intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Khí cụ đo lường

Chia sẻ: Cố Dạ Bạch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Khí cụ đo lường cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: máy biến dòng điện; máy biến điện áp; bội số ổn định động định mức; bội số ổn định nhiệt định mức;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Khí cụ đo lường

  1. GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 1
  2. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 1. Tổng quan 2. Máy biến dòng điện 3. Máy biến điện áp 2
  3. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 1. Tổng quan Hệ thống điện vận hành với điện áp cao và dòng điện lớn nên không thể đưa trực tiếp các đại lượng U và I vào các dụng cụ đo lường hay rơ le bảo vệ và các thiết bị tự động hóa, thiết bị kiểm tra – giám sát. Để cung cấp tín hiệu U và I cho các thiết bị vừa kể, máy biến dòng điện và máy biến điện áp được sự dụng. 3
  4. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện Máy biến dòng điện có tên gọi tắt: CT, TI, và BI. Có nhiệm vụ biến đổi dòng điện sơ cấp I1 có giá trị cao thành dòng điện thứ cấp I2 (1A, 5A). Bên cạnh đó, có nhiệm vụ cách ly mạch sơ cấp và thứ cấp. Cấu tạo gồm lõi thép, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. MBA S S BI Đoàng hoà ño löôøng 4
  5. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Các tham số • Tỷ số biến đổi: I1 dm Tỷ số biến đổi định mức: kdm  I 2dm Khi vận hành, phía sơ cấp có dòng điện I1 thì phía thứ cấp I2: I 2  kdm I1 W2 Tỷ số vòng dây quấn: kw  W1 • Sai số: Do tổn hao trong mạch từ khi làm việc nên KđmI2 khác với I1 cả về độ lớn và góc pha. 5
  6. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Các tham số • Phụ tải: Z2-đm > Z2  không làm sai số vượt quá sai số cho phép. Phụ tải tính toán: Có thể tính theo: 6
  7. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Các tham số • Cấp chính xác: Là sai số lớn nhất của máy biến dòng điện khi làm việc ở điều kiện sau: f định mức, phụ tải từ 0,25 đến định mức (Z2 = (0,25 - 1)Z2-dm). Có các cấp chính xác: 0,1 0,2 0,5 1 3 5 10 Dùng cho đo Dùng cho lấy Dùng các tủ Dùng cho rơ đếm điện mẫu bản điện le, bộ truyền năng động cắt • Bội số ổn định động định mức: • Bội số ổn định nhiệt định mức: 7
  8. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Phân tích sai số Sơ đồ thay thế đã qui đổi về phía sơ cấp:  Sai số của MBD phụ thuộc vào vật liệu lõi thép (dòng điện Io và góc), dòng điện sơ cấp, phụ tải thứ cấp (góc alpha).  Dùng lõi từ tốt, tang tiết diện lõi từ, giảm chiều dài mạch từ, giảm tỷ số kW (kdm > kW) 8
  9. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Phân loại Phân loại theo số vòng dây quấn: 1 vòng hay nhiều vòng (dưới 400 A) Phân loại theo cách điện: khô hay dầu Phân loại theo vị trí đặt: trong nhà hay ngoài trời ZCT 9
  10. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Vận hành khi hở mạch cuộn dây thứ cấp Dòng điện từ hóa: I 0  I1  I 2 ' Sức từ động: F0  I 0W1 Khi vận hành bình thường dòng điện I’2 lớn nên I0 sẽ nhỏ  F0 nhỏ. Tuy nhiên, khi hở mạch cuộn dây thứ cấp, I’2 = 0 nên I0 = I1 có giá trị cao dẫn đến F0 rất lớn  từ cảm B lớn và tổn thất công suất trong lõi thép cũng cao lên  gay phát nóng lõi thép và các cuộn dây  hư hỏng cách điện. Bên cạnh đó, I0 lớn có thể gây bão hòa lõi thép  từ thông hay từ cảm B(t) có dạng bằng đầu  sức điện động cảm ứng thứ cấp có dạng gai nhọn (điện áp hàng chục kV)  nguy hiểm con người và thiết bị. 10
