ươ
ng 2 Ch ỹ K năng ghi chép
ễ
ự by Nguy n Trung Tr c
ộ
N i dung
ệ
ả
bài nói. ế bài vi ớ
t (tài li u tham kh o) ọ
• Đ t v n đ . ề ặ ấ • Ghi chép t ừ • Ghi chép t ừ • Ghi chép cho l p h c.
12
ề
ặ ấ Đ t v n đ
ộ ướ
ự
ủ
ệ
c tích c c c a vi c
ứ
ng th c:
• Ghi chép là m t b ậ ế ti p nh n thông tin. • Hai ph ươ
ả ộ
ừ ừ Ghi chép t Ghi chép t ủ bài nói c a m t di n gi ệ các tài li u, bài vi ễ ế t, sách tham
kh oả
ộ
ệ ế
ậ ầ
• Ghi chép là m t công vi c mang tính trí ấ ch t ế t, ý
ứ ừ ữ ệ tu , ghi nh n nh ng ki n th c t ệ li u ban đ u (thông qua nói, vi ưở t
ng)
13
ề
ặ ấ Đ t v n đ
ấ ượ
• Ch t l
ủ ử ụ
ụ ợ
ệ
ữ
ố
ộ ng c a bài ghi chép ph thu c ớ vào vi c s d ng nó có phù h p v i nh ng gì mà ta mong mu n hay không.
14
Ph n 1ầ
ừ
Ghi chép t
bài nói
15
ừ
Ghi chép t
bài nói
ị c chu n b ghi chép.
ễ
ả .
giúp ích cho ghi chép.
ề
• Các khó khăn. • Các b ẩ ướ • Thích ng v i các di n gi ớ ứ • Các y u t ế ố • Khai thác các đi u đã ghi chép.
16
Các khó khăn
ạ
ầ
ộ
• C n k t h p nhi u ho t đ ng trí tu ệ ề
ạ
ệ ủ i. ậ i th thu t chung.
i có m t cách ghi chép theo
ế ợ ộ cùng m t lúc. Nghe. Hi u.ể Phân tích. Ch n l a. ọ ự Ghi nh b ng vi c ghi chép l ớ ằ • Không t n t ồ ạ M i ng ỗ ườ ươ ph
17
ộ ng pháp riêng.
ướ
ẩ
Các b
ị c chu n b ghi chép
ươ
ệ
ậ
ấ
ị
ng ti n v t ch t:
ế ế ế
• Chu n b ph ẩ Bàn, gh , …ế Bút vi t: vi
t chì, vi t màu, vi ạ t d
ổ sticker, …
18
ế ầ ế quang… Gi y, t p, s , ậ ấ Các thi ế ị t b ghi âm , ghi hình (n u c n).
ướ
ẩ
Các b
ị c chu n b ghi chép
ướ ộ
ẩ ầ ế
ằ
ư L u ý b c c c a bài nói: l
ế ể ễ ố ụ ể
• Chu n b tinh th n ầ ị C m tham kh o tr ệ ả c tài li u liên quan, ủ ướ c n i dung c a bài nói, t tr n u có bi nh m đ d theo dõi và d hi u. ủ ế
ễ ể ờ ợ ừ ế ổ
ở ầ i m đ u, các ầ ạ đo n chuy n ti p, t ng h p t ng ph n, k t lu n.ậ ậ T p trung t ư ưở t
ể ớ ộ ữ ầ
ng đ ghi chép, không nghĩ nh ng gì khác v i n i dung c n ghi chép.
19
ắ Chăm chú l ng nghe.
ướ
ẩ
Các b
ị c chu n b ghi chép
ư ế
ể ạ
ệ
• Ghi chép nh th nào đ đ t hi u qu ả
ứ ố ủ i nói c a
ậ ờ ệ ấ t nh t: ghi nh n l ả b ng hình nh, ký hi u.
