L o g o

CHƯƠNG 5

KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH

KINH DOANH CƠ BẢN

Mục tiêu

Vận dụng phương pháp ghi sổ kép, phương pháp tính giá để kế toán các quy trình kinh doanh cơ bản.

2

Nội dung

 Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình SX;  Kế toán quá trình SX;  Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định KQKD;  Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN

thương mại.

3

Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất

 Kế toán nguyên vật liệu;  Kế toán TSCĐ hữu hình;  Kế toán công cụ dụng cụ;  Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.

X S h n ì r t

n ả b ơ c ố t u ế y

á u q a ủ c

c á c n á o t

ế K

4

Khái niệm, phân loại

 Nguyên liệu, vật liệu : là những đối tượng lao động mua ngoài hoặc tự chế biến dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;

u ệ

 Phân loại: nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

5

Tài khoản sử dụng

TK 152

u ệ

SDĐK: giá thực tế NVL tồn kho đầu kỳ - Giá thực tế NVL nhập kho

- Giá thực tế NVL xuất kho. - Trị giá NVL trả lại người bán, được giảm giá mua, được hưởng CK thương mại khi mua.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

SDCK: giá thực tế NVL tồn kho cuối kỳ

6

Tài khoản sử dụng

TK 133

u ệ

SDĐK: Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đầu kỳ - Số thuế GTGT đầu vào được

khấu trừ;

- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ; - Số thuế GTGT đầu vào được

khấu trừ, được hoàn lại.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

SDCK: Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ, được hoạn lại

7

Tài khoản sử dụng

TK 331

u ệ

- Số tiền đã trả cho người bán

SDĐK: Số tiền phải trả cho người bán đầu kỳ. - Số tiền phải trả cho người

vật tư, hàng hóa.

bán vật tư, hàng hóa.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

SDCK: Số tiền còn phải trả cho người bán.

8

Nhập kho NVL do mua ngoài

152

111, 112, 141, 331

331, 111, 112, 1388

u ệ

(1a) Giá mua chưa thuế

(2) Giá trị chiết khấu thương mại, giảm giá, trả lại khi mua NVL

(1b) Chi phí thu mua chưa thuế

133

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

(1c) Thuế GTGT

9

Nhập kho NVL do mua ngoài theo phương pháp khấu trừ

1. Giá mua NVL nhập kho

Nợ TK 152

Nợ TK 133

u ệ

Có TK 111, 112, 331, 141

1. Chi phí mua NVL nhập kho

Nợ TK 152

Nợ TK 133

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

Có TK 111, 112, 331, 141

10

Nhập kho NVL do mua ngoài theo phương pháp khấu trừ

3. Được hưởng chiết khấu thương mại

Nợ TK 111, 112, 331, 1388

Có TK 152

u ệ

Có TK 133

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

11

Nhập kho NVL do mua ngoài theo phương pháp trực tiếp

1. Giá mua NVL nhập kho

Nợ TK 152

Có TK 111, 112, 331, 141

u ệ

1. Chi phí mua NVL nhập kho

Nợ TK 152

Có TK 111, 112, 331, 141

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

12

Nhập kho NVL do mua ngoài theo phương pháp trực tiếp

3. Được hưởng chiết khấu thương mại

Nợ TK 111, 112, 331, 1388

Có TK 152

u ệ

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

13

Ví dụ 01

u ệ

Đơn vị mua 2 tấn vật liệu A, trị giá chưa thuế 5.000.000đ/tấn, thuế suất thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt là 200.000đ. Vật liệu về nhập kho đủ. Hãy định khoản trong 2 trường hợp:

1.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;

2.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

14

Xuất kho NVL cho hoạt động

Xuất kho NVL:

Nợ TK 621

u ệ

Nợ TK 627

Nợ TK 641

Nợ TK 642

Có TK 152

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

15

Ví dụ 02

Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho:

1.Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 1.000.000

u ệ

2.Sử dụng cho phân xưởng sản xuất: 200.000

3.Sử dụng cho bộ phận bán hàng 500.000

4.Sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 300.000.

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

16

Ví dụ 03

Tại một công ty có tài liệu về hàng tồn kho như sau:

A/ Tồn kho đầu T6/200x: VLC 1.800 kg, tổng trị giá thực tế 2.880.000đ

B/ Tình hình nhập xuất trong tháng 6/200x như sau:

u ệ

1.Ngày1/6 Nhập kho 1.000 kg VL chính, giá mua chưa thuế GTGT là: 1.800 đ/kg VL chính, thuế GTGT tính theo thuế suất là 10%, thanh toán bằng TGNH. Cước vận chuyển ghi trên hoá đơn chưa có thuế GTGT là 100.000đ, thuế suất GTGT là 5%, đã trả bằng tiền mặt.

