Ế Ế
Ệ Ệ
ƯỜ ƯỜ
TR TR
Ề Ề
ĐÀI TI NG NÓI VI T NAM ĐÀI TI NG NÓI VI T NAM Ẳ Ẳ NG CAO Đ NG PHÁT THANH NG CAO Đ NG PHÁT THANH TRUY N HÌNH II TRUY N HÌNH II
ọ ọ ọ ọ
ấ ấ ủ ủ ượ ượ i dân t c Mĩ Latin, nêu v n đ c a i dân t c Mĩ Latin, nêu v n đ c a
ư ọ ề ư ọ ề ứ c tâm th c c a con ng ứ c tâm th c c a con ng ạ ạ
•
ờ ạ ờ ạ ọ ọ ế ế ấ ấ
ị ị ờ ờ ộ ộ ệ ệ ề ề ọ ọ i quy t hai v n i quy t hai v n ề ề ệ ệ
ộ ộ ẳ ẳ ự ự
ớ ớ i trong l i trong l ồ ạ ồ ạ i i
ự ự ạ ạ ộ ộ
ố ố ố ố ớ ớ ơ ơ i s ng cô đ n khép kín, v k (hay nói cách khác i s ng cô đ n khép kín, v k (hay nói cách khác i càng tăng thì l i càng tăng thì l
ướ ướ
•
ậ ậ ỉ ị ỉ ị ng gia tăng. ng gia tăng. ể ể ặ ặ t là dòng ti u thuy t m i, đã t là dòng ti u thuy t m i, đã
ủ ủ ư ậ ư ậ ả ả ườ ườ ố ố ộ ộ ớ ớ i nói i nói
• Cũng nh m i n n văn h c chân chính, văn h c Mĩ Latin đã ph n ả Cũng nh m i n n văn h c chân chính, văn h c Mĩ Latin đã ph n ả ề ủ ườ ánh đ ề ủ ườ ánh đ ớ ậ ự ộ ự ớ ậ th i đ i và sáng t o m t thành t u ngh thu t m i. ộ th i đ i và sáng t o m t thành t u ngh thu t m i. ử ả ặ ấ ầ Văn h c Mĩ Latin góp ph n đ t v n đ và th gi ử ả ặ ấ ầ Văn h c Mĩ Latin góp ph n đ t v n đ và th gi ự ề ồ ề ồ ự đ , đ ng th i kh ng đ nh dòng văn h c hi n th c mang tính huy n đ , đ ng th i kh ng đ nh dòng văn h c hi n th c mang tính huy n ẻ ọ ả ọ o – m t thành t u văn h c m i m . ẻ ả o – m t thành t u văn h c m i m . • M t mâu thu n đang t n t ố ố ồ ạ ẫ ộ ẫ M t mâu thu n đang t n t ố ố ồ ạ ộ i s ng Mĩ Latin cũng t n t i s ng Mĩ Latin cũng t n t ế ư ạ trong nhân lo i là: trong khi s giao l u h i nh p trên ph m vi th ế ư ạ trong nhân lo i là: trong khi s giao l u h i nh p trên ph m vi th gi gi ề ề là ch nghã cá nhân) cũng có chi u h là ch nghã cá nhân) cũng có chi u h ế ệ ọ Nh v y, văn h c Mĩ Latin, đ c bi ế ệ Nh v y, văn h c Mĩ Latin, đ c bi ọ ờ ự ủ ờ ự mang c hai tính th i s : th i s c a cu c s ng loài ng ờ ự ủ ờ ự mang c hai tính th i s : th i s c a cu c s ng loài ng ậ ệ ọ ậ ệ chung và th i s văn h c ngh thu t nói riêng. ọ chung và th i s văn h c ngh thu t nói riêng.
ờ ự ờ ự
ng 1 ng 1 Ủ Ủ Ề Ả Ề Ả Ự Ự Ệ Ệ ươ ươCh Ch CH NGHĨA HI N TH C HUY N O CH NGHĨA HI N TH C HUY N O
Ỹ Ỹ
Ọ Ọ TRONG VĂN H C M LA TINH TRONG VĂN H C M LA TINH
Ậ Ậ
ả ả ấ ấ ệ ệ ế ế ể ể
ế ế ỹ ỹ ạ ạ i ta ng c nhiên coi nó nh m t hi n t i ta ng c nhiên coi nó nh m t hi n t
ế ế ể ể ứ ứ
ườ ườ ộ ề ộ ề ề ặ ề ặ i m t n n văn hóa có ch t l i m t n n văn hóa có ch t l
ư ư ư ộ ư ộ ị ị ư ế ư ế ớ ớ
ả ả ể ể ầ ầ ọ ọ ố ố
ệ ệ ư ư ầ ầ ặ ặ ấ ấ ể ể ạ ạ ọ ọ ấ ấ ộ ộ ớ ớ
ố ờ ố ờ ủ ủ ề ề ậ ậ ọ ọ M t s l M t s l
ủ ủ ụ ụ ả ả ơ ơ
ấ ấ ướ ướ ả ả ộ ộ ệ ệ ấ ấ ặ ặ ị ị
ộ ủ ộ ủ ủ ế ủ ế ượ ượ ưỡ ưỡ ờ ờ cũng đ cũng đ
ự ạ ự ạ ng ch y u b ng th c t ng ch y u b ng th c t ủ ủ ể ể
ộ ộ ự ự ủ ủ ế ế ể ể ả ả ặ ặ ằ ằ
• 1. D N NH P Ẫ 1. D N NH P Ẫ ư ộ ữ ừ T nh ng năm 60, ti u thuy t m la tinh xu t hi n nh “qu bom” d i vang d ừ T nh ng năm 60, ti u thuy t m la tinh xu t hi n nh “qu bom” d i vang d ộ ữ ư ỳ ầ ệ ượ ườ ỹ ậ ỹ ỳ ườ ng th n k . lu n Âu M khi n ng ầ ệ ượ ậ ng th n k . lu n Âu M khi n ng ấ ụ ộ và b áp b c đã cung c p cho “M t châu l c không phát tri n v m t kinh t ấ ụ ộ và b áp b c đã cung c p cho “M t châu l c không phát tri n v m t kinh t ấ ượ ộ ự ộ ự ấ ượ ng cao nh th , đó là m t s ng c loài ng ng cao nh th , đó là m t s ng c loài ng ư ậ ứ ị ậ ư ậ i nghiên c u văn h c nhiên” nhà văn Ros Bastos đã nh n đ nh nh v y. Gi ứ ị ậ i nghiên c u văn h c nhiên” nhà văn Ros Bastos đã nh n đ nh nh v y. Gi ự ế ả ơ ự ơ th y c n ph i tìm hi u c ch n y sinh ra s “th n kì” đó. H mu n th u ế ả th y c n ph i tìm hi u c ch n y sinh ra s “th n kì” đó. H mu n th u ể ừ ộ ủ ậ ộ ủ đó m i có th đánh giá m t hi u đ c tr ng ngh thu t và xã h i c a nó, t ể ừ ậ hi u đ c tr ng ngh thu t và xã h i c a nó, t đó m i có th đánh giá m t cách khách quan. cách khách quan. ỹ ộ ỹ ộ i nh n đinh c a các nhà phê bình khác v văn h c M la tinh: i nh n đinh c a các nhà phê bình khác v văn h c M la tinh: ộ ỏ ả ờ ọ ộ ả ờ i câu h i đó m t Fernandez Retamar, nhà phê bình văn h c Cuba đã tr l ỏ ọ i câu h i đó m t Fernandez Retamar, nhà phê bình văn h c Cuba đã tr l ọ ủ ề ự ọ ủ ề cách đ n gi n nh t “b n thân hi n th c c a châu l c v nhân ch ng h c, ự cách đ n gi n nh t “b n thân hi n th c c a châu l c v nhân ch ng h c, ủ ủ c đo duy nh t nét đ c thù c a văn xuôi Mĩ Latin”. Nhà đ a lí, xã h i là th c đo duy nh t nét đ c thù c a văn xuôi Mĩ Latin”. Nhà đ a lí, xã h i là th ế ể ế t: “ti u thuy t Tây Ban Nha – phê bình Antonio Portuondo (Cuba) cũng vi ế ể ế t: “ti u thuy t Tây Ban Nha – phê bình Antonio Portuondo (Cuba) cũng vi ằ ằ i xã h i c a chúng Mĩ bao gi Mĩ bao gi i xã h i c a chúng tôi.” Nhà phê bình văn h c Hoa Kì Brotherston cũng ng h quan đi m đó, tôi.” Nhà phê bình văn h c Hoa Kì Brotherston cũng ng h quan đi m đó, ể ặ ặ ông cho r ng đ c đi m c b n c a ti u thuy t Mĩ Latin là s ph n ánh đ c ể ông cho r ng đ c đi m c b n c a ti u thuy t Mĩ Latin là s ph n ánh đ c ủ ư ủ ư tr ng dân t c c a châu l c này. tr ng dân t c c a châu l c này.