ớ ể ữ
nh tấ Ph ươ ng th c t ả ằ ễ di n gi Ghi nh n t ố ậ
ậ
ừ ợ ố t nh ng gì không th nh (s ứ ể ữ ằ ố i đa các thông tin b ng t c ký, ừ ừ (t t, g i nh , t ố ớ ừ ế ắ vi khóa, t t t
110
ệ ắ li u, công th c, qui t c, tên riêng, …) Ghi nh n nh ng gì không hi u, nghi ng . ờ Ghi chép t ụ các c m t …)
ướ
ẩ
Các b
ị c chu n b ghi chép
ư ế
ể ạ
ệ
• Ghi chép nh th nào đ đ t hi u qu ả
ủ ầ ưở ủ
nh tấ Ghi ng n g n, đ y đ ý t ọ
ng, lôgic c a
ắ bài nói.
ưở Làm n i b t các ý t ổ ậ ng chính, quan
111
tr ng.ọ
ứ
ễ
ả
ớ Thích ng v i các di n gi
ẩ
ụ
ả
ễ
• Ghi chép ph thu c vào s chu n b và ộ kh năng trình bày (nói) c a di n gi
ị ả .
ả
giúp ích cho
ủ ễ
ọ ớ ố
ự ủ • Các kh năng c a di n gi ả ễ ệ vi c ghi chép d dàng Gi ng nói l n và rõ, âm đi u lên xu ng. Bài nói có dàn bài m ch l c, có hình nh ả
ả minh h a, b ng bi u d hi u.
ọ ữ ừ ả ượ ả ể T ng đúng, các t c gi i ệ ạ ạ ễ ể ớ m i ph i đ
112
ừ thích.
ế ố
Các y u t
giúp ích cho ghi chép
ủ
• C u trúc c a bài nói ữ
ủ ụ
ấ N m v ng dàn bài, các m c chính c a bài
ắ nói.
ụ Theo dõi và ghi chép theo các m c chính
113
này.
ế ố
Các y u t
giúp ích cho ghi chép
• Các hình th c ngôn t
ừ ộ ố ỹ
ấ
Di n gi ễ ạ
ng.
ậ ể s d ng m t s k thu t đ nh n ọ ng chính, quan tr ng. ưở ộ ạ i: nh n m nh m t ý t ọ ả ộ ưở
ứ ả ử ụ ưở m nh các ý t Nói l p đi l p l ấ ặ ạ ặ Các ví d c th , hình nh minh h a, các ụ ụ ể ể ể giai tho i: đ hi u rõ m t ý t ư ấ
ng. ộ ưở ạ ạ ng nh n m nh: l u ý m t ý t Các t ng
114
ữ ừ quan tr ng.ọ
ế ố
Các y u t
giúp ích cho ghi chép
ữ
• Các ch then ch t và các t
ữ ề
ố Các ch then ch t: truy n đ t, di n t ố
các
ừ ữ h u ích ạ ễ ả ọ
ẩ h u ích là các chu n dùng cho các ưở ý t Các t
ế ộ ề ậ t n i dung
ượ
ế ạ ố
Đo n m đ u (nh p đ ): cho bi ở ầ ủ c c a bài nói. Đo n chuy n m ch: cho bi ể ữ ệ t m i liên h ắ
115
ng, các thông tin quan tr ng. ừ ữ suy lu n.ậ ạ tóm l ạ ữ ạ gi a nh ng gì đã nói và nh ng gì s p nói. ậ ữ ế ế Đo n k t thúc: k t lu n bài nói.
