Bài 2  Bài 2

ệ ố ệ ố

H  th ng thông tin trong  H  th ng thông tin trong  ổ ứ  ch c t ổ ứ t  ch c

11

ệ ố

1­ H  th ng thông tin và t

ổ ứ  ch c

ộ ậ

ổ ứ ồ ấ ứ ề ự ể ế ậ đ  hoàn t t l p

ạ ụ ủ ợ ch c có thu l

ế ủ ứ ộ

ấ ợ ậ ợ T  ch c là m t t p h p chính th c v  nhân s  và các  ộ ợ đư c thi t m t  ngu n tài nguyên khác  ụ lo t các m c tiêu .  ầ ộ ổ ứ đ u tiên c a m t t M c tiêu  i (for­profit) là  ị ổ i ố đa hoá giá tr  c  ph n, th ầ ư ng ờ đư c ợ đo b ng giá c   ổ ằ t ổ ứ ợ ồ ậ phi u c a công ty. T  ch c phi l i nhu n bao g m các t ổ ứ ạ ọ ư ng ờ  ch c  đ i h c và các t ch c xã h i, tôn giáo các tr ụ i nhu n làm m c tiêu chính. khác không l y l

ổ ứ ộ ệ ố ự

ế ị ữ ệ ậ ệ ị ế đ nh

2

ổ ứ ợ ề T  ch c là m t h  th ng. Ti n, nhân s , nguyên v t li u,  máy móc và thi thư ng ờ t b , d  li u, thông tin và các quy t   ch c đư c dùng trong các t

ệ ố

1­ H  th ng thông tin và t

ổ ứ  ch c

3

Moâ hình toång quaùt cuûa moät toå chöùc

ổ ứ

ệ ố

1­ T  ch c và h  th ng thông tin

ầ c a t ch c :

c a t

ị ủ ổ ứ Đ u vào • Nguyên v t li u, nhân s …  ậ ệ ủ ổ ứ Đ u raầ  ch c: ụ ị Hàng hoá, d ch v  có giá tr  cao h ầ ơn đ u vào

Trong quá trình bi n ế đ i, các h  th ng con có các b

ệ ố ở ị ớ ử ư c x  lý  ổ ụ ầ đ u vào tr  thành hàng hoá hay d ch v

4

ể khác nhau đ  giúp  có giá tr  hị ơn

ị ủ

ấ         Chu i giá tr  c a m t công ty s n xu t

5

ế

vai trò gì trong ti n trìnhthêm giá tr  cho

ệ ố H  th ng thông tin gi ẩ ả s n ph m ?

ề ch c, HTTT

trong t ể

ệ ể ể

ổ ả

ệ ố ộ ầ

ế đ i cách v n hành h  th ng. ợ ẩ ả ị đư c ợ ổ ứ ố Quan ni m truy n th ng: ị ế ề đi u khi n ti n trình thêm giá tr ,  dùng đ  ki m soát và  ồ ừ HTTT bi n ế đ i thông tin ph n h i t ệ ố  các h  th ng thêm  ả ỉ ơn và dùng k t qu   ị giá tr  thành ra thông tin có ý ngh a h ậ ể ơ s  ở đ  thay  ầ n y làm c Quan ni m ệ đương th iờ : HTTT đư c xem là m t ph n  ủ ế c a ti n trình thêm giá tr  cho s n ph m.

ộ ổ ứ ẽ ả ủ ch c nhìn vai trò c a HTTT s   nh

ệ ố ế

6

ứ Cách th c m t t hư ng ở ế đ n cách mà h  th ng hoàn thành ti n trình thêm  giá tr .ị

C u trúc c a t

ủ ổ ứ  ch c

ấ ậ ch c các b  ph n ch c nói

• C u trúc c a t ủ ổ ứ ứ ộ ớ ề

ổ ứ ế đ n cách t ộ ắ ầ ậ ộ con và cách th c mà các b  ph n n y g n li n v i toàn b   ổ ứ    ch c.  t

ấ ủ • C u trúc c a m t t ư ng ở

ộ ổ ứ  ch c có th   nh h ử ụ ể ả ệ ố

ế đ n cách  ổ nhìn cũng như cách s  d ng h  th ng thông tin trong t   ch c ứ đó

ấ ộ ổ ứ ồ ờ • C u trúc c a m t t ch c th ư ng g m các ki u sau

ề ể , nhóm đây:   (team),

7

ủ ổ ố  (traditional), d  ánự  (project), t truy n th ng đa chi uề  (multidimensional), và  oả  (virtual).