ộ ộ
c nuôi d c nuôi d ọ ọ ơ ả ơ ả ụ ụ
Ố Ả Ố Ả Ử Ử Ỹ Ỹ Ị Ị 2. B I C NH L CH S VĂN HÓA CHÂU MĨ VÀ M LATINH 2. B I C NH L CH S VĂN HÓA CHÂU MĨ VÀ M LATINH
Ề Ị Ề Ị Ữ Ữ 2.1 VÀI NÉT V L CH S CHÂU MĨ 2.1 VÀI NÉT V L CH S CHÂU MĨ
ộ ộ ưở ưở
ị ự ị ự ề ề ườ ườ ườ ố ườ ố ượ ượ
ộ ộ ể ể
ỉ ỉ ọ ợ ọ ợ ạ ươ ạ ươ
ế ế ơ ơ ỉ ỉ
ệ ệ ấ ấ ồ ồ ộ ộ
ng li u, đ châu ng c mua t ng li u, đ châu ng c mua t ớ ớ ề ề n Đ sang. Hàng hoá này th n Đ sang. Hàng hoá này th ứ ứ ạ ạ ộ ộ
ề ề ạ ố ớ ạ ố ớ Ả ậ Ả ậ ẫ ấ ẫ ấ
đ i v i gi đ i v i gi ộ ộ ườ ườ
ơ ụ ơ ụ ộ ộ ườ ườ l a”. Tr l a”. Tr
Ấ Ấ ả ả ộ ộ ầ ầ Ấ Ấ ư ư ầ ầ ộ ộ ớ ớ
ệ ạ ệ ạ ề ề
ủ ủ ề ề
• Năm 1492 m t thuy n tr ng Tây Ban Nha ng i g c Italia tên là Christoph Năm 1492 m t thuy n tr ng Tây Ban Nha ng i g c Italia tên là Christoph ầ ữ ả i dũng c m đ y ngh l c đã đ ầ c vua Fernando và n ữ ả Columbus – con ng i dũng c m đ y ngh l c đã đ c vua Fernando và n Columbus – con ng ề ướ ế ứ ệ ụ ổ ề ướ ứ ệ ng tây. ch c m t chuy n tàu bi n đi v h ế ụ ổ hoàng Isabeila giao nhi m v t ch c m t chuy n tàu bi n đi v h hoàng Isabeila giao nhi m v t ng tây. ợ ở ề k bên ch làm h s hãi h n là g i trí tò ng mênh mông bao la Đ i d ợ ở ề k bên ch làm h s hãi h n là g i trí tò ng mênh mông bao la Đ i d ư ơ ụ mò. Các giai c p phong ki n Tây Âu quen xài nhi u hàng xa x nh t ư ơ ụ l a , l a , mò. Các giai c p phong ki n Tây Âu quen xài nhi u hàng xa x nh t ọ ả ườ ừ Ấ ươ ọ ườ ươ ng ph i h ả ừ Ấ ng ph i h ạ i lái buôn i qua tay gi ạ R p đ c quy n … Vàng b c x Trung Hoa mua l R p đ c quy n … Vàng b c x Trung Hoa i lái buôn i qua tay gi mua l ớ ứ ả ậ ứ ả i vua chúa châu Âu. và Nh t B n cũng có s c h p d n kì l ớ ậ i vua chúa châu Âu. và Nh t B n cũng có s c h p d n kì l ậ ọ ố Ấ ữ ng sang phía n Đ , Trung Qu c, Nh t g i là “con i đi đ Nh ng con ng ậ ọ ố Ấ ữ ng sang phía n Đ , Trung Qu c, Nh t g i là “con i đi đ Nh ng con ng ể ớ ướ ườ ườ ớ ướ i ba cu c thám hi m đi tìm n Đ . c Columbus đã có t ng t đ ể i ba cu c thám hi m đi tìm n Đ . đ c Columbus đã có t ng t ớ ầ i phía tây n Đ . Nh ng c ba l n i mũi châu Phi, l n 3 đi t L n 1 và 2 đi t ớ ầ i phía tây n Đ . Nh ng c ba l n i mũi châu Phi, l n 3 đi t L n 1 và 2 đi t ả ề ế ề t h i năng n mà không k t qu . đ u thi ả ế đ u thi t h i năng n mà không k t qu . • Cu c hành trình c a Columbus v i 90 thu th qua nhi u ngày lênh đênh ớ ộ Cu c hành trình c a Columbus v i 90 thu th qua nhi u ngày lênh đênh ớ ộ ươ ặ ươ i vùng đ o Bahamas. gian truân trên m t bi n Đ i Tây d ặ gian truân trên m t bi n Đ i Tây d i vùng đ o Bahamas.
ể ể ả ả ạ ạ ớ ớ ỷ ủ ỷ ủ ng (Atlantic) đã t ng (Atlantic) đã t
ố ố ả ả
ủ ủ ế ế ộ ộ
ọ ọ ể ể ườ ồ ườ ồ
ọ ọ ụ ụ ể ể ạ ủ ạ ủ ụ ề ụ ề
ị ị ọ ọ ắ ắ
ấ ấ ẽ ẽ
ữ ữ ắ ắ ả ả ượ ượ
ề ề ữ ữ ế ế
ộ ộ ế ồ ồ ế ạ ươ ạ ươ t đ i d t đ i d ế ỉ ế ỉ ấ ấ ế ế ế ế
ườ ườ ườ ườ ả ắ ả ắ ề ề
ắ ắ ế ế ổ th ổ th lãnh lãnh Hoa Hoa ậ l p ậ l p
Ầ Ầ
Ấ Ấ ớ ứ ở i châu Âu đ t chân t ớ ứ ở i châu Âu đ t chân t t t Ủ Ủ c khi ng c khi ng
ườ ườ ơ ơ ổ ư ổ ư
ề ề ổ ổ
ườ ườ ị ộ ị ộ ủ ủ ạ ạ ể ể
ủ ủ ề ề ướ ướ
ườ ề i Tây Ban Nha g c Italia) là Amerio ti p ườ ề V sau, nhà hàng h i ng i Tây Ban Nha g c Italia) là Amerio ti p V sau, nhà hàng h i ng ộ ụ trình c a Columbus. Năm 1519, cu c t c đi thám hi m theo l ộ ụ trình c a Columbus. Năm 1519, cu c t c đi thám hi m theo l i B Đào Nha thám hi m vĩ đ i c a Magellant – nhà khoa h c ng i B Đào Nha thám hi m vĩ đ i c a Magellant – nhà khoa h c ng ế (đang ph c v tri u đình Tây Ban Nha) đã đi tr n vòng quanh th ế (đang ph c v tri u đình Tây Ban Nha) đã đi tr n vòng quanh th ộ ớ ớ i và qua Nam Mĩ. H xác đ nh m t cách ch c ch n: có m t châu gi ộ gi i và qua Nam Mĩ. H xác đ nh m t cách ch c ch n: có m t châu ớ ớ ụ ớ ớ i. l c m i – châu Mĩ, và v vùng đ t này vào b n đ th gi ụ i. l c m i – châu Mĩ, và v vùng đ t này vào b n đ th gi ế ỉ ầ ế ỉ ầ ng đi Đ u th k 16 nh ng đoàn quân Tây Ban Nha v ng đi Đ u th k 16 nh ng đoàn quân Tây Ban Nha v ữ ụ chinh ph c mi n Trung và Nam Mĩ . Đ n gi a th k 16, nh ng ữ ụ chinh ph c mi n Trung và Nam Mĩ . Đ n gi a th k 16, nh ng i Pháp ti n sang B c Mĩ, chi m đ t Canada . đoàn vũ trang ng i Pháp ti n sang B c Mĩ, chi m đ t Canada . đoàn vũ trang ng ế ỉ i Anh kéo sang chi m mi n duyên h i B c Mĩ, Sang th k 17, ng ế ỉ Sang th k 17, ng i Anh kéo sang chi m mi n duyên h i B c Mĩ, ỳ ế K . thi ỳ ế K . thi CH NHÂN Đ U TIÊN TRÊN Đ T TRUNG NAM MĨ LÀ AI ? CH NHÂN Đ U TIÊN TRÊN Đ T TRUNG NAM MĨ LÀ AI ? ị ụ ọ ọ ướ ặ i x s mà h g i là l c đ a r ị ụ ọ ọ ướ ặ i x s mà h g i là l c đ a r ủ ệ ộ ề ộ ề ệ t. Ch America thì n i đây đã có m t n n văn minh c x a riêng bi ủ America thì n i đây đã có m t n n văn minh c x a riêng bi t. Ch ố ữ i th dân đang s ng trong nhân c a n n văn hoá đó là nh ng ng ố ữ i th dân đang s ng trong nhân c a n n văn hoá đó là nh ng ng ố ữ ộ ữ ố giai đo n phát tri n cao c a xã h i th t c. Đây là nh ng qu c gia ộ giai đo n phát tri n cao c a xã h i th t c. Đây là nh ng qu c gia ườ ộ ậ ộ ậ i Tây Ban c khi ng đ c l p có tôn giáo và n n văn hoá riêng tr ườ c khi ng i Tây Ban đ c l p có tôn giáo và n n văn hoá riêng tr Nha đ n. ế Nha đ n. ế
ượ ượ
ồ ồ
ỹ ỹ
L L
ụ c đ khu v c M latinh ụ c đ khu v c M latinh
ƯƠ ƯƠ Ủ Ế Ở Ủ Ế Ở Ứ Ứ Ệ Ệ NG TH C SÁNG TÁC VĂN NGH CH Y U NG TH C SÁNG TÁC VĂN NGH CH Y U VÙNG VÙNG
IV. HAI PH IV. HAI PH MĨ LATIN MĨ LATIN
Ơ ƯỢ Ề Ơ ƯỢ Ề Ọ Ọ Ự Ự Ệ Ệ C V DÒNG VĂN H C THEO CH NGHĨA HI N TH C C V DÒNG VĂN H C THEO CH NGHĨA HI N TH C
ọ ọ
ọ ọ
ướ ướ
ố ế ố ế
ấ ấ
ự ự ệ ệ
ệ ệ ượ ượ
ế ỉ ế ỉ
ố ố
ầ ầ
ể ể
ữ ữ
ấ ấ
ữ ữ
ề ề
ả ả
ủ ủ ể ể
ữ ữ
ạ ạ
ạ ạ
ẩ ẩ ờ ư ờ ư ệ ệ
ươ ươ
ố ố
ơ ơ
ớ ớ
ủ ủ
ơ ơ ự ự
ư ư
ữ ữ
ệ ệ
ư ư
ự ự
ệ ệ
ủ ủ
ấ ấ
ng văn h c này n i ti p văn h c hi n th c phê phán Khuynh h ng văn h c này n i ti p văn h c hi n th c phê phán Khuynh h ự ả ủ c hi n th c Nam t nhiên ph n ánh đ c a Tây Âu th k XIX, t ự ả ủ c hi n th c Nam t nhiên ph n ánh đ c a Tây Âu th k XIX, t ế ể ế ỉ ế ỉ Mĩ cu i th k XIX đ u th k XX. Tiêu bi u là ti u thuy t “Nô tì ế ể ế ỉ ế ỉ Mĩ cu i th k XIX đ u th k XX. Tiêu bi u là ti u thuy t “Nô tì ườ ủ ườ ủ ng đói khát”, Isaura” c a nhà văn Bernador, “Nh ng con đ Isaura” c a nhà văn Bernador, “Nh ng con đ ng đói khát”, ấ “Đ t D ”, “Ca Cao”, “Mi n Đ t Qu Vàng”, “Tereza” c a ấ “Đ t D ”, “Ca Cao”, “Mi n Đ t Qu Vàng”, “Tereza” c a George Amado. Bên c nh đó, còn có nh ng tác ph m tiêu bi u George Amado. Bên c nh đó, còn có nh ng tác ph m tiêu bi u ủ ủ c a Gabriel Gaccia Marquez (Ngài đ i tá ch th , Trăm Năm c a Gabriel Gaccia Marquez (Ngài đ i tá ch th , Trăm Năm Cô Đ n…), nhà văn Cuba Carpentier v i truy n V ng qu c Cô Đ n…), nhà văn Cuba Carpentier v i truy n V ng qu c ầ tr n gian, th ca c a Pablo Neruda v.v… Nhìn chung, dòng văn ầ tr n gian, th ca c a Pablo Neruda v.v… Nhìn chung, dòng văn ọ ọ h c hi n th c phê phán Mĩ Latin ch a có nh ng cách tân đáng h c hi n th c phê phán Mĩ Latin ch a có nh ng cách tân đáng ể ề ể ề k v thi pháp nh ng cũng có giá tr trình bày hi n th c tàn k v thi pháp nh ng cũng có giá tr trình bày hi n th c tàn ố kh c c a vùng đ t và con ng ố kh c c a vùng đ t và con ng
ị ị ườ ứ ở ườ ứ ở i x s này. i x s này.