2.Ngày 5/6 xuất 2.500 kg VL chính để sản xuất sản phẩm.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

3.Ngày 7/6, Nhập kho 600kg VL chính, giá mua chưa có thuế GTGT: 1.700đ/kg, thuế GTGT là 10%. DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí phí bốc dỡ chi trả bằng tiền tạm ứng là 60.000đ .

4.Ngày 8/6, Xuất VL chính: 700 kg dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, biết DN tính giá xuất kho theo FIFO, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trực tiếp.

17

Khái niệm, điều kiện ghi nhận

 Tài sản cố định hữu hình (TSCĐ HH) là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình.

 Điều kiện ghi nhận:

ì

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

ế K

 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế tương lai;  Có thời gian sử dụng trên 1 năm;  Có giá trị theo quy định hiện hành.

18

Tài khoản sử dụng

TK 211

SDĐK: NG TSCĐ đầu kỳ

- NG TSCĐ giảm trong kỳ do:

- NG TSCĐ tăng trong kỳ do:

thanh lý, nhượng bán,…

mua sắm, nhận vốn,…

ì

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

ế K

SDCK: NG TSCĐ cuối kỳ

19

Hạch toán mua sắm TSCĐ

1. Giá mua TSCĐ

Nợ TK 211

Nợ TK 133

Có TK 111, 112, 331

1. Chi phí phát sinh trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng

Nợ TK 211

Nợ TK 133

Đ C S T n ê y u g n n á o t

Có TK 111, 112, 331

ế K

20

Ví dụ 04

Doanh nghiệp có các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ:

u ệ

1.Mua một máy photocoppy trị giá 50.000.000 (giá chưa thuế), thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản;

2.Chi phí vận chuyển máy photo chi bằng tiền mặt: 55.000đ (bao gồm 10% thuế GTGT).

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo hai trường hợp: DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

21

Khấu hao TSCĐ

 Là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng của TSCĐ.

ì

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

ế K

22

Tài khoản sử dụng

TK 214

- Giá trị hao mòn TSCĐ giảm xuống do thanh lý, nhượng bán.

ì

SDĐK: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ đầu kỳ - Giá trị hao mòn TSCĐ tăng lên do trích khấu hao hàng tháng.

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

ế K

SDCK: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ cuối kỳ

23

Các phương pháp khấu hao TSCĐ

 Phương pháp đường thẳng;  Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh;  Phương pháp số lượng sản phẩm.

ì

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

ế K

24

Phương pháp khấu hao đường thẳng

=

X

Tỷ lệ khấu hao (năm)

Mức khấu hao (năm)

Nguyên giá TSCĐ

1

Tỷ lệ khấu hao (năm)

=

Số năm sử dụng hữu ích của TS

ì

h n h u ữ h Đ C S T n á o t

Mức khấu hao (năm)

ế K

Mức khấu hao (tháng)

=

12

25

Hạch toán khấu hao TSCĐ

1. Khấu hao TSCĐ bộ phận sử dụng:

Nợ TK 627

Nợ TK 641

Nợ TK 641

Có TK 214

Đ C S T n ê y u g n n á o t

ế K

26

Ví dụ 05

Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất 1.000.000đ, sử dụng ở bộ phận bán hàng 500.000đ, và bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ.

u ệ

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

27

Khái niệm

 Công cụ, dụng cụ là những tư liệu lao động không có đủ các tiêu chuẩn về giá trị, thời gian sử dụng quy định như tài sản cố định.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

28

Đặc điểm

 Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh;  Về mặt hiện vật : vẫn giữ nguyên hình thái vật chất

ban đầu;

 Về mặt giá trị : có thể chuyển hết một lần; hoặc phân bổ nhiều lần vào chi phí sản xuất kinh doanh.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

29

Tài khoản sử dụng

TK 153

SDĐK: giá trị công cụ dụng cụ đầu kỳ - Giá trị thực tế công cụ dụng cụ

- Giá trị thực tế công cụ dụng

nhập kho.

cụ xuất kho.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

SDCK: giá trị công cụ dụng cụ cuối kỳ

30

Tài khoản sử dụng

TK 242

SDĐK: các khoản chi phí chờ phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh đầu kỳ - Các khoản chi phí trả trước

phát sinh.

- Các khoản chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

SDCK: các khoản chi phí chờ phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh cuối kỳ

31

Nhập công cụ dụng cụ

 Nhập công cụ dụng cụ tương tự nhập xuất nguyên

vật liệu;

 Phân bổ công cụ dụng cụ:  Loại phân bổ 1 lần;  Loại phân bổ nhiều lần.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

32

Xuất công cụ dụng cụ

 Phân bổ công cụ dụng cụ:  Loại phân bổ 1 lần;  Loại phân bổ nhiều lần.

