ươ
Ch
ng 1
ớ
ỹ ư
ệ
Gi
i thi u công tác k s
by Pham Tuong Hai
ộ
N i dung
ủ
ụ
ự
ệ
ườ ỹ i k
• Đ t v n đ ề ặ ấ • Ch c năng, nhi m v và năng l c c a ng ứ
ị
ủ
ườ ỹ ư i k s
ườ ỹ ư
ộ
ủ
ệ ố i k s trong h th ng lao đ ng
ỹ
ườ ỹ ư i k s ủ
sư V trí công tác c a ng Ch c năng c a ng ứ ậ k thu t Nhi m v c a ng ụ ủ ệ Năng l c c n có c a ng ầ ự
ườ ỹ ư i k s
• Quá trình đào t oạ ạ
ươ
ng trình đào t o t
i khoa Công ngh Thông tin,
Quá trình đào t o chung Ch ạ ạ ườ tr
ng ĐHBK – ĐHQG Tp HCM
ệ 12
ề
ặ ấ 1.1 Đ t v n đ
ỹ ư
ứ
ầ
ớ
ọ
ị
ị
ị
• K s (KS) là t ng l p trí th c có h c v và đ a v cao
trong xã h i ộ
ườ ỹ ư
ề
ệ
ớ
• Ng
ự ộ
ủ ể
ộ ủ
ụ
ề
ả
i k s (NKS) có s đóng góp l n v trí tu và ồ tài năng c a mình cho c ng đ ng xã h i làm cho xã ạ ộ h i phát tri n liên t c, mang l i nhi u c a c i cho xã h iộ
ầ
C n ph i nghiên c u đ bi ụ
ứ t rõ: ch c năng, vai ườ ự ủ
ả ệ
ứ ề
i
ỹ ư
ể ế ạ trò, nhi m v , quy n h n và năng l c c a ng k s v.v…
ủ
ệ
ị
ấ ướ
ố ớ
Xác đ nh trách nhi m đóng góp c a mình đ i v i ố ớ ộ c, đ i v i xã h i
đ t n
13
ụ
ự
ủ
ệ 1.2 Ch c năng, nhi m v và năng l c ườ ỹ ư i k s
ứ c a ng
ủ
ị
1.2.1 V trí công tác c a ng
ườ ỹ ư i k s
ứ
ủ
ườ ỹ ư
1.2.2 Ch c năng c a ng
ệ i k s trong h
ậ
ố
ỹ
ộ th ng lao đ ng k thu t
ụ ủ
ệ
1.2.3 Nhi m v c a ng
ườ ỹ ư i k s
ủ
ự
ầ
1.2.4 Năng l c c n có c a ng
ườ ỹ ư i k s
14
ủ
ị
1.2.1 V trí công tác c a ng
ườ ỹ ư i k s
ậ
ỹ
• Công tác trong h th ng lao đ ng k thu t: các công ty
ộ ể
ế ế
ể
ị
ệ ố ấ ả gia công, s n xu t, thi
ệ t k , ki m nghi m, ki m đ nh
ị
ơ
ậ ư ỹ
ậ
k thu t:
• Công tác trong các đ n v kinh doanh v t t ậ
ế ị ỹ
ả
kinh doanh các s n ph m, thi
t b k thu t, v.v…
ệ
ơ
ẩ • Công tác trong các c quan hành chánh, s nghi p: ệ
ườ
ướ
ọ
ự ng h c, vi n
c, tr
ơ các c quan hànnh chánh nhà n nghiên c uứ
ế ụ
ế
ậ
ạ
ọ
ơ
• Ti p t c h c lên b c h c cao h n: th c sĩ, ti n sĩ ọ
15
ệ i k s trong h
ứ ố
ườ ỹ ư ủ 1.2.2 Ch c năng c a ng ậ ỹ ộ th ng lao đ ng k thu t
ọ
ệ ố
ộ
ạ
ườ
ủ
ế ấ
ự
ủ
ề
đ t
• KS gi ữ ộ m t vai trò quan tr ng trong h th ng lao đ ng ệ ự ườ ậ ỹ i đóng góp trí tu , s sáng t o và là k thu t, là ng ọ ế ị ố i ch ch t quy t đ nh m i thành công trong các ng ọ ề ủ ngành ngh c a m i lĩnh v c c a n n kinh t n
cướ
ệ
ế
ệ
ự
ể ự ượ
• NKS có th tr c ti p đ m nhi m th c hi n công tác ả ạ
c đào t o:
ế ế ạ ươ t k m ch/ch
ươ ậ ạ ng trình (l p trình)
ươ ể ạ ng trình
16
ươ ệ ậ ả ng trình