Ế Ỉ Ế Ỉ Ố Ố Ề Ề Ủ Ủ 1. S L 1. S L Ế Ố Ế Ố TI P N I TRUY N TH NG CHÂU ÂU TH K XIX TI P N I TRUY N TH NG CHÂU ÂU TH K XIX
•
Ề Ả Ề Ả Ủ Ủ Ệ Ệ Ự Ự 2. CH NGHĨA HI N TH C HUY N O MĨ LATIN: 2. CH NGHĨA HI N TH C HUY N O MĨ LATIN:
ắ ắ
ặ ặ
ệ ệ ế ế ự ự ự ự
•
ứ ứ ỏ ế ỏ ế ướ ướ
•
ệ ệ ể ể ế ế ọ ọ ế ỉ ế ỉ ạ ạ
ớ ớ ướ ướ ố ố
ụ ụ
ứ ứ
ấ ủ ấ ủ ố ố ự ự
•
ố ố
•
ự ự ạ ạ ủ ủ ớ ng t ớ ng t
ữ ữ t nhái l t nhái l ấ ấ ữ ữ ấ ấ
ướ ướ
•
ự ố ậ ự ố ậ ữ ữ ọ ọ
ng ng
•
ả ả Nhà phê bình P. Trigo Nhà phê bình P. Trigo (Venezuela) đánh giá (Venezuela) đánh giá văn xuôi Mĩ Latin văn xuôi Mĩ Latin ứ ằ th c: công b ng ứ ằ th c: b ng công ớ ọ i ng t “khát v ng h ớ ọ ng t “khát v ng h i ượ ự ệ c đ th c hi n ượ ự ệ th c hi n c đ ể ể thành khát chuy n chuy n thành khát ọ i ngôn ng t v ng h ọ v ng h i ngôn ng t ữ ững ”. Nghĩa là, nhà ng ”. Nghĩa là, nhà ậ ậ văn mu n thâm nh p văn mu n thâm nh p ự vào th c ch t c a s ự vào th c ch t c a s ậ ậv t thông qua hình v t thông qua hình ọ ứ ứ th c c a chúng. H ọ th c c a chúng. H ị ướ i tính quái d h ị ướ i tính quái d h ủ ự ủ ự và tính siêu th c c a và tính siêu th c c a ế ể thuy t chúng. Ti u ế ể thuy t chúng. Ti u ứ ầ ứ ầ Mĩ Latin đ y s c Mĩ Latin đ y s c ố s ng, không h ố ng s ng, không h ng ậ ớ i nhân v t mà t ậ ớ i nhân v t mà t ớ ướ ướ tình i t h ớ h t tình i ố hu ng, hoàn c nh. ố hu ng, hoàn c nh. ậ ậ ị ị
ủ ủ ướ ướ c theo khuynh h c theo khuynh h
•
ượ ượ ệ ệ ng hi n ng hi n hìng t hìng t
ẹ ẹ ộ ộ Nhà phê bình James Joy (B c Ailen) phát Nhà phê bình James Joy (B c Ailen) phát ủ ể ả ể ủ ả th o ra 7 đ c đi m c a văn xuôi Mĩ Latin th o ra 7 đ c đi m c a văn xuôi Mĩ Latin ớ ể trong s so sánh v i ti u tuy t hi n th c Tây ớ ể trong s so sánh v i ti u tuy t hi n th c Tây Âu :Âu : ố Nhà văn mu n và có ý th c tách kh i ti u ố Nhà văn mu n và có ý th c tách kh i ti u thuy t Tây Âu th k XIX . thuy t Tây Âu th k XIX . ẩ H tìm tòi táo b o và th nghi m tác ph m ẩ H tìm tòi táo b o và th nghi m tác ph m ấ ạ ọ ử ữ ấ ạ ữ trong nh ng tình hu ng đa d ng nh t, h s ọ ử trong nh ng tình hu ng đa d ng nh t, h s ệ ủ ố ụ ố ế ấ ố ụ ố ế ấ ủ i k t c u đa thanh, b c c c a ngh d ng l ệ d ng l i k t c u đa thanh, b c c c a ngh ạ ố ố ệ ả ậ i đ i tho i cùng thu t đi n nh, dòng ý th c, l ạ ố ố ệ ả ậ thu t đi n nh, dòng ý th c, l i đ i tho i cùng ộ ộm t lúc. m t lúc. ề ừ ỏ T b truy n th ng ngôn ng vì phê bình ề T b truy n th ng ngôn ng vì phê bình ừ ỏ ễ ỉ ế ấ ự ễ i th c ti n, chúng là b t l c và ch bi ỉ ế ấ ự i th c ti n, chúng là b t l c và ch bi ạ ạ ữ ổ ọ ế ạ ạ ữ ổ ọ ế h bi n đ i ngôn ng văn xuôi r t m nh d n. h bi n đ i ngôn ng văn xuôi r t m nh d n. ề ư ấ ỉ ặ ấ Nhà văn không ch đ t ra nh ng v n đ t Nhà văn không ch đ t ra nh ng v n đ t ề ư ỉ ặ ề ẩ ữ ưở ng mà còn nêu ra nh ng v n đ th m mĩ t ề ẩ ữ ưở ng mà còn nêu ra nh ng v n đ th m mĩ t n a.ữn a.ữ ị Theo h , không có s đ i l p gi a thành th Theo h , không có s đ i l p gi a thành th ị và nông thôn. và nông thôn. ọ Các nhân v t c a h không có tính đ nh Các nhân v t c a h không có tính đ nh ọ ẹ ướ ướ ng h p hòi. tr ẹ ng h p hòi. tr ả ố ắ ố ắ Nhà văn c g ng miêu t Nhà văn c g ng miêu t ả ọ ự ọ ự th c m t cách tr n v n. th c m t cách tr n v n.
ộ ộ ấ ọ ấ ọ
ộ ộ ồ ồ ế ế ứ ứ ớ ớ ậ ậ ấ ấ ể ị ể ị
ằ ằ ậ ậ ế ế ể ể ể ể ộ ộ ọ ề ọ ề
ạ ạ ủ ủ ữ ữ
ể ể ề ề ố ố ư ư ệ ệ ứ ứ ỏ ặ ỏ ặ ệ ệ ố ắ ố ắ
ớ ớ
ấ ấ ằ ằ ả ả ằ ằ ể ể ữ ữ ủ ủ ữ ữ
ọ ọ ề ề ề ề ệ ệ ữ ữ ứ ứ ệ ệ
ề ả ề ả ề ề ệ ệ
ệ ệ ổ ổ ự ự ợ ợ ườ ườ ư ư ả ả ớ ớ ạ i Tr ạ i Tr
ệ ệ ắ ắ
ề ả ề ả ệ ệ ẳ ẳ ọ ọ
ủ ủ ạ ọ ạ ọ ố ắ ố ắ ự ự ứ ứ ủ ủ ị ị ủ ủ ệ ệ ấ ấ ộ ộ ộ ộ
ớ ớ
ữ ữ ậ ậ
ổ ể ổ ể ệ ệ ệ ệ ờ ờ ố ố ậ ậ ố ố
ề ả ề ả ạ ạ ấ ấ
ấ ấ ệ ố ệ ố ấ ấ ụ ụ ử ử ữ ữ ệ ệ ư ư ậ ậ ủ ủ ự ự ộ ộ ộ ộ
ế ế ậ ủ ậ ủ ấ ấ ệ ở ơ ệ ở ơ ệ ệ ớ ớ ự ự ổ ổ Nhà nghiên c u Emir Rodrigues (Uruguay) thì nh n xét m t cách th t v ng: Nhà nghiên c u Emir Rodrigues (Uruguay) thì nh n xét m t cách th t v ng: “ti u thuy t m i Mĩ Latin là m t cái không đ ng nh t và không th đ nh nghĩa “ti u thuy t m i Mĩ Latin là m t cái không đ ng nh t và không th đ nh nghĩa ủ m t cách rành r t v lí lu n”. Ông cho r ng ti u thuy t Mĩ Latin đi theo “ch ủ m t cách rành r t v lí lu n”. Ông cho r ng ti u thuy t Mĩ Latin đi theo “ch ế ỉ ế ỉ nghĩa hi n sinh và ch nghĩa hi n đ i” . Nh ng năm cu i th k XX, các nhà nghĩa hi n sinh và ch nghĩa hi n đ i” . Nh ng năm cu i th k XX, các nhà ế ủ ế đ c tr ng c a “ti u thuy t nghiên c u Âu Mĩ có nhi u c g ng làm sáng t ủ đ c tr ng c a “ti u thuy t nghiên c u Âu Mĩ có nhi u c g ng làm sáng t ố ố m i Mĩ Latin”. Nhà phê bình Ferandez Retama (Cuba) đã tuyên b : “càng ngày m i Mĩ Latin”. Nhà phê bình Ferandez Retama (Cuba) đã tuyên b : “càng ngày i nó b ng nh ng khái ni m cũ c a nh ng càng th y rõ r ng, không th lí gi i nó b ng nh ng khái ni m cũ c a nh ng càng th y rõ r ng, không th lí gi ớ ớ n n văn h c khác”. Và nhi u nhà nghiên c u đã nêu lên nh ng khái ni m m i n n văn h c khác”. Và nhi u nhà nghiên c u đã nêu lên nh ng khái ni m m i “barokko m i” và “ch nghĩa hi n th c huy n o” (huy n di u). Năm 1975, “barokko m i” và “ch nghĩa hi n th c huy n o” (huy n di u). Năm 1975, ng Đ i h c T ng h p Karakas (Venezuela), giáo s nhà văn gi ng bài t gi ng bài t ng Đ i h c T ng h p Karakas (Venezuela), giáo s nhà văn ọ ọ Cuba Carpentier đã c g ng trình bày ng n g n hai khái ni m “tính barokko” Cuba Carpentier đã c g ng trình bày ng n g n hai khái ni m “tính barokko” ố ị ố quan tr ng và “ch nghĩa hi n th c huy n o” và kh ng đ nh đó là hai nhân t ị quan tr ng và “ch nghĩa hi n th c huy n o” và kh ng đ nh đó là hai nhân t ậ ậ xác đ nh m t cách d t khoát tính ch t và n i dung c a ngh thu t Mĩ Latin. xác đ nh m t cách d t khoát tính ch t và n i dung c a ngh thu t Mĩ Latin. ủ Carpentier so sánh “Khác v i phong cách Gotique, phong cách Roman và ch ủ Carpentier so sánh “Khác v i phong cách Gotique, phong cách Roman và ch ờ ề ặ ờ ề ặ nghĩa c đi n v n là nh ng phong cách ngh thu t có tính nh t th i v m t nghĩa c đi n v n là nh ng phong cách ngh thu t có tính nh t th i v m t ị l ch s ngh thu t, barokko mang tính phi th i gian, có tính tuy t đ i”. Ch ng ị l ch s ngh thu t, barokko mang tính phi th i gian, có tính tuy t đ i”. Ch ng ồ ủ ạ i nh ng ý ki n nói v b n ch t suy đ i c a barokko, giáo s nh n m nh: “Đó l ồ ủ ạ l i nh ng ý ki n nói v b n ch t suy đ i c a barokko, giáo s nh n m nh: “Đó ự ự ậ là ngh thu t c a s v n đ ng, c a s xung đ t, ngh thu t ph c tùng s ly ự ự ậ là ngh thu t c a s v n đ ng, c a s xung đ t, ngh thu t ph c tùng s ly ể ể n i nào có s chuy n hoá và đ i m i.” tâm. Nó xu t hi n n i nào có s chuy n hoá và đ i m i.” tâm. Nó xu t hi n
Ớ Ớ 2.1 TÍNH BAROKKO M I LÀ GÌ ? 2.1 TÍNH BAROKKO M I LÀ GÌ ?