ụ c g n ụ d ụ c g n ô c n á o t

ế K

33

Ví dụ 06

u ệ

Nhập dụng cụ mua từ bên ngoài và chưa thanh toán tiền: giá mua chưa thuế 1.000.000, thuế GTGT: 100.000. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 50.000, thuế GTGT 5%.

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Khi doanh nghiệp tính thuế GTGT theo: Phương pháp khấu trừ; Phương pháp trực tiếp.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

34

Hạch toán xuất công cụ dụng cụ

1. Ghi nhận giá trị công cụ xuất sử dụng :

Nợ TK 242

Có TK 153

1. Phân bổ chi phí cho bộ phận sử dụng :

Nợ TK 627

Nợ TK 641

Nợ TK 641

Đ C S T n ê y u g n n á o t

Có TK 242

ế K

35

Hạch toán xuất công cụ dụng cụ

1. Xuất công cụ dụng cụ loại 1 lần :

Nợ TK 627

Nợ TK 641

Nợ TK 641

Có TK 153

Đ C S T n ê y u g n n á o t

ế K

36

Ví dụ 07

DN kế toán hàng tồn kho theo kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; trích :

u ệ

1.Nhập kho CCDC có giá mua chưa thuế là 2.500.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển CCDC được trả bằng tiền mặt là 200.000;

2.Xuất CCDC sử dụng tại bộ phận bán hàng, có giá trị xuất kho là 500.000đ;

3.Xuất CCDC có trị giá xuất 5.000.000đ, sử dụng tại phân xưởng SX, được phân bổ trong 5 tháng.

i l t ậ v n ê y u g n n á o t

ế K

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

37

Khái niệm

g n ơ ư

 Tiền lương là khoản tiền doanh nghiệp trả cho người lao động để bù đắp sức lao động đã hao phí khi tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh;  Tiền lương là một bộ phận cấu thành nên giá trị

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

sản phẩm do lao động tạo ra.  Các khoản trích theo lương :

n ề

 Bảo hiểm xã hội;

 Bảo hiểm y tế

i t n á o t

ế K

 Kinh phí công đoàn;

 Bảo hiểm thất nghiệp.

38

í r t n ả o h k c á c

Bảo hiểm xã hội (BHXH)

g n ơ ư

 Nguồn hình thành : trích theo tỷ lệ phần trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân để tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và khấu trừ vào tiền lương công nhân viên;

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

 Mục đích sử dụng quỹ : Quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động khi bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, hưu trí và tử tuất;

i t n á o t

ế K

 Cách tính : Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ này là 26%. Trong đó: tính vào CP SXKD 18% và người lao động phải chịu 8%;

 TK 3383.

39

í r t n ả o h k c á c

Bảo hiểm y tế (BHYT)

g n ơ ư

 Nguồn hình thành : trích theo tỷ lệ phần trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân để tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và khấu trừ vào tiền lương công nhân viên;

 Mục đích sử dụng quỹ : mua thẻ BHYT cho người

l

à v g n ơ ư

lao động;

l

o e h t h c

n ề

 Cách tính : Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ này là 4,5%. Trong đó: tính vào CP SXKD 3% và người lao động phải chịu 1,5%;

i t n á o t

ế K

 TK 3384.

40

í r t n ả o h k c á c

Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)

g n ơ ư

 Nguồn hình thành : trích theo tỷ lệ phần trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân để tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và khấu trừ vào tiền lương công nhân viên;

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

 Mục đích sử dụng quỹ : trả trợ thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm, đóng BHYT cho người hưởng trợ cấp thất nghiệp;

i t n á o t

ế K

 Cách tính : Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ này là 2%. Trong đó: tính vào CP SXKD 1% và người lao động phải chịu 1%.

 TK 3389.

41

í r t n ả o h k c á c

Kinh phí công đoàn (KPCĐ)

 Nguồn hình thành : trích theo tỷ lệ phần trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân để tính vào chi phí sản xuất kinh doanh;

g n ơ ư

 Mục đích sử dụng quỹ : làm kinh phí hoạt động cho

công đoàn các cấp;

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

 Cách tính : Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ này là 2%. Trong đó: tính vào CP SXKD 2% và người lao động phải chịu 0%;

i t n á o t

ế K

 TK 3382.

