trích ch n t h th ng ngu n ọ ừ ệ ố ồ

• Lu t kinh doanh: thu c tính, h ng vùng, mi n, b n ghi tác ề ạ ậ ả ộ

nghi pệ

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u (1)

ươ

• Phân l p ng

i s d ng DW:

ườ ử ụ

• Đi u hành chính (c nhà đ u t ): đ nh h ng b n ch t và ầ ư ề ả ị ướ ấ ả

ph m vi c a DW; t ng tác chính ủ ạ ươ

• Qu n lý b ph n chính y u: cung c p mô t mi n đ nh ế ậ ấ ả ộ ả ề ị

h ngướ

• Phân tích kinh doanh: chu n b văn b n và phân tích cho đèiu ẩ ả ị

hành chính và qu n lýả

• Qu n tr CSDL h th ng tác nghi p: v d li u ngu n ề ữ ệ ệ ố ệ ả ồ ị

Hai k thu t c s h p chung v i các nhóm ng

ậ ơ ở ợ

i ườ

• i liên quan danh sách trên: Nh ng ng ữ ườ

• Ph ng v n: tr c ti p ngang hàng ho c trong m t nhóm nh ự ế ặ ấ ộ ỏ ỏ

• Phiên phát tri n ng d ng k t n i ế ố ể ứ ụ

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u (2)

ươ

• Dành th i gian thích h p cho ph ng v n; ph ng v n c n

đ

ch c và qu n lý t

c t ượ ổ

t ố

• Các đ c tr ng c a k thu t ph ng v n

ư

• Hai, ba ng

i trong m t l n; m t s tr òng h p là 1

ườ

ộ ố ư

ộ ầ

ng

iườ

• D lên l ch

• Ti p c n t ế

ậ ố

t khi có l ch c th ị

ụ ể

• Chu n b k , chu đáo

ị ỹ

Luôn nghiên c u tr

c ph ng v n

ướ

i dùng chu n b cho bu i ph ng v n

• Nh c ng ắ

ườ

• Phiên theo nhóm

• Phiên theo nhóm không quá 20 ng iườ

• Ch s d ng khi đã hi u rõ đ c v t c s c a yêu c u ỉ ử ụ ể ượ ế ơ ở ủ ầ

• Không s d ng đ n m b t d li u kh i t o ắ ữ ệ ử ụ ể ắ ở ạ

• Hi u qu đ xác nh n các yêu c u ả ể ệ ậ ầ

ch c t • Đ m b o tính t ả ả ổ t ứ ố

• M t s công vi c chính c n hoàn thành tr

c khi ph ng

ộ ố

ướ

v nấ

• L a ch n và hu n luy n thành viên đ i phát tri n qu n lý ph ng v n ự ể ệ ấ ả ấ ỏ ọ ộ

• G n vai trò riêng c a m i thành viên ch đ o/th ký ph ng v n ỉ ạ ủ ư ắ ấ ỏ ỗ

• Lên danh sách ng i dùng đ ph ng v n và chu n b l ch rõ ràng ườ ị ị ể ấ ẩ ỏ

• Lên danh m c các kỳ vóng đ i v i m i t p ph ng v n ố ớ ỗ ậ ụ ấ ỏ

• Hoàn thành vi c nghiên c u ti n ph ng v n (r t quan tr ng) ề ứ ệ ấ ấ ọ ỏ

• Chu n b các câu h i khi ph ng v n ấ ẩ ỏ ỏ ị

i dùng cho ph ng v n • Chu n b ng ẩ ị ườ ấ ỏ

• H ng d n ban đ u chung cho t t c ng i dùng s đ c ph ng v n ướ ầ ẫ ấ ả ườ ẽ ượ ấ ỏ