ấ ấ ệ ệ
ế ế
ố ố ộ ộ ố l ố l ư ư ạ ạ ế i ki n ế i ki n
ấ ấ ắ ắ
ử ử ế ế ệ ệ ặ ặ
ọ ọ ề ề ế ế ạ ạ
ố ố ặ ặ ự ậ ự ậ ư ư ộ ộ
ườ ườ ạ ạ ệ ệ
ừ ừ ầ ầ
t t
ấ ấ ứ ứ
ươ ươ ớ ớ ầ ầ
ắ ắ ọ ọ ạ ạ ọ ọ
ớ ớ
ệ ừ ế ỉ ừ ế ỉ T th k 16 và 17 đã xu t hi n trào l u ngh T th k 16 và 17 đã xu t hi n trào l u ngh ệ ọ ậ ạ ọ thu t t o hình (ki n trúc, h i ho ) g i là ậ ạ thu t t o hình (ki n trúc, h i ho ) g i là ạ ằ i l ạ trúc Baroque nh m ch ng ằ l i trúc Baroque nh m ch ng ủ ế ủ ế Gothique. N u ki n trúc c a Gothique có Gothique. N u ki n trúc c a Gothique có ố ữ ườ ng b cân đ i v ng ch c hài tính ch t đ ố ữ ườ ng b cân đ i v ng ch c hài tính ch t đ ẫ ộ ẫ ộ hoà l ng l y tĩnh l ng và vĩnh c u thì ki n hoà l ng l y tĩnh l ng và vĩnh c u thì ki n trúc Baroque coi tr ng b m t , a t o trúc Baroque coi tr ng b m t , a t o ợ ợ ng cong xoáy c, g i ra s v n đ ng linh đ ng cong xoáy c, g i ra s v n đ ng linh đ ế ừ ậ ừ ho t…T ngh thu t ki n trúc, Baroque lan ế ậ ho t…T ngh thu t ki n trúc, Baroque lan ạ ươ ạ Tây Âu d n sang văn ch ng, âm nh c, t ươ Tây Âu d n sang văn ch ng, âm nh c, t ươ ộ ớ Ấ ng Baroque ươ ộ ớ Ấ i n Đ . Văn ch qua Nga t i n Đ . Văn ch qua Nga t ng Baroque ồ ế ớ ở ệ ồ Italia, Tây Ban Nha, B , xu t hi n y u ế ớ ở ệ xu t hi n y u Italia, Tây Ban Nha, B , ộ ở ủ ứ ư ộ ở ủ ứ ư Đ c, Pháp…và ch a đ s c tr thành m t Đ c, Pháp…và ch a đ s c tr thành m t ể ứ ư ư ng th c sáng tác đáng k . trào l u và ph ể ứ ng th c sáng tác đáng k . trào l u và ph ậ ậ Tuy v y, khi m i b t đ u nhen nhóm tính Tuy v y, khi m i b t đ u nhen nhóm tính Baroque trong văn h c thì văn h c lãng m n Baroque trong văn h c thì văn h c lãng m n đi tiên phong v i nhà văn Lope de Vega, đi tiên phong v i nhà văn Lope de Vega, Kalderon, Gogonru…mà theo Carpentier: Kalderon, Gogonru…mà theo Carpentier:
ướ ướ
• Nh ng cuon ti u thuy t n i ti ng ể Nh ng cuon ti u thuy t n i ti ng ể
ể ể
ể ể
ớ ớ ả ượ ượ ả ế ấ ộ ế ấ ộ
ằ ằ
ả ả
ả ả
ẫ ẫ
ế ế
ủ ủ ạ ạ
ổ ổ
c báo tr c báo tr
ượ ượ
ế ổ ế ế ổ ế ữ ữ
• Khuynh h ỉ Khuynh h ng phê phán ch ỉ ng phê phán ch ế trích “ti u thuy t m i” thì cho ế trích “ti u thuy t m i” thì cho ự ệ ằ c ph n r ng “hi n th c đ ự ệ ằ r ng “hi n th c đ c ph n ánh trong ti u thuy t r t l n ánh trong ti u thuy t r t l n ộ ộx n và do đó mang tính x n và do đó mang tính Baroque. R ng đó là ví tác Baroque. R ng đó là ví tác ấ đã đem c u trúc phi logic gi ấ đã đem c u trúc phi logic gi ỡ ế ự ế ự , phá v và ph n th c t ỡ và ph n th c t , phá v ả ệ ố ữ nh ng m i liên h nhân qu ả ệ ố ữ nh ng m i liên h nhân qu ờ ế ờ th i gian. D n tuy n và ế và tuy n th i gian. D n ể ứ ch ng các ti u thuy t “Gia ể ứ ch ng các ti u thuy t “Gia đình xa xôi” c a Fuentaz, đình xa xôi” c a Fuentaz, “Bu i hoà nh c Barokko” “Bu i hoà nh c Barokko” ự ề ủ ự ề ủ c a Carpentier và “Kí s v c a Carpentier và “Kí s v ướ ế ượ ộ ế ượ c” m t cái ch t đ ướ ộ c” m t cái ch t đ ủ ủc a G.Marquez. c a G.Marquez. • Không có m t nhà ể ộ ti u Không có m t nhà ể ộ ti u ể ế ế ế thuy t nào đ n nay đã th ể ế thuy t nào đ n nay đã th ủ ầ ộ ệ ầ c m t cách đ y đ hi n đ ủ ộ ệ hi n đ c m t cách đ y đ ườ ủ ườ ủ i công tính cách c a ng i công tính cách c a ng ớ ế ế ớ (New i th gi dân Tân (New i th gi dân Tân World: châu Mĩ). World: châu Mĩ).
ượ ượ ộ ệ ố ộ ệ ố ệ ệ ấ ấ c m t h th ng d u hi u c m t h th ng d u hi u
i Mĩ) đã nêu đ i Mĩ) đã nêu đ ư ư ườ ườ ế ế ủ ủ ể ể Nhà phê bình Natalia (ng Nhà phê bình Natalia (ng tính Barokko c a ti u thuy t Mĩ Latin nh sau: tính Barokko c a ti u thuy t Mĩ Latin nh sau:
• 1. S tìm tòi t 1. S tìm tòi t
ự ự ấ ả ấ ả ữ ữ ớ ớ t c nh ng cái m i và cái l t c nh ng cái m i và cái l ạ ườ th ạ ườ th ng ng
• 2. C ng đi u phóng đ i, thiên v ngoa d ụ ệ ụ ệ 2. C ng đi u phóng đ i, thiên v ngoa d
ườ ườ ề ề ạ ạ
• 3. S gi 3. S gi ệ ố s trí tu . ệ ố s trí tu .
ự ả ạ ự ả ạ ướ ướ ớ ớ ể ể ộ ộ ố ắ t o và r i r m v t ố ắ t o và r i r m v t ề ư ưở t ề ư ưở t ng, h ng, h ng t ng t i m t thi u i m t thi u
• 4. C m th r t ch quan đ i v i hi n th c. 4. C m th r t ch quan đ i v i hi n th c.
ố ớ ố ớ ụ ấ ụ ấ ủ ủ ự ự ệ ệ ả ả
• 5. S r i r m c a phong cách ự ố ắ 5. S r i r m c a phong cách ự ố ắ
ủ ủ
ự ấ ự ấ ự ư ự ư ề ề ằ ằ ầ ầ
• 6. Văn th hi n s m t cân b ng v tinh th n, s h vô ể ệ 6. Văn th hi n s m t cân b ng v tinh th n, s h vô ể ệ và s th t v ng, bi quan. và s th t v ng, bi quan.
ự ấ ọ ự ấ ọ
Ề Ả Ề Ả Ữ Ữ Ự Ự Ề Ề Ệ Ệ Ệ Ệ Ủ 2.2 NH NG QUAN NI M V CH NGHĨA HI N TH C HUY N O Ủ 2.2 NH NG QUAN NI M V CH NGHĨA HI N TH C HUY N O
ươ ươ ề ả ề ả ng pháp, khuynh h ng pháp, khuynh h
ư ư ậ ậ
ộ ộ ơ ơ ữ ữ ọ ọ
ề ề ứ ứ ư ư ớ ớ
ề ề ả ả
ữ ữ ự ự ủ ủ ệ ệ
•
ề ả ề ả ậ ậ ạ ủ ạ ủ ữ ữ
ệ Ở ệ Ở ữ ữ ể ể ậ ậ
ọ ọ
ườ ườ ữ ữ ắ ắ
ầ ầ ổ ế ổ ế ệ ệ ự ự ấ ổ ấ ổ ữ ữ
ẩ Nhà phê bình vi Nhà phê bình vi ẩ
• Ch nghĩa hi n th c huy n o là ph ướ ủ ự ệ ướ ng, ủ ự Ch nghĩa hi n th c huy n o là ph ệ ng, ộ ờ ườ ượ ế ớ ng phái, th gi i c m t l ộ ờ ườ ượ i quan hay phong cách? – ch a có đ tr ế ớ ng phái, th gi i c m t l i quan hay phong cách? – ch a có đ tr ả ử ượ ẫ ỏ ả ả i đáp tho đáng cho nh ng câu h i đó. Tuy v y, nó v n đ ượ c s ử ẫ ỏ ả gi c s i đáp tho đáng cho nh ng câu h i đó. Tuy v y, nó v n đ gi ọ ướ ậ ụ c. M i d ng trong phê bình văn h c, th m chí còn r ng rãi h n tr ọ ướ ậ ụ c. M i d ng trong phê bình văn h c, th m chí còn r ng rãi h n tr công trình nghiên c u v các tác gia l n nh Carpentier (Cuba), công trình nghiên c u v các tác gia l n nh Carpentier (Cuba), ậ ậ GG. Marquez (Colombia), Ros Batoz (Brasil) đ u ph i dùng thu t GG. Marquez (Colombia), Ros Batoz (Brasil) đ u ph i dùng thu t ng “ch nghĩa hi n th c huy n o” – magic realism. ng “ch nghĩa hi n th c huy n o” – magic realism. ủ ề ộ Năm 1925 ông đã dùng thu t ng này nói v h i ho c a ch Năm 1925 ông đã dùng thu t ng này nói v h i ho c a ch ủ ề ộ ượ ầ ượ ầ c nghĩa bi u hi n… châu Mĩ Latin, thu t ng này l n đ u tiên đ nghĩa bi u hi n… châu Mĩ Latin, thu t ng này l n đ u tiên đ c ử ụ s d ng trong văn h c là năm 1948 do nhà phê bình n i ti ng Uslar ử ụ s d ng trong văn h c là năm 1948 do nhà phê bình n i ti ng Uslar ộ i Venezuela) khi phân tích m t trong nh ng truy n ng n. Retri (ng ộ i Venezuela) khi phân tích m t trong nh ng truy n ng n. Retri (ng ợ ạ ườ ệ ợ ạ ườ th ng gi a cái hi n th c và cái Ông nêu lên tính ch t t ng h p l ệ th ng gi a cái hi n th c và cái Ông nêu lên tính ch t t ng h p l ể ọ ế ằ t r ng: “Đó là cái không th g i ể ọ ế ằ huy n o / bí n. t r ng: “Đó là cái không th g i huy n o / bí n. ự b ng t ự b ng t
ề ả ề ả ừ ừ ủ ủ ệ ệ ằ ằ ề ả nào khác ch nghĩa hi n th c huy n o”. ề ả nào khác ch nghĩa hi n th c huy n o”.
