CHƯƠNG II: TABLE - BẢNG DỮ LIỆU

I. Khái niệm

II. Các loại khoá

III. Tạo một CSDL mới

IV. Các thành phần trên Table

V. Các thuộc tính quan trọng của Field

VI. Thiết lập mối quan hệ (Relationship)

VII. Bài tập

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 1

B.soạn: N.V.Dũng

I. Khái niệm:

Table là thành phần cơ bản nhất và quan trọng nhất của CSDL trong MS-Access. Dùng để lưu trữ dữ liệu cần quản lý.

Bảng HSLG

MANV MACV MADV

HOTEN

PHAI

NSINH

NGACH BAC

NCTAC

AA001 A

A

Trịnh Thu An

Nữ

12/06/1946

01.002

8

24/08/1969

AB001 B

A

Nguyễn Tấn Dũng

Nam

26/10/1951

01.003

5

10/04/1976

… …

MS Access 2003 2 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

II. Các loại khoá:

1. Khóa chính – Primary key

Là một trường hay nhiều trường của một table có các đặc điểm sau: không được trùng nhau, không chứa trị Null (rỗng) và xác định duy nhất một mẫu tin trong table đó. Trong một Table có duy nhất một khóa chính.

2. Khoá ngoại – Foreign Key

Là khóa chính của một Table khác. Trong một table có thể có nhiều khóa ngoại. Kiểu dữ liệu khóa ngoại và khóa chính phải giống nhau.

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 3

B.soạn: N.V.Dũng

Ví dụ: Các bảng dữ liệu sau

Bảng DMDV

MA

TEN

Bảng DMCV MA

TEN

A

BAN GIÁM ĐỐC

A

GIÁM ĐỐC

B

PHÒNG HÀNH CHÁNH

B

PHÓ GIÁM ĐỐC

C

PHÒNG VẬT TƯ

C

TRƯỞNG PHÒNG

… …

… …

Bảng HSLG

AA001 A

A

Trịnh Thu An

Nữ

12/06/1946

01.002

8

24/08/1969

AB001 B

A

Nguyễn Tấn Dũng

Nam

26/10/1951

01.003

5

10/04/1976

… …

MANV MACV MADV HOTEN PHAI NSINH NGACH BAC NCTAC

MS Access 2003 4 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

III. Tạo Một CSDL Mới:

Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Access 2003

Mở CSDL đã có

Tạo CSDL mới

MS Access 2003 5

Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng

Xuất hiện hội thoại mới:

Nơi lưu trữ CSDL

Tên CSDL mới tạo

Để tạo CSDL

MS Access 2003 6

Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng

Các đối tượng trong CSDL Access 2003

MS Access 2003 7

Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng

IV. Các thành phần trên Table:

1. Kiểu dữ liệu – Data Type:

Text

Kiểu ký tự, dài tối đa 255 ký tự

Memo

Kiểu ký tự, dài tối đa 65.535 ký tự

Number

Kiểu số

Date/time

Kiểu ngày, giờ

Currency

Kiểu tiền tệ (Số)

Yes/No

Kiểu luận lý (True/False; On/Off; -1/0)

Auto Number

Kiểu số được gán liên tục

OLE Object

Kiểu hình ảnh, âm thanh,…

MS Access 2003 8 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

2. Các chế độ hiển thị của Table:

 Chế độ Design View.

Có 2 chế độ: View/Chọn chế độ thích hợp  Chế độ Datasheet View.

Dữ

Ghi chú

liệu

của

Table

Các trường của Table Kiểu DL của trường

Các thuộc tính của trường

MS Access 2000 Tin Học Trường Tín - 9

B.soạn: N.V.Dũng

Cấu trúc của Table HSLG

Field Name DataType Description

Field Properties

MANV

Text

Mã nhân viên

Primarykey Field size: 5 Format: > Required: Yes

MACV

Text

Mã chức vụ

Field size: 2

MADV

Text

Mã đơn vị

Field size: 2

HOTEN

Text

Họ tên nhân viên Field size: 30

Format: >[Blue] Required: Yes

PHAI

Yes/No

Phái

Format: ;“Nữ”;“Nam”

MS Access 2003 10 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

3. Tạo Table

 Từ cửa sổ DataBase chọn ngăn Table và Double click mục Create table in Design View.

 Hoặc New/Design View/Ok.

Màn hình Design View Table hiện ra. Trên cửa sổ thiết kế gồm có 4 cột:

 Field name: Gõ tên trường cần tạo của Table.

 Data Type: Chọn kiểu dữ liệu.

 Descripton: Chú thích, diễn giải, mô tả.

 Field Properties: Đặt các thuộc tính của trường.

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 11

B.soạn: N.V.Dũng

Cấu trúc của Table HSLG

Field Name DataType Description

Field Properties

MANV

Text

Mã nhân viên

Primarykey Field size: 5 Format: >[Red] Required: Yes

MS Access 2003 12 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

4. Tạo khóa chính:

Từ cửa sổ thiết kế Table chọn trường cần tạo khóa chính Bấm vào hình chiếc chìa khóa trên thanh Table Design.

(Hoặc Right click/Primary key).

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 13

B.soạn: N.V.Dũng

5. Các thao tác cơ bản

Lưu Table:

File/Save.

Sửa cấu trúc Table: Chọn Table cần sửa. Mở chế độ Design View/thực hiện sửa.

Xóa Table Chọn Table cần xóa. Nhấn Delete, chọn Yes

Các thao tác trong giáo trình trang 13 & 14

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 14

B.soạn: N.V.Dũng

V. Các thuộc tính quan trọng – Field Properties

Field Size

Kích thước của trường

Format

Định dạng dữ liệu

Input Mask

Quy định mặt nạ khi nhập dữ liệu

New Values

Chọn cách tạo số AutoNumber (Increment, Random)

Decimal Place

Quy định số phần số thập phân

Caption

Nhãn hiển thị của Field

Default Value

Giá trị mặc định của trường

Validation Rule

Quy tắc kiểm tra DL khi nhập

Validation Text

Chuỗi thông báo lỗi của Validation Rule

Required

Bắt buộc phải nhập liệu cho Field (Yes/No)

Allow Zero Length Cho phép chuỗi có độ dài bằng Zero (Yes/No)

Index

Chỉ mục (No, Yes Duplicates, No Duplicates)

Display Control

Dạng hiển thị Check box, Text box, Combo box

MS Access 2003 15 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

1. Thuộc tính Field Size

- Dữ liệu kiểu Text : Dài tối đa 255 (Mặc định 50)

- Kiểu DL là Number :

Xác lập

Vùng lưu trữ

Số lẻ tối đa

K.Thước

Byte

0

1 Byte

0  255

Integer

0

2 Byte

-32,768  32,767

Long Integer

0

4 Byte

-2,147,483,648  2,147,483,647

Single

7

4 Byte

Double

15

8 Byte

Decimal

20

12 Byte

-3.4x1038  3.4x1038 -1.79x10308  1.79x10308 -1028-1  1028-1

MS Access 2003 16 Tin Học Trường Tín -

B.soạn: N.V.Dũng

2. Thuộc tính Format

Ký tự định dạng chung cho tất cả các kiểu dữ liệu

Ký hiệu

Mô tả

(Space)

Hiển thị khoảng trắng như ký tự

“”

Hiển thị chuỗi ký tự

[Color]

Chỉ định màu (Black, Blue, Green, . . .)

Ký tự định dạng chỉ dùng cho kiểu dữ liệu Text hoặc Memo

Ký hiệu

Mô tả

@

Chuỗi ký tự

<

Đổi tất cả thành chữ thường

>

Đổi tất cả thành chữ hoa

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 17

B.soạn: N.V.Dũng

Ký tự định dạng chỉ dùng cho kiểu dữ liệu Number

Ký hiệu

Mô tả

.

Dấu phân cách phần thập phân

,

Dấu phân cách hàng ngàn

$

Hiển thị ký hiệu $

%

Giá trị /100 và có ký hiệu % nối vào

E+ Hay E- Ký hiệu khoa học như : 0.00E-00 hay 0.00E00

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 18

B.soạn: N.V.Dũng

3. Thuộc tính InputMask

Ký hiệu

Mô tả

Số từ 0 - 9 bắt buộc nhập, không dùng +, -, blank

0

Số từ 0 - 9 không bắt buộc nhập, không dùng +, -, blank

9

Số từ 0 - 9 không bắt buộc, có thể dùng +, -, blank

#

Ký tự A – Z bắt buộc nhập

L

Ký tự chữ hoặc số không bắt buộc

?

Bắt buộc nhập ký tự chữ hoặc số

A

Bắt buộc nhập ký tự bất kỳ.

&

Ký tự bất kỳ hay khoảng trắng không bắt buộc

C

. , : - / Dấu phân cách thập phân, hàng ngàn, ngày giờ

Chuyển tất cả thành ký tự thường

<

Chuyển tất cả thành ký tự in

>

Ký tự theo sau hiển thị như một ký tự bình thường

\

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 19

B.soạn: N.V.Dũng

Bài tập: Tạo Các Table TS_DUTHI Trang 25

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 20

B.soạn: N.V.Dũng

VI. THIẾT LẬP MỐI QUAN HỆ (RELATIONSHIP)

Khái niệm: Access là hệ quản trị CSDL quan hệ để các Table có thể trao đổi dữ liệu chính xác thì các Table này phải được thiết lập mối quan hệ. Trong Access có các mối quan hệ sau:

 Một - Một (1 – 1): Được thiết lập trên khóa chính của 2 Table tham gia quan hệ. Loại quan hệ này thì một giá trị bên Table này sẽ có một giá trị tương ứng ở Table bên kia và ngược lại.

Khóa chính

Khóa chính

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 21

B.soạn: N.V.Dũng

 Một - Nhiều (1 – ): Được thiết lập trên khóa chính và khóa ngoại của 2 Table, khóa chính bên một (cha), khóa ngoại bên nhiều (con). Loại quan hệ này một giá trị bên bảng một (cha) thì có thể có nhiều giá trị bên bảng nhiều (con). Các giá trị nằm bên bảng một (cha) có thể không tồn tại trong bảng nhiều (con), nhưng ngược lại thì các giá trị nằm bên bảng nhiều (con) thì phải nhất thiết tồn tại bên bảng một (cha).

Khóa ngoại

Khóa chính

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 22

B.soạn: N.V.Dũng

Lưu ý: Các trường dùng để tham gia quan hệ của các Table phải có kiểu dữ liệu giống nhau. (Không nhất thiết tên phải giống nhau).

Thực hiện: Từ cửa sổ Database vào Menu

Tool/RelationShip. Xuất hiện cửa sổ Show Table.

Từ cửa sổ Show Table: Chọn các Table hay query

cần thiết lập quan hệ: Add lần lượt vào.

Các Table cần tham gia quan hệ

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 23

B.soạn: N.V.Dũng

Enforce Referential Integrity: Thiết lập ràng buộc toàn vẹn giữa 2 Table. Cascade Update Related Fields: Sửa mẫu tin trong Table cha  Sửa mẫu tin trong Table con.

Cascade Delete Related Records: Xóa các mẫu tin trong Table cha  Xóa các mẫu tin trong Table con.

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 24

B.soạn: N.V.Dũng

Thiết lập mối quan hệ giữa các table trong DB QLLUONG.MDB

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 25

B.soạn: N.V.Dũng

VII. Bài tập

1. QL_SACH.MDB 2. QLHH.MDB 3. VIETTEL.MDB 4. DIEMTHI_HOCKY.MDB 5. DAOTAO_NGUONNHANLUC.MDB 6. KETQUATS.MDB 7. GIAISAOVANGDATVIET.MDB 8. TDBTKCQ.MDB 9. QL_THUVIEN.MDB

MS Access 2003 Tin Học Trường Tín - 26

B.soạn: N.V.Dũng