C u trúc c a t

ủ ổ ứ  ch c

ấ ề

ấ ố   C u trúc truy n th ng ề ậ ừ ả qu n lý chi n l

ế đ nh t ị ế ấ ế ư c ợ ồ đ n c p công nhân viên không

8

Các c p b c có quy n quy t  ậ ả ế đ n qu n lý v n hành r i     ả qu n lý.

C u trúc c a t

ủ ổ ứ  ch c

C u trúc t ấ ẩ ả

ộ ể ự ụ

ấ đư c ợ đ t ngay trong các đơn v  bi

C u trúc t ấ

ỏ ể ủ ấ ờ

9

ấ ể ự   ổ ứ ấ  ch c theo ki u d  án ặ ọ đ t tr ng tâm vào s n ph m  C u trúc theo ki u d  án  ấ ề ả ỗ ị chính hay d ch v  chính, m i dây chuy n s n xu t là  m t  ị ư ti p th ,  ế ố ề ị ệ ậ đơn v  bi ăng  truy n th ng nh t l p. Các ch c  n ị ệ ặ ả tài chính, và s n xu t  t  ậ l p n y  ổ ứ ấ    ch c nhóm ệ ặ ọ ổ ứ đ t tr ng tâm vào nhóm làm vi c.   ch c nhóm  C u trúc t ộ ố ư ng h p, các nhóm là nhóm nh , m t s   ộ ố ợ ờ Trong m t s  tr ớ ợ trư ng h p khác  nhóm là nhóm l n. Tiêu bi u c a c u  ạ ỗ đ o, ng trúc là m i nhóm có m t lãnh  ơn trong t ả cho ngư i qu n lý c p cao h ờ ờ ầ ẽ ư i n y s  báo cáo  ổ ứ  ch c.

C u trúc c a t

ủ ổ ứ  ch c

ấ ợ ọ ậ ề  (Multidimensional Organizational Structure) C u trúc Đa chi u ấ đư c g i là c u trúc ma tr n  ề đa chi u còn

ể  ch c có th

ề ấ đa chi u sát  ụ ộ ổ ứ ự ừ ấ ấ ấ C u trúc  (matrix organizational structure), c u trúc  ề ấ ậ nh p cùng lúc nhi u c u trúc. Ví d  m t t ố ề ừ v a có c u trúc truy n th ng, v a có c u trúc d  án.

ề ể ồ ả ăng đ ng th i tác

ố ấ ợ ấ ờ ủ i là ng

ể ủ ề ấ ặ ả ị ự đi u khi n c a cùng lúc hai ho c nhi u c p

10

ủ ấ ờ L i ợ đi m c a c u trúc  đa chi u là kh  n ề ự ộ đ ng các lĩnh v c truy n th ng c a xí nghi p và các  ư i công nhân  nhánh s n xu t chính. Còn b t l ề ả ph i ch u s   trên

C u trúc c a t

ủ ổ ứ  ch c

ấ ả C u trúc  o

ị ấ ả ử ụ

ồ ề

ệ ờ ờ ư i làm vi c có th  không bao gi

ử ụ

ể ể ủ ế ạ đ ngộ

ấ ăng l

11

ả ộ ặ đơn v  kinh  C u trúc  o s  d ng các cá nhân, nhóm, ho c  ố ờ ư i trong nhi u qu c gia khác nhau,  ề doanh g m nhi u ng ấ ề ộ ho t ạ đ ng trong nhi u múi gi  khác nhau. Trong c u trúc  ặ ờ ặ ữ ầ  g p m t  n y, nh ng ng ệ ố nhau trong phòng làm vi c. ệ Ch  y u là s  d ng h  th ng  ố ợ thông tin đ  ph i h p các ho t  ả Ngoài m c ụ đích gi m giá thành và t ổ ứ ả  ch c  o còn b o  t ậ i nhu n, c u trúc  ố đa   i ợ ứ đ  an toàn t ả đ m m c

ủ ổ ứ

2­ Văn hoá c a t

ch c và s  thay

đ i vổ ăn hoá

ổ ứ    ch c ể ế ợ • Văn hoá t • Là t p h p các hi u bi ợ ậ t ch  y u

ậ ủ

ủ ế đư c nhóm cùng th a  ừ ộ ụ ư văn hoá c a m t nhóm s c t c, hay v ăn  ể ộ ắ ộ ủ ổ ứ ồ ủ ố ăn hoá c a t

ế ậ

ch c g m các hi u  ệ ủ ế đư c th a nh n trong doanh nghi p, công ty  t ch  y u,  ộ ổ ứ nh n, ví d  nh hoá c a m t qu c gia. V ừ bi hay m t t ợ  ch c.