ố ố ầ ầ ữ ữ ứ ứ ế ỉ ế ỉ
• Nhà nghiên c u ứ ưở ưở
•
ủ ủ ng c a ch nghĩa siêu th c ng c a ch nghĩa siêu th c ả ả ổ ế ổ ế ế ế ơ ơ ộ ộ ạ ạ ượ ượ ồ ồ ầ ầ ế ế ủ ủ ể ể ự ự ắ ắ ộ ộ ạ ạ ể ể ế ế ầ ầ ế ỉ ế ỉ
ệ ệ ọ ọ
ữ ữ
ẩ ẩ
ặ ặ ặ ơ ở ặ ơ ở ừ ừ ự ố ắ ự ố ắ ề ề
ủ ủ ả ả
ủ ủ
ự ự ự ự s bi n hi n th c thành phi s bi n hi n th c thành phi
ể ể ự ồ ự ồ ở ở ợ ợ
ừ ặ ừ ặ ứ ứ ủ ủ đ c bi đ c bi
ồ ồ
ể ể
ứ ứ ế ọ ế ọ ề ọ ọ Nh ng công trình nghiên c u văn h c Mĩ Latin g n cu i th k 20 v ề Nh ng công trình nghiên c u văn h c Mĩ Latin g n cu i th k 20 v ồ ủ ủ ch nghĩa HTHA g m 3 nhóm chính: ồ ch nghĩa HTHA g m 3 nhóm chính: • Nhóm 1: Nhóm 1: ộ ượ ộ Đ c ph bi n r ng h n c , cho Đ c ph bi n r ng h n c , cho ượ ằ r ng CHHTHA ằ là m t khuynh r ng CHHTHA là m t khuynh ọ ướ h ọ ướ c phát tri n ng văn h c đ h c phát tri n ng văn h c đ ừ ự ch nghĩa siêu th c tr c ti p t ừ ự ch nghĩa siêu th c tr c ti p t ọ ủ ọ c a văn h c Pháp đ u th k 20. ủ c a văn h c Pháp đ u th k 20. Bà Auor Ocampo – nhà nghiên Bà Auor Ocampo – nhà nghiên ườ ứ ườ i Mexico không c u văn h c ng ứ i Mexico không c u văn h c ng ử ơ ở ọ nh ng đã đ t c s văn h c s ử ơ ở ọ nh ng đã đ t c s văn h c s ọ mà còn đ t c s sinh lí h c cho ọ mà còn đ t c s sinh lí h c cho ậ ả ế ậ ả ế k t lu n: CNHTHA. T đó tác gi k t lu n: CNHTHA. T đó tác gi ẫ ự l n th c “c ch nghĩa siêu ẫ ự l n “c ch nghĩa siêu th c ả ả ề CNHTHA đ u n y sinh trên m nh ả ả ề CNHTHA đ u n y sinh trên m nh ệ ấ ủ ề ệ ề ấ ủ đ t c a nó, đ u là bi u hi n tính đ t c a nó, đ u là bi u hi n tính ạ ủ ệ i con hi n th c c a s t n t ạ ủ ệ i con hi n th c c a s t n t ủ ỗ ườ ỗ ườ ch , ch i. Khác nhau ng ủ i. Khác nhau ng ch , ch ớ ự ớ nghĩa siêu th c phù h p v i cái vô ự nghĩa siêu th c phù h p v i cái vô ư ưở ng t th c c a cá nhân và t ư ưở ng t th c c a cá nhân và t Freud còn CNHTHA thì phù h p ợ Freud còn CNHTHA thì phù h p ợ ư ủ ậ ớ ủ ậ v i cái vô th c c a t p th và t ư ớ v i cái vô th c c a t p th và t ưở t h c Jung”. t ưở t t h c Jung”. ng tri ng tri ử ụ ử ụ ờ ờ
Nhà nghiên c u ứ Langovski nêu ra Langovski nêu ra ự ủ ả nh h ủ ả ự nh h ố ớ ộ ể ố ớ đ i v i toàn b ti u thuy t Mĩ Latin ộ ể đ i v i toàn b ti u thuy t Mĩ Latin ệ ệ hi n đ i, g m các n i dung: hi n đ i, g m các n i dung: ạ ố ổ ạ 1. Tinh th n “n i lo n” ch ng l i 1. Tinh th n “n i lo n” ch ng l ố ổ i ủ ữ ữ nh ng quy t c c a ti u thuy t Tây ủ nh ng quy t c c a ti u thuy t Tây Âu.Âu. • 2. Khát v ng tìm ki m cái kì di u khi ế ọ 2. Khát v ng tìm ki m cái kì di u khi ế ọ đi sâu vào cái vô th cứ đi sâu vào cái vô th cứ • 3. Tính n d n i b t và tính hình ụ ổ ậ 3. Tính n d n i b t và tính hình ụ ổ ậ ượ ng kèm theo s r i r m v cú t ượ t ng kèm theo s r i r m v cú pháp pháp • 4. S sùng bái tính phi lí c a “hài ự ự 4. S sùng bái tính phi lí c a “hài ướ ướh c đen” c đen” h • 5. L i t ệ ố ự ự ế 5. L i t ệ ố ự ự ế ủ ự ệ ủ ự hi n th c (th pháp) ệ hi n th c (th pháp) • 6. Nh ng bi n pháp tu t ệ ệ ữ t 6. Nh ng bi n pháp tu t ệ ệ ữ t ồ ố ể ể (h i c , montage / ch ng chéo ki u ồ ố (h i c , montage / ch ng chéo ki u ệ ả đi n nh) ệ ả đi n nh) • 7. Vi c s d ng th i gian không ệ ệ 7. Vi c s d ng th i gian không tuy nếtuy nế
ộ ộ
ề ề
ườ ườ
•
ớ ớ
ế ế
ượ ượ
ậ ị ậ ị
ự ệ ự ệ
•
ệ ệ
ẩ ẩ
ằ ằ
c bao c bao ề n huy n ề n huy n
ụ ụ ữ ữ
ấ t m màn bí ấ t m màn bí ạ i chia chúng ra ba ph n: ạ i chia chúng ra ba ph n:
ườ ườ
ầ ầ ề ng huy n bí. ề ng huy n bí.
ể ể
ưở ưở ế ế ấ ấ
ự ự
ấ ấ
ằ ằ ệ ệ
ườ ườ
ng ng
ệ ệ ự ự ớ ớ ủ ủ ủ ủ
ữ ữ
i quan sát cái kì di u và nh ng i quan sát cái kì di u và nh ng
ị ị ộ ộ
ệ ệ
ớ ớ
ệ ệ i có ni m tin vào cái kì di u. i có ni m tin vào cái kì di u. ữ ữ
ườ ng ườ ng ể ể
ư ư ưỡ ưỡ ự ự
ươ ươ
ầ ầ
ố ố
ộ ả ộ ả ẽ ẽ ậ ậ ỉ ỉ
ể ể ủ ủ ủ ủ
ọ
ằ ằ
ự ự ằ ằ
ướ ướ
ủ ủ
ệ ệ
ự ự
ệ ệ ộ ộ
ệ ệ
ớ ớ
ệ ệ ể ể ủ ủ ế ế
ả ả
ượ ượ
ệ ệ
ứ ứ ữ ữ ủ ủ
ứ ứ
ớ ớ
ệ ệ
ấ ấ ủ ủ ệ ệ ệ ệ
ằ ằ
ủ ủ
ể ể
ạ ạ ủ ủ ứ ứ ố ố
ủ ề ủ ề ạ ạ
ế ế
ệ ệ
ồ ồ
ộ ộ
ị ị
ợ ợ ự ự ậ ậ ệ ệ
ự ự ườ ườ
ượ ượ
ơ ơ ệ ệ
ử ử
ủ ủ
ằ ằ
i ta tin vào m t cái gì đó Ni m tin: ng Ni m tin: ng i ta tin vào m t cái gì đó mang tính siêu nhiên, nó giao k t v i tín mang tính siêu nhiên, nó giao k t v i tín đ . ồđ . ồ ử ả ả C nh v t, l ch s , các s ki n đ ử C nh v t, l ch s , các s ki n đ ủ ph b ng ủ ph b ng ệ di u.Antonio l ệ di u.Antonio l ả 1. Phong c nh môi tr 1. Phong c nh môi tr ả 2. Nhân v t:ậ 2. Nhân v t:ậ ẩ ữ Có nh ng ph m ch t siêu nhân Có nh ng ph m ch t siêu nhân ữ ẩ ộ ộ Có hành đ ng khác th Có hành đ ng khác th ườ ữ Nh ng ng Nh ng ng ườ ữ ề ườ ề ng ườ ng ự ệ 3. Nh ng s ki n phi th 3. Nh ng s ki n phi th ự ệ ế ố ố cu n ti u thuy t tiêu bi u: “Trăm năm cô ế cu n ti u thuy t tiêu bi u: “Trăm năm cô ơ đ n” c a G.G. Marquez, “V ng qu c tr n ơ đ n” c a G.G. Marquez, “V ng qu c tr n gian” c a Carpentier và “Pedro Paramo” gian” c a Carpentier và “Pedro Paramo” ủ c a J. Russo. Antonio cho r ng đi theo ủ c a J. Russo. Antonio cho r ng đi theo ự ề ệ ự ng “tính hi n th c c a cái kì di u” chi u h ề ệ chi u h ng “tính hi n th c c a cái kì di u” ợ ỉ ế nhà văn không ch k t h p cái có th c và ợ ỉ ế nhà văn không ch k t h p cái có th c và ệ ấ ệ cái kì di u mà còn “đ u tranh v i tính hi n ấ cái kì di u mà còn “đ u tranh v i tính hi n ạ ằ ạ ự ạ ự nh n m nh r ng “phóng đ i, th c”. Tác gi ằ ạ nh n m nh r ng “phóng đ i, th c”. Tác gi ộ ủ ủ ế ườ ộ ủ ng đi u là th pháp ch y u c a cu c c ủ ế ườ ng đi u là th pháp ch y u c a cu c c ệ ả ạ ự ấ đ u tranh v i hi n th c, t c là c i t o hi n ấ ệ ả ạ ự đ u tranh v i hi n th c, t c là c i t o hi n ả ấ ậ ự ấ t c th c b ng ngh thu t”. Theo ông, t ả ậ ự t c th c b ng ngh thu t”. Theo ông, t ế ữ ế ữ nh ng ch đ chính c a ti u thuy t Mĩ nh ng ch đ chính c a ti u thuy t Mĩ Latin hi n đ i g m: cái ch t, tình yêu, du Latin hi n đ i g m: cái ch t, tình yêu, du ạ ạ ngo n, lòng căm thù, chính tr và s cô đ n ngo n, lòng căm thù, chính tr và s cô đ n ề ng đi u c x lý b ng th pháp c đ u đ ề đ u đ c x lý b ng th pháp c ng đi u phóng đ i. ạ phóng đ i. ạ