42

í r t n ả o h k c á c

Bảng tổng hợp các khoản trích theo lương

Tổng cộng

Doanh nghiệp

Người lao động

Các khoản trích theo lương

g n ơ ư

BHXH

18%

8%

26%

l

à v g n ơ ư

BHYT

3%

1,5%

4,5%

l

o e h t h c

n ề

KPCĐ

2%

0%

2%

BHTN

1%

1%

2%

Tổng cộng :

24%

10,5%

34,5%

i t n á o t

ế K

43

í r t n ả o h k c á c

Tài khoản sử dụng

TK 334

SDĐK: các khoản còn phải trả cho người lao động đầu kỳ

g n ơ ư

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

- Tiền lương, BHXH và các khoản đã trả cho người lao động;

- Tiền lương, BHXH và các khoản phải trả người lao động phát sinh.

- Khoản khấu trừ vào lương.

i t n á o t

ế K

í r t n ả o h k c á c

SDCK: các khoản còn phải trả cho người lao động cuối kỳ

44

Tài khoản sử dụng

TK 338

g n ơ ư

- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

đã nộp;

l

à v g n ơ ư

- BHXH phải trả cho người lao

SDĐK: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đầu kỳ - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN vào chi phí SXKD (24%);

l

o e h t h c

động.

n ề

- BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào lương người lao động.

i t n á o t

ế K

í r t n ả o h k c á c

SDCK: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cuối kỳ

45

Hạch toán tiền lương

Tiền lương bộ phận sử dụng :

Nợ TK 627

Nợ TK 641

g n ơ ư

Nợ TK 642

Có TK 334

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

i t n á o t

ế K

46

í r t n ả o h k c á c

Hạch toán các khoản trích theo lương

1. Tính vào chi phí bộ phận sử dụng :

Nợ TK 627

Nợ TK 641

g n ơ ư

Nợ TK 641

Có TK 338

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

1. Tính vào lương người lao động :

Nợ TK 334

Có TK 338

i t n á o t

ế K

47

í r t n ả o h k c á c

Ví dụ 08

Trích một số nghiệp vụ kinh tế:

1.Tiền lương phải trả cho:

g n ơ ư

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

 Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 1.000.000đ  Nhân viên phân xưởng: 5.000.000đ  Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 10.000.000đ  Nhân viên bán hàng: 2.000.000đ

1.Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định;

i t n á o t

ế K

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

48

í r t n ả o h k c á c

Kế toán quá trình sản xuất

 Những vấn đề chung về kế toán quá trình sản xuất;  Kế toán chi phí NVL trực tiếp;  Kế toán chi phí NC trực tiếp;  Kế toán chi phí SXC;  Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành

t ấ u x n ả s h n ì r t

sản phẩm.

á u q n á o t

ế K

49

Những vấn đề chung về kế toán quá trình sản xuất

 Kế toán quá trình sản xuất là tập hợp các chi phí đã phát sinh trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp theo tính chất kinh tế, theo công dụng và nơi sử dụng chi phí;

 Tập hợp một cách trực tiếp hoặc gián tiếp vào các

đối tượng chịu chi phí; và

t ấ u x n ả s h n ì r t

 Tính giá thành để tính ra giá thành thực tế của sản

phẩm hoàn thành trong kỳ.

á u q n á o t

ế K

50

Những vấn đề chung về kế toán quá trình sản xuất

 Các khoản mục chi phí cấu thành nên giá thành:

o Chi phí NVLTT;

o Chi phí NCTT;

o Chi phí SXC.

t ấ u x n ả s h n ì r t

 Giá thành sản phẩm chính là chi phí sản xuất (CP NVLTT-CPNCTT-CPSXC ) tính cho số lượng sản phẩm đã sản xuất xong.

á u q n á o t

ế K

51

Những vấn đề chung về kế toán quá trình sản xuất

 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : là giá trị thực tế của các loại NVL sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm;

 Chi phí nhân công trực tiếp : bao gồm các khoản tiền lương phải trả và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm;

t ấ u x n ả s h n ì r t

 Chi phí sản xuất chung : bao gồm các chi phí phát sinh ở phân xưởng ngoài các chi phí NVL trực tiếp và chi phí NC trực tiếp.

á u q n á o t

ế K

52

Những vấn đề chung về kế toán quá trình sản xuất

 Chi phí sản xuất chung bao gồm:

o Chi phí nhân viên phân xưởng (gồm lương chính, lương phụ và các khoản trích theo lương);

o Chi phí vật liệu (gồm giá trị nguyên vật liệu dùng để sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ, các chi phí công cụ dụng cụ… ở phân xưởng);

t ấ u x n ả s h n ì r t

o Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng,

bộ phận sản xuất;

á u q n á o t

o Chi phí dịch vụ mua ngoài : chi phí điện, nước,

ế K

điện thoại…; và

o Các chi phí bằng tiền khác.