theo ngành đ Thi ng trình Thi công, gia công m ch/ch Ki m tra, s a sai m ch/ch ử L p tài li u, mô t ạ cho m ch/ch Báo cáo công tác cá nhân theo ngày, tu n, tháng, quý
ầ
ệ i k s trong h
ủ ộ
ứ ố
ườ ỹ ư 1.2.2 Ch c năng c a ng ậ ỹ th ng lao đ ng k thu t (tt)
ể ữ
ưở
ng (nhóm tr
ỉ ng), ch
• NKS có th gi
ưở vai trò KS tr ệ ể ự huy 1 nhóm KS, đ th c hi n: Phân tích thi
ế ế ự ặ ả ả t k , xây d ng đ c t ọ , ch n gi i pháp, trao
ổ ớ đ i v i khách hàng
ố ề ữ
Phân ph i và đi u hành công vi c gi a các thành viên ả ệ ả ộ ự ế ệ ỏ
ủ ệ ả
ụ ệ ậ trong nhóm, theo d i và đ m b o ti n đ th c hi n công vi c c a c nhóm Cung c p, h tr gi ấ i pháp k thu t, công c , tài li u
ỹ ỗ ợ ả cho các thành viên trong nhóm
ầ
17
ứ Báo cáo công tác nhóm theo tu n, tháng, quý Ch c năng nghiên c u và đào t o ạ ứ
ệ i k s trong h
ủ ộ
ứ ố
ườ ỹ ư 1.2.2 Ch c năng c a ng ậ ỹ th ng lao đ ng k thu t (tt)
ứ
ỹ
ưở
ụ ặ
• NKS có th đ m nhi m các ch c v lãnh đ o t ệ ưở
ố
ể ả ậ ng k thu t, Tr ệ
ổ
ộ ệ ố
ủ
ề ệ ố
ứ ậ
ặ
ổ
ch c kinh doanh:
ứ ự ả ổ ơ
ứ ậ ơ ổ ỹ
ạ ừ ổ T ố tr ng Phòng ho c Phó Giám đ c, ớ Giám đ c Xí nghi p, Công ty, T ng Công ty, v.v… v i ỹ ạ ộ ch c năng đi u hành ho t đ ng c a m t h th ng k ứ thu t ho c h th ng t T ch c qu n lý, xây d ng đ n v ị T ch c và phân công lao đ ng k thu t trong các đ n v ị ộ Giám sát, ki m tra đánh giá các ho t đ ng c a h th ng
ệ ố ạ ộ ủ ể
ộ ỹ ậ lao đ ng k thu t
ạ ộ ố
18
ủ ậ ả ả ẩ ỹ Phân ph i thành qu lao đ ng, tham gia các ho t đ ng ộ ệ i thi u s n ph m c a ngành mình ả ớ k thu t qu ng bá gi
ụ ủ
ệ
1.2.2 Nhi m v c a ng
ườ ỹ ư i k s
ươ
ẫ
ng m u:
• NKS là m t công dân g ộ
ụ ủ ủ ệ ề ầ ự c th c hi n đ y đ quy n và nghĩa v c a
i công dân
ườ ầ ớ ộ i công dân v i tinh th n dân t c cao
ầ ự ự Ph i đ ả ượ ườ ng Ph i là ng ả Luôn có tinh th n t
l c cao và ỏ ổ ố ả
và ng i ph i suy nghĩ
ượ ổ ừ “Đ ng đòi h i T qu c ph i làm gì cho mình” ả ượ ạ c l “Mình đã làm đ c gì cho t ố qu c”
ế ầ ợ ớ
19
ầ ự ườ ệ Luôn nêu cao tinh th n vì nghĩa l n, đoàn k t và h p tác Là con ng ớ i làm vi c v i tinh th n t giác
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ệ ố
ấ ủ
ẩ
ộ
ỹ
• Ph m ch t c a NKS trong h th ng lao đ ng k thu t: ậ
ủ ậ ể ộ
ự ầ ợ giác nh ng luôn trong tinh th n h p tác
KS là thành viên c a t p th lao đ ng T l c, t ư ự ự ộ ẳ “M t cây làm ch ng nên non”
ứ ệ ụ ượ c giao, đó là
Ý th c trách nhi m tr ấ ướ ủ ẩ ệ c nhi m v đ ph m ch t cao quý c a NKS
ự ệ ầ ướ ậ ể Trung th c và có tinh th n trách nhi m tr c t p th và
110
xã h i ộ