ế ố
Các y u t
giúp ích cho ghi chép
ố
ữ ở ầ
ừ ữ h u ích ướ c tiên, …
ứ
ừ ệ ả
i, …
ượ ạ c l ỉ ị ấ ạ
• Các ch then ch t và các t M đ u: chúng ta b t đ u, tr ắ ầ Minh ch ng: ví d , ch ng h n, … ẳ ạ ụ Nguyên nhân, lý do: b i vì, do b i, … ở ở H qu : vì th , do đó, t ế đó, … Ngh ch lý: nh ng, tuy nhiên , ng ư Nh n m nh: ngay c , không ch mà còn, ả
116
ơ ữ h n n a, …
ề
Khai thác các đi u đã ghi chép
ạ
ữ
i m ch l c, rõ ràng nh ng gì đã
• Ghi l
ớ
ữ
ghi chép v n t ạ
• Xem l
ệ i).
ế
ổ
ờ
nh ng gì còn nghi ng ,
ủ
ế
• N m v ng các đi m chính y u c a bài ể
ạ ạ ắ ắ t. ể i, hi u và nh nh ng gì đã ghi ể ậ ờ chép vào th i đi m thu n ti n ngay sau ụ ổ ố khi ghi chép (ví d bu i t • B sung nh ng gì đã ghi chép thi u. ữ • Làm sáng t ữ ỏ ư ch a rõ. ữ ắ nói.
117
Ph n 2ầ
ừ
Ghi chép t
bài vi
ế t
118
ừ
Ghi chép t
bài vi
ế t
i và khó khăn.
ỹ
• Các thu n l ậ ợ • Các hình th c ghi chép. ứ • K thu t ghi chép. ậ
119
ậ ợ
Các thu n l
i và khó khăn
ớ ơ ơ ệ Đ c tài li u d ghi chép h n h n so v i ghi
• Thu n l ậ ợ i ọ chép t
ọ ự ả Có nhi u tài li u tham kh o và ch n l a.
ệ
ể ọ ế ờ ề t dài.
ề ầ ế ớ t so v i
120
ị ừ ễ ừ bài nói. ệ ề • Khó khăn T n nhi u th i gian đ đ c tài li u. ề ố Mu n vi ế ố t nhi u và vi Khó xác đ nh các v n đ c n thi ấ bài nói. ghi chép t
ứ Các hình th c ghi chép
• Hai hình th c ghi chép: ứ ể ể
ả ộ
ọ
ọ
• Ch n nh ng thông tin quan tr ng mà ế ườ t
i đ c) không bi
Ghi chép đ chu n b cho bài nói. ị ẩ Ghi chép đ hình thành m t văn b n (tài ế ẩ ệ ự li u, d án, tác ph m, giáo trình, thuy t ậ minh lu n văn, …). ọ ữ ườ ặ
i nghe (ng ế
ầ
ng ho c c n bi
t.
121
ứ Các hình th c ghi chép
ể
ặ
ế
t:
• Bài ghi chép dùng đ nói ho c vi
ễ ể
122
Rõ ràng. M ch l c. ạ ạ D đ c, d hi u. ễ ọ D s d ng. ễ ử ụ
ậ
ỹ
K thu t ghi chép
ệ
ị
ẩ
ươ
ng ti n:
• Chu n b các ph Bàn, gh , …ế Gi y, vi ấ ế sticker, … t, Các tài li u c n thi ế ầ ệ t.
123
ậ
ỹ
K thu t ghi chép
ữ
ầ
ọ
ầ ầ
quan tr ng c n ghi chép Ghi nh n các ph n theo dàn bài: đ y đ , ủ
• Nh ng y u t ế ố ậ rõ ràng và lôgic.
ệ ọ Ch n ý chính và quan tr ng trong tài li u
ế ủ ọ t.