53

Quy trình tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

 Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục

chi phí gồm:

o Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,

o Chi phí nhân công trực tiếp

o Chi phí sản xuất chung.

t ấ u x n ả s h n ì r t

 Bước 2 : Tổng hợp và phân bổ các chi phí đã tập hợp ở bước 1. Công việc này thường được tiến hành vào cuối tháng;

á u q n á o t

ế K

 Bước 3 : Đánh giá sản phẩm dở dang;  Bước 4 : Tính giá thành sản phẩm hoàn thành.

54

Nội dung

p ế

 CPNVL trực tiếp là các khoản chi phí về nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ được dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm.

i t

c ự r t L V N

í

h p

i

h c n á o t

ế K

55

Tài khoản sử dụng

TK 621

p ế

- Trị giá thực tế NVL xuất dùng

trực tiếp cho SX sản phẩm.

- Kết chuyển, hoặc phân bổ trị giá NVL thực tế sử dụng trong kỳ sang tài khoản tính giá thành.

i t

c ự r t L V N

í

h p

i

h c n á o t

ế K

56

Sơ đồ hạch toán

152

152

621

p ế

(1) Vật liệu xuất sử dụng trực tiếp sản xuất

(3) Vật liệu không sử dụng hết cho sản xuât sản phẩm nhập lại kho

i t

154

111, 112

c ự r t L V N

(4) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản xuất

í

h p

(2) Mua vật liệu (không qua kho) sử dụng ngay cho sản xuất (trực tiếp)

i

111, 112

133

h c n á o t

ế K

57

Ví dụ 09

DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, quản lý hàng tồn kho theo PP KKTX, phân xưởng sản xuất ra sản phẩm A. Trong tháng 1/N, kế toán tập hợp CPNVLTT gồm :

g n ơ ư

1.Mua NVL sử dụng trực tiếp cho SX sản phẩm trị giá 10.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng TGNH;

l

à v g n ơ ư

l

o e h t h c

n ề

2.Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 550.000 đ bao gồm 10% thuế GTGT;

3.Xuất kho NVL sử dụng SX sản phẩm trị giá 5.000.000đ;

i t n á o t

ế K

4.NVL thừa sử dụng từ quá trình SX sản phẩm A nhập lại kho trị giá 100.000đ.

5.Cuối kỳ kết chuyển CPNVL để tính Zsp.

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

58

í r t n ả o h k c á c

Nội dung

p ế

i t

c ự r t

 Chi phí NC trực tiếp là các khoản tiền lương; và  Các khoản trích theo lương gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

C N

í

h p

i

h c n á o t

ế K

59

Tài khoản sử dụng

TK 622

p ế

- Chi phí tiền lương của công

- Kết chuyển chi phí NCTT sang tài khoản tính giá thành.

nhân trực tiếp sản xuất;

i t

c ự r t

C N

- Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất.

í

h p

i

h c n á o t

ế K

60

Sơ đồ hạch toán (kê khai thường xuyên)

154

334

622

p ế

i t

c ự r t

(1) Tiền lương, tiền công phải trả công nhân trực tiếp sản xuất

C N

(4) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp

í

338

h p

(2) Trích các khoản trích theo lương đưa vào chi phí

i

h c n á o t

ế K

61

Ví dụ 10 (tiếp theo ví dụ 09)

Trong kỳ kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp gồm:

p ế

oTiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000;

i t

c ự r t

oTrích các khoản phải nộp theo lương theo tỷ lệ quy định;

C N

í

h p

oChi phí nhân công thuê ngoài trực tiếp sản xuất sản phẩm chi bằng tiền mặt 1.500.000;

oCuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành.

i

h c n á o t

ế K

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

62

Nội dung

 Chi phí sản xuất chung bao gồm:

o Chi phí nhân viên phân xưởng (gồm lương chính, lương phụ và các khoản trích theo lương);

C X S

í

h p

o Chi phí vật liệu (gồm giá trị nguyên vật liệu dùng để sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ, các chi phí công cụ dụng cụ… ở phân xưởng);

o Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng,

i

h c n á o t

bộ phận sản xuất;

ế K

o Chi phí dịch vụ mua ngoài : chi phí điện, nước,

điện thoại…; và

o Các chi phí bằng tiền khác.

63

Tài khoản sử dụng

TK 627

- Chi phí SXC phát sinh trong

- Kết chuyển chi phí SXC sang

kỳ.

tài khoản tính giá thành.

C X S

í

h p

i

h c n á o t

ế K

64

Sơ đồ hạch toán (kê khai thường xuyên)

154

334, 338

627

(1) Tiền lương phải trả, các khoản trích theo lương đưa vào chi phí của nhân viên phục vụ và quản lý phân xưởng

152, 153

(6) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản xuất chung

(2) Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ

214

C X S

í

h p

(3) Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất

i

142

(4) Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn

h c n á o t

111, 112, 331...

(5) Chi phí mua ngoài

ế K

133

65

Ví dụ 11 (tiếp theo ví dụ 10)

Trong kỳ kế toán tập hợp chi phí SXC gồm:

1.Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên: 3.000.000;

p ế

2.Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí;

i t

c ự r t

3.Khấu hao TSCĐ là 4.000.000;

C N

4.Dụng cụ xuất dùng có trị giá 1.000.000 và phân bổ 1 lần;

í

h p

5.Chi khác được trả trực tiếp bằng tiền mặt là 430.000 (chưa thuế), thuế GTGT 10%;

i

h c n á o t

ế K

6.Cuối tháng, kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm.

Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

66

Nội dung

 Sau khi tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục, kế toán tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm;

í

h p

 Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất gắn liền với

một số lượng sản phẩm cụ thể;

i

i

h c p ợ h g n ổ t n á o t

m ẩ h p n ả s h n à h t á g h n í t

ế K

 Giá thành là một chỉ tiêu quan trọng phản ảnh chất lượng hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ kế toán  Do đó, đến cuối kỳ cần phải tính toán chính xác giá thành thực tế của sản phẩm sản xuất ra.

à v

67

Nội dung

í

=

+

-

h p

i

Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ

i

=

Giá thành đơn vị sản phẩm

Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ

h c p ợ h g n ổ t n á o t

m ẩ h p n ả s h n à h t á g h n í t

ế K

à v

68

Tài khoản sử dụng (pp KKTX)

TK 154

í

h p

i

SDĐK: CPSX kinh doanh dở dang đầu kỳ - Chi phí NVLTT, NCTT, SXC

- Sản phẩm hoàn thành nhập

kết chuyển cuối kỳ.

kho, hoặc chuyển đi bán.

i

h c p ợ h g n ổ t n á o t

m ẩ h p n ả s h n à h t á g h n í t

ế K

à v

SDCK: CPSX kinh doanh dở dang cuối kỳ

69

Tài khoản sử dụng

TK 155

í

h p

i

SDĐK: trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ - Trị giá thực tế thành phẩm

- Trị giá thực tế thành phẩm

nhập kho.

xuất kho.

i

h c p ợ h g n ổ t n á o t

m ẩ h p n ả s h n à h t á g h n í t

ế K

à v

SDCK: trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

70

Sơ đồ hạch toán

155

152..

621

154

(1a) Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

(2a) K/c chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

(3) Nhập kho thành phẩm

í

h p

i

334, 338

622

(1b) Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp

(2b) K/c chi phí nhân công trực tiếp

i

153, 214...

627

h c p ợ h g n ổ t n á o t

m ẩ h p n ả s h n à h t á g h n í t

(2c) K/c chi phí sản xuất chung

(1c) Tập hợp chi phí sản xuất chung

ế K

à v

71

Ví dụ 12 (tiếp theo ví dụ 11)

Trong kỳ sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm gồm: 1.000 sản phẩm A.

p ế

Yêu cầu:

1.Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm A.

i t

c ự r t

2.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế có liên quan.

C N

í

h p

3.Vẽ sơ đồ kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm A.

i

h c n á o t

ế K

Biết rằng : CPSXDD đầu kỳ của sản phẩm A là 500.000đ. CPSXDD cuối kỳ của sản phẩm A là 100.000đ.

72

Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh

 Khái niệm;  Tài khoản sử dụng;  Trình tự hạch toán.

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

73

Khái niệm

 Tiêu thụ thành phẩm là quá trình DN bán sản phẩm do mình sản xuất ra cho khách hàng và thu được tiền bán hàng;

 Một số phần hành kế toán có liên quan:

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

 Doanh thu bán hàng;  Giá vốn hàng bán;  Các khoản thuế;  Chi phí bán hàng;  Chi phí quản lý doanh nghiệp;  Và xác định kết quả kinh doanh.

74

Khái niệm

=

-

-

-

Lãi (Lỗ) từ hoạt động kinh doanh

Giá vốn hàng bán

Chi phí bán hàng

Doanh thu thuần về bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

=

-

Doanh thu thuần về bán hàng

Doanh thu bán hàng

Các khoản giảm trừ doanh thu

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

75

Các khoản giảm trừ doanh thu

1. Giảm giá hàng bán;

2. Hàng bán trả lại;

3. Chiết khấu thương mại;

i

h n a o d h n k

4. Thuế XK;

5. Thuế TTĐB;

6. Thuế GTGT trực tiếp;

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

7. Thuế bảo vệ môi trường.

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

76

Doanh thu bán hàng

 Doanh thu bán hàng là số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán thành phẩm.

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

 DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ?  DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ?

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

77

Giá vốn hàng bán

 Giá vốn hàng bán là giá thành thực tế của thành phẩm, hoặc giá trị xuất kho của thành phẩm bán ra;

i

h n a o d h n k

 Doanh nghiệp xuất kho thành phẩm : giá trị xuất kho của thành phẩm được tính theo một trong 3 phương pháp tương tự như xuất kho vật liệu.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

78

Chi phí bán hàng

Là những khoản chi phí phát sinh liên quan đến bộ phận bán hàng và quá trình tiêu thụ sản phẩm như:

oChi phí tiền lương của nhân viên bán hàng;

i

h n a o d h n k

oCác khoản trích theo lương được tính vào chi phí của nhân viên bán hàng;

oChi phí vận chuyển hàng đi bán;

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

oChi phí khấu hao tài sản cố định dùng tại bộ phận bán hàng;

o….

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

79

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Là những khoản chi phí liên quan đến quản lý, điều hành toàn doanh nghiệp như:

oChi phí tiền lương của bộ phận quản lý, điều hành doanh nghiệp;

i

h n a o d h n k

oCác khoản trích theo lương được tính vào chi phí của bộ phận quản lý, điều hành DN;

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

oChi phí khấu hao tài sản cố định dùng tại bộ phận quản lý doanh nghiệp;

oChi phí tiền điện, điện thoại,…

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

o…

80

Tài khoản sử dụng

TK 511

i

h n a o d h n k

- Các khoản giảm trừ doanh thu - Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng sang Tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh”.

- Doanh thu bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá do doanh nghiệp mua vào,… phát sinh trong kỳ

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

81

Tài khoản sử dụng

TK 3331

- Số thuế GTGT đã được khấu

i

h n a o d h n k

SDĐK: số thuế GTGT phải nộp đầu kỳ - Số thuế GTGT phải nộp của thành phẩm, hàng hóa bán ra

trừ trong kỳ.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

SDCK: số thuế GTGT phải nộp cuối kỳ

82

Tài khoản sử dụng

TK 632

- Trị giá vốn của thành phẩm

xuất bán trong kỳ

i

h n a o d h n k

- Kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm đã bán sang Tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh”

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

83

Tài khoản sử dụng

TK 641

- Các chi phí phát sinh liên quan

đến quá trình tiêu thụ

- Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

84

Tài khoản sử dụng

TK 642

- Các chi phí phát sinh liên quan đến quản lý, điều hành doanh nghiệp

i

h n a o d h n k

- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

85

Tài khoản sử dụng

TK 131

SDĐK: số tiền còn phải thu của khách hàng đầu kỳ

- Số tiền đã thu của khách

i

h n a o d h n k

hàng;

- Số tiền phải thu của khách hàng về việc bán thành phẩm, hàng hoá.

- Số tiền khách hàng ứng trước.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

SDCK: số tiền còn phải thu của khách hàng cuối kỳ

86

Tài khoản sử dụng

TK 821

- Chi phí thuế TNDN phát sinh

- Kết chuyển chi phí

trong kỳ.

i

h n a o d h n k

thuế TNDN sang Tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh”.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

87

Tài khoản sử dụng

TK 911

- Trị giá vốn của thành phẩm đã

- Doanh thu thuần về bán hàng; - Kết chuyển lỗ.

bán;

i

h n a o d h n k

- Chi phí bán hàng; - Chi phí quản lý doanh nghiệp; - Chi phí thuế TNDN; - Kết chuyển lãi.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

88

Tài khoản sử dụng

TK 421

SDĐK: số lỗ của hoạt động kinh doanh chưa xử lý đầu kỳ

SDĐK: số lãi của hoạt động kinh doanh chưa xử lý đầu kỳ

- Số lỗ của hoạt động kinh

- Số lãi của hoạt động kinh

i

h n a o d h n k

doanh.

doanh.

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

SDCK: số lỗ của hoạt động kinh doanh chưa xử lý cuối kỳ

SDCK: số lãi của hoạt động kinh doanh chưa xử lý cuối kỳ

89

Doanh thu bán hàng (thuế GTGT khấu trừ)

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

90

Doanh thu bán hàng (thuế GTGT trực tiếp)

i

h n a o d h n k

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

i t n á o t

ế K

ả u q t ế k h n đ c á x à V

91

Ví dụ 13

Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

p ế

1.Doanh nghiệp bán hàng thu bằng tiền mặt với giá bán bao gồm 10% thuế GTGT là 33.000.000đ, cho biết giá xuất kho là 20.000.000đ;

i t

c ự r t

C N

í

h p

2.Xuất bán 300 sản phẩm A, đơn giá bán chưa thuế 2 5.000đ/sp, thuế G T GT 10%, khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, cho biết giá xuất kho là 4.000.000đ;

i

h c n á o t

3.Xuất bán 500 sản phẩm A, đơn giá bán bao gồm 5% thuế GTGT là 33.600đ/sp, khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, cho biết giá xuất kho là 20.000đ/sp.