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ệ
ụ ủ
ệ ố
ộ
ỹ
• Nhi m v c a NKS trong h th ng lao đ ng k thu t: ậ t công
ụ ơ ả ệ ố ự ệ
Nhi m v c b n c a NKS là ph i th c hi n t ượ ạ ủ tác chuyên môn đã đ ả c đào t o
ế ị
t b , h th ng thi
t b ,
ơ ấ
ầ
ề
ụ
ủ
ơ
ế ị ệ ố ị m ng, công c ph n m m v.v… c a đ n v
ế
ữ ừ
ả ch c qu n lý, b o trì, s a ch a t
các thi
ứ ầ
ổ t cách t ụ
ử ệ ố
ề
ế
ế ị ủ
ế t ơ
t b c a đ n
ế
ế
t
ế ậ t cách cài đ t, thi ề
ặ ầ
ụ
ợ
ố t l p các thông s , ch đ cho thi ớ
ế ộ ệ
b , công c ph n m m cho phù h p v i công vi c
ệ
ể
ế
ằ
Bi ế ạ Bi ả ị b , công c ph n m m đ n các h th ng thi vị Bi ị Bi
t tri n khai các bi n pháp công ngh nh m nâng cao
ẩ
ả
ệ ấ ượ
ấ năng su t và ch t l
ng s n ph m
111
NKS trong đ n v s n xu t, gia công: ị ả ậ t khai thác, v n hành các thi
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ấ ượ
ể
ơ ả
ủ
ả
Bi
ng c b n c a s n
ơ ấ
ủ
ề
ph m c a ngành ngh
ơ
ả
ứ
ấ ủ
ị ả ch c qu n lý s n xu t c a đ n v
ề ộ
Có kh năng t ổ ả Đ xu t, tham gia c i ti n thi ấ ụ ứ
ế ị t b nâng cao năng su t lao ọ
ế
ậ
ả ế ộ ệ ủ
ỹ ị ạ
ặ ả
ể
ơ
ạ ả
ố ớ
ề
ả
ậ
ấ đ ng, ng d ng ti n b khoa h c k thu t ho c các ấ chuy n giao công ngh c a đ n v b n vào s n xu t Đ i v i lo i s n ph m ph n m m, NKS ph i có kh năng ầ ả ặ ả cho s n ph m, l p trình và
ả ử ụ
ụ ậ
ng trình, s d ng t
ẩ ố t công c l p
ẩ ự ươ i ch
phân tích và xây d ng đ c t ử ỗ ể ki m tra, s a l trình
112
NKS trong đ n v s n xu t, gia công (tt): ị ả ế t ki m tra, đánh giá các ch t l ẩ
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ặ
ứ
ả
ế ế
ớ NKS v i công tác thi ỉ ạ t k và ch đ o thi công
ch c, qu n lý thi
t k , thi công
ả
ẩ
“s n ph m”
ả
ả
ự
ể
ế ế t k
ệ ố
ự
ị
ấ
ầ
ậ
ụ ủ ạ
B o đ m tính chính xác, tính th c ti n thi Xây d ng h th ng thi ầ ế ị t b , công c ph n m m n đ nh ị ụ ệ và tin c y, cung c p tài li u đ y đ và k p th i ph c v ươ cho công tác gia công, thi công m ch/ch
ề ổ ụ ờ ng trình
ứ
ậ
T ch c ghi chép nh t ký theo dõi công trình, giám sát,
ổ ể
ki m tra quá trình thi công
ạ ộ
ự
ả
Tích c c tham gia các ho t đ ng qu ng bá các thành
ủ
ả
ộ
ơ
ị qu lao đ ng c a đ n v
113
ế ế Tham gia ho c ch đ o t ỉ ạ ổ
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ả ế
Tham gia và đ xu t c i ti n qui trình thi công, c i ti n trang
ề ậ
ấ ả ế ả ế
ế ị ỹ
t b k thu t, c i ti n công ngh đ gi m chi phí nhân ấ ượ
ệ ể ả ộ ấ
ng
thi công máy móc, nâng cao năng su t lao đ ng và ch t l công trình