  11. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Các điều kiện chọn lựa •* Ñieän aùp ñònh möùc : Ngoài các điều kiện cần xét thêm: UñmBI  UHT • Vị trí đặt trong nhà hay ngoài trời, •* Doøng ñieän ñònh möùc : IñmBI  Icbmax / kqt • Cấp chính xác phù hợp. •* Khaû naêng oån ñònh nhieät : I2nh.tnh  BN •* Khaû naêng oån ñònh löïc ñoäng ñieän : Ilññ.ñm.BI  Ixk •* Sai số: Z2,dm  Z2 11
  12. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 2. Máy biến dòng điện – Các điều kiện chọn lựa l Cách đấu dây: l l ltt =l ltt =2l ltt = 3 l Tính toán tiết diện dây nối MBĐ: Tính ngöôïc töø ñoä chính xaùc cuûa BI : Ñeå ñaûm baûo söùc beàn cô : Z2 = Z2dc + Rdd ≤ Z2ñm.BI - Ñoái vôùi daây daãn baèng ñoàng : FCu ≥ 1,5 mm2 - Ñoái vôùi daây daãn baèng nhoâm : FAl ≥ 2,5 mm2 Neáu coù coâng tô, ñeå ñaûm baûo sai soá veà suït aùp :  .l  dd .l tt Fdd  dd tt  - Ñoái vôùi ñoàng : FCu ≥ 2,5 mm2 R dd Z 2 ñm.BI   Z 2 dc - Ñoái vôùi nhoâm : FAl ≥ 4 mm2 12
  13. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp Máy biến dòng điện có tên gọi tắt: VT, PT, TU,và BU. Có nhiệm vụ biến đổi dòng điện sơ cấp U1 có giá trị cao thành dòng điện thứ cấp U2 (100V, 110V, 120V). Bên cạnh đó, có nhiệm vụ cách ly mạch sơ cấp và thứ cấp. Cấu tạo gồm lõi thép, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. 13
  14. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Các tham số • Tỷ số biến đổi: U1dm Tỷ số biến đổi định mức: kdm  U 2dm Khi vận hành, phía sơ cấp có dòng điện U1 thì phía thứ cấp U2: U1  kdmU 2 W1 Tỷ số vòng dây quấn: kw  W2 • Sai số: Do tổn hao trong mạch từ khi làm việc nên KđmU2 khác với U1 cả về độ lớn và góc pha. 14
  15. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Các tham số • Phụ tải: S2-đm > S2  không làm sai số vượt quá sai số cho phép. Phụ tải tính toán: Có thể tính theo: 15
  16. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Các tham số • Cấp chính xác: Là sai số lớn nhất của máy biến điện áp khi làm việc ở điều kiện sau: f định mức, điện áp từ 0,9 đến 1,1 điện áp sơ cấp định mức, phụ tải từ 0,25 đến định mức (Z2 = (0,25 - 1)Z2-dm) và hệ số công suất 0,8. Có các cấp chính xác: 0,1 0,2 0,5 1 3 5 10 Dùng cho đo Dùng cho lấy Dùng các tủ Dùng cho rơ đếm điện mẫu bản điện le, bộ truyền năng động cắt • Bội số ổn định động định mức: • Bội số ổn định nhiệt định mức: 16
  17. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Phân tích sai số Sơ đồ thay thế đã qui đổi về phía sơ cấp:  Sai số của MBD phụ thuộc vào vật liệu lõi thép (dòng điện Io và góc), dòng điện phụ tải I’2, hệ số công suất phu tải. 3. Máy biến điện áp – Phân tích sai số  Dùng lõi từ tốt, tăng tiết diện lõi từ, giảm chiều dài mạch từ, giảm tỷ số kW (kdm > kW) 17
  18. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Phân loại Phân loại theo làm mát: kiểu khô hay kiểu dầu Phân theo số pha: 1 pha hay 3 pha Phân loại: cảm ứng hay kiểu điện dung hay kiểu phân cấp 18
  19. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Vận hành Phụ tải của PT phải được mắc song song. Không được để cho thứ cấp PT ngắn mạch. Cuộn thứ cấp phải nối đất an toàn. R x 19
  20. KHÍ CỤ ĐO LƯỜNG 3. Máy biến điện áp – Các điều kiện chọn lựa • Ñieän aùp ñònh möùc : Tính toán chọn tiết diện dây dẫn UñmBI  UHT dựa vào độ sụt áp cho phép: • Sai số: S2,dm  S2 U  U cp Khi không có công tơ: U cp  3% • Vị trí đặt trong nhà hay ngoài trời, U cp  0,5% Khi có công tơ: • Cấp chính xác phù hợp, • Sơ đồ nối dây phù hợp. Ñeå ñaûm baûo söùc beàn cô : - Ñoái vôùi daây daãn baèng ñoàng : FCu ≥ 1,5 mm2 - Ñoái vôùi daây daãn baèng nhoâm : FAl ≥ 2,5 mm2 Neáu coù coâng tô, ñeå ñaûm baûo sai soá veà suït aùp : - Ñoái vôùi ñoàng : FCu ≥ 2,5 mm2 - Ñoái vôùi nhoâm : FAl ≥ 4 mm2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2