ụ ừ ệ t ng n g n, dùng các c m t , ký hi u Vi
ế ễ ọ
ụ ắ d đ c, d hi u. ọ theo m c tiêu c a bài vi ọ ễ ể ằ ả ộ Minh h a b ng hình nh sinh đ ng, g i ợ
nh .ớ
ể ả S d ng các đ nh d ng văn b n: ki u ch , ữ ạ
124
ị ữ ướ ắ ử ụ kích th c ch , màu s c, …
ậ
ỹ
K thu t ghi chép
ữ
ọ
quan tr ng c n ghi chép ệ ề ủ
ầ ậ ế ể t đ thu n ti n
c a bài vi
• Nh ng y u t ế ố Ghi chú bên l cho tra c u.ứ ầ
ầ
ế t:
cho bài vi ớ ợ
Các đ ngh ph i phù h p v i các yêu c u,
ượ
ẫ ừ
Các yêu c u th c t ự ế ị ề ả ự ế ả . hoàn c nh th c t ộ
Nêu rõ n i dung ghi chép đ
c trích d n t
ệ
các ừ
ả tài li u tham kh o (sách nào, trang nào, …), t các websites, … ậ
ườ
Ghi nh n các tình hu ng và môi tr
ng
ế
ặ
ặ
ườ
ố ng g p và hi m g p).
(th
125
Ph n 3ầ
ớ
ọ Ghi chép cho l p h c
126
ớ
ọ Ghi chép cho l p h c
ờ ọ ờ ọ
h c. h c.
ờ ọ
h c.
• Tr ướ c gi • Trong gi • Sau gi
127
ướ
Tr
c gi
ờ ọ h c
ạ
ổ ọ ọ
ể c đó đ nh l
ủ i các ghi chép c a các bu i h c ữ i nh ng gì đã h c và ớ ắ ọ ắ
c khi
ấ ả
ệ t c các tài li u ghi chép và
• Xem l ớ ạ ướ tr ữ ọ ể ộ hi u nh ng n i dung m i s p h c. • Đ c nh ng n i dung s p h c tr ữ ướ ộ ọ ế ớ đ n l p. • Đem theo t
ế ớ
ụ
ụ
ọ
d ng c ghi chép đ n l p h c.
128
Trong gi
ờ ọ h c
ắ
ầ
ả
• T p trung l ng nghe th y cô gi ng bài. ậ • Nh n bi ế ậ
ề
ọ
ộ ữ t và ghi chép nh ng n i dung ạ ượ ặ i nhi u c l p l
ượ
ả
chính, quan tr ng (đ ầ l n, đ
c ghi lên b ng, …)
ậ
ấ
• Ghi chép th t nhanh t
ả ộ ằ
ử ụ
ệ
ắ
ư
ộ
t c n i dung ổ ọ quan tr ng vào s ghi chép b ng cách ừ ắ t, các ký hi u, v n t s d ng các t ọ ắ các câu ng n g n, … • Ghi d u ? cho nh ng n i dung ch a ữ
ể
ấ hi u rõ ràng.
129
Sau gi
ờ ọ h c
ộ
• Ghi l
ộ
ữ ọ
ế
ừ ế ắ
vi
ầ t t
ơ ầ
ọ ộ
ả
ủ ắ ả ằ
ữ
ỏ
ớ
ả
ầ
ượ
ầ
ỏ
ạ i nh ng n i dung đã ghi chép ủ ớ trong l p h c m t cách đ y đ , rõ ràng ừ t thành t h n: thay th các t ừ ệ , các đ y đ , các ký hi u thành các t ơ câu ng n g n thành các câu dài h n. • B o đ m n i dung đã ghi chép là chính ả ờ i nh ng câu h i đã xác b ng cách tr l ọ ử ụ nêu ra trong l p h c. S d ng giáo ệ ỏ trình, tài li u tham kh o, h i th y cô, ể ạ c các thông tin c n b n bè đ có đ ế ể ả ờ t đ tr l thi
i các câu h i này.
130
Sau gi
ờ ọ h c
ủ
ể ạ
• Ki m tra l ạ ớ ộ ể
ộ
ọ
ị
i v i n i dung ghi chép c a ữ ệ b n bè đ phát hi n nh ng n i dung ế quan tr ng b ghi chép thi u sót.
131