ớ ế ế ỉ ạ NKS v i công tác thi t k và ch đ o thi công (tt)
ự
t b , máy móc
ạ ậ
ả
ị
ế ị … qu n lý d ch v k thu t và công tác h u mãi
ệ
ẩ
ả
ạ
ư ấ
Tham gia xây d ng k ho ch kinh doanh thi ế ậ ụ ỹ Đ y m nh công tác gi ớ
i thi u s n ph m và t
v n khách
ẩ hàng
ạ ộ
ự
ả
ươ
ệ
Tích c c tham gia vào các ho t đ ng qu ng bá th
ng hi u
114
ạ ộ NKS ho t đ ng trong kinh doanh
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ụ ứ ọ ứ
ứ
ả
ạ ế ch c, xây d ng k ho ch: c i ti n s n ế ị ể
ấ
ổ ả ế
ả ế t b đ nâng cao năng su t
ẩ
ả
ng s n ph m
ế
ộ
ệ ớ ng pháp công ngh m i, ti n b vào áp
NKS v i công tác nghiên c u khoa h c và ng d ng ự
ư ụ
ị
d ng cho đ n v
ự
ứ
ấ
ế ượ
ề ơ
ể
ch t chi n l
ự
ả
ộ
ọ
Hình thành và xây d ng các đ tài nghiên c u có tính ị ể c đ phát tri n đ n v Tham d các h i th o, tri n lãm khoa h c công ngh ể ệ ạ
ự
trong lĩnh v c ngành đào t o
115
ớ Tham gia t ẩ ph m, c i ti n các trang thi ấ ượ và ch t l Đ a các ph ươ ơ
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ớ ồ ưỡ ộ ẻ ộ ng đ i ngũ cán b tr
ứ
ổ
ổ ộ
ớ ộ ỹ
ấ
T ch c các l p b túc ki n th c chuyên môn ngành cho ẳ i mình: Cao đ ng, Trung c p
ế ậ ướ đ i ngũ cán b k thu t d và Công nhân
ổ
ể
ứ
ề
ậ
ợ
ự
ế
ỹ
ộ ộ ắ
ạ
i
ạ ợ ử ườ
T ch c thi ki m tra tay ngh và nâng b c th Xây d ng k ho ch nâng cao trình đ đ i ngũ k thu t ậ ạ ạ ọ ộ thông qua các đ t c cán b đi h c ng n h n, dài h n t ệ ng, Vi n, v.v… các Trung tâm, Tr
NKS v i công tác b i d ứ
ả Các công tác khác: qu n lý v t t
ẩ ấ ượ , ki m tra ch t l ườ các tr
ậ ư ả ạ ẳ ọ
116
ạ ể ng ạ ạ ở ả ng Đ i s n ph m (KCS), tham gia gi ng d y ề ọ h c, Cao đ ng, Trung h c d y ngh và các Trung tâm đào t o, v.v…
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ừ
ự
ươ
n lên không ng ng và
ạ ạ
ệ ạ
ự ươ ấ ầ ấ và ph n đ u v
ồ ỹ ề ệ ọ ỏ
ừ ổ ế trao đ i ti p thu kinh nghi m t ừ ự ế th c t
• Quá trình “T đào t o”, v ừ không ng ng sáng t o NKS c n xây d ng cho mình m t k ho ch làm vi c ộ ế ừ n lên không ng ng Không ng ng trao d i k năng ngh nghi p: h c h i, ệ Luôn suy nghĩ, tìm tòi c i ti n, sáng t o nh m nâng ả ế
ằ ạ
117
ấ ượ ấ ộ ả ẩ cao năng su t lao đ ng và ch t l ng s n ph m
ụ ủ
ệ
ườ ỹ ư
1.2.2 Nhi m v c a ng
i k s (tt)
ạ
ơ
ị
• NKS tham gia lãnh đ o đ n v
ườ ề ặ ỹ ậ ở ạ i “lãnh đ o” v m t k thu t
NKS luôn là ng ị
ổ ứ ế đ n vơ NKS là ng ch c, đoàn k t, lãnh
ườ ợ ầ ầ i có đ u óc t đ o, t p h p qu n chúng
ị ừ ủ ọ ơ ị các v trí quan tr ng c a các đ n v (t
118
ậ ạ NKS gi ữ ế ấ th p đ n cao)
ủ
ự ầ 1.2.3 Năng l c c n có c a ng
ườ ỹ ư i k s
ề
ế
ứ
ệ
ể
ệ
ự
ủ
ầ
ứ ụ ệ
ạ
• Ki n th c chuyên môn, k năng ngh nghi p và kinh ỹ ầ ế ố hàng đ u c n có c a NKS nghi m th c ti n là y u t V n d ng ki n th c chuyên môn và kinh nghi m th c t ự ế ế ượ c đào t o vào: v n hành thi t ứ ch c và
ề ể ẩ ả ế ổ t t
ấ ế ậ ủ ậ c a ngành ngh mình đ ị b , giám sát, ki m tra đánh giá s n ph m, bi ả ề đi u hành s n xu t, v.v…
ề
ầ
ổ ạ ứ ổ ế ệ ế ậ ỹ
ph n m m
ế ị ữ ử ế ậ ạ t b hay
ế ạ ơ ị ể T ch c đào t o, ph bi n ki n th c k thu t công ngh ứ L p k ho ch b o trì, s a ch a thi ả L p k ho ch đ y m nh và phát tri n đ n v qua các hình ẩ
ậ ứ ả ị ạ th c qu ng cáo, ti p th , kinh doanh, v.v…
119
ộ ế ữ ạ ạ ế Thành th o m t đ n hai ngo i ng chính
ủ
ườ ỹ ư
ự ầ 1.2.3 Năng l c c n có c a ng
i k s (tt)
ẫ
ỹ ậ
ả ự ầ
ự ệ ệ
• S c n m n và tính k lu t trong công vi c ệ ự ầ NKS ph i xây d ng tính kiên trì, c n m n ẫ Th c hi n và đi u hành công vi c thông qua h th ng ệ ố ẽ ả ị qui đ nh k thu t ch t ch , đ m b o tính chính xác theo qui
ề ậ ặ ả
ỹ cướ
ầ ự ự
ể ế ả ủ ờ ể
ộ ọ ộ
ầ ứ ế ắ ạ ờ
120
ệ ả NKS c n xây d ng cho mình kh năng d đoán và ự quy t đoán đ có th làm ch th i gian và nhân l c Trong lao đ ng c n ng d ng m t cách khoa h c và ụ ự ế ể đ rút ng n th i gian và sáng t o lý thuy t và th c t ệ nâng cao hi u qu công vi c
ủ
ườ ỹ ư
ự ầ 1.2.3 Năng l c c n có c a ng
i k s (tt)
ầ ộ
ể ự t thông qua s ham thích m t ể ự ứ
• C n có th l c và tinh th n ầ ể ự ầ NKS c n có th l c t ể ự ố ằ ố t
ể ỏ ộ vài môn th thao nh m nâng cao th l c và s c kh e đ lao đ ng t
ầ ạ ộ t và tham gia m t vài lo i hình văn hóa
C n hi u bi ệ ế ậ ể ả ể ngh thu t đ gi i trí
ể ụ ự
121
Tham gia, xây d ng các phong trào th d c – th ể ơ ị ệ thao, văn ngh trong đ n v
ủ
ườ ỹ ư
ự ầ 1.2.3 Năng l c c n có c a ng
i k s (tt)
ả
• Có kh năng giao ti p t ế ố t
ờ ả ả ằ ạ ễ Ph i có kh năng giao ti p b ng di n đ t qua l
ề
ọ ế ộ ế i ạ nói (thuy t trình, đ i tho i, tham gia và đi u hành ự ố t
ạ ằ ệ ế ả
ố t các cu c h p, các d án, v.v…) Ph i có kh năng di n đ t b ng văn vi ỹ ả ậ ậ t (ghi chép t lý
ế ế ậ ố
ỹ ế ự ậ nh t ký k thu t, xây d ng báo cáo k thu t, vi ệ ậ thuy t lu n án t t nghi p, l p thuy t minh công ự trình, d án, v.v…)
ả ư ả ạ ố t
122
ệ ả Ph i có kh năng s ph m t Có kh năng làm vi c theo nhóm
ủ
ườ ỹ ư
ự ầ 1.2.3 Năng l c c n có c a ng
i k s (tt)
ứ
ả
ậ
ợ
• Ki n th c tâm lý xã h i và kh năng t p h p ộ
ế ầ
qu n chúng C n n m b t và hi u bi ắ
ể ắ ế ề t v tâm sinh lý con
ầ iườ ng
ử ế ắ
ể ệ ậ Có quan đi m đ i nhân x th đúng đ n, có m i ố ố ệ ế ớ ồ t v i đ ng nghi p: công nhân,
quan h m t thi ậ ộ ỹ cán b k thu t, v.v…
ạ
123
ợ ạ ộ ả ứ ủ ề ơ Có kh năng đoàn k t t p h p, lãnh đ o, ch đ o ỉ ạ ế ậ ị ọ ch c đi u hành m i ho t đ ng c a đ n v ổ t
ủ
ạ
1.3 Quá trình đào t o c a ng
ườ ỹ ư i k s
ạ
1.3.1 Quá trình đào t o chung
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i Khoa CNTT,
ườ
tr
ng ĐHBK – ĐHQG TP.HCM
124
ạ
1.3.1 Quá trình đào t o chung
• Sinh viên chính quy ph i tr i qua 1 k thi Tuy n Qu c gia
ả ả ể ố ỳ
hàng năm vào tháng 7
• Sinh viên nh p h c vào tháng 9 và th i gian đào t o chính
ạ ờ ọ
ứ ừ ế ậ th c kéo dài t 4 năm đ n 6 năm tùy theo ngành
• Kh i ki n th c trang b cho sinh viên
ố ế
ứ
(25% 30%)
ố ế
ơ ở
(40% 50%)
ố ế
ố ế
(25% 30%)
ị ứ Kh i ki n th c c b n ơ ả Kh i ki n th c c s ứ Kh i ki n th c chuyên ngành ứ
ậ ậ ớ ự ệ ồ
ự ậ
• Bài t p, bài t p l n, đ án môn h c, thí nghi m, th c ọ ệ hành, th c t p, tham quan xí nghi p, nhà máy, v.v… ạ chi m 20% 25% th i gian đào t o
ờ
ậ ố ệ t nghi p ệ Lu n án t ệ t nghi p | Thi t t nghi p ế • Th c t p t ự ậ ố
ố 125
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i khoa CNTT
• Ch
ả
ẫ
ồ
ọ
Đào t o ph r ng bao g m c Khoa h c máy tính l n K ỹ
ậ
ổ ộ ạ thu t máy tính
ươ
ế ế
ượ
ứ
ầ
Ch
c thi
t k nh m đáp ng nhu c u
ng trình đào t o đ ự
ặ
ằ ạ ự nhân l c đ t ra cho TP. HCM và khu v c
ạ
ươ
ượ
ơ ở ế ừ
Ch
ng trình đào t o đ ế ạ
ủ
ẵ
ứ
ả
ổ
ị ế ợ ACM ( ạ ọ
ớ ệ Association for ng đ i h c có uy tín trên
ự c xây d ng trên c s k th a và ơ phát huy th m nh s n có c a đ n v , k t h p v i vi c tham ọ ừ ế kh o, b sung ki n th c môn h c t ườ Computing Machinery) và các tr th gi
ế ớ i
ươ
ứ
ữ
ế
ề
ắ
Ch
ề ng trình đào t o cung c p ki n th c n n v ng ch c v ọ
ạ ậ
ấ ỹ khoa h c và k thu t máy tính
ượ
ọ
Đ c phép l a ch n các môn h c chuyên ngành thông qua
ự ọ ự các môn h c t
ọ ọ ch n
126
ươ ạ ừ ng trình đào t o Ngành Máy tính (t K2003)
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i khoa CNTT (tt)
• M c tiêu đào t o ạ
ạ
ữ
ị ạ
ỹ ư ụ
ấ ế
ứ ự
ứ
ứ
ề
ự ậ
ứ ứ
ầ
ộ ớ ng x ng v i trình đ đào t o ố t yêu c u xây d ng
ệ ổ
ạ
ẩ
Ch ươ ứ
ế ị ng trình đào t o chu n b cho sinh viên v n ki n ể ỹ ề
ố ể
ơ ả
ự ế ụ
ắ ọ
th c n n v ng ch c và các k năng c b n đ có th đi làm hay ti p t c h c lên cao.
ươ
Ch
ệ ệ
ư
ườ
ứ
ươ pháp t năng t
ạ ng trình đào t o rèn luy n cho sinh viên ph ọ ả ự ọ h c, kh năng làm vi c, t ế ự ồ ưỡ b i d ng ki n th c sau khi ra tr
ng ả duy khoa h c, kh ng
127
ụ Đào t o nh ng k s có ph m ch t chính tr , đ o đ c, ẩ ụ có ý th c ph c v nhân dân, có ki n th c và năng l c ạ ệ ươ th c hành ngh nghi p t ự ỏ ứ ạ ọ b c đ i h c, có s c kh e, đáp ng t ố ả qu c và b o v t
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i khoa CNTT (tt)
• M c tiêu đào t o (tt)
ữ
ạ
ườ ể ạ ượ
ế
ệ ừ
ờ ng, sau th i ữ c nh ng
ỹ ư 1 đ n 2 năm, có th đ t đ ư
ụ
ậ
ể ệ
ả
gian tác nghi p t ụ ể ụ m c tiêu c th nh sau: V n d ng đ
ọ c v n ki n th c đã h c, th hi n kh năng ạ
ứ ế ế
ố ẽ
ế ượ ặ phân tích ch t ch và thi
t k sáng t o
ố ỹ
Phát huy t
ự t k năng th c hành, bi
ự
ể ả
ữ
ế
ế ế ế ợ ả t k t h p c lý thuy t ự ế i quy t nh ng bài toán trong th c t
ế
ỹ
ệ
ả
ẫ l n th c hành đ gi Có k năng giao ti p, bi ế
t cách làm vi c theo nhóm, qu n
lý nhóm
ộ
ự
ế
ể
ể
phát tri n và có năng l c đ thăng ti n
Luôn năng đ ng, t ự ệ ề trong ngh nghi p
128
ụ Chúng tôi mong mõi nh ng k s ra tr
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i khoa CNTT (tt)
ọ ọ ế ế
ờ
ừ ỳ 8 – 13 h c k ) (đ
• H c ch đào t o: h c ch tín ch ỉ ạ • Th i gian đào t o chu n là 9 h c k ỳ ọ ẩ ạ ượ ọ c phép t • Phân b kh i l ổ
ố
ỉ
139 TC
52 TC (37%)
ố ế
ơ ở
45 TC (32%)
ố ế
42 TC (30%)
ự
ậ
ậ
ứ ế ng ki n th c
43TC (31%)
ố ượ ổ T ng s tín ch Kh i ki n th c c b n ơ ả ứ ố ế Kh i ki n th c c s ứ Kh i ki n th c chuyên ngành ứ Bài t p, bài t p l n, th c hành, ậ ớ ồ thí nghi m, đ án, lu n văn
ệ • Th c t p t ự ậ ố
129
ậ ố ệ t nghi p ệ Lu n án t t nghi p
ươ
ạ ạ
1.3.2 Ch
ng trình đào t o t
i khoa CNTT (tt)
ớ
ự ọ ả h c nh h ầ ườ
ưở ỉ ử i th y ch gi
ả ọ ậ ế ẫ ướ ng d n, ch đ
ế vai trò h
• Ho t đ ng h c, t ọ ạ ộ Ho t đ ng t ạ ộ sinh viên (ng
ủ ng l n đ n k t qu h c t p c a ỉ ườ ) ng
ạ
ể
ữ ố
i thi u là Anh văn
ượ
T trao d i ngo i ng , t ồ ể ọ
c sách, tài li u chuyên ngành
ụ
ủ
ể
ầ
ơ
ị
ệ
ỹ
ự Có th đ c đ ệ Đáp ng yêu c u c a đa s các đ n v tuy n d ng sau này ố ứ T trao d i các k năng liên quan đ n công ngh thông qua ự
ầ
ạ
ộ
ế các câu l c b sinh viên: CLB Java, CLB ph n
ứ
ồ ạ ở sinh ho t c ng máy tính, v.v…
ề
ệ
ế
ả
ấ
ị
Tìm hi u thêm v qu n tr doanh nghi p, kinh doanh n u th y
ể thích thú
ờ ự
ể
ế
ỏ
ế
Theo d i tình hình th i s , di n bi n kinh t
ả ộ ủ xã h i c a c
n
cướ
130
ự ọ ủ h c c a sinh viên