Ậ Ậ

Ế Ế

D N LU N Ẫ D N LU N Ẫ NGÔN NG H C Đ I CHI U Ữ Ọ Ố NGÔN NG H C Đ I CHI U Ữ Ọ Ố (INTRODUCTION TO CONTRASTIVE LINGUISTICS) (INTRODUCTION TO CONTRASTIVE LINGUISTICS)

By By Associate Prof. Dr.TRAN VAN PHUOC Associate Prof. Dr.TRAN VAN PHUOC For For MA in Contrastive Linguistics MA in Contrastive Linguistics

11

Đ C Đ C

NG CHI TI T NG CHI TI T

Ề ƯƠ Ề ƯƠ

Ế Ế

A.M C ĐÍCH:

ữ ữ

ế

ụ ữ

ữ ọ ố

- Phân tích nh ng gi ng nhau và khác nhau gi a các ngôn ng ; ữ - ng d ng vào lĩnh v c d y và h c ngo i ng , th c hành s d ng ử ụ ọ ự ạ ngo i ng và ti ng m đ . ẹ ẻ Ộ ổ

ế

ế

ế

ể ủ

ơ ở ị ệ

ế

ạ B.N I DUNG: 1.T ng quan v Ngôn ng h c đ i chi u ề 1.1.Khái ni m “Đ i chi u, So sánh” ố 1.2.Ngôn ng h c đ i chi u là gì? ữ ọ ố 1.3.C s lý lu n c a NNHĐC ậ ủ 1.4.L ch s quá trình hình thành và phát tri n c a NNHĐC 2.Nhi m v c a Ngôn ng h c đ i chi u ế ữ ọ ố 2.1.Nhi m v ng d ng lý thuy t ngôn ng h c ữ ọ ụ 2.2.Nhi m v ng d ng th c hành ngôn ng ữ ụ

ử ụ ủ ụ ứ ụ ứ

ệ ệ

22

ế

ủ ng pháp ngôn ng h c ng pháp miêu t ả ng th c đ i chi u ế ứ ố ố

ng pháp nghiên c u và th pháp đ i chi u ữ ọ ươ ươ ươ ủ

ế

3.Ph ươ 3.1.Ph 3.2.Ph 3.3.Ph 3.4.Th pháp đ i chi u ế 4.Nh ng nguyên t c chung trong đ i chi u ngôn ng 5.Th c hành đ i chi u ế

ữ ự

33

:

C.TÀI LI U THAM KH O CHÍNH 1.Bùi M nh Hùng (2008) NGÔN NG H C Đ I CHI U, NXB Giáo d c. Ố Ữ Ọ 2.Chesterman, Andrew (1998) CONTRASTIVE FUNCTIONAL ANALYSIS, John Benjamins

Publishing Company, Amsterdam/ Philadelphia.

3.James, Carl (1992) CONTRASTIVE ANALYSIS, Longman, London and New York. 4.Krzeszowski, Tomasz P. (1990) CONTRASTING LANGUAGES – The Scope of Contrastive

Linguistics, Mouton de Gruyter, Berlin New York.

5.Lado, Robert (1957) LINGUISTICS ACROSS CULTURES, Michigan University Press

Ữ Ọ

(NGÔN NG H C QUA CÁC N N VĂN HOÁ (2002) B n d ch c a Hoàng Văn Vân, NXB ĐHQG Hà N i).ộ

6.Lê Quang Thiêm (1989 tái b n và b sung năm 2005) NGHIÊN C U Đ I CHI U CÁC

Ứ Ố

ổ NGÔN NG , NXBĐHQG-Hà N i. ộ 7.Nguy n Thi n Giáp (2009) CÁC PH

NG PHÁP NGHIÊN C U NGÔN NG , NXB Gíao

ƯƠ

d c, Hà N i. ụ

ệ ộ

8.Nguy n Văn Chi n (1992) NGÔN NG H C Đ I CHI U VÀ Đ I CHI U CÁC NGÔN

ế

Ữ Ọ

ệ 9.Tr n H u M nh (2007) NGÔN NG H C Đ I CHI U - CÚ PHÁP TI NG ANH - TI NG Ố

Ữ Ọ

ễ Ữ ữ

NG ĐÔNG NAM Á, Vi n KHXHVN, Vi n Đông Nam Á - Hà N i. ầ VI T, NXB ĐHQG Hà N i.

44

20%

20%

D. ĐÁNH GIÁ H C PH N: 1.Bài ki m tra cá nhân: 2.Bài nghiên c u nhóm (2000 t ): ứ 3.Bài thu ho ch cá nhân / thi:

60%

55

Ổ1.T NG QUAN 1.T NG QUAN V NGÔN NG H C Đ I CHI U Ữ Ọ Ố V NGÔN NG H C Đ I CHI U Ữ Ọ Ố Ế Ế Ề Ề

ế ệ

ậ ệ ứ

ố ế duy giúp con ạ ộ ộ i nh n th c hi n th c khách quan.Ho t đ ng so sánh ằ ớ

ự ộ ệ ữ ố

ượ ủ

1.1.Khái ni m “Đ i chi u, So sánh “ ố 1.So sánh (Comparison) là thao tác t ư ng ườ ho t đ ng đ i chi u “m t cái này” v i “m t cái khác”, nh m ạ ộ v ch ra m i quan h gi a chúng. ạ Trong khoa h c, so sánh đ ọ ổ ữ ọ ứ

ứ ộ

66

c coi nh m t th pháp ư ộ nghiên c u ph quát.Trong ngôn ng h c, so sánh là m t ộ ng pháp nghiên c u các tài th pháp phân tích, m t ph ươ li u ngôn ng . ữ ủ ệ

Có 2 lo i so sánh: ạ

ữ ơ ị

(1) So sánh bên trong 1 ngôn ng (đ n v , ph m trù thu c các ộ (2) So sánh bên ngoài 2 ho c nhi u h n 2 ngôn ng theo 2

c p đ , bình di n khác nhau…) ệ ấ ặ

ề ơ

cách:

các hi n t

ệ ượ

, ế ố

(2.a) So sánh không h th ng, ng u nhiên ẫ ệ ố (2.b) So sánh đ ng lo t, theo trình t ạ ệ

ơ ở

ng, y u t đ n v … , là c s cho vi c hình thành ngành Ngôn ng h c so ữ ọ ơ ị sánh.

77

” th

ủ ế ế ố c dùng đ ch ph ể ỉ ươ ố ượ

ố ỉ

nguyên t c đ ng đ i/ nguyên t c đ ng đ i đ ng ặ ắ ắ ồ ứ ạ ộ ắ ồ

88

ngườ 2. “Đ i chi u (Contrast/Contrastive analysis) ng pháp ho c phân ngành nghiên đ ượ ng ch y u là 2 hay nhi u ngôn ng . M c c u l y đ i t ụ ữ ề ứ ấ đích c a nghiên c u là làm sáng t gi ng nhau nh ng nét ỏ ữ ứ ủ (similarities) và khác nhau (differences) ho c ch làm sáng t nh ng nét khác nhau mà thôi. Nguyên t c nghiên c u ỏ ữ ch y u là ạ ủ ế (dynamic synchronic principle).

1.2.Ngôn ng h c đ i chi u (confrontative, comparative, contrastive

ữ ọ ố

ế

linguistics) là gì?

ộ ữ ấ

ứ ể

c so sánh

ữ ượ

• NNHĐC là m t phân ngành NNH nghiên c u so sánh hai hay nhi u h n ơ hai ngôn ng b t kỳ đ xác đ nh nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau ữ ị gi a các ngôn ng đó, không tính đ n v n đ các ngôn ng đ ế có quan h dòng h hay thu c cùng m t lo i hình hay không.

ơ ở

ữ ệ

1.3.C s lý lu n c a NNHĐC ậ ủ • NNHĐC là s nghiên c u liên ngôn ng (interlanguage study). Ng li u ữ ự c nghiên c u có th thu c các ngôn ng (ngu n (source language) và

ượ

ứ ể

ế c

ữ ử ụ ợ ủ

ữ ượ

ư

đ đích (target language)) s ng đ ng, đang s d ng hay th m chí đã ch t, nh ng chúng ph i là các đ i bi u thích h p c a các ngôn ng đ ể nghiên c u.ứ

99

Ứ ự ầ ấ

ể ỉ ơ ộ ả ụ ữ ọ ự ế

ữ ọ ứ ụ

* NNHĐC không ch đ n thu n là NNH ng d ng mà th c ch t có th nói là thu c c hai lĩnh v c: ngôn ng h c lý thuy t (pure/theoretical linguistics) và ngôn ng h c ng d ng (applied linguistics).

ậ ữ ọ

* Ngoài thu t ng NNHĐC, phân ngành này có nhi u tên g i ế ứ ố ố

ng ứ ươ

,… ề khác nh ư phân tích đ i chi u, nghiên c u đ i chi u, nghiên ế c u xuyên ngôn ng (cross linguistics), nghiên c u t ứ ữ ph n, ngôn ng h c so sánh miêu t ữ ọ ả ả

1010

1.4.L ch s quá trình hình thành và phát tri n c a NNHĐC ể ủ ử ị

2.Nhi m v c a Ngôn ng h c đ i chi u 2.Nhi m v c a Ngôn ng h c đ i chi u

ữ ọ ố ữ ọ ố

ụ ủ ụ ủ

ế ế

ệ ệ

ế

ữ ọ ố

ố ể ủ

ặ ấ

2.Ngôn ng h c đ i chi u (comparative/ confrontative/ contrastive linguistics) giúp xác đ nh cái gi ng nhau và khác nhau v ề ị m t c u trúc, ho t đ ng và s phát tri n c a các ngôn ng theo ạ ộ nguyên t c đ ng đ i. ạ ắ ồ

ế

ệ ụ ứ ố ớ ạ

ạ , vi c nghiên c u đ i chi u v ế ề

ứ ố

2.1.Nhi m v ng d ng lý thuy t ngôn ng h c ữ ọ 2.1.1.Đ i v i lo i hình h c phân lo i ọ c b n t p trung vào nh ng s gi ng nhau có đ c tính lo i hình. ự ố ữ ơ ả ậ

1111

2.Nhi m v c a Ngôn ng h c đ i chi u 2.Nhi m v c a Ngôn ng h c đ i chi u

ữ ọ ố ữ ọ ố

ụ ủ ụ ủ

ế ế

ệ ệ

ọ , vi c nghiên c u đ i chi u v c b n t p

ề ơ ả ậ

ứ ố

ế

trung vào nh ng s khác nhau.