• Nhóm 2:Vi c lí gi ả ả i CNHTHA là Nhóm 2:Vi c lí gi i CNHTHA là ọ ả ạ ự ọ ả ạ ự i ý nghĩa đúng s kêu g i tr l i ý nghĩa đúng s kêu g i tr l ế ể ắ đ n cho ti u thuy t Mĩ Latin và ế ể ắ đ n cho ti u thuy t Mĩ Latin và ậ ỉ ậ ỉ ch áp d ng thu t ng đó cho ch áp d ng thu t ng đó cho Mĩ Latin. Nhóm này phát tri n ý Mĩ Latin. Nhóm này phát tri n ý ủ ki n c a Caperntier (không ủ ki n c a Caperntier (không ủ ủ ậ ả ậ ả ng c a ch ch p nh n nh h ủ ủ ng c a ch ch p nh n nh h ớ nghĩa siêu th c Pháp v i tính ớ nghĩa siêu th c Pháp v i tính ệ ệ hi n th c c a cái kì di u) r ng hi n th c c a cái kì di u) r ng ế i c a cái kì di u, khi “th gi ế “th gi i c a cái kì di u, khi ư ườ i ta đ nh đ a nó vào cu c ng ư ườ i ta đ nh đ a nó vào cu c ng ộ ố ộ s ng v i thái đ không tín ố s ng v i thái đ không tín ng nh các nhà siêu th c ng ng nh các nhà siêu th c ng đã làm bao nhiêu năm nay, đã đã làm bao nhiêu năm nay, đã và s ch là m t o thu t văn và s ch là m t o thu t văn ọh c”. James Roy và Pedro h c”. James Roy và Pedro Trigo cho r ng: “tính hi n th c Trigo cho r ng: “tính hi n th c ủ c a cái kì di u là là thu c tính ủ c a cái kì di u là là thu c tính riêng c a ti u thuy t Mĩ Latin riêng c a ti u thuy t Mĩ Latin ả ự ch không ph i s vay m n ả ự ch không ph i s vay m n ủ nh ng khám phá c a ch ủ nh ng khám phá c a ch nghĩa hi n đ i”. Đáng chú ý là nghĩa hi n đ i”. Đáng chú ý là cu n sách c a nhà nghiên c u cu n sách c a nhà nghiên c u nhà văn Antonio Bravo (Peru) nhà văn Antonio Bravo (Peru) tám b ph n h p lên tám b ph n h p nêu lên nêu ủ thành c a ch nghĩa hi n th c ủ c a ch nghĩa hi n th c thành ự ề ả ề ả huy n o g m t u trung hai ự huy n o g m t u trung hai : ố : ố nhân t nhân t
ủ ủ ồ ồ
Nhóm 3: Nhóm 3:
ộ ộ ọ ọ ế ế ế ế ủ ủ ượ ượ ể ệ ể ệ
ớ ớ ề ề ứ ứ
ữ ữ ư ư
ệ ệ ề ề ệ ệ ữ ữ
ữ ữ ủ ủ ủ ủ
ễ ễ ữ ữ
ầ ầ ượ ượ ề ề ữ ữ ụ ể ụ ể ế ế
ứ ứ ướ ướ ệ ệ
ậ ậ ữ ữ ủ ủ ể ể
ẩ ẩ ể ể ẳ ẳ
ị ị
ậ ậ ủ ủ ươ ươ
ấ ị ấ ị ề ề
ư ư ể ể ế ế ệ ệ
ả ả
ố ố ượ ượ xã h i – chính tr và g n v i cách m ng: xã h i – chính tr và g n v i cách m ng:
ạ ạ ợ ủ ợ ủ ậ ậ ạ ạ
ế ế
ở ự ở ự ằ ằ ủ ủ ắ ắ ề ề ậ ậ ố ố
ậ ậ ướ ướ ủ ủ ậ ậ ậ c th hi n trong lu n án ti n sĩ c a nhà Đây là cách ti p c n “dân t c h c” đ ậ Đây là cách ti p c n “dân t c h c” đ c th hi n trong lu n án ti n sĩ c a nhà nghiên c u Ortiz Aponte (Puertorico) v i tên đ tài là “ CÁI SIÊU NHIÊN nghiên c u Ortiz Aponte (Puertorico) v i tên đ tài là “ CÁI SIÊU NHIÊN ớ ồ ớ TRONG VĂN XUÔI MĨ LATIN ” Nh ng khác v i Carpentier và nh ng môn đ ồ TRONG VĂN XUÔI MĨ LATIN ” Nh ng khác v i Carpentier và nh ng môn đ ự ệ ả ạ ủ ự ệ ả ạ c a ông, bà quan ni m v nh ng ph m trù “hi n th c” và “kì di u” không ph i ủ c a ông, bà quan ni m v nh ng ph m trù “hi n th c” và “kì di u” không ph i ư ộ ầ ề ấ ẹ ớ ấ ả ẻ ị ạ ư ộ ầ ề t c v d d ng c a nó mà là r t h p nh m t t ng n n c a nh ng tín ấ ẹ v i t ớ ấ ả ẻ ị ạ t c v d d ng c a nó mà là r t h p nh m t t ng n n c a nh ng tín v i t ữ ờ ữ ạ ạ ưỡ , huy n tho i, nh ng cách th cúng còn gi ữ ờ i l ng c th , nh ng nghi l ng ữ ạ ạ ưỡ , huy n tho i, nh ng cách th cúng còn gi l i ng c th , nh ng nghi l ng ượ ồ ạ ấ ượ ồ ạ ấ c t n t c cho đ n ngày nay. Chính nh ng t ng văn hoá còn đ i y đã đ i y đã c t n t đ c cho đ n ngày nay. Chính nh ng t ng văn hoá còn đ ệ ề ự ủ ọ ủ ọ i hình th c “ch nghĩa hi n th c huy n di u”. thăng hoa trong văn h c d ệ ề ự i hình th c “ch nghĩa hi n th c huy n di u”. thăng hoa trong văn h c d ặ ề ố ớ ớ ặ ề ố i nhìn đ c đi m folklore c a tác Tranh lu n v i nh ng nhà phê bình thiên v l i nhìn đ c đi m folklore c a tác Tranh lu n v i nh ng nhà phê bình thiên v l ờ ự ồ ạ ị ị ậ ử ọ ờ ự ồ ạ ị ị ử i l ch s , Perus kh ng đ nh lu n đi m “trong ph m văn h c tách r i s t n t ậ ọ i l ch s , Perus kh ng đ nh lu n đi m “trong ph m văn h c tách r i s t n t ữ ấ ữ ả ế ử ị ọ ữ ữ ế ấ ử ị ọ văn h c không có nh ng giá tr và nh ng nh n đ nh vĩnh c u b t bi n”, bà qu ả văn h c không có nh ng giá tr và nh ng nh n đ nh vĩnh c u b t bi n”, bà qu ữ ụ ể ề ố ẩ ế ằ ấ ả ữ ề ng đ u do tính c th t c nh ng thông s th m mĩ c a văn ch quy t r ng: t ụ ể ố ẩ ế ằ ấ ả quy t r ng: t t c nh ng thông s th m mĩ c a văn ch ng đ u do tính c th ờ ạ ộ ớ ắ ờ ạ ớ ộ ắ và g n li n v i m t th i đ i nh t đ nh. và g n li n v i m t th i đ i nh t đ nh. ủ ả ặ ậ ể ừ ủ nhìn nh n đ c tr ng c a ti u thuy t Mĩ Latin hi n ả ặ ậ ừ T quan đi m đó tác gi ể T quan đi m đó tác gi nhìn nh n đ c tr ng c a ti u thuy t Mĩ Latin hi n ữ ằ ọ ớ ở ủ ạ ữ ọ i thích b ng nh ng c bà gi ằ ớ ở vùng này đ ạ đ i. Cao trào c a văn h c m i ủ c bà gi i thích b ng nh ng vùng này đ đ i. Cao trào c a văn h c m i ươ ự ở ộ ủ ớ ắ ị ộ ươ ng Mĩ s n r c a văn ch ự ở ộ ủ ớ ắ ị ộ nhân t ““s n r c a văn ch ng Mĩ nhân t ộ ắ ớ ế ắ ộ i c a cách m ng Cuba – cu c cách ắ ớ ế ắ t v i th ng l Latin đã g n bó m t thi i c a cách m ng Cuba – cu c cách Latin đã g n bó m t thi t v i th ng l ạ ố ế Nó cũng ủ ổ ơ ả Nó cũng ạ ủ m ng làm thay đ i c b n vai trò c a Mĩ Latin trên vũ đài qu c t ố ế ổ ơ ả . m ng làm thay đ i c b n vai trò c a Mĩ Latin trên vũ đài qu c t . ượ ạ ố ế ố ế ủ ự ượ ng dân ch và ch ng đ qu c khi n c t o ra b i s đoàn k t c a l c l đ ố ế ế ủ ự ượ ượ ạ ố ng dân ch và ch ng đ qu c khi n đ c t o ra b i s đoàn k t c a l c l ấ ộ ớ ọ ự ủ ườ i ta nh n ra r ng: s ph n c a h tr c ti p g n li n v i cu c đ u trang ng ấ ộ ớ ọ ự ủ ườ ng i ta nh n ra r ng: s ph n c a h tr c ti p g n li n v i cu c đ u trang ộ ả i phóng dân t c c a các n gi ộ ả i phóng dân t c c a các n gi ế ế ể .. c dang phát tri n ể c dang phát tri n
ị ị
ấ ấ
Ể Ể
ư ư
ủ ủ
ề ề ẫ ẫ
Ế Ớ Ế Ớ ượ ượ
ừ ừ
ắ ắ
ế ậ ế ậ t l p đ t l p đ ạ ạ
ề ặ ề ặ
ữ ữ
ệ ệ
ữ ữ ự ự
ủ ủ
ự ệ ự ệ ẽ ượ ẽ ượ
ớ ớ ệ ệ
ề ề
ặ ặ V n đ xác đ nh đ c tr ng c a TI U THUY T M I Mĩ V n đ xác đ nh đ c tr ng c a TI U THUY T M I Mĩ ơ ở ế ụ c c s Latin v n còn ti p t c. Ch ng nào thi ơ ở ế ụ Latin v n còn ti p t c. Ch ng nào thi c c s ẩ ệ ữ ẩ ệ v ng ch c cho vi c khái quát v m t lo i hình tác ph m ữ v ng ch c cho vi c khái quát v m t lo i hình tác ph m ậ ư ạ ủ ậ c a văn xuôi Mĩ Latin hi n đ i thì nh ng thu t ng nh ư ạ ủ c a văn xuôi Mĩ Latin hi n đ i thì nh ng thu t ng nh ệ ề ả “barokko m i, hi n th c huy n o”, “tính hi n th c c a ệ ề ả “barokko m i, hi n th c huy n o”, “tính hi n th c c a ế ặ ọ c ch n ho c thay th . cái huy n di u” s đ ọ ế ặ c ch n ho c thay th . cái huy n di u” s đ
ữ ữ
ệ ệ
ấ ấ
ổ ế ổ ế
ự ự
ố ố
ệ ệ ế ỉ ế ỉ
ọ ọ Tuy nhiên chúng tôi cũng ch n l y nh ng quan ni m Tuy nhiên chúng tôi cũng ch n l y nh ng quan ni m ể ươ ng đ i ph bi n hi n nay đ trình bày thành t u văn t ể ươ ng đ i ph bi n hi n nay đ trình bày thành t u văn t ọ ọ h c Mĩ Latin trong th k 20. h c Mĩ Latin trong th k 20.