ăn hoá c a t

ậ ấ ư c u trúc c a t đ ng ộ ủ ổ ủ ổ ứ    ch c, v ệ ể đ n s  phát tri n và v n hành h

12

ứ ố ộ ổ ứ ố Cũng gi ng nh ế ự ch c cũng tác  th ng thông tin trong m t t ch c

ủ ổ ứ

2­ Văn hoá c a t

ch c và s  thay

đ i vổ ăn hoá

đ i t

ờ • S  thay  ự • Bàn v  cách th c l p k  ho ch, th c hi n và qu n các  i   ch c ki m l ch c phi l ự i và t

ế ổ ứ ể ệ ổ ứ ừ ậ ạ ế đ i có th  có nguyên nhân t ợ ố  các thông s

ổ ổ ứ    ch c ề ứ ậ ổ thay đ i trong các t ổ ự nhu n. S  thay  bên trong và bên ngoài.

ồ ủ ộ g m có các ho t ạ đ ng c a công

ở • Các thông s  bên trong ố ấ  các c p. nhân

ố ộ • Thông s  bên ngoài ố g m các ho t

ụ ệ ư ng thiên nhiên (nh ạ đ ng c a  ủ đ i th  c nh  ự đi u ch nh c a  ỉ ề ố ư là bão l ủ ạ ủ t), và

13

ồ đ ng, các hi n t ế ề ệ tranh, các c  ổ đông, lu t c a qu c gia, s   c ng ộ các đi u ki n kinh t ồ ậ ủ ợ  khác.

ủ ổ ứ

2­ Văn hoá c a t

ch c và s  thay

đ i vổ ăn hoá

• Tái b  tríố  (Reengineering) • Đ  c nh tranh d ố ợ ớ đ i th , t ư c v i

ể ạ ủ ổ ứ ả ch c ph i th ư ng ờ

ổ xuyên thay đ i cách kinh doanh.

ch c ph i thay ạ đ ng, hay qui

ộ ủ ả đ  ể đ t ạ đư c m c tiêu c a mình. Tái

ổ ứ ổ ứ  ch c dùng  ợ ọ đư c g i là thi ồ ố t k  l

ủ ổ ứ

ợ ự ế ớ ổ đ i các ho t  ụ ợ ế ế ạ t k  l i qui trình (process  ế ế ạ ậ i t n g c qui trình kinh  ệ ố  ch c, h  th ng thông tin, và các giá  ả ị ủ ổ ứ đ  ể đ t ạ đư c s  khai phá m i trong k t qu ấ  ch c

14

• Nói khác đi, t trình mà t ố b  trí còn  redesign), bao g m thi doanh, c u trúc c a t tr  c a t kinh doanh

ủ ổ ứ

2­ Văn hoá c a t

ch c và s  thay

đ i vổ ăn hoá

• Tái b  tríố  (Reengineering) • Đ  c nh tranh d ố ợ ớ đ i th , t ư c v i

ể ạ ủ ổ ứ ả ch c ph i th ư ng ờ

ổ xuyên thay đ i cách kinh doanh.

ch c ph i thay ạ đ ng, hay qui

ộ ủ ả đ  ể đ t ạ đư c m c tiêu c a mình. Tái

ổ ứ ổ ứ  ch c dùng  ợ ọ đư c g i là thi ồ ố t k  l

ủ ổ ứ

ợ ự ế ớ ổ đ i các ho t  ụ ợ ế ế ạ t k  l i qui trình (process  ế ế ạ ậ i t n g c qui trình kinh  ệ ố  ch c, h  th ng thông tin, và các giá  ả ị ủ ổ ứ đ  ể đ t ạ đư c s  khai phá m i trong k t qu ấ  ch c

• Nói khác đi, t trình mà t ố b  trí còn  redesign), bao g m thi doanh, c u trúc c a t tr  c a t kinh doanh.