2.1.2. Đ i v i đ c tr ng h c ố ớ ặ ữ

ư ự

ố ớ

ế

ự ố

ự ố

2.1.3. Đ i v i ph ni m h c ngôn ng ữ, vi c nghiên c u đ i chi u ch t p ỉ ậ ứ ố ổ ệ trung vào nh ng s gi ng nhau. Nh ng đây là là s gi ng nhau có tính ư ph bi n. ổ ế

2.1.4. Đ i v i lo i hình h c đ i chi u

ng

ố ớ ạ

ọ ố

ế , vi c nghiên c u đ i chi u th

ứ ố

ế

ườ

ế m t s ngôn ng ;

t p trung vào ậ (1) nh ng nét chung nh t cho m i ngôn ng ; ữ ấ (2) nh ng nét chi m u th trong nhi u ngôn ng ; ế ư ữ (3) nh ng nét ph bi n ổ ế ở ộ ố ữ (4) nét riêng c a m t ngôn ng . ữ

1212

ữ ọ ố ớ ử, nghiên c u đ i ị

ế ậ ữ ệ

ự ố ươ ệ ượ

2.1.5. Đ i v i ngôn ng h c so sánh l ch s ứ ố chi u t p trung c b n vào vi c truy tìm nh ng s gi ng ơ ả ng ng khác nhau, tìm nh ng t nhau trên nh ng hi n t ữ đ ng l ch s gi a các ngôn ng trong cùng ng h . ữ ệ ồ ữ ử ữ ữ ị

2.1.6. Đ i v i ng v c h c ố ớ

ế ơ ả ữ ự ố ữ

ữ ự ọ , nghiên c u đ i chi u c b n ứ ố ữ ị ủ ự ế ộ

1313

nh m vào nh ng s gi ng nhau gi a các ngôn ng trong cùng ằ m t khu v c do quá trình ti p xúc l ch s -văn hoá c a các t c ộ ng ườ ử i nói nh ng ngôn ng trong khu v c. ự ữ ữ

ự ữ

2.2.Nhi m v ng d ng th c hành ngôn ng ụ 2.2.1. ng d ng vào D y và H c ngo i ng ạ ướ ọ

ụ ứ ụ ố ữ nh m h ằ ữ ế ng t ớ ẹ ẻ

ạ ầ ế ữ ạ

, thành ph n câu t ậ ự ừ ầ

ệ i Ứ nh ng gi ng nhau và khác nhau c n y u gi a ti ng m đ và ữ ti ng Anh (ngo i ng khác) gây ra nh ng giao thoa ngôn ng ữ ữ ế nh t đ nh trong h c t p ngo i ng : ạ ữ ọ ậ ấ ị ầ ế : tr t t gi ng nhau c n y u (1).Nh ng nét ố ữ (A-V)..

gi ng nhau không c n y u ầ ế : ngôn ng nào cũng ữ

1414

(2).Nh ng nét ữ có nguyên âm (ph ni m)… ố ổ ệ

khác nhau c n y u và thanh đi u (V) -t và ầ ế : t ừ ệ ừ

(3).Nh ng nét ữ tr ng âm (A)… ọ

ừ có th i, th , ể ờ

ầ ế : m t hình th c gi ng 2 ngôn ng khác nhau; hình th c

ng ng c n y u ữ ạ

ố ư

t (5).Nh ng nét ươ ứ ữ nhau nh ng n i dung ộ ở khác nhau nh ng n i dung bi u đ t gi ng nhau (biên ư d ch); ý nghĩa ng pháp gi ng nhau nh ng hình th c và ố ị ng ng. ph

ng ti n bi u hi n không t

ng th c, ph ứ

ươ ứ

ữ ươ

ươ

1515

(4).Nh ng nét ữ th c (A) trong khi đ ng t ầ ế : đ ng t ộ t không có. ti ng Vi khác nhau không c n y u ừ ế ứ ệ ộ

ng ng không c n y u

ầ ế : ch có giá tr v ị ề ỉ

(6).Nh ng nét t ươ ứ ữ lý lu n ngôn ng . ữ

ươ ứ

ầ ế :

ữ ố

ế

ng ng c n y u ạ

ngôn ng đ i i m t ph m trù ngôn ng A nh ng ư ở i không. Ví d : đ i chi u thành ng , ữ

ụ ố

ế

phi t (7).Nh ng nét ữ chi u nào đó, t n t ồ ạ ngôn ng khác l ạ ữ t c ng … ữ ụ

ầ ế : ti ng m ẹ

ươ ứ

ế

ng ng không c n y u phi t (8). Nh ng nét ữ đ t n t i m t ph m trù ngôn ng nào đó không có trong ữ ạ ộ ẻ ồ ạ ọ . ngo i ng đang h c ữ ạ

1616

Vi c đ i chi u ti ng m đ v i m t ngo i ng nào đó, cho ộ

ẹ ẻ ớ ạ ạ ề ữ ộ ữ ự ả

ng tiêu c c c a ự ủ ưở ữ ấ ả

i. ệ ố ế ế i quy t hàng lo t nh ng v n đ thu c lĩnh v c gi ng phép gi ấ ế ả d y ngo i ng : ữ ạ ạ 1.V n đ giao thoa ngôn ng và nh h ề ti ng m đ , v n đ l ẹ ẻ ấ ề ỗ ế

i nói ợ ậ ự ữ ệ ọ

ệ ờ ủ ạ ộ ứ ữ ấ

1717

2.T p h p và l a ch n các tài li u ngôn ng và tài li u l v i nh ng đ c đi m c u trúc, hành ch c và ho t đ ng c a ớ ặ ngôn ng đ i chi u. ữ ố ể ế

nh t quán đ i v i tài li u h c t p ậ ộ ự ấ ố ớ ọ ậ ệ

3.Xác l p m t trình t ngo i ng . ữ ạ

ệ ả ạ

4.Xây d ng m t h th ng h u hi u các th pháp gi ng d y ự nh m gi ả ằ ủ i thích tài li u h c t p ngo i ng . ữ ộ ệ ố ệ ữ ọ ậ ạ

1818

5.T o ra và biên so n m t h th ng các bài t p h p lý và m t ộ ạ h th ng các sách giáo khoa ngo i ng có ch d a khoa h c. ệ ố ộ ệ ố ạ ợ ậ ỗ ự ữ ọ

i i và s a l ỗ ụ Ứ

2.2.2. ng d ng vào Phân tích l ẽ ớ

ỗ ữ ả ưở

i qua nh ng nh h ự ự ủ ữ ả ậ ặ

ằ i vi c phân tích nh ng l i sai hi n hi n ể ừ ỗ ữ

i do các giao ỗ

1919

i. ữ ỗ : NNHĐC liên i khi nó giúp chúng ta đi quan ch t ch t i vi c phân tích l ệ ặ ng c a N1 đ i tìm nguyên nhân c a l ố ủ ỗ i sai v i N2. M t m t ph i t p trung vào s d báo nh ng l ỗ ộ ớ có tính ch t ti m n (error) nh m phòng ng a chúng. M t ặ ấ ề ẩ khác cũng h ng t ệ ệ ớ ướ (mistakes, faults) đ tìm ra nguyên nhân gây ra l ể thoa ngôn ng nào đ a l ư ạ ữ

2.2.3. ng d ng vào d ch thu t (lý thuy t d ch) và

ế ị ề ặ ộ

ụ ch ra đ ỉ ữ

ị c cái chung v m t n i dung (ý ượ ơ

ng

ạ ơ

Ứ d ch máy: nghĩa) mà nh ng đ n v ngôn ng khác nhau trong nh ng ngôn ng khác nhau bi u đ t nó. Đây là s ự đ ng nh t v ng nghĩa c a các đ n v , các ph ươ ấ ề ữ ồ ti n bi u hi n khác nhau. ệ ệ ị

ể ớ

V i m c đích phiên d ch máy, NCĐC c g ng ố ắ 2 c p tìm ra nh ng nét khác nhau v ch c năng ấ đ : hình thái h c và cú pháp h c c a 2 ngôn ng ữ ộ (ngôn ng kh i phát và ngôn ng phiên d ch

ề ứ ọ ủ ữ

ọ ữ ở

2020

ươ ươ

ủ ủ

ng pháp nghiên c u và th pháp đ i 3.Ph ố ứ ng pháp nghiên c u và th pháp đ i 3.Ph ố ứ chi u trong ngôn ng h c ữ ọ ế chi u trong ngôn ng h c ế ữ ọ

ng pháp ngôn ng h c: ươ

3.1.Ph 3.1.1.Ph

ộ ệ

ố ngôn ng nh ữ ư ộ ệ

ch c và tr t t

ặ ườ

ậ ự ng phái ầ ế ạ ố ậ ứ

ạ ắ

t đ n v ngôn ng (khách quan) và đ n v phân ơ ị ữ

i nghiên c u đ t ra) ứ ặ ườ ủ

2121

ữ ọ ả: quan sát, miêu t ng pháp miêu t ả ươ m i bình di n, c p đ , thu c tính… m t h th ng-c u trúc ở ọ ấ ấ ộ ệ ố c a các đ n v ngôn ng , nh ng m i liên h , quan h , cách ệ ữ ữ ơ ị ủ tôn ti…c a chúng th c t theo m t quan ủ ộ ứ ổ ứ (quan đi m truy n th ng, c u trúc, đi m ho c tr ấ ề ể ể c i bi n t o sinh, t ng b c, ch c năng, tri nh n…s ư ậ ả ph m…) trên nguyên t c: a) Phân bi ệ ơ ị tích (ch quan do ng t đ n v ngôn ng (chung, khái quát) và các d u b) Phân bi ấ ữ hi u thu c tính c a nó (riêng, b ph n h p thành c a đ n v ). ị ậ ộ ệ ơ ị ủ ủ ơ ệ ộ ợ

ươ ươ

ủ ủ

ng pháp nghiên c u và th pháp đ i 3.Ph ố ứ ng pháp nghiên c u và th pháp đ i 3.Ph ố ứ chi u trong ngôn ng h c ữ ọ ế chi u trong ngôn ng h c ế ữ ọ

i bên trong ủ ậ

ữ ệ ộ ề ộ ộ t nh ng th pháp c b n lu n gi ả ậ ơ ả ủ ữ

i bên ngoài ả i k thu t (dùng bi n ả ỹ ậ ệ

c) Phân bi (thu c v n i b ngôn ng ) và th pháp lu n gi (ngoài c u trúc ngôn ng ) và lu n gi ữ ậ ấ pháp k thu t) đ c áp d ng. ượ ỹ ụ ậ

i bên trong 3.1.1.1.Nh ng ữ Th pháp c b n lu n gi ơ ả ậ ả (thu c v ộ ề

ủ ữ

ng phân/ c p đ i ủ

ặ ố bao ưỡ ọ

ủ ạ ơ ị

ệ ố ạ ữ ủ ặ ộ

2222

n i b ngôn ng ): ộ ộ *Th pháp phân lo i, h th ng hoá l ạ ệ ố l p (binary/opposition pairs) ho c ch ng l ai (types) ặ ậ g m vi c xác đ nh, phân chia, phân lo i thành các nhóm, các ệ ồ lo i, h th ng con, h th ng l n các đ n v ngôn ng và c ệ ố ạ ả ớ vi c xác đ nh các ph m trù, các m t, các thu c tính c a các ị ệ đ n v này. ơ ị

ủ ỡ ấ ạ ơ

ươ các lo i đ n v , các ph m trù ị ứ ệ ươ

ng th c h hình và ph ứ ệ ạ ng th c ứ ố ậ ủ

ạ ươ ng ng nghĩa, cú pháp; trong ph ườ ng th c h hình có các th pháp đ i l p ng th c cú đo n có th ủ ươ ứ ạ

tr c ti p ố ự ế (Immediate

- tham t

*Th pháp tháo g c u trúc trong đó bao g m các ph ồ cú đo n. Trong ph tr ữ pháp k t h p, v trí… ế ợ ị *Th pháp phân tích thành t ủ Constituents - IC) ủ

ị ừ ố (Predication Analysis/

*Th pháp phân tích v t Semantic Roles Analysis)