Các kỳ v ng khi ph ng v n

• Các thông tin mong mu n nh n đ

các đ i tác ph ng

c t ượ ừ

v nấ

• Phía trên là đ

ng n n (baseline) kỳ v ng cho ba l p tác

ườ

nhân

M t s n i dung nghiên c u ti n ph ng v n

ộ ố ộ

• C u trúc quá kh và hi n t

i c a đ n v kinh doanh (BU) ệ ạ ủ ứ ấ ơ ị

• S l ng chuyên viên c a BU, vai trò và trách nhi m c a h ố ượ ủ ủ ệ ọ

• V trí c a ng i dùng ủ ị ườ

• M c đích g c r c a BU trong t p đoàn ố ễ ủ ụ ậ

• M c đích th y u c a BU trong t p đoàn ủ ứ ế ụ ậ

• Quan h gi a BU trong n i b t p đoàn và ra bên ngoài ộ ộ ậ ệ ữ

• S đóng góp c a BU vào thu nh p c a t p đoàn và giá thành ủ ậ ủ ự ậ

• Th tr ng c a t p đoàn ị ườ ủ ậ

• Th ph n trong th tr ng ị ườ ầ ị

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u

ươ

• M t s đi m nút c n quan tâm khi ph ng v n

ộ ố ể

• Ngu n thông tin hi n t i ệ ạ ồ

• Mi n ch đ ề ủ ề

• Đ đo hi u năng ch y u ủ ế ệ ộ

• Chu n b biên so n tài li u yêu c u, c n mô t

đ c ả ượ

• T n su t thông tin ấ ầ

i dùng • Ti u s (SYLL) ng ử ể ườ

• Thông tin chung và m c đích ụ

• Yêu c u thông tin ầ

• Yêu c u phân tích ầ

• B công c hi n có đ c dùng ụ ệ ộ ượ

• Tiêu chu n thành công ẩ

• Đ đo kinh doanh h u d ng ữ ụ ộ

• Các chi u kinh doanh liên quan ề

ủ ề ề ệ ọ

ề ọ

• Tài nguyên thông tin hi n có • Các h tác nghi p sinh ra d li u cho mi n ch đ kinh doanh quan tr ng ệ ữ ệ • Các h th ng máy tính nào h tr mi n ch đ quan tr ng này ệ ố • Thông tin nào hi n đ

ủ ề c cung c p trong các k t xu t và câu h i tr c ế ỗ ọ ấ ỏ ự ượ ệ ấ

c cung c p t thông tin đ ấ ế ượ

ị ủ ề ấ ể

nhiên hay không ? ề ự

ụ ế ợ ặ

ủ ề ụ ụ

ả ệ

ế

ứ ủ

ứ ố

ườ ng xuyên b t bu c c p nh t d li u đ ra quy t đ nh ? Khung ậ ữ ệ ế ị ể ắ ậ ộ

tuy nế • M c đ chi ti ứ ộ • Mi n ch đ ủ ề ề • Các mi n ch đ có giá tr nh t đ phân tích ề • Có các chi u kinh doanh nào ? Chúng có c u trúc t ấ • Các thành ph n kinh doanh đ h tr quy t đ nh ể ỗ ợ ế ị • Thông tin toàn c c hay c c b đ h tr quy t đ nh ho c k t h p ế ị ộ ể ỗ ợ • Các s n ph m và d ch v thu c mi n ch đ ề ộ ị ẩ • Đ đo hi u năng chính y u ộ • Cách th c đo hi u năng c a BU ệ • Các nhân t chu n thành công và cách th c giám sát ẩ • Cách th c đ đo chính y u cu n lên ế ộ ứ • M i th tr ng có dùng cách đo này ? ị ườ ọ • T n su t thông tin ầ ấ • Tính th ờ

ứ ỗ ể ờ

• Cách th c c a m i ki u phân tích theo th i gian • Nhu c u th i gian ra sao đ i v i thông tin trong DW th i gian nào? ủ ờ ố ớ ầ

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u

ươ

ng pháp JDA (the Joint Distributional Analysis:

• K t h p ph ế ợ

ươ

phân tích phân b liên h p)

• JDA thành công đ n m b t nhu c u h tác nghi p ể ắ ệ ệ ắ ầ

• JDA là quá trình c ng tác, t p trung nhóm cùng nhau cho m c ụ ậ ộ

tiêu xác đ nh t t. Tr c đây: công tác ng ị ố ướ ườ i dùng v i chuyên ớ

gia IT

• Thành công ph thu c vào tính tích h p c a đ i JDA... ủ ộ ợ

ộ ụ c sau: ướ ố ể ấ ạ ả

ệ ộ ấ ượ ấ ế ụ ể

ể ộ ả

t) theo nghĩa m t đi m ki m tra k t thúc (ví d , xác su t v ế ậ ộ ệ ữ ệ ữ ệ ả ẳ ồ