Ậ Ậ Ế Ế K T LU N: K T LU N:
ờ ấ ờ ấ
ộ ố ộ ố
ể ể
ờ ở ỹ ờ ở ỹ
M t s nhà văn tiêu bi u th i b y gi M t s nhà văn tiêu bi u th i b y gi
M La Tinh. M La Tinh.
Julio Cortazar Garcia Marquez Julio Cortazar Garcia Marquez
Ơ Ả Ơ Ả
Ủ Ủ
Ệ Ệ
Ỹ Ỹ
HAI QUAN NI M C B N C A NHÀ VĂN M LA TINH HAI QUAN NI M C B N C A NHÀ VĂN M LA TINH
ệ ệ
ự ự
ấ ả ấ ả
ự ạ ự ạ
ộ ộ
ườ ườ
ọ ọ ầ ầ
ả ả
ạ ạ
ữ ữ
ự ự
ấ ả ấ ả
i nguy n…). Tóm l i nguy n…). Tóm l
ộ ộ ề ề i, hi n th c là t i, hi n th c là t
ồ ạ ố i bao g m m i ho t t c cu c s ng th c t ồ ạ ố t c cu c s ng th c t i bao g m m i ho t ị i, k c đ i s ng tâm linh (ni m tin tôn giáo, m ng m , th n giao ị i, k c đ i s ng tâm linh (ni m tin tôn giáo, m ng m , th n giao ệ t c nh ng gì mà c m ệ t c nh ng gì mà c m
ượ ượ
ườ ườ
ề ề ậ ậ
c. c.
ồ ồ
ườ ườ
ờ ạ ờ ạ
ị ị
ạ ạ
ẻ ẻ
ủ ủ
ứ ứ ộ ộ
ợ ợ
ả ả
ấ ấ
ỗ ạ ỗ ạ ộ ộ
ặ ặ ấ ấ ấ ấ
ấ ướ ấ ướ ớ ồ ạ ớ ồ ạ ầ ầ
ư ư ả ả
ớ ậ ớ ậ
ọ ọ
ơ ơ ơ ả ơ ả
ứ ứ ế ế
ủ ủ
ủ ủ
ề ề
ầ ầ
ự ự ặ ặ
ậ ậ
ả ả
ặ ặ ạ ạ
ạ ặ ạ ặ
ủ ủ
ặ ặ
ố ố
ỡ ỡ
ố ố ề ề ầ ư ầ ư ủ ủ
ỗ ỗ
ả ặ ả ặ ự ả ự ả ể ể
ả ả h u và d c m ngày kh i thu c a m t hình thái kinh t h u và d c m ngày kh i thu c a m t hình thái kinh t ớ ớ ộ ộ
ế ế i m i. Trong ti u thuy t “Trăm Năm Cô Đ n”, i m i. Trong ti u thuy t “Trăm Năm Cô Đ n”, ờ ờ
ộ ộ ơ ơ ả ả
ạ ạ
ả ả
ờ ờ
ắ ắ nhân v t và s ki n trong nh ng k t c u th i gian l nhân v t và s ki n trong nh ng k t c u th i gian l
ắ ắ ự ệ ự ệ ề ề
ữ ữ ồ ồ
ờ ờ
ờ ờ
ờ ờ ờ
ự ề ệ ự ề ệ 1. Quan ni m v hi n th c 1. Quan ni m v hi n th c ệ Theo nhà văn Mĩ Latin, hi n th c là t Theo nhà văn Mĩ Latin, hi n th c là t ệ ủ ộ ể ả ờ ố ủ đ ng c a con ng ộ ể ả ờ ố đ ng c a con ng ờ ớ ả ề cách c m, trí nh di truy n, l ớ ả ờ ề cách c m, trí nh di truy n, l ể ệ ệ i có th thu nh n đ giác, trí tu con ng ể i có th thu nh n đ giác, trí tu con ng ủ ạ ứ ả . C m h ng ch đ o ủ ạ ứ ả C m h ng ch đ o 22. ắ ớ ộ ắ Do g n bó sâu s c v i c ng đ ng và th i đ i, ng Do g n bó sâu s c v i c ng đ ng và th i đ i, ng i trí th c luôn luôn b giày vò đau ắ ắ ớ ộ i trí th c luôn luôn b giày vò đau ạ ậ ổ ề ạ ậ kh v tình tr ng l c h u và chia x phân tán c a các dân t c h n t p vùng Mĩ Latin. ổ ề kh v tình tr ng l c h u và chia x phân tán c a các dân t c h n t p vùng Mĩ Latin. ủ ụ ị ừ ọ ừ H v a b t bình v a lo s tình c nh đ t n c ngày càng b ph thu c vào các ông ch ị ụ ừ ọ ừ ủ c ngày càng b ph thu c vào các ông ch H v a b t bình v a lo s tình c nh đ t n ị ở ụ ơ ố l c đ a Mĩ Latin nh ng đã i vài trăm năm Mĩ. M c khác, C Đ c giáo tuy m i t n t ị ở ụ ơ ố i vài trăm năm l c đ a Mĩ Latin nh ng đã Mĩ. M c khác, C Đ c giáo tuy m i t n t ả ặ ớ ậ ả ặ ớ ậ i t n t ng l p trí th c khoa h c. Cái “m c c m kh i gây d u n sâu đ m n i đây t i t n t ng l p trí th c khoa h c. Cái “m c c m kh i gây d u n sâu đ m n i đây t ộ ầ huy n” là tinh th n c b n c a Kinh Thánh đang ch ng cu c s ng tinh th n c a dân ộ ầ huy n” là tinh th n c b n c a Kinh Thánh đang ch ng cu c s ng tinh th n c a dân ả ế ả ề ả ế ả ề chúng vùng Trung Nam Mĩ. “M c c m kh i huy n” là m c c m v ngày t n th – ngày chúng vùng Trung Nam Mĩ. “M c c m kh i huy n” là m c c m v ngày t n th – ngày ứ ệ ả ứ ả ệ duy bi n ch ng i g p g tinh th n t phán xét cu i cùng c a nhân lo i. M c c m đó l phán xét cu i cùng c a nhân lo i. M c c m đó l duy bi n ch ng i g p g tinh th n t ế ề ả ế ế – khi n nhà văn n y sinh m c c m n i ám nh v ngày cáo chung c a hình thái kinh t ế ề ả – khi n nhà văn n y sinh m c c m n i ám nh v ngày cáo chung c a hình thái kinh t ộ ư ả ư ữ ớ ộ ế ỷ ủ ở ộ ư ả ư ữ b n t ế ớ ỷ ủ ở – xã h i m i xã h i t ộ b n t – xã h i m i xã h i t ườ ệ ờ ườ ệ ờ và con ng thi pháp th i gian ngh và con ng thi pháp th i gian ngh thu tậthu tậ th hi n m t tâm tr ng đ i ch lo l ng kh c kho i m t t ồ ộ ươ ợ ể ệ ng lai không rõ bu n th hi n m t tâm tr ng đ i ch lo l ng kh c kho i m t t ồ ể ệ ộ ươ ợ ng lai không rõ bu n ư ạ ế ấ ậ ọ ế ắ ế ấ ậ ọ ắ lùng nh : vui s p đ n. H miêu t ư ạ ế vui s p đ n. H miêu t lùng nh : ệ ượ ờ ề c chi u, th i gian đ ng hi n, th i gian – không gian – th i gian đa chi u, th i gian ng ệ ượ ờ ề c chi u, th i gian đ ng hi n, th i gian – không gian – th i gian đa chi u, th i gian ng ờth i gian… th i gian…
ọ ọ ậ ậ ầ ầ ạ ạ ế ế ệ ệ ả ả ả ả t t ữ c nh ng chi ti ữ c nh ng chi ti
ẫ ẫ ừ ừ
ố ố ạ ạ ả ả ư ư ọ ự ọ ự ổ ổ
ố ố ọ ọ ư ư ề ề ọ ọ ng văn h c phóng túng, ch ng giáo đi u tôn giáo nh ng h cũng ng văn h c phóng túng, ch ng giáo đi u tôn giáo nh ng h cũng
ạ ạ ầ ầ ậ ậ ố ố
c ao cu c s ng v t ch t d i dào và khoáng đ t tinh th n cho c ao cu c s ng v t ch t d i dào và khoáng đ t tinh th n cho ắ ắ ờ ạ ờ ạ ỉ ỉ ấ ồ ộ ấ ồ ộ ố i kêu g i cu c s ng kh c k theo lí trí. ố i kêu g i cu c s ng kh c k theo lí trí. ợ ướ ợ ướ i đ ng th i l i đ ng th i l
ữ ữ ế ế ể ể ắ ắ
ư ư ố ố
ộ ộ ọ ọ ọ ọ ớ ớ ế ế ể ể
ẳ ẳ ả ả ị ị
ứ ứ ự ự ế ế
ượ ượ
ộ ộ Ủ Ủ ả ả Ể Ể ƯỚ ƯỚ Ự Ự ộ Ở ấ ế c p đ chi ti ộ Ở ấ ế t ngh thu t, h không ng n ng i miêu t c p đ chi ti t ngh thu t, h không ng n ng i miêu t ườ phi lý, hoang đ ườ ng. phi lý, hoang đ ng. ủ ế ậ ệ ề ư ưở mâu thu n khi v a ti p thu ch nghĩa nhân ủ ế ề ư ưở ngngh thu t, h t t V t ậ ệ mâu thu n khi v a ti p thu ch nghĩa nhân t V t ngngh thu t, h t ẽ ầ ạ ạ ừ ụ ạ ụ ẽ ầ ạ ừ c n ph i có i nó. Có l i v a “n i lo n” bài bác ch ng l văn Ph c H ng l i v a “n i lo n” bài bác ch ng l văn Ph c H ng l c n ph i có i nó. Có l ờ ạ ớ ọ ộ ư ưở ng mĩ h c m i cho th i đ i. t m t t ờ ạ ọ ộ ư ưở ớ ng mĩ h c m i cho th i đ i. t m t t ủ ươ ọ ủ ươ ọ H ch tr H ch tr ấ ấr t sùng tín. r t sùng tín. ọ ọ H ca ng i, H ca ng i, ọ ườ ồ ọ con ng ườ ồ con ng t, ch n l c nh ng ý ki n, quan đi m đánh giá và Trên đây chúng tôi đã tóm t t, ch n l c nh ng ý ki n, quan đi m đánh giá và Trên đây chúng tôi đã tóm t ụ ế ỉ ọ ặ ị ề ụ ặ ị xác đ nh đ c tr ng n n văn h c m i Mĩ Latin trong vài ch c năm cu i th k ế ỉ ọ ề xác đ nh đ c tr ng n n văn h c m i Mĩ Latin trong vài ch c năm cu i th k ơ ủ ệ ặ ố ủ ơ t khi cu n ti u thuy t “Trăm Năm Cô Đ n” c a Marquez ệ 20. Đ c bi ặ ố t khi cu n ti u thuy t “Trăm Năm Cô Đ n” c a Marquez 20. Đ c bi ớ ủ ự ượ i nghiên c u i Nobel 1982 thì s kh ng đ nh c a gi c trao gi (Colombia) đ ớ ủ ự ượ i Nobel 1982 thì s kh ng đ nh c a gi c trao gi i nghiên c u (Colombia) đ ệ ướ ể ộ ề ọ ọ ướ ể ộ ề ng hi n th c văn h c v m t dòng ti u thuy t Mĩ Latin theo khuynh h ệ ng hi n th c văn h c v m t dòng ti u thuy t Mĩ Latin theo khuynh h ư M T ỘM T Ộ ậ ắ ề ả c th a nh n nh huy n o mang b n s c riêng đ c đáo cũng đ ư ậ ắ ề ả huy n o mang b n s c riêng đ c đáo cũng đ c th a nh n nh Ệ Ớ Ủ Ệ Ớ Ủ B B ừ ừ C PHÁT TRI N M I C A CH NGHĨA HI N TH C. C PHÁT TRI N M I C A CH NGHĨA HI N TH C.