ủ ố (Componential Analysis)

2323

*Th pháp phân tích nghĩa t

3.1.1.2.Nh ng Th pháp lu n gi

i bên ngoài

(ngoài c u trúc ngôn

ả ơ ị

i đ n v ngôn ng trong m i quan h c a nó v i hi n ệ ố ộ ọ ồ

i đ n v ngôn ng trong quan h nó v i đ n v khác, trong ữ

ệ ng th c đ ng nh t gi a các c p đ ngôn ng , ữ

ệ ủ ủ ọ ớ ơ ị ộ ấ

ng ):ữ -Lu n gi ậ ng ngoài ngôn ng , trong đó bao g m các th pháp: xã h i h c, t ượ th pháp lô-gích-tâm lý, th pháp c u âm-âm h c… ủ ấ ủ -Lu n gi ả ơ ị ữ ậ đó bao g m ph ứ ồ ươ ồ ph

ứ ủ ị

ng ng …), ữ

chu n phong cách (phong cách sách v , thông

ươ ữ ủ ủ

, bi n th …

ế

ng th c phân b … ộ ọ *Nh ng Th pháp xã h i h c: - th pháp đ a lý ngôn ng (ph ươ ữ - th pháp miêu t ẩ t c, ti ng lóng, ngh lu n, hành chính, …), ị ậ ế bi n t - th pháp miêu t ả ế ố

2424

ng nghĩa (field analysis), nghĩa

*Th pháp phân tích ngôn c nh/c nh hu ng

*Th pháp tr ủ ế ợ ủ

ườ k t h p (collocation analysis), ả (context of situation analysis),

ế

ủ ủ ủ ủ

*Th pháp phân b (distributional analysis), *Th pháp phân tích văn c nh (co-text analysis), *Th pháp thay th (replacement), *Th pháp c i bi n (transformational analysis): ả ế l ng ghép (embedding), n i ghép (conjoining), ồ chèn (insertion), đ o (inversion), hòan thành ả (completion), c t b (deletion)… ắ ỏ

2525

i k thu t

3.1.1.2.Nh ng Th pháp lu n gi

ậ (dùng bi n pháp k thu t):

ủ ố

ệ ậ

ng pháp so sánh - l ch s (historical comparative method) tìm

ph ươ 3.1.2.Ph

ố ừ

i (human body parts)

ệ ọ ấ

i (human qualities) i (human actions, activities)

i (human labor tools)

ườ ườ ủ

ườ

ng s ng c a con

nhiên, môi tr

ườ

ng

ỹ ả ỹ ng thúc th ng kê, lô-gích toán, mô hình hoá, thu t toán… ử ươ ra ng h (language families) d a vào s phân tích ng âm v n t ự ữ ệ c b n (basic vocabulary) chung nh : ơ ả ư ch c th con ng a.nh ng t ườ ữ ừ ỉ ơ ể ch quan h h hàng (human relatives) b.nh ng t ữ ừ ỉ ch ph m ch t con ng c.nh ng t ữ ừ ỉ ẩ ch h at đ ng con ng d.nh ng t ữ ộ ừ ỉ ọ ch d ng c lao đ ng c a con ng e.nh ng t ụ ữ ừ ỉ ụ ch các con v t nuôi (human domestic animals) f.nh ng t ừ ỉ ữ ậ ng t ch hi n t g.nh ng t ủ ừ ỉ ệ ượ ữ i…ườ

(natural phenomena, …)

2626

ế

ươ

ố ạ

t ng đ ng và lo i bi ệ c kh o sát theo quan

ồ ả c xác đ nh.

ng pháp đ i chi u: 3.2.Ph ố 3.2.1.Xác l p c s đ i chi u ế : là nh ng gi ng nhau ậ ơ ở ố và khác nhau hay nh ng t ươ ữ ng đ c a ph m vi đ i t ủ ượ ố ượ ạ ng phái đ đi m/ tr ượ ườ ể

ị ạ

ế

ế : 3.2.2.Xác đ nh ph m vi đ i chi u ố 3.2.2.1.Ph m vi đ i chi u: 3.2.2.1.1. Đ i chi u ngôn ng

ữ: là ph m vi đ i chi u

ự ố

ố ễ

ạ ế

ạ ố ế ữ ớ ể

ế các ngôn ng v i nhau. S đ i chi u này di n ra trên t ng th bao quát chung, mang tính ch t toàn ổ c nh. ả

2727

3.2.2.1.2. Đ i chi u d u hi u

ế

ệ : đi vào bên trong ế

ữ ố

ệ ụ ể ủ

ế ộ

nh ng liên h c th c a ngôn ng . Đ i chi u d u ữ ấ hi u ti n hành trên các lo i đ n v , các bình di n, ệ ệ ạ ơ c p đ , các ph m trù, thu c tính…c a ngôn ng . ữ ộ ấ Nó có ph m vi bao quát r ng l n: ộ ố ế

;

ớ 3.2.2.1.2.1. Đ i chi u ph m trù: đ i chi u các ph m ể

ạ ờ ủ

ế

, ng , câu…

ế trù ng pháp “ngôi”, “th i”, “th ”, c a đ ng t ủ ộ ; các ph m trù “gi ng”, “s ”, “cách”…c a danh t ạ ừ , đ i t …Đ i “xác đ nh”, “phi m đ nh” c a danh t ố ừ ạ ừ ế chi u các hi n t ng đa nghĩa, đ ng âm, trái nghĩa, ệ ượ đ ng nghĩa… c p đ t ở ấ ồ

ộ ừ

2828

3.2.2.1.2.2. Đ i chi u h th ng-c u trúc ế

ề ặ

: đi tìm ể

ủ ệ ố

ị ệ ố

ệ ố nh ng nét gi ng nhau và khác nhau v đ c đi m ữ c u t o, nh ng thu c tính c a h th ng ngôn ng , ữ ấ ạ c a nh ng h th ng con: âm v , hình v , h th ng t ừ ủ lo i, h th ng đ n v câu… ạ

ữ ệ ố ố

ố ữ ệ ố ơ ế ể

ỏ ị

ữ ể ệ

ị ạ ộ làm 3.2.2.1.2.3. Đ i chi u ch c năng và ho t đ ng các đ c đi m ho t đ ng, hành ch c c a các sáng t ứ ủ ạ ộ đ n v ngôn ng . Các đ i chi u này làm sáng t các ỏ ế ố ơ ng, các kh năng th hi n, di n đ t các hi n t ả ệ ượ ạ ễ ph m trù trong cùng m t c p đ ngôn ng và xuyên ữ ộ ấ ạ c p đ . ộ ấ

2929

3.2.2.1.2.4. Đ i chi u phong cách h c ế

ọ : nh m làm sáng t ệ ượ

ữ ạ

ỏ ng, nh ng nét gi ng nhau và khác nhau gi a các hi n t ữ nh ng phong cách ch c năng khác ph m trù ngôn ng ữ ở ữ nhau (báo chí-chính lu n, khoa h c, th ca, ngôn ng đ i ữ ờ ơ ậ s ng…) ố

ố ố ứ ị các quy lu t phát tri n và các quá trình bi n đ i

ế ứ

c nghiên c u. ẽ ớ

ữ ượ ặ

ứ ừ ử ừ

ệ ớ

ọ ị

ể : có quan h v i 3.2.2.1.2.5. Đ i chi u l ch s -phát tri n ệ ớ ử ế ị nghiên c u l ch đ i. Ph m vi đ i chi u này nh m làm ạ ế sáng t ổ ể ậ x y ra trong n i b các ngôn ng đ ộ ộ ả Ph m vi nghiên c u v a liên quan ch t ch v i nghiên c u so sánh-l ch s , v a quan h v i lo i hình h c l ch ứ đ i.ạ

3030

3.2.2.2.Th pháp đ i chi u chung: ế

ố ế ệ ố ạ ủ ố ớ

1.1.M t trong nh ng ngôn ng đ i chi u đ ộ ế ượ

ữ ữ ơ ở

, c n đ Có 2 th pháp đ i chi u ố ủ chung đ i v i ph m vi đ i chi u ngôn ng ho c d u hi u: ữ ặ ấ c ch n làm ọ ữ ng c n đ ầ ượ ể

c phân tích, ữ ữ ng ứ i s là ngôn ng đ m, ngôn ng ph ữ ệ ữ ữ ươ

các đ c đi m c a ngôn ng c s . Tuỳ thu c vào ữ ề ặ ộ ỏ

ữ ơ ở ườ ậ ặ

ữ ơ ở ữ ữ

3131

ế ữ ố ngôn ng c s (ngôn ng ch đ o, ngôn ng đích) (target ữ ỉ ạ language). Đây là ngôn ng đ i t ữ ố ượ c làm sáng t c t p trung đ trình bày nh ng c n đ ỏ ầ ượ ậ ầ ượ d đ nh, m c đích c a nhà nghiên c u. Ngôn ng (hay nh ng ủ ự ị ngôn ng ) còn l ạ ẽ ữ ti n, ngôn ng đi u ki n (source language) trên đó cho phép ệ làm sáng t ể ủ i nghiên c u nhi m v lý lu n và th c ti n đ t ra cho ng ứ ự ễ ụ ệ mà ch n ngôn ng nào là ngôn ng c s , ngôn ng nào là ọ ữ ệ ngôn ng đ m.

c đây, ti ng La tinh là ng tây và Châu Âu tr ế

ố ướ ế ớ

ế

c đem ra đ i chi u v i các ngôn ng ữ ế ế

Châu Á, ữ ơ ở ượ ư ế

c đem ra đ i ữ ơ ở ượ ế ố

Ví d : ph ụ Ở ươ ngôn ng c s , đ ữ ơ ở ượ đ m nh ti ng Pháp, ti ng Đ c, ti ng Nga. Ngày nay ti ng ế ứ ư ế ệ c đem ra đ i chi u Anh, ti ng Nga là ngôn ng c s , đ ố ế v i các ngôn ng đ m nh ti ng Pháp, ti ng Đ c. ứ Ở ữ ệ ớ ti ng Hán, ti ng Vi ệ ế chi u v i các ngôn ng khác. ế t là ngôn ng c s đ ữ ế ớ

ố ả

c 2 ngôn ng ho c d u hi u c a ữ ặ ấ các ph quát ngôn ng , áp ổ ệ ủ ữ

3232

1.2. Đ i chi u song song ế c hai ngôn ng nh m làm sáng t ữ ằ ả d ng lý lu n ngôn ng vào th c ti n phiên d ch. ụ ỏ ự ễ ữ ậ ị

ế

3.2.2.3.Th pháp đ i chi u riêng/đ c thù: 3.2.2.3.1.Th pháp đ i chi u ti u h th ng ố

ặ ệ ố : đây là

ế

ế ố

ữ ữ

ấ ệ ố

ở ậ

ạ ữ

ấ ữ ệ ố ệ ố

ệ ố ệ ố

v ng-ng nghĩa, h th ng ng ữ

ệ ố

ừ ự

ủ ế cách ti p c n đ i chi u các ngôn ng trên quan ế ậ ữ đi m h th ng: Ngôn ng là m t h th ng l n, ệ ố ộ ệ ố và nh ng quan h không đ ng bao g m các y u t ồ ệ lo i. Tính ch t không đ ng lo i b c l ạ ộ ộ ồ nh ng h th ng con, phân c p nhi u t ng b c ề ầ trong h th ng ngôn ng : h th ng ng âm-âm v ữ ị h c (h th ng nguyên âm, h th ng ph âm…), ụ ọ h th ng t ệ ố pháp ...