ng kỳ v ng v t quá ố ồ ượ ườ ọ ộ

Mô hình JDA g m các b a.Xác đ nh đi m đánh giá cu i (ví d , xác su t th t b i sinh s n m t loài ụ ị cá đ c bi t ể ặ quá đi m k t thúc hi u qu có liên quan). ệ b. Thu nh n d li u có liên quan (d li u n ng đ hi u qu và kh ng đ nh). c. Tính toán r i ro theo đó phân b n ng đ môi tr ủ phân b c a n ng đ hi u qu . ả ồ ộ ệ ố ủ

III. Các ph

ng pháp n m b t yêu c u

ươ

ắ • Các thành viên c a đ i theo ph

ươ

ng, trao quy n ầ ư ề ề

i cung c p ph

ầ ng pháp JDA đi u hành: đi u khi n chi tr , đ nh h ướ ộ

ể ng ti n: h ệ ướ ấ

đ u t ng ườ ư ậ ả ả ị ng d n đ i su t quá trình JAD ố ẫ ế ị

• ề • ươ • Th ký: ghi nh n m i biên b n quy t đ nh ọ • • • thành viên bán th i gian thành viên theo yêu c uầ thành viên m iờ

III. Các ph

ươ

• JAD bao g m ti p c n 5 pha

ế ự

ng pháp n m b t yêu c u ồ • xác đ nh d án ị • Nghiên c u, kh o sát ứ • chu n bẩ ị • Các phiên làm vi c JAD ệ • Hoàn thi n tài li u ệ

ấ ấ

ự ệ

ổ ấ ả ứ

• xác đ nh d án ị • Hoàn thi n ph ng v n cao c p ỏ • T ch c ph ng v n qu n lý ỏ • Chu n b xác đinh qu n lý

ươ

ả ề

ng đ ng mi n kinh doanh và h th ng ệ ố pì dùng ươ ầ

ắ ắ

ng trình ngh s cho phiên nhóm ị ự ươ

các pha tr ệ ừ c ướ

ả ị • Nghiên c u, kh o sát ứ • T ồ • Làm tài li u yêu c u thông tin ng ệ • Làm tài li u quá trình kinh doanh ệ • N m b t thông tin g c ố • Chu n b ch ị ẩ • chu n bẩ ị ở ạ ấ

c phiên chung ọ ộ

• Kh i t o tài li u làm vi c t ệ • Hu n luy n th ký ư ệ • Chu n b h tr tr c quan ị ỗ ợ ự • Ch đ o các cu c h p tr ướ • Chu n b không gian cho phiên • Chu n bi danh sách ki m tra cho m c tiêu ẩ ỉ ạ ẩ ẩ ụ ể

ươ ụ

ề ở

• Các phiên làm vi c JAD ệ • Th o lu n ch ng trình ngh s và m c đích ậ ị ự ả • Gi t c a ph ng v n thi ấ ỏ ế ủ ả • Ph ng v n yêu c u d li u ữ ệ ấ ầ ỏ • Phòng v n đ đo và chi u kinh doanh ề ộ ấ • Th o lu n ki n trúc chi u và cu n lên ề ậ ả ế • Gi i nh ng v n đ còn m i quy t l ấ ữ ế ạ ả • Đóng phiên v i danh sách các m c k t lu n ụ ớ

ế ậ

• Hoàn thi n tài li u ệ ả ế ế ắ

c ắ ượ

ế

ộ ọ ậ ậ ế

ế ế ả ế ấ

• C i ti n tài li u làm vi c ệ • S p x p các thông tin đã n m b t đ ắ • Lên danh sách các ngu n d li u ữ ệ • Đ nh danh moi đ đo kinh doanh • Lên danh sách m i chi u và ki n trúc kinh doanh ề • Thi t k và biên t p tài li u ệ • Qu n lý các k t lu n phiên • Đi đ n ch p nh n ậ • Ti n hành th t c thay đ i nhu c u ủ ụ ế ầ ổ

• H u h t các yêu c u đwocj n m b t qua: ph ng v n+phiên nhóm;