ế K

Yêu cầu: định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh, biết rằng DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

92

Xác định kết quả kinh doanh

155

911

511

632

K/C doanh thu thuần

Xuất kho thành phẩm bán

K/C Gía vốn hàng bán

641

515

152, 334, 338, 153, 214, 331, 111...

Tập hợp CP bán hàng

K/C doanh thu tài chính

K/C CP bán hàng

i

h n a o d h n k

711

642

K/C CP QLDN

K/C thu nhập khác

Tập hợp CP QLDN

3334

m ẩ h p h n à h t ụ h t u ê

821

K/C CP thuế TNDN

Thuế TNDN phải nộp

421

K/C lỗ

i t n á o t

ế K

K/C lãi sau thuế TNDN

ả u q t ế k h n đ c á x à V

93

Ví dụ 14 (tiếp theo ví dụ 13)

Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1.Tiền lương phải trả cho bộ phận BH 10.000.000, bộ phận QLDN 20.000.000;

p ế

2.Trích BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành;

i t

c ự r t

3.Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán hàng 1.000.000, bộ phận QLDN 2.000.0000;

C N

í

h p

4.Chi phí khác bằng TM phát sinh tại bộ phận bán hàng 2.000.000, bộ phận QLDN 3.000.000;

5.Cuối kỳ, kết chuyển DT, CP để xác định kết quả tiêu thụ trong tháng, biết thuế suất thuế TNDN là 22%

Yêu cầu:

i

h c n á o t

1.Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh;

ế K

2.Vẽ sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh;

3.Lập báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ.

94

Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN thương mại

 Kế toán quá trình mua hàng;  Kế toán quá trình tiêu thụ hàng hóa và xác định kết

quả kinh doanh.

i

i

i

h n a o d h n k h n ì r t

á u q n á o t

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

95

Kế toán quá trình mua hàng

 Hàng hoá là các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán (bán buôn hoặc bán lẻ);

i

i

i

h n a o d h n k h n ì r t

 Quá trình mua hàng nhập kho sẽ làm cho số lượng hàng hoá của doanh nghiệp tăng lên, đồng thời phát sinh quan hệ thanh toán với người bán và các khoản chi phí có liên quan đến mua hàng như vận chuyển, bốc vác,…

 Việc tính giá hàng hóa cũng tương tự như việc tính

á u q n á o t

giá nguyên vật liệu.

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

96

Tài khoản sử dụng

TK 156

i

SDĐK: trị giá hàng hóa tồn kho đầu kỳ

- Trị giá của hàng hoá mua vào

- Trị giá của hàng hoá xuất

nhập kho;

kho.

i

- Chi phí thu mua hàng hoá.

i

h n a o d h n k h n ì r t

á u q n á o t

ế K

SDCK: trị giá hàng hóa tồn kho cuối kỳ

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

97

Sơ đồ hạch toán

 Sơ đồ kế toán mua ngoài hàng hóa tương tự sơ đồ kế toán nhập kho nguyên vật liệu, trong đó: TK 152 được thay bằng TK 156.

i

i

i

h n a o d h n k h n ì r t

á u q n á o t

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

98

Ví dụ 15

i

DN thương mại, kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, mua 100 áo sơ mi nhập kho, giá mua chưa thuế 80.000đ/cái, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển chưa thuế 500.000đ, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt

i

i

h n a o d h n k h n ì r t

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi doanh nghiệp tính thuế GTGT theo: Phương pháp khấu trừ; Phương pháp trực tiếp.

á u q n á o t

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

99

Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định KQKD

 Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp thương mại giống như quá trình tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp sản xuất;

i

 Chỉ khác là thay vì xuất thành phẩm thì ở doanh

i

nghiệp thương mại xuất hàng hoá;

i

h n a o d h n k h n ì r t

á u q n á o t

 Trình tự kế toán quá trình tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tương tự doanh nghiệp sản xuất, trong đó TK 155 “Thành phẩm” được thay bằng TK 156 “Hàng hóa”.

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

100

Ví dụ 16 (tiếp theo ví dụ 15)

Xuất bán 60 áo sơ mi, giá bán chưa thuế 120.000đ/cái, thuế GTGT 10%, khách hàng thanh toán 50% bằng tiền gởi ngân hàng, 50% còn lại KH nợ. Cho biết TK 156 không có số dư đầu kỳ.

i

i

i

h n a o d h n k h n ì r t

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi doanh nghiệp tính thuế GTGT theo: Phương pháp khấu trừ; Phương pháp trực tiếp.

á u q n á o t

ế K

ạ m g n ơ ư h t p ệ h g n h n a o d g n o r t

101

L o g o

102