15

• Ngày nay các công ty tái b  trí ố ị ế ạ đ  tể ăng v  th  c nh tranh

trên th  trị ư ngờ .

ủ ổ ứ

2­ Văn hoá c a t

ch c và s  thay

đ i vổ ăn hoá

ụ ự ả ệ

ị ẩ ệ ị

i ợ

ệ ả ụ ổ

ẩ ấ  ch c cung c p d ch v  th ụ ư ng xuyên tìm

ợ ả đ i và c i thi n s n  ờ ệ ơn và hi u qu  h

ả ơn. Nh  ờ ủ

16

ăng đư c s  trung thành c a khách  ể đư c s  b t m n c a khách hàng, và  ợ ự ấ ả ủ ố ủ ợ ự ấ ủ • S  c i thi n liên t c ụ ờ ư ng xuyên tìm cách hoàn thi n qui  ả C i thi n liên t c là th ụ   ả ể trình kinh doanh đ  thêm giá tr  cho s n ph m và d ch v . ộ ăng m c ứ đ  hài lòng  ụ ầ ẽ ổ S  thay  đ i liên t c n y s  làm gia t ờ ăng l ồ ủ ự và s  trung thành c a khách hàng,  đ ng th i t ổ ứ ậ  ch c. nhu n cho t ấ ả Các công ty s n xu t liên t c thay  ị ổ ứ ph m. Các t cách tr  giúp khách hàng nhanh h ợ ự ậ v y, các công ty gia t ả hàng, gi m thi u  ế đư c s  l n sân c a các  ạ h n ch đ i th  .

ổ ế

ế

2­ Ph  bi n, truy n

ề đ t và ti p thu công ngh

Áp dụng được công nghệ vào tổ chức đến

mức nào, đó là nhiệm vụ của công tác phổ biến, truyền, và tiếp thu công nghệ.

• Phổ biến công nghệ (Technology diffusion) •

Là chừng mực trải rộng công nghệ trong tổ chức. Một tổ chức mà hầu hết các bộ phận đều có máy tính và hệ thống thông tin được xem là có mức độ phổ biến công nghệ cao

17

ổ ế

ế

2­ Ph  bi n, truy n

ề đ t và ti p thu công ngh

• •

Truyền công nghệ (technology infusion) Là mức độ xâm nhập công nghệ (technology

permeates) vào các lỉnh vực và bộ phận. Nói khác đi đây là thước đo độ nhúng sâu của công nghệ vào các lỉnh vực của tổ chức.

Mặc dù một tổ chức có thể có mức phổ biến và truyền

công nghệ cao, sử dụng máy tính trong toàn bộ tổ chức, nhưng điều đó không có nghỉa là hệ thống thông tin đã được sử dụng hết tiềm năng. Thực ra mức độ tiếp thu và sử dụng công nghệ máy tính đắt tiền của mọi người trong tổ chức rất là khác nhau. Một trong các lý do là có một số nhà quản lý và công nhân viên có mức độ tiếp nhận thấp

18

ộ (Total Quality Management­

ấ ư ng toàn b

ả Qu n lý ch t l TQM) •

Trong những năm đầu kiểm tra chất lượng, các xí nghiệp

đã quan tâm đến sự phù hợp với các đặc điểm thiết kế kỹ thuật, phù hợp với tiêu chuẩn. Nếu sản phẩm được thực hiện như đã được thiết kế, thì sản phẩm được xem là có chất lượng cao. Sản phẩm có thể thực hiện đúng chức năng như thiết kế, tuy nhiên chưa hẳn đã làm hài lòng khách hàng Ngày nay chất lượng có nghĩa là khả năng mà sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng được (hoặc vượt trội) mong muốn của khách hàng. Ví dụ một máy tính không những chỉ được chế tạo tốt mà còn phải dễ dàng bảo trì sửa chữa thì mới được xem là sản phẩm có chất lượng cao. Cách nhìn về chất lượng theo kiểu nầy là hoàn toàn “ thiên về khách hàng” (customer oriented)

19

ộ (Total Quality Management­

ấ ư ng toàn b

ả Qu n lý ch t l TQM) •

Để giúp giao được hàng hoá và dịch vụ chất lượng cao, một số công ty đã áp dụng chiến lