intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Kháng điện và chống sét van

Chia sẻ: Cố Dạ Bạch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Kháng điện và chống sét van cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: kháng điện đơn; kháng điện kép; các điều kiện chọn lựa; kháng điện đường dây; kháng điện thanh góp; chống sét van;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Kháng điện và chống sét van

  1. GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 1
  2. KHÁNG ĐIỆN 1. Tổng quan 2. Kháng điện đơn 3. Kháng điện kép 4. Các điều kiện chọn lựa 5. Kháng điện đường dây 6. Kháng điện thanh góp 7. Chống sét van 2
  3. KHÁNG ĐIỆN 1. Tổng quan - Kháng điện dầu - Kháng đơn - Kháng điện khô - Kháng kép - Bê tông - Lắp ghép Về phương diện làm mát và cách điện - Hạn chế dòng ngắn - Tổn thất điện áp mạch - Tổn thất công suất - Giảm vốn đầu tư cho các thiết bị cắt ; đường dây cáp …. Uđm - Trên đường dây - Mắc nối tiếp Iđm - Trên thanh góp - Mắc song song Xk% 3
  4. KHÁNG ĐIỆN 1. Tổng quan 4
  5. KHÁNG ĐIỆN 1. Tổng quan 5
  6. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Ký hiệu Số vòng dây U K ,dm Lk XK%  100  U K ,dm % U K ,dm xk   Lk Hỗ cảm, Chế độ khoảng cách làm việc XK XK %  100 X Kdm X K % U K ,dm XK  U dm 100 3I K ,dm X Kdm  6 3I dm
  7. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Tổn thất điện áp U pK  j.I K . X K TG I K cos  B C 1 2 U p1 A XK % U p2 U U pK  U p1  U p 2 IK U p1  U p2 L O U pK  AC  AB sin   I K X K sin  U pK  3.I K X K sin  Tổn thất áp dây 7
  8. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Tổn thất điện áp tính theo phần trăm điện áp định mức của kháng điện. U pK 3.I K X K sin  U pK %  100  100 U K ,dm U K ,dm 3.I K X K sin  I K ,dm 3.I K ,dm X K IK U pK %  100.  100. sin  U K ,dm I K ,dm U K ,dm I K , dm IK U pK %  X K %. sin  I K ,dm 8
  9. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Tổn thất điện áp tỷ lệ với: Nhận xét IK A U pK %  X K %. sin  Tỷ lệ thuận với XK% I K ,dm B Tỷ lệ nghịch với I K ,dm C Tỷ lệ nghịch với cos  9
  10. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Tổn thất điện áp. I NM TG 1 2 XK% Bỏ qua điện trở U I NM U K , NM %  X K % I K ,dm U1 L 65%  U1  70% Khi có NM sau Kháng điện 10
  11. KHÁNG ĐIỆN 2. Kháng điện đơn Tổn thất công suất. X K % U K ,dm 2 QK  3 X I  3 2 K K IK 100% 3I K ,dm X K % U K ,dm 2 QK  3 IK 100% I K ,dm Như vậy, kháng điện đơn có giá trị XK% cao thì tổn thất công suất cũng cao. Tuy nhiên, người ta quan tâm tổn thất điện áp hơn. Nếu không đạt trị số cho phép thì dùng kháng điện kép 11
  12. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép Ký hiệu Các chế độ làm việc: • Chế độ 1: Lk Lk M • Chế độ 2: XK  ? • Chế độ 3: 12
  13. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép U1  X K I  X M I  1  k  X K I  X '1 I 1 1  X1  X '1  1  k  X K • Chế độ 1: 2 2 1  X1  X K 4 k  0.3  0.7 U 2  X K I  X M I  1  k  X K I  X '2 I • Chế độ 2:  X 2  2 X '2  2 1  k  X K  X 2  3X K U 3  X K I  X 3 I • Chế độ 3:  X3  X K 13
  14. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép Sơ đồ tương đương của kháng điện kép. Khi xem các dòng điện trên các nhánh như  kxk nhau và cùng hệ số công suất: 1 1 1  k  xk 1  k  xk X 1  1  k  X K  (1  k ) X K  kX K 2 2 X 2  2(1  k ) X K X 3  X K  (1  k ) X K  kX K 14
  15. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép Khi dòng điện trên các nhánh khác nhau và có hệ số công suất khác nhau cos  1 cos  2   kxk  I1 I2 1  k  xk 1  k  xk I1 I2 Nhánh 1: U 1%  X K % sin  1  k . X K % s in  2 I K , dm I K , dm I2 I1 Nhánh 2: U 2 %  X K % sin  2  k . X K % sin  1 I K , dm I K , dm 15
  16. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép Khi dòng điện trên các nhánh khác nhau và có hệ số công suất khác nhau. cos  1 cos  2   kxk  I1 I2 1  k  xk 1  k  xk Nếu nhánh 1 bị U1 I hở mạch thì điện U1%  100%  U TG %  k . X K % 2 sin  2 U K , dm I K , dm áp tại nhánh 1 là: 16
  17. KHÁNG ĐIỆN 3. Kháng điện kép Dựa vào cấu tạo, trọng lượng, kích thước Thẳng đứng Nằm ngang Bậc thang Dùng cho loại Dùng cho loại Dùng cho loại nhỏ, nhẹ, ít tốn lớn lớn diện tích 17
  18. KHÁNG ĐIỆN 4. Các điều kiện chọn kháng điện Chọn XK% Điện áp định mức : U K , dm  U luoi Dòng điện định mức : I K , dm  I cb Ổn định nhiệt: I 2 nh .t nh  BN Ổn định động: I K , d , dm  I xk 18
  19. KHÁNG ĐIỆN 5. Kháng điện đường dây 19
  20. KHÁNG ĐIỆN 5. Chọn kháng điện đường dây Ví dụ tính toán chọn kháng điện đường dây. Chọn XK% ~ I N , yc  min  I cat , dm , MC ; I nh ,cap  U I N2 I N1 I N1  X U U I N2   I N yc  X K   X X  XK I N yc 3I dm XK %  .X K .100% U dm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1