3333

ế

ệ ố

Th pháp đ i chi u ti u h th ng có kh năng s ử

ả ố ữ

ế ắ ế ạ

ụ ữ ế

ố ủ d ng gi i h n, n u nh m t trong s nh ng ngôn ư ộ ớ ạ ụ ng đ i chi u v ng m t m t ph m trù nào đó, mà ở ộ ặ ế ữ ố ngôn ng đ i chi u kia l i có. Ví d : không th ti n ể ế ạ ữ ố hành đ i chi u ph m trù “cách” gi a ti ng Anh và ế ố ti ng Vi

t.

ế

Th pháp này cũng ch xét đ n nh ng y u t ỉ

ế ố

ế ộ ệ ố

t c các y u t

ế ấ ả

và nh ng ủ quan h thu c ph m vi m t h th ng con đ ng ồ nh t, ch không quan tâm đ n t ế ố ấ cùng ch c n ng mà không thu c h th ng con y.

ộ ệ ố

ứ ằ

3434

3.2.2.3.2.Th pháp đ i chi u chuy n d ch m t

ế

ố ữ

ể ữ ố

ế ố

c đem ra phân tích đ i

ế ở

ng ti n bi u hi n nào đó

nh ng ph

ỏ ữ ngôn ng th 2.

ế chi uề : trong đó, nh ng ngôn ng đ i chi u không h bình đ ng nhau khi ti n hành các k thu t phân ế ề tích đ i chi u. Th pháp đ i chi u chuy n d ch m t chi u di n ra ể ế theo 2 công đo n:ạ (1) xác l p h th ng con đ ậ ượ ệ ố ngôn ng th nh t; chi u ữ ứ ấ (2) làm sáng t ươ ở

ữ ứ

3535

ệ ấ

ng ti n bi u hi n y dùng đ ghi nh n, di n ễ , các ph m trù c a h ủ ệ

ể ủ

Nh ng ph ữ ệ ươ đ t nh ng ý nghĩa c a các y u t ữ ạ th ng con trong ngôn ng th nh t. ố

ế ố ữ ứ ấ

Ch ng h n, đ i chi u “cách s h u” gi a ti ng Vi

ế

ở ữ

ữ ế ở ữ ủ

ầ t trong tr

ườ

ở ữ

ượ

OF

ừ ng h p c th (“tình yêu c a Lan”) ủ c di n đ t b ng ạ ằ i t ớ ừ

ươ

t và ẳ ti ng Anh. Đ u tiên, xác l p ý nghĩa s h u c a danh t ậ ế ti ng Vi ợ ụ ể ế r i xem xét cái ý nghĩa s h u này đ ồ bao nhiêu ph và b ng h u t

ễ ằ ‘S”).

ng th c trong ti ng Anh (b ng gi ế s h u cách c a danh t ủ

ứ ậ ố ở ữ

Th pháp này thông th

i đ i v i nh ng ng

i

ợ ố ớ

ườ

ườ ủ m i b t đ u h c m t ngo i ng nào đó. ộ

ng r t có l ấ ữ ạ

ớ ắ ầ

3636

ố ứ ố

ươ

ể ị ế ừ ạ ủ i v a ch ra nh ng ph ạ ừ ủ ề v i th ủ ớ ng ươ ữ c a ngôn ng ữ ng ữ c a ngôn ng ữ ế ố ủ ỉ ế ố ủ ệ

3.2.2.3.3.Th pháp đ i chi u chuy n d ch hai chi u: ế pháp này, nghiên c u đ i chi u v a v ch ra nh ng ph ti n bi u hi n ý nghĩa ph m trù c a các y u t ạ th nh t trong ngôn ng th 2, l ữ ứ ti n bi u hi n ý nghĩa ph m trù c a các y u t ạ th 2 trong ngôn ng th 1. ữ ứ ệ ể ứ ấ ệ ể ứ

ạ ữ ệ

ệ ọ ệ ạ ể ủ ạ

ữ ọ

i ừ

3737

V i m c đích d y-h c ngo i ng , thì vi c trình bày nh ng ữ ụ ớ ng ti n bi u hi n ý nghĩa ph m trù c a các y u t ph ti ng ươ ế ố ế m đ NN1 trong ngo i ng NN2 là quan tr ng h n c . Vì ơ ả ạ ẹ ẻ k t q a s giúp ng i h c ngăn ng a nh ng giao thoa b t l ữ ườ ọ ế ủ ẽ trong vi c di n đ t các ý nghĩa ph m trù c a các y u t ạ ệ ễ ngo i ng b ng các ph ữ ằ ủ ng ti n bi u đ t c a ngo i ng y. ạ ủ ấ ợ ữ ấ ế ố ạ ươ ệ ể ạ

ươ

ự ạ

Th pháp này khó th c hi n khi có s không cân đ i v ố ề ng th c di n đ t ý nghĩa ph m trù c a các y u t ế ố ở theo

c b c l

ữ ố

ụ ạ

ố ứ

ế ượ ộ ộ ng th c m (ví d ph m trù xác đ nh c a ti ng Anh ủ ế i đ THE”) nh ng l c c bi u hi n m b ng quán t ạ ượ ư ừ ng th c đóng ứ ươ

ủ ph trong NN1 và NN2: nh ng ý nghĩa ph m trù nào đó ạ m t trong s các ngôn ng đ i chi u đ ộ ph ươ đ ể ở ằ ượ bi u đ t b ng các hình thái khác theo ph ạ ằ ể trong ti ng Nga… ế

3838

3.2.2.3.4.Th pháp đ i chi u bi u v t ố ố ủ ế ậ

ị ế ữ ằ

ng th c mô t ứ

ệ ườ ế ể ặ

ấ 05.00 đ n 12.00 gi ), Good ng, tình hu ng ệ ượ ng chào h i, ng ườ ộ t không chú ý đ n th i gian c a s g p g , nh ng ư ở ỡ c nh n m nh: ạ ệ ờ t này l ừ

3939

ể ậ : là cách ti p c n đ i ế ng ngôn ng nh m tìm nh ng chi u đ nh danh các hi n t ữ ệ ượ nét gi ng nhau và khác nhau gi a các ngôn ng đ i chi u ế ở ữ ữ ố ng nh n th c cùng m t đ i t nh ng ph ươ ộ ố ượ ả ứ ậ ữ ng ph n ánh có th là s v t, hi n t (đ i t ố ự ậ ể ố ượ giao ti p…). Ví d : cùng m t hi n t i ệ ượ ụ ế Vi ủ ự ặ ng i đ i Anh đ c đi m khu bi ạ ượ Good morning (chào bu i sáng t ế afternoon (chào bu i chi u t ổ evening (chào bu i t ổ ờ ế ề ừ 17.00 đ n 24.00 gi )… i t 12.00 đ n 17.00 gi ), Good ờ ổ ố ừ ế

3.2.2.3.5.Th pháp đ i chi u “tr ụ ế ố ủ

ừ ườ ”: có nhi m v tìm ra ng ệ ch c c u trúc các t ở ổ ứ ấ ng” trong các ngôn ng ữ ườ

ị ủ

ng t ữ s l ế ở ố ượ ữ ộ ườ ụ

, đ n v …trong nh ng ữ ơ ị ữ ế t nam t: Ng i Vi ể ng các y u t ế ố ơ ng ngôn ng , n i dung ng nghĩa c a nh ng đ n v trong ữ v ng “nói năng” trong ti ng Anh ng…Ví d : Tr ừ ự ườ ế ệ ệ

ng dùng sai “He said over the radio” thay vì “He spoke ườ

4040

nh ng nét gi ng nhau và khác nhau ữ đ n v ngôn ng trong t ng ki u “tr ơ ị đ i chi u, ố tr ườ tr ườ (to speak, to tell, to say) và ti ng Vi th over the radio”; “He said him about this” thay vì “He told him about this”…

3.2.2.3.6.Th pháp đ i chi u lô-gích : cách ti p c n đ i chi u ố ế

ế ng ngôn ng b ng vi c đi tìm nh ng ữ ằ ế ậ ệ ữ

ươ ố ệ ượ ệ ể ệ

ụ ệ

ế nhiên) là m t ho t ạ ờ ư ệ ượ ủ ể ự

ng t ư

nhiên) là m t ho t đ ng đang di n ra (hành đ ng ng t ễ ộ

4141

ủ các s ki n, hi n t ự ệ ng ti n bi u hi n các ph m trù khái ni m trong nh ng ph ệ ữ t: “Tr i”: ngôn ng đ i chi u. Ví d : Tr i m a. (Ti ng Vi ờ ế ữ ố ch th hành đ ng “m a” (hi n t ạ ộ ư ộ đ ng ộ  It’s raining. (Ti ng Anh: “M a” (raining) (hi n ệ ế t ộ ạ ộ ự ượ hoá m t s ki n t nhiên). ộ ự ệ ự

ng th c đ i chi u: ươ ứ

, 3.2.3.Ph ố 1.PT.Đ ng nh t-khu bi ồ ế ệ ấ ấ ế

ị ấ ấ

ố ặ ấ ạ ữ ơ ố ị ế ế ặ

t c u trúc : đ i chi u các y u t ế ố đ n v , các c p đ , các m t c u t o nên c u trúc-h ệ th ng đó. Ví d : đ i chi u m t ng âm-âm v ti ng Anh và ti ng Vi ộ ụ ố t. ệ ế

ố ứ ố

ng; s ki n 2.PT.Đ i chi u ch c năng ế ủ ứ ề

: xác đ nh m t gi ng, khác ặ ị ự ệ ở ệ ượ ắ ế

4242

t. các nhau v ch c năng c a các hi n t ngôn ng . Ví d : đ i chi u nguyên âm dài-ng n, ph ụ ụ ố âm b t h i ti ng Anh và ti ng Vi ế ữ ậ ơ ế ệ

ệ ự ệ

ặ ơ

ổ ế ng t

ạ ộ c a ủ t m t ho t đ ng 3.PT.Đ ng nh t-khu bi ấ ồ ng, s ki n, đ n v ngôn ng : Ví các hi n t ữ ị ệ ượ t so v i ph bi n trong ti ng Vi t d tr t t ớ ế ụ ậ ự ừ vay m n trong ti ng ti ng Anh, s l ế ượ ừ ố ượ ế t. Anh nhi u h n trong ti ng Vi ệ ế ơ ề

ch c năng:

ng ti n trong t ng

t phong cách ươ

ứ ừ

4.PT.Đ ng nh t-khu bi ệ ấ t n s s d ng các ph ệ ố ử ụ ầ phong cách trong các ngôn ng .ữ

4343

5.PT.Đ ng nh t-khu bi

ể : s phát tri n

t phát tri n ấ v ng, ng pháp trong t ng ngôn ừ ự

ệ ữ

ồ ng âm, t ữ ng …ữ

t xã h i-tâm lý-l ch

6.PT.Đ ng nh t-khu bi ữ

s :giá ử ch màu s c trong t ng ừ

ộ ỉ

ấ tr văn hoá qua nh ng t ngôn ng …ữ

4444

ữ ữ

4.Nh ng nguyên t c chung trong đ i ố ắ 4.Nh ng nguyên t c chung trong đ i ố ắ chi u ngôn ng chi u ngôn ng

ữ ữ

ế ế

ế

đ i chi u ự ố ố

ữ ề

ế

đ y đ , chi ti ủ

ế

ế

1.NT1: Trình t 1.1.Hi n t ng đ i chi u trong 2 ngôn ng đ u đã ệ ượ c mô t đ t: NCĐC ti p t c miêu ế ụ ả ầ ượ t k h n r i ti n hành các th pháp đ i chi u ố ả ỹ ơ ồ ế c thụ ể

ng đ i chi u trong 2 ngôn ng đ u ố c mô t

ệ ượ ượ

ế

ữ ề t: NCĐC c n đi ầ t r i ti n ế ồ ế

1.2.Hi n t ế đ y đ , chi ti ch a đ ủ ả ầ ư đ y đ , chi ti vào phân tích miêu t ủ ả ầ hành các th pháp đ i chi u c th . ụ ể ố

ế

4545

ữ ữ

4.Nh ng nguyên t c chung trong đ i ố ắ 4.Nh ng nguyên t c chung trong đ i ố ắ chi u ngôn ng chi u ngôn ng

ữ ữ

ế ế

ng đ i chi u ch đ

ế

ỉ ượ

ố t ế ở k hi n t ả ỹ ệ ượ

ạ ồ ế

c phân tích mô t ả 1 trong 2 ngôn ng : NCĐC ti p ế ngôn ng ữ i r i ti n hành các th pháp đ i chi u c ụ ủ

ữ ng đ i chi u ế ở ố

ế

1.3.Hi n t ệ ượ đ y đ , chi ti ủ ầ t c miêu t ụ còn l th .ể

4646

2.NT2: Tính h th ng c a hi n t ệ ố  Nh ng hi n t

ng đ i chi u ế ượ

ệ ượ

ế

ề ữ

ệ ố

ố ệ

ệ ượ c ng đ i chi u ph i luôn luôn đ ả quy v nh ng nhóm h hình: nh ng h th ng con, ữ v ng-ng nghĩa… nh ng nhóm t ữ

ừ ự

ệ ể

d ng thu t ng (v i n i dung th ng nh t)

3.NT3: Tính ch t ch và tri ẽ ữ ớ ộ

t đ trong vi c s ệ ử ấ

4747

4.NT4: Đ sâu s c, đ y đ c a vi c nghiên c u ệ

ầ ủ ủ ả

ậ ự

(ki n th c NNH ph i th t s chu n xác và hi n ế đ i) ạ

5.NT5: C n tính đ n m c đ thân thu c và s g n ứ ộ

ự ầ

gũi lo i hình gi a các ngôn ng đ i chi u

ữ ố

ế

ế ữ

4848

6.NT6: Chuy n di tích c c và chuy n di tiêu c c ự ế ữ ọ

ế

ki n th c ngôn ng h c trong thao tác đ i chi u ứ (tránh áp đ t)ặ

7.NT7: Đ n gi n trong nghiên c u đ i chi u (s ử

ứ ố

ơ

ế

d ng thu t ng quen thu c, ph bi n)

ổ ế

8.NT8: Khu bi

ế

t các phong cách ch c năng trong ệ nghiên c u đ i chi u (quy v cung m t PCCN, ứ ố m t th lo i)

ể ạ

4949

9.NT9: Không gi ự ị

ng trên toàn th gi ữ i h n v khu v c đ a lý trong NCĐC (ngôn ớ ạ ề i) ế ớ

ố ớ ệ ạ ộ

10.NT10: Cách nhìn đ ng đ i và đ ng đ i đ ng đ i v i vi c ng đ i chi u. xem xét các hi n t ồ ệ ượ ạ ố ồ ế

ọ ứ ả

5050

11.NT11: Rút g n và gi m b t trong nghiên c u (ngôn ng ữ ớ dân t c giàu có, phong phú h n, ngôn ng cá nhân nghèo ơ ộ nàn h n…) ơ

12.NT12: Phân bi t các ph ệ ươ ng ngôn c a ti ng m đ ẹ ẻ ủ ế

13.NT13: Phân bi ng tích c c và tiêu ự ưở ệ

ự ủ ụ ự

5151

ả c c c a ti ng m đ (tác d ng tích c c, tác d ng tiêu c c c n đ t nh ng nh h ữ ẹ ẻ c nghiên c u) ế ự ầ ụ ứ ượ

5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u 5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u

ậ ố ậ ố

ự ự

ủ ủ

ố ố

ế ế

ế ế

ế

1. Đ i chi u các âm v : ị 1.1. Đ i chi u âm v trên toàn b h th ng ế ể

ế

ị ụ

ị ị ố ượ

ế

ữ ệ ồ

ế

c âm, thêm âm, gi ng

ọ ễ

ố ầ

ộ ệ ố : nh ng gi ng nhau ữ và khác nhau các lo i âm v và bi n th âm v (âm v đo n tính: nguyên âm, âm đôi, ph âm, bán nguyên âm; âm v siêu ng đo n tính: âm ti các âm v ; nh ng hi n t ng bi n đ i ng âm: đ ng hoá, d ị ữ ị hoá, nh ượ đi u đ a ph ị ngôn trong các ngôn ng đ i chi u.

t, tr ng âm, thanh đi u, ng đi u); s l ọ ổ ệ ượ c hoá, n i âm, thích nghi, l ượ ng; t n s xu t hi n các âm v trong các di n ố ấ ươ ữ ố

ệ ế

ế

ế

ệ ị

ậ , nghiên c u đ i chi u ph i 1.2. Đ i chi u âm v trong b ph n ả xác l p các bình di n phân tích t ng ph n: 1.Các tiêu chí ươ phân lo i các âm v , các ti u h th ng âm v ; 2. Đ c đi m ệ ố ng âm c a t ng âm v ; 3.Ch c năng c a t ng nhóm âm v ... ị ứ

ị ủ ừ

ủ ừ

5252

5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u 5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u

ậ ố ậ ố

ự ự

ủ ủ

ố ố

ế ế

ế ế

:

và đ c đi m

ố ặ

ừ nh ng gi ng nhau và 2. Đ i chi u c u trúc t ố ữ ấ ế ; nh ng bi n th đ n v c u trúc t khác nhau ế ừ ể ữ ị ấ ở ơ , bi n th : hình v , hình t c a đ n v c u trúc t ể ế ị ừ ị ấ ơ ủ hình v ; nh ng cách phân lo i t ữ ể ạ ừ ị c a t ng lo i... ạ ủ ừ

ế

ố ả

3. Đ i chi u c u t o t ế ậ

ng ti n c u t o t ấ ạ ừ ươ , ghép, chuy n lo i, ạ ể

ư

ấ ạ ừ, nghiên c u đ i chi u ph i xác l p nh ng gi ng nhau và khác nhau ố ữ ng th c và ph trong các ph ươ ứ ng th c ti p t m i nh ph ứ ế ố ươ ớ c t đuôi, rút g n, láy... ọ ắ

5353

5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u 5.Các khu v c đ i chi u và th thu t đ i chi u

ậ ố ậ ố

ự ự

ủ ủ

ố ố

ế ế

ế ế

lo i: ế ố

4. Đ i chi u các t 4.1. Đ i chi u t ố ế ừ ạ

ng d ch chuy n các l p t ừ ạ lo i trên toàn ph n ngôn ng ầ ng các l p t s l ở ố ượ ể ớ ừ ạ ầ ị

ữ: nh ng ữ lo i; ớ ừ ạ lo i; t n s ố lo i ớ ừ ạ ố ữ ấ ử ụ

gi ng nhau và khác nhau nh ng hi n t ệ ượ xu t hi n, m c đ ho t đ ng và s d ng các l p t ạ ộ ứ ệ trong các ngôn ng đ i chi u. ộ ữ ố ế

lo i ộ ứ ế

ố ả

5454

4.2. Đ i chi u b ph n t ế ph i xác l p 4 bình di n phân tích t ệ ậ nghĩa ch c năng t ừ ạ ứ 3.Các ph m trù hình thái h c; 4.các ch c v ng pháp. ọ ạ ậ ừ ạ , nghiên c u đ i chi u ố ng ph n: 1. Ý ả ươ v ng ng pháp; lo i; 2.Các nhóm t ữ ừ ự ữ ứ ụ

ế ế th ng ngôn ng và th thu t đ i chi u th ng ngôn ng và th thu t đ i chi u

5.Các khu v c đ i chi u xét ự ố 5.Các khu v c đ i chi u xét ự ố ữ ữ

bình di n h ệ ệ bình di n h ệ ệ ế ế

ở ở ậ ố ậ ố

ủ ủ

ố ố

d a ự

ế ự ố

5. Đ i chi u các ph m trù ng pháp ạ ấ

ữ ệ

ạ trên s th ng nh t gi a d u hi u ph m ữ trù và các hình thái ph m trù, gi a ý nghĩa ph m trù và các d ng th c ng pháp bi u th chúng.

5555

h p t ậ ố ế ổ ợ ừ t p trung vào

ng khái quát;

; ế ố

; ch c c u trúc tách bi t và hình thái, t ệ ổ

6. Đ i chi u t 1.Ý nghĩa tr u t ừ ượ 2.Quan h cú pháp gi a các y u t ữ ệ ng các thành t 3.S l ố ượ 4.Hình thái, t ấ ứ

lo i…c a nh ng thành t ừ ạ ữ ủ ố

ng ti n bi u hi n quan h cú pháp gi a các ệ ể ữ ệ ệ

7.S l ươ ng ti n bi u hi n quan h cú ệ ệ ể ệ

5656

ứ ổ ch c c u trúc t ng th ể ổ ấ lo i, các nhóm t 5.Các t ừ ạ c u thành; ấ 6.Các ph ươ thành t ; ố ng nh ng ph ữ ố ượ pháp;

ử ụ

ở ộ ể

;

8.Ph m vi m r ng, quy mô s d ng các ph ệ ị ng th c cú pháp; ố

ch c các nét ngôn đi u;

ừ ệ

h p t

v i ổ ợ ừ ớ

ạ ng ti n bi u th quan h cú pháp; ươ ệ 9.Các ph ứ ươ 10.Tr t t và v trí các thành t ị ậ ự 11.Cách th c t ứ ứ ổ ; 12. Đ c tr ng tu t ư ặ 13.T n s xu t hi n; ố ầ 14.Quan h đ ng nghĩa c a các t nh ng đ n v ngôn ng khác…

ấ ệ ồ ị ơ

5757

ậ ố ơ t p trung vào

ẹ ệ

; t và hình thái nguyên v n; ế ố

ố ượ ữ ; ế ố

lo i…c a nh ng y u t c u ừ ạ ừ ạ ế ố ấ ữ ủ

ng ti n bi u hi n quan h cú pháp gi a các ươ ệ ệ ể ữ ệ

ng nh ng ph ữ ươ ệ ng ti n bi u hi n quan h cú ệ ể ệ

8.Ph m vi m r ng, quy mô s d ng các ph ng ti n 7. Đ i chi u câu đ n ế 1.Ý nghĩa câu; 2.Hình thái tách bi 3.Quan h cú pháp gi a các y u t ệ ng các y u t 4.S l 5.Các t lo i, các nhóm t thành; 6.Các ph ; ố thành t 7.S l ố ượ pháp; ạ ử ụ ươ ệ

5858

bi u th quan h cú pháp ể ị ở ộ ệ

; ị

ơ

9.Các ph ng th c cú pháp; ứ ươ 10.Tr t t và v trí các thành t ậ ự ố 11.Ng đi u câu, tr ng âm lôgích; ữ ệ ọ ; 12. Đ c tr ng tu t ừ ư ặ 13.T n s xu t hi n mô hình câu đ n; ệ ố ầ 14.Quan h đ ng nghĩa c a các câu v i nh ng đ n v ị ớ ủ ữ ơ

15.Quan h gi a tình hu ng, c p đ cú pháp và ng ữ ố ấ ộ ấ ệ ồ ngôn ng khác… ữ ệ ữ

5959

nghĩa câu….

ế

ứ t p trung vào

8. Đ i chi u câu ph c 1.Ý nghĩa câu; 2.Quan h cú pháp gi a các v , các thành t

, các thành ữ ế ố

ệ ph n câu;

ng ti n bi u hi n quan h cú pháp gi a các ươ ữ ệ ệ ể ệ

ủ ế

ế và v trí c a các v câu; ng quan gi a các thành ph n câu v i v ng ữ ữ ớ ị ầ ầ 3.Các ph ; ố thành t ế ậ ự ố ươ

6060

4.V câu chính và v câu ph ; ụ 5.Tr t t ị 6.M i t câu;

7.Đ c đi m c u trúc các thành t câu; ặ ể

ể ố ặ ầ ứ

ố ấ c a câu ph c; 8.Đ c đi m tu t ừ ủ 9.T n s xu t hi n các lo i câu ph c khác nhau; ạ ệ 10.Quan h đ ng nghĩa gi a các câu ph c v i nh ng ữ ữ ứ ớ

ữ ơ ị

ấ ệ ồ đ n v ngôn ng khác ệ ữ 11.Quan h gi a tình hu ng, c p đ cú pháp và ng ữ ố ấ ộ

6161

nghĩa câu….

9. Đ i chi u các đ n v t v ng-ng nghĩa ố ơ ị ừ ự ữ c n t p ầ ậ

ế trung đ i chi u ố ế

, các thành t ng nghĩa c a ủ ữ ố

ữ ổ ứ

1.Thành ph n các y u t ế ố ầ nh ng nhóm nh t đ nh; ấ ệ ữ ấ ị 2.T ch c c u trúc bên trong c a chúng; ủ v ng ng nghĩa v i 3.Quan h gi a nh ng nhóm t ớ ữ ừ ự ữ

nhau; ặ 4.Đ c đi m c u trúc ng nghĩa c a nh ng đ n v t ữ ữ ể ấ

ủ ấ ị ừ ặ ị ừ ệ ơ ể

v ng, khi đi vào t ng nhóm nh t đ nh (đ c đi m h hình ự c a t ); ủ ừ ầ

, các đ n v t ơ ữ và nh ng k t c u cú pháp, k t c u ị ừ ự ạ ế ấ ế ấ

6262

5.T n s s d ng các y u t v ng khác ế ố ố ử ụ v ng ng nghĩa khi t o thành nhau trong m t nhóm t ừ ự ộ h p t nh ng t ữ ổ ợ ừ ữ hình thái h c cú pháp; ọ

v ng-ng 6.Các kh năng khác nhau c a các nhóm t ữ ừ ự và nh ng k t c u nghĩa khi t o thành nh ng t ế ấ ữ ạ cú pháp, k t c u hình thái h c; ế ấ

7.Danh sách các đ n v t v ng trong nhóm t v ng- ủ h p t ổ ợ ừ ọ ị ừ ự ơ ừ ự

ng nghĩa;

8.C u trúc ng nghĩa: dung l ữ ượ ng nghĩa c a các đ n v ị ủ ơ

t

ơ

ữ ấ ừ ự ả ặ ầ v ng đa nghĩa; 9.Kh năng s d ng các đ n v t ử ụ c a các nhóm t 10. Đ c đi m tu t ừ ủ 11.T n s xu t hi n c a các đ n v t ệ ơ ố v ng; ị ừ ự v ngng nghĩa; ữ ừ ự ị ừ ự v ngng nghĩa ữ

6363

ủ ấ trong các di n ngôn… ễ

ố 10. Đ i chi u các hành ế ữ ố

đ ngộ ngôn t : ừ nh ng gi ng nhau ệ

ứ ề ể ộ

; cách phân lo i; đ c đi m văn hoá và giao văn ể ừ ạ

và khác nhau v cách th c bi u hi n các hành đ ng ngôn t ặ hoá...

ấ ạ

11. Đ i chi u các di n ngôn: nh ng gi ng nhau và khác ố

ạ ng ti n liên k t

ươ

ươ

ố u t o các di n ngôn, cách phân lo i các ế ữ ễ ng th c và ph ứ

6464

ễ ế nhau v cách th c c ứ di n ngôn, t n s s d ng các ph ố ử ụ ầ trong t ng lo i di n ngôn... ễ ạ

Ố Ố Ự Ự Ế Ế

TH C HÀNH Đ I CHI U 1 TH C HÀNH Đ I CHI U 1 Ti ng Anh/Ti ng Pháp/Ti ng Nga/Ti ng Hán-Ti ng ế ế ế Ti ng Anh/Ti ng Pháp/Ti ng Nga/Ti ng Hán-Ti ng ế ế ế ế ế ế ế

Vi Vi t T NG QUÁT t T NG QUÁT ệ Ổ ệ Ổ

ả ệ ừ ữ ị

ố T kinh nghi m b n thân, anh/ch hãy trình bày nh ng ế ế

ữ ế ế

gi ngnhau và khác nhau gi a ti ng Anh/ti ng Nga/ti ng ế ữ Pháp/ti ng Hán và ti ng Vi t v i t cách là nh ng ngôn ệ ớ ư ng trên nh ng bình di n: ữ ệ

ữ ồ ữ

ữ ấ ạ ộ ủ ệ

6565

1.Ngu n g c ngôn ng ố 2.B n ch t xã h i c a ngôn ng ộ ủ ấ ả 3.Lo i hình ngôn ng ữ ạ 4.Ng hữ ệ 5.B n ch t tín hi u c a ngôn ng (c u trúc, ho t đ ng, ả ấ phát tri n)ễ

Ự Ự

Ế Ế

TH C HÀNH Đ I CHI U 2 Ố TH C HÀNH Đ I CHI U 2 Ố NG ÂMỮNG ÂMỮ

ơ ồ

Hãy quan sát s đ phân lo i nguyên âm và ph ụ âm IPA và nêu ra nh ng nh n xét v s gi ng ề ự ố ữ nhau và khác nhau gi a 2 ngôn ng ữ ữ (Anh/Nga/Pháp/Hán-Vi

t)ệ

6666

Ệ Ố Ệ Ố

Ố Ế Ố Ế

H TH NG PHIÊN ÂM QU C T H TH NG PHIÊN ÂM QU C T IPA: VOWELS/ NGUYÊN ÂM QU C TỐ Ế IPA: VOWELS/ NGUYÊN ÂM QU C TỐ Ế

6767

6868

IPA: CONSONANTS/PH ÂM QU C T IPA: CONSONANTS/PH ÂM QU C T

Ố Ế Ố Ế

Ụ Ụ

6969

7070

7171

t 3 t 3

ự ự

ố ố

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ế C U TRÚC T -CÁC LO I T Ạ Ừ Ừ C U TRÚC T -CÁC LO I T Ạ Ừ Ừ

Ấ Ấ

Hãy quan sát nh ng t

h p t

, t

ừ ổ ợ ừ

ữ ế

ề ặ ấ

ế ậ ừ

:

t /ng ti ng Anh và ti ng Vi sau đây ho c trong các trích đ an A, B, C, D và nh n xét v ề ọ và các nh ng gi ng nhau và khác nhau v m t c u trúc t ữ lo i t ạ ừ

t

t ệ

Ti ng Anh Ti ng Vi ế Write Writer Poem Poet Poetry Black Board Blackboard Blacken Beauty Beautify

ế t ế Vi Văn sỹ Thơ Thi sỹ Th caơ Đen B ngả B ng đen ả Bôi đen Đ pẹ Làm đ pẹ

Ti ng Anh Ti ng Vi ế ế Xanh xao Pale Trăng tr ngắ Whitish Nhà tr ngắ White House H nh phúc Happy ạ H nh phúc Happiness ạ B t h nh Unhappy ấ ạ Cha mẹ Parent Nh ng quy n sách Books ữ C a mủ Mother’s ẹ Quê mẹ Motherland Làm mẹ Mothering

7272

t 4 t 4

ự ự

ế ế

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ố ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ố ế C U T O T M I Ạ Ừ Ớ C U T O T M I Ạ Ừ Ớ

Ấ Ấ

t sau đây ho c trong

, t

/ng ti ng Anh và ti ng Vi

ế

ề ữ

h p t ừ ổ ợ ừ ữ ế ậ

Ừ Ớ

Ti ng Anh

ế

ế

t ệ

t ế Pale

Ti ng Vi Xanh xao

Whitish

White House

ả ả

Nh ng quy n sách

ạ ấ ạ ữ

Trăng tr ngắ Nhà tr ngắ Happiness H nh phúc Unhappy B t h nh Books Mother’s

C a mủ

Motherland

ươ

ng) Đ i Cao B i ồ

Hãy quan sát nh ng t ặ các trích đ an A, B, C, D và nh n xét v nh ng gi ng nhau và khác nhau v m t ề ặ ọ C U T O T M I: Ấ Ạ Ti ng Anh ế Writer Poet Blackboard Whiteboard Parent Blacken Beautiful Beautify Babysit A-bomb Smog Talkie-Walkie

ẹ Quê mẹ Làm mẹ T l nh ủ ạ (Tr ườ sinh vat vat sinh

Ti ng Vi Nhà văn Nhà th ơ B ng đen B ng tr ng ắ Cha m ẹ Bôi đen Đ p ẹ Làm đ p ẹ Trông trẻ Mother Fridge Bom nguyên tử ng mu i S WHO ố Giám đ c (công vi c) ố

7373

t 5 t 5

ự ự

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ố Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ố T LO I/L P T T LO I/L P T

ế ế Ừ Ạ Ớ Ừ Ừ Ạ Ớ Ừ

Hãy quan sát nh ng t

t sau đây

, t

ừ ổ ợ ừ

ữ ế

/ng ti ng Anh và ti ng Vi ữ ậ

ế ho c trong các trích đ an A, B, C, D và nh n xét v nh ng gi ng ề nhau và khác nhau v m t tiêu chí phân chia L P T : Ớ Ừ

h p t ọ ề ặ

t

ế

i đàn bà đ p đó ủ

ườ ủ

Ti ng Anh 1.a cup of hot tea: 2.those 100 beautiful women: 3.my friend’s house: 4.many social activities: 5.Education is the preparation for the future 5.Lived happily: 7.Used to work in the past: 8.Ought to have been being punished:

8.l

Ti ng Vi ế 1.c c trà nóng: ố 2.100 ng 3.Nhà (c a) b n(c a) tôi ạ 4.nhi u ho t đ ngxãh i ạ ộ ộ 5.Giáo d c là s chu n ự ụ ng lai b cho t ươ 6.đã s ng h nh phúc ạ 7.t ng làm vi c trong quá kh ứ ệ ạ ẽ

ra ph i b ph t: ả ị

7474

t 5 t 5

ự ự

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ố Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế ố T LO I/L P T T LO I/L P T

ế ế Ừ Ạ Ớ Ừ Ừ Ạ Ớ Ừ

Hãy quan sát nh ng t

, t

t sau đây

ữ ế

ừ ổ ợ ừ

/ng ti ng Anh và ti ng Vi ữ ậ

ế ề

ho c trong các trích đ an A, B, C, D và nh n xét v nh ng gi ng nhau và khác nhau v m t tiêu chí phân chia C M T : Ừ

h p t ọ ề ặ

t

ế

i đàn bà đ p đó ủ

ườ ủ

Ti ng Anh 1.a cup of hot tea: 2.those 100 beautiful women: 3.my friend’s house: 4.many social activities: 5.Education is the preparation for the future: 5.Lived happily: 7.Used to work in the past: 8.Ought to have been being punished:

8.l

Ti ng Vi ế 1.c c trà nóng: ố 2.100 ng 3.Nhà (c a) b n(c a) tôi ạ 4.nhi u ho t đ ngxãh i ạ ộ ộ 5.Giáo d c là s chu n ự ụ ng lai : b cho t ươ 6.đã s ng h nh phúc ạ 7.t ng làm vi c trong quá kh ứ ệ ạ ẽ

ra ph i b ph t: ả ị

7575

t 7 t 7

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế

ự ự

ố ố

ế ế

ệ ệ

ế ế CÂUCÂU

Hãy quan sát c u trúc c b n c a câu sau đây ặ ủ

7676

t. ho c trong ơ ả ấ và nh n xét v nh ng gi ng các trích đ an A, B, C, D ố ữ ề ọ nhau và khác nhau trong ti ng Anh và ti ng Vi ế ế ệ

London.

ườ

1.Tàu đã đ n r i. 2.Ng 3.1.Cô bé đã tr thành sinh viên Đ i h c

ế ồ i ph n s ng ụ ữ ố ở

ạ ọ

Hu .ế

ủ ị

3.2.Cô ta h nh phúc l m. ắ ạ 4.1.Các giáo viên b u ông ta làm ch t ch. ầ 4.2.Chúng tôi luôn luôn làm b m h nh

ố ẹ ạ

phúc.

1.-The train had arrived. 2.-The lady is/lives in London. 3.1-The girl became a student of HueU. 3.2-She is very happy. 4.1-Teachers elected him chairman. 4.2-We always made our parent happy 5.-John heard the explosion. 6.-He offered her some chocolates. 7.-The men brought the destroyed warship out of the sea water.

i lính đã kéo tàu chi n ra

ế

5.John đã nghe ti ng n . ổ ế 6.Anh ta cho nàng m t ít sô-cô-la. 7.Nh ng ng ữ kh i n ỏ ướ ẹ

ế

ế

ườ c. 8.M tôi năm nay 80 tu i. ổ 9.Chi c gh này ng n quá. ắ 10.Hoàng quê Hà tĩnh. 11.Quy n sách trên bàn (và nàng đã đi ể r i).ồ

7777

THUC HANH DOI CHIEU CAU DON THUC HANH DOI CHIEU CAU DON

t 8 t 8

ự ự

ố ố

ế ế

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế CÚ PHÁP CÚ PHÁP

Hãy đ c k 2 trích đo n sau đây và th c hi n các

ọ ho t đ ng đ ạ ộ

ượ

ự ể

ạ c đ ngh : ị 1.Phân tích các câu/phát ngôn d a trên đ c đi m c u trúc, ấ ng ti n liên k t ế ươ

ng th c/ph ứ ặ ươ ệ ạ

ử ụ

t. phân lo i, ch c năng, ph ứ liên câu, phong cách s d ng. ế ố ế ệ

ế ả ố ủ ế ế ả

7878

2.Đ i chi u các câu/phát ngôn ti ng Anh và ti ng Vi 3.Nh n xét v kh năng ng d ng c a k t qu đ i chi u. ứ 4.Nh n xét v lý lu n ngôn ng h c có liên quan đ n câu. ụ ữ ọ ề ề ậ ậ ế ậ

t 9 t 9

ự ự

ố ố

ế ế

ế ế

ệ ệ

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế Ữ

ỮNG NGHĨA NG NGHĨA

Hãy đ c k 2 trích đo n sau đây và th c

c đ ngh : ị

ạ hi n các ho t đ ng đ ượ Ữ

ạ ộ 1.Phân tích các QUAN H NG NGHĨA gi a các t Ệ 2.Đ i chi u các quan h ng nghĩa ti ng Anh và ti ng ữ

. ừ ế ệ ế ế

ả ố ủ ứ ế ế ả

3.Nh n xét v kh năng ng d ng c a k t qu đ i chi u. 4.Nh n xét v lý lu n ngôn ng h c có liên quan đ n quan ụ ữ ọ ề ề ế ậ

7979

ố t.ệ Vi ậ ậ ệ h ng nghĩa. ữ

t 10 t 10

Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế Th c hành đ i chi u ti ng Anh-ti ng Vi ế

ự ự

ố ố

ế ế

ệ ệ

ế ế NG D NG Ữ Ụ NG D NG Ữ Ụ

Hãy đ c k 2 trích đo n sau đây và th c

ạ hi n các ho t đ ng đ

ượ

1.Phân tích các HÀNH Đ NG NGÔN T có trong trích

ạ ộ Ộ

c đ ngh : ị ề Ừ

2.Đ i chi u các hành đ ng ngôn t ti ng Anh và ti ng ế ộ ừ ế ế

ả ố ứ ủ ế ế ả

3.Nh n xét v kh năng ng d ng c a k t qu đ i chi u. 4.Nh n xét v lý lu n ngôn ng h c có liên quan đ n hành ụ ữ ọ ế ậ

8080

ề ề đ ng ngôn t đo n.ạ ố t.ệ Vi ậ ậ ộ . ừ

ọ ề

ạ ứ

ế

ế

t ệ

ế

t ệ

ấ ế lo i ti ng Anh và ti ng Vi lo i ti ng Anh và ti ng Vi

t v m t v trí t v m t ch c v ng pháp ứ

ti ng Anh và ti ng Vi ế ế

ợ ừ ổ

ấ ợ ừ

ấ ụ ấ

ợ ừ

t.

ế ế ế ế ế

ế

ế

t.

t.

ế ứ

ế

ế

ế

ế

ng ti n liên k t trong ti ng Anh và ti ng Vi

t.

ế ế m i trong ti ng Anh và ti ng Vi ấ ạ ừ ớ ệ trong ti ng Anh và ti ng Vi t. ệ ừ ế ươ

trong ti ng Anh và ti ng Vi ng th c liên k t và ph ế

ế

ế

ế t.

Hãy đ c k các đo n trích và ch n 1 trong nh ng yêu c u sau đ th c ể ự ỹ hi n đ tài nghiên c u. A.Đ i chi u nguyên âm ti ng Anh và ti ng Vi ế B.Đ i chi u ph âm ti ng Anh và ti ng Vi ế ế t C.Đ i chi u c u trúc t ệ ừ ế ế D.Đ i chi u t ệ ề ặ ị ế ừ ạ ế Đ.Đ i chi u t ệ ề ặ ế ừ ạ ế t E.Đ i chi u Danh ng ti ng Anh và ti ng Vi ế ệ ữ ế ế t F.Đ i chi u Đ ng ng ti ng Anh và ti ng Vi ế ệ ữ ế ế G.Đ i chi u Tính ng ti ng Anh và ti ng Vi t ế ệ ế ữ ế t theo c u trúc câu (t ng h p/t ng c u trúc) H.Đ i chi u Câu ti ng Anh và ti ng Vi ổ ệ ế ế t theo m c đích giao ti p (t ng h p/t ng lo i). I.Đ i chi u Câu ti ng Anh và ti ng Vi ạ ế ệ ế ế K.Đ i chi u Câu ti ng Anh và ti ng Vi t theo c u trúc-ng nghĩa (t ng h p/t ng lo i) ệ ạ ế ế ữ L.Đ i chi u Câu ti ng Anh và ti ng Vi i. t theo hành vi m n l ế ượ ờ ệ ế M.Đ i chi u Câu nh n m nh ti ng Anh và ti ng Vi ấ ế ạ ế N.Đ i chi u Câu b đ ng ti ng Anh và ti ng Vi t. ế ệ ế ị ộ i ti ng Anh và ti ng Vi O.Đ i chi u Câu t n t t. ệ ồ ạ ế ế P.Đ i chi u c u trúc đ -thuy t trong câu ti ng Anh và ti ng Vi ề ế Q. Đ i chi u các ph ng th c c u t o t ươ ế R. Đ i chi u quan h ng nghĩa gi a các t ế ệ S. Đ i chi u các l p t ớ ừ ế T. Đ i chi u các ph ứ ươ ế U. Đ i chi u phong cách ch c năng ti ng Anh và ti ng Vi ứ ế

ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố

ế t. ệ ệ ế

ế

8181

Đ TÀI NGHIÊN C U Đ TÀI NGHIÊN C U Ứ Ứ Ề Ề

ư

ư

ứ ứ ề ứ

ng th c đ i chi u (Objectives/Research

ươ

ứ ố

ậ ơ ở

ế

ườ

ng phái nghiên c u (Point of view) ứ

ng pháp thu th p ng li u chung (Data collection):(ngu n ng li u (source), s l

ng

ị ng pháp nghiên c u (Methodology): ứ ậ ươ

ữ ệ

ữ ệ

ố ượ

ng pháp phân tích đ c thù ngôn ng h c (phonetic/grammatical/semantic/ pragmatic/

ng pháp phân tích ng li u (Data analysis): ữ ệ ặ ươ

ữ ọ

ườ

ng pháp mô t

ng phái nghiên c u nào… ậ

ứ ủ

ươ

L u ý bài nghiên c u ph i có c u trúc b t bu c nh sau: ắ 1.Lý do nghiên c u đ tài (Rationale) và L ch s nghiên c u (Literature Review) 2.Tên bài nghiên c u (Title) 3.M c đích nghiên c u ho c Xác l p c s và ph ặ Questions) 4.Xác đ nh ph m vi đ i chi u (Scope) và Quan đi m/Tr ế 5.Ph ươ 5.1.Ph m u (sampling), …) ẫ 5.2.Ph ươ 5.2.1.Ph stylistic…analysis) theo quan đi m/tr 5.2.2.Ph ả (qualitative techniques) nào, Th pháp lu n gi

i bên ngòai đ nh tính nào, Th pháp lu n gi

, phân lo i (Description) b ng Th pháp lu n gi ả

ể ạ ủ

i bên trong đ nh tính i ả

ị ậ

ượ

ng (quantitative techniques) nào? ng pháp đ i chi u (contrastive analysis) ho c ph

ng pháp phân tích chuy n d ch

ươ

và Đ i chi u (Findings and Discussions)

ế

8282

ơ ở ậ ế

ả ụ

ơ

kỷ thu t đ nh l ậ ị 5.2.3.Ph ế ươ (translation equivalence) 6.C s lý lu n (Theoretical Background) ậ 7.Nh n xét K t qu nghiên c u: Mô t ả ế 8.K t lu n: Tóm t t, Kh năng ng d ng và kh năng nghiên c u xa h n (Conclusion) ắ ậ 9.Tài li u tham kh o và Ph l c (đính kèm các đo n trích) (References and Appendices) ả ệ

ụ ụ

ấ ế

ộ ơ ơ

ữ ằ ộ

ế

ườ

ế

ủ ễ

ế

When a sudden storm blew up at the sea, a young woman leaning against the ship’s rail lost her balance and was thrown overboard. Immediately another figure plunged into the waves beside her and held her up until a life boat rescued them. To everyone’s astonishment, the hero was the oldest man on the voyage, an octogenerian. That evening he was given a party in honor of his bravery. “Speech! Speech!” the other passengers cried. The oldest gentleman rose slowly and looked around at the enthusiastic gathering. “There is just one thing I’d like to know,” he said testily, “who pushed me?”

Khi có m t c n bão b t thình lình th i ngoài kh i, m t thi u n đang ộ t a lan can tàu m t thăng b ng và b ự ấ h t ra kh i tàu.T c thì có m t ng i ườ ứ ấ phóng xuông nh ng đ t sóng c nh ạ ữ nàng và đ nàng lên cho đ n khi thuy n c p c u t i. Ai cũng ng c ạ ứ ớ ấ ề nhiên vì ng i anh hùng là m t ông già nh t trong chuy n hành trình-m t ộ c 80 tu i. Chi u đó ng i ta m ti c ở ệ ườ ụ ổ ng s can đ m c a c . đ bi u d ươ ể ể ụ ả “Xin đ c di n văn. Xin đ c di n văn!” ọ ễ ọ Các hành khách khác la lên. C giàụ ch m rãi đ ng lên nhìn quanh đám đông đang háo h c. “Ch có m t đi u ề ỉ ứ tôi c n bi t,” c chua chát nói. “Ai đã ầ đ y tôi?”

8383

TRÍCH ĐO N AẠ TRÍCH ĐO N AẠ

TRÍCH ĐO N BẠ TRÍCH ĐO N BẠ

Man’s youth is a wonderful thing: it is so full of anguish and of magic and he never comes to know it as it is, until it has gone from him forever. It is the thing he cannot bear to lose, it is the thing whose passing he watches with infinite sorrow and regret, it is the thing whose loss he must lament forever, and it is the thing whose loss he really welcomes with a sad and secret joy, the thing he would never willingly re-live again, could it be restored to him by any magic. Why is this? The reason is that the strange and bitter miracle of life is nowhere else so evident as in our youth. And what is the essence of that strange and bitter miracle of life which we feel so poignantly, so unutterably, with such a bitter pain and joy, when we are young? It is this: that being rich, we are so poor; that being mighty, we can yet have nothing; that seeing, breathing, smelling, tasting all around us the impossible wealth and glory of this earth, feeling with an intolerable certitude that the whole structure of the enchanted life - the most fortunate, wealthy, good, and happy life that any man has ever known - is ours - is ours at once, immediately and forever, the moment that we choose to take a step, or stretch a hand, or say a word - we yet know that we can really keep, hold, take, and possess forever - nothing. All passes; nothing lasts: the moment that we put our hand upon it it melts away like smoke, is gone forever, and the snake is eating our heart again; we see then what we are and what our lives must come to.

8484

ư i ào

ương m t, nh ng dáng ng

đôi vai m nh d , m nh d

ế

ư i ờ đã đi qua b ng phân lo i c a tôi ? H là ai, ngh

ạ ủ

ể ị

đáng k . V trí c a tôi là chi c c a s , quan toà. Ng ữ ậ ự

ậ ư i ta có ế ử ổ th ng hình ch nh t c c kỳ bi n ế

ể o nh

đ n, m t hút, ho c ào Ngày hai l n tôi nghiên c u nh ng g ế ấ ữ ứ , tôi v n trung thành v i b ng phân lo i đi, m t hút, trong và ngoài c nh c a y. Đ n bây gi ớ ả ạ ẫ ử ấ ờ ả ế ả ăng âu y m d u dàng, và ư i có kh n ư i. Ch có hai lo i. Ng các giá tr c a mình v loài ng ị ế ỉ ề ị ủ ả ăng y. Này là m t cô gái có ngư i không có kh n ẻ đ n m c nh ế ả ư ứ ả ộ ươi tu i tóc ư i ờ đàn ông b n mố ổ đ i ch vô t n c a c p m t. Này là m t ng tan bi n trong n i ổ ắ ậ ủ ặ ợ đen nhánh, có n cụ ư i m lòng. Có nh ng g ư iờ m m c ư th chể ưa bao gi ương m t trông nh ờ ỉ ặ ữ ờ ấ cùng ai. Mư i lờ ăm năm tr i, bao nhiêu ng ờ nghi p, tu i tác, đ p x u, g y béo, công dân hay ngoài vòng pháp lu t, nhóm máu này hay ẹ ấ t c không nhóm máu khác.. ..t ấ ả th nghiên c u, s p x p và ề ế ắ ứ ả

ủ m t l đI u khi n nhân lo i t ạ ừ ộ ỗ ủ ể b ng giá tr c a mình. ị ủ

ư th , mi n sao tin ễ

ở ả

ế

8585

TRÍCH ĐO N BẠ TRÍCH ĐO N BẠ

‘Great God!- what delusion has come over me? What sweet madness has

seized me?’

‘No delusion - no madness: your mind, sir, is too strong for delusion, your

health too sound for frenzy.’

‘And where is the speaker? Is it only a voice? Oh! I cannot see, but I must feel, or my heart will stop and my brain bust. Whatever, whoever you are, be perceptible to the touch, or I cannot live!’

He groped; I arrested his wandering hand, and prisoned it in both mine. ‘Her very fingers!’ He cried; ‘her small, slight fingers! If so, there must be more of her.’ The muscular hand broke from my custody; my arm was seized, my shoulder, neck, waist - I was entwined and gathered to him.

‘Is it Jane? What is it? This is her shape - this is her size -‘ ‘And this is her voice,’ I added. ‘She is all here: her heart, too. God bless you, sir! I am glad to be so near you again.’

‘Jane Eyre! - Jane Eyre!’ was all he said.

8686

TRÍCH ĐO N CẠ TRÍCH ĐO N CẠ

ồ ấ

ắ ầ

ạ ớ

ơ

- Này, b o th t, anh b t đ u quý em r i đ y! ậ - Th t không? - Th t.ậ - Ch c không? ắ - Ch c. Còn em? ắ - Quý ch . Ng ườ ấ ẹ ạ

ư ờ

ẽ ừ

i nh anh ai mà ch ng quý. “L i h hênh r i em gái ừ

ạ ụ ạ

ế ế

i bu n: “Anh lên gân b m . Cái

t em t

ướ

ườ

ỏ ẹ ễ

ư

ư ọ

i th ng. Qu n áo, giày dép, n

ướ

i. Em nh d quá đ y. Đ i nó s l a em v m t ra.” Anh th m nghĩ. “Đ ng nghĩ ỡ ặ em là đ a nông c n”. Em nheo m t nhìn, cái nhìn có v đo đ m. Gi ng gia ứ đình nh m t m n dòng: “Anh là th ng đa c m”, em nói th . Anh máy ư ộ ằ ng đ y h ?” Em c móc h i: “Bi ả ế ỏ b m t l nh lùng, tàn nh n c a anh…trông đ u l m”. Anh mu n di u em ề ặ ạ ủ m t câu th t ác: “Bi ộ ậ th , anh b o: “Cái b m t th non, v i gi ng nói ríu rít oanh vàng c a em ớ ả ế ch c là l a đ c hoa…ch c cũng b n ắ ắ y cung ph ng c ch ?” ụ ấ

ả ồ ẫ ể ắ t đ ch gì mà hót nh bà già”. Nh ng anh không nói ế ế ộ ặ ằ ứ

c ượ ố ả

8787

TRÍCH ĐO N CẠ TRÍCH ĐO N CẠ

Adolescents go to discos and cafes in big groups to spend a lot of their free time

together. And this continues for some years-so young adults from 18 to 25, or when they get married, have close friendships like adolescents, and may see their friends every day, as well as having lots of telephone conversations.

For most of us, this is probably the period when the circle of friends is at its widest and it is affected by marriage. After a year or two the couple may move away, they may have children,…there are any number of reasons, but it does appear that at this stage in life friends tend to meet up much less frequently. They may make some new friends, but these tend to be based more on neighbourhood and work contacts. Between 55 and 65, people build up new friendships less easily. At this time of life they hold on to earlier friendships, which are often more intimate than the more recent ones, even though they see these older friends less often.

Friends now can be with people of any age. This continues when they stop work. There’s a decline in contacts with friends, although people do have more time. This is the result of loss of work contacts, of illness and transport difficulties. However the friends that do remain have often been known for a long time…The older people may feel they’re taking more from the younger ones than they’re giving , so the relationship is slightly unbalanced. So they’re more likely to turn to their own family, particularly their children, for help and companionship.

8888

TRÍCH ĐO N DẠ TRÍCH ĐO N DẠ

ế ố

Đó không là m t cu c đào thóat. Càng không là m t bi k ch.Chính xác, nàng m i nói thì th m bên tai tôi r ng, em yêu anh. Tôi m i nói thì th m trên gh b ớ r ng: anh yêu em. Cu c đ i m i nh i nhét vào s não tu i hai m i ba tràn ằ căng khao khát và ham mu n c a chúng tôi m t tín hi u ngôn ng đ y tính

ươ ữ ầ

ớ ủ

ờ ố

y di n ra trên m t background r t s n,

ự ổ ộ ấ

i mày yêu nhau. ứ ắ ự ế

l pậ trình: t Cũng có nghĩa l m ch . Cái s th l ấ ế n m ngòai d ki n c a chúng tôi: m t chi u ng ai ô, bên b sông Thanh Đa t gh d a và trên nh ng chi c gh đ u la th m ng, trong m t quán lá la li ữ

ề ế ự

ế ề

ế

ư ế

ể ệ

ề ữ

ề ẽ

c m t. Đi u đó có nghĩa là b y mu i

đây s b t đ u m t ẽ ắ ầ

ọ ề

ỗ ở

ằ ơ ộ tệ li th , th hi n nhi u tr ng thái tình yêu c a nh ng c p trai gái, đ n nh ng t ữ ông, đ n bà, nam thanh n tú, nam thúc sinh, n thúy ki u - m t thành ph n ầ ờ r t l n là nh ng dân ng ai tình...Lát n a thôi, màn đêm s buông xu ng trên ữ ữ ấ ớ dòng sông tr ướ cu cộ

ơ

ạ ộ

ả ị ủ ữ

ế ố

ữ ị

i ườ

ế

ỗ ắ

t lý khi nàng th c m c t

i sao tôi n m b t đ ng bên nàng nh m t khúc 8989

ư ộ

ấ ộ

ắ ạ

ế

d h i mà s n hào h i v c a chúng không gì khác, là nh ng gi t máu đ y ầ căng tính romance trên nh ng chi c gh b ót ét th t đè th t kia.Khi yêu, ng ta quên...mu i c n. Tôi tri g .ỗ

TRÍCH ĐO N DẠ TRÍCH ĐO N DẠ