Xem xét tài li u đã có ế

ầ ấ ắ

các ho t đ ng ụ ỏ ắ nh ng tài li u liên quan t ệ ữ ừ ừ ạ ộ

ầ thông tin h u d ng t ữ này

ứ ệ ộ

• Xem xét l ni m) t ệ

ạ BU i các tài li u đã có m t cách khách quan (m c khái ừ

ườ

Xem xét tài li u đã có (b ph n ng ẵ

ệ BU s n có qua quá trình và th t c (Các cách th c ệ ừ ệ

i dùng) ủ ụ ế

ứ t các quá trình và th ủ

Tài li u t th c hi n ch c năng c a BU). Xem xét chi ti ủ ự t cụ Th tìm ra các ki u phân tích mà BU a chu ng. Xem xét và tranh lu n đ n m b t t

ử ể ộ

ư ạ ộ t các ho t đ ng ể ắ ắ ố ậ

Xem xét tài li u đã có (b ph n chuyên viên IT)

ậ • Phân tích v trí nh n d li u đ nh n ra các đ đo và chi u

ộ ữ ệ

kinh doanh ừ ệ ệ ố

h tác nghi p n i t ệ

• t i ộ ạ •h th ng ngu n cho ta nh ng tài nguyên nào •Quan tâm t ả

i qu n lý CSDL và chuyên gia IT ồ i ng ườ ớ

ộ ng không cô đ ng trong các d án h th ng

ầ • Tài li u hình th c th

IV. Xác đ nh yêu c u: Ph m vi và n i dung ự

ệ ố

ị ệ

ườ ứ ọ

máy tính

ỏ ệ ầ

• B qua tài li u chi ti t khi xác đ nh yêu c u ị ế • Vì tài li u pha xác đ nh yêu c u là đ u vào các pha ti p theo cho ị ệ ế

ầ ậ ị

ế ầ nên c n xác nh n k t qu c a pha xác đ nh yêu c u. ả ủ • Biên t p tài li u có vai trò quan tr ng (ví d bàn giao) ầ ậ ụ ệ ọ

• Các ki u thông tin c n trình bày:

IV. Xác đ nh yêu c u: Ph m vi và n i dung ầ

ể ồ

ổ ữ ệ

c đ gói thông tin •Ngu n d li u ữ ệ •Các phép bi n đ i d li u ế •Kho ch a d li u ữ ệ ứ • Cung c p thông tin ấ • L ồ ượ

i thi u:

ệ Tình tr ng và ph m vi c a d án. Ch a tính cân b ng ủ

ứ ằ

ế

ượ ồ

• Gi ạ c a d án. Cung c p tóm t ự ắ ấ ủ • Mô t nhu c u t ng quát: ầ ố ả v n. Tóm t t ph ng v n. Khái quát ki u nhu c u thông tin đ ỏ ấ đ t raặ

ự ạ t cho các đo n ti p theo. ạ h th ng ngu n đ Mô t ả ệ ố ể c ph ng ỏ c ượ ấ ầ ắ

t d li u ngu n c n đ n. Li ồ ế ệ ể

ả ầ ng pháp cung c p thông ươ t kê chuy n ấ

• Nhu c u riêng: ầ ữ ệ ườ

Chi ti ế ữ ệ d ng d li u và nhu c u b o qu n. Ph ả ầ ạ tin t i ng ớ

t nh t có th đ c v các gói ế ấ ể ượ ấ ề

i dùng • Gói thông tin: Cung c p chi ti thông tin c v s đ gói.

ả ề ơ ồ ủ ầ ư ầ

• Yêu c u khác: ầ d li u, ph ươ ữ ệ • Kỳ v ng ng ọ

Ph các yêu c u k t h p nh t n su t trích ch n ọ c cung c p ấ i quy t. Ch s ỉ ố ấ ượ ế ả ng pháp t i dùng: ườ

ủ hóa hy v ng s d ng DW c a ng ử ụ ọ

• Tham gia và không tham gia c a ng

t kê các bài Li ế ợ i d li u, v trí mà thông tin đ ị ả ữ ệ Tình tr ng: v n đ và gi ề ấ ạ i dùng ườ ườ ủ

toán và các ho t đ ng mà ng ạ ộ ườ

ng án thi hành t ng quát:

• Ph

i dùng: ệ i dùng có th tham gia ể ổ ươ

ươ hành

Mô t ph ng án t ng th đ thi ả ể ể