Ọ Ọ
Ữ Ữ
Ừ Ể T ĐI N THU T NG KHOA H C Ừ Ể T ĐI N THU T NG KHOA H C ủ ọ ư ọ ủ ư
ấ ấ
ư ư
ề ề ữ ữ ự ự ườ ườ ạ ạ ế ỉ ế ỉ ế ế ữ ệ ệ ữ ượ ng hay m n nh ng ượ ng hay m n nh ng ớ ề ệ ớ ề ệ
ữ ữ ừ ừ ỳ ư ả ỳ ư ả ủ ủ ể ạ ể ạ ữ ữ
ả ả ả ả ệ ệ ự ự
ế ế ệ ệ ự ự ế ế ị ng ngh ch lý. ị ng ngh ch lý. ắ ắ ườ ườ
ấ ấ ệ ệ ọ ọ ể ể ủ ủ ự ự ng, các tác gi ng, các tác gi
ườ ườ ị ị ụ ụ ạ ạ
ng mà không ng mà không ả ườ ng th ả ườ th ng ng, ám th , phóng đ i, khoa ng, ám th , phóng đ i, khoa ả ả ườ ườ ự ự ồ ồ
ị ị ạ ạ ữ ữ ự ự ề ề ệ ệ ầ ầ
ạ ạ ạ ạ ố ố
ế ộ ộ ế ộ ộ ư ư ừ ừ ố ố ọ ọ
ề ề ủ ủ ể ể ệ ệ ề ề ạ ạ
ươ ươ ủ ủ
ượ ượ ạ ạ ạ ạ
ậ ậ ộ ộ
ầ ầ ỷ ỷ ế ế
Ậ Ậ ọ ọ ““Trào l u văn h c quan tr ng c a văn h c châu Mĩ Latin xu t hi n vào nh ng Trào l u văn h c quan tr ng c a văn h c châu Mĩ Latin xu t hi n vào nh ng ọ ọ năm 60 th k XX. Các nhà văn c a trào l u này th năm 60 th k XX. Các nhà văn c a trào l u này th ộ ề ổ ư truy n thuy t dân gian c x a đ t o các huy n tho i m i v hi n th c xã h i ề ổ ư ộ truy n thuy t dân gian c x a đ t o các huy n tho i m i v hi n th c xã h i ả ượ ừ ẩ ng li k , h o v a có nh ng châu Mĩ Latin. Tác ph m v a có nh ng c nh t ả ượ ừ ẩ châu Mĩ Latin. Tác ph m v a có nh ng c nh t ng li k , h o v a có nh ng ề ườ ọ ệ i đ c c m giác v các hi n t và hoàn c nh hi n th c, gây cho ng chi ti ề ườ ọ ệ chi ti t và hoàn c nh hi n th c, gây cho ng i đ c c m giác v các hi n ượ t ượ t Nguyên t c sáng tác c a h là “bi n hi n th c thành hoang đ Nguyên t c sáng tác c a h là “bi n hi n th c thành hoang đ ả đánh m t tính chân th c”. Đ gây hi u qu hoang đ ả đánh m t tính chân th c”. Đ gây hi u qu hoang đ ưở ư ể ả ử ụ s d ng hình nh bi u tr ng, ng ý, liên t ử ụ ưở ả ư ể s d ng hình nh bi u tr ng, ng ý, liên t ộ ậ ự ờ ấ ươ th i gian b xáo tr n, th c và o hoà i và h n ma b t phân, tr t t ng, ng tr ậ ự ờ ộ ấ ươ th i gian b xáo tr n, th c và o hoà i và h n ma b t phân, tr t t ng, ng tr ạ ệ quy n. Lăng kính huy n tho i đã giúp các nhà văn v ch tr n nh ng hi n th c ạ ệ quy n. Lăng kính huy n tho i đã giúp các nhà văn v ch tr n nh ng hi n th c ủ i tàn b o c a các ch đ đ c tài, phê phán tình tr ng khép kín văn hoá, đen t ủ i tàn b o c a các ch đ đ c tài, phê phán tình tr ng khép kín văn hoá, đen t ệ ế ừ ư ạ đo n tuy t giao l u. Trào l u này v a k th a các các truy n thh ng văn h c ệ ế ừ ạ ư đo n tuy t giao l u. Trào l u này v a k th a các các truy n thh ng văn h c ừ ủ ợ ườ ổ ể i Anh điêng v a dung h p các bi u hi n c a huy n tho i và c đi n c a ng ừ ủ ườ ợ ổ ể i Anh điêng v a dung h p các bi u hi n c a huy n tho i và c đi n c a ng ủ ạ ệ ậ ệ ng Tây. ngh thu t hi n đ i ch nghĩa c a ph ệ ậ ủ ệ ạ ng Tây. ngh thu t hi n đ i ch nghĩa c a ph ủ ặ ọ ồ ọ ườ ng dùng h n ma v ch m t b n ch trang tr i tàn b o, m n th n linh H th H th ủ ặ ọ ồ ọ ườ ng dùng h n ma v ch m t b n ch trang tr i tàn b o, m n th n linh ộ ọ ỉ ch trích, ch gi u b n đ c tài b t l c, ngu đ n th m chí m n phù thu trêu ỉ ộ ọ ch trích, ch gi u b n đ c tài b t l c, ngu đ n th m chí m n phù thu trêu ậ ọ ch c các nhà th ng tr . Dòng văn h c này có ý nghĩa nh n th c và chi n đ u ậ ọ ch c các nhà th ng tr . Dòng văn h c này có ý nghĩa nh n th c và chi n đ u ủ ố ế tiêu bi u c a trào l u cao, có nh h ố ế ủ cao, có nh h tiêu bi u c a trào l u ể ể này có th k Marquez, Hoan Rulfo và Caclos Fuentex (Mexico), Hose Donose ể ể này có th k Marquez, Hoan Rulfo và Caclos Fuentex (Mexico), Hose Donose (Chile)”. (Chile)”.
ạ ạ ượ ượ ứ ứ ể ể ấ ấ ư ư ườ ườ ả ả ả ả ớ ớ ế ễ ế ễ ị ố ị ố ưở ng l n trên tr ưở ng l n trên tr ấ ự ấ ự ọ ọ ng qu c t ng qu c t . Các tác gi . Các tác gi
ộ ố ộ ố
ả ả
ệ M t s tài li u tham kh o: ệ M t s tài li u tham kh o:
ị ị ộ ộ ử ế ớ ử ế ớ
ạ ạ ề ề ệ ệ ư ư ộ ộ ộ ố ấ ộ ố ấ ạ ọ ạ ọ ọ ọ ạ i, Đ i h c S ph m Hà N i, 1976 ạ i, Đ i h c S ph m Hà N i, 1976 ố ố
ộ ộ ạ ạ ế ế ệ ệ
ố ố
ơ ơ ủ ủ ọ ọ
ộ
ễ ễ ệ ệ ị ứ ị ứ ọ ọ ọ ọ ủ ủ ể ể ấ ấ ờ ờ
ộ ộ
ủ ủ ế ế ề ề
ữ ữ ệ ệ ắ ắ ọ ọ
ệ ệ ệ ệ ậ ậ ậ ậ ườ ườ ẻ ẻ ẻ ẻ ị ị ễ ễ i ta tr ”, Phan Th Vàng Anh, Nxb Tr , TP HCM, i ta tr ”, Phan Th Vàng Anh, Nxb Tr , TP HCM,
ự ự ệ ệ ễ ễ ệ ệ ộ ộ ọ ọ ọ ọ ỹ ỹ
ị
ủ ủ ộ ộ
ọ ọ
ộ ố ộ ố 1. Giáo trình L ch s th gi 1. Giáo trình L ch s th gi ề 2. T p chí Vi n thông tin Khoa H c Xã H i, s chuyên đ “M t s v n đ ề 2. T p chí Vi n thông tin Khoa H c Xã H i, s chuyên đ “M t s v n đ ti uểti uể thuy t hi n đ i”, Hà N i, 1988. thuy t hi n đ i”, Hà N i, 1988. ọ ạ ọ 3. T p chí Văn h c s 2 năm 1989. ạ 3. T p chí Văn h c s 2 năm 1989. ọ ộ ố ừ ể ộ ố ừ ể đi n văn h c Mĩ, Anh. 4. M t s t ọ đi n văn h c Mĩ, Anh. 4. M t s t ế ể 5. Ti u thuy t “Trăm năm cô đ n” c a GG. Marquez, NXB Văn h c, Hà ế ể 5. Ti u thuy t “Trăm năm cô đ n” c a GG. Marquez, NXB Văn h c, Hà ộN i, 1986 N i, 1986 Nguy n Trung Đ c d ch Nguy n Trung Đ c d ch ắ ậ ắ ậ 6. T p truy n ng n ch n l c Á, Phi, Mĩ La tinh “Bi n c a th i đã m t”, 6. T p truy n ng n ch n l c Á, Phi, Mĩ La tinh “Bi n c a th i đã m t”, ạ NXB Ngo i văn, Hà N i, 1987. NXB Ngo i văn, Hà N i, 1987. ạ ờ ể ờ ể 7. Ti u thuy t “L i nguy n hai trăm năm” c a Khôi Vũ , Nxb Thanh niên, 7. Ti u thuy t “L i nguy n hai trăm năm” c a Khôi Vũ , Nxb Thanh niên, HN, 1989). HN, 1989). 8. T p truy n ng n Nguy n Huy Thi p “Nh ng ng n gió Hua Tat” 8. T p truy n ng n Nguy n Huy Thi p “Nh ng ng n gió Hua Tat” 9. T p truy n “Khi ng 9. T p truy n “Khi ng 1995. 1995. 10. Văn h c M La tinh, Vi n thông tin Khoa H c Xã H i, th c hi n Nguy n 10. Văn h c M La tinh, Vi n thông tin Khoa H c Xã H i, th c hi n Nguy n ịTh Khánh Th Khánh (ch biên), Hà N i, 1999. (ch biên), Hà N i, 1999. 11. M t s sách báo văn h c khác. 11. M t s sách báo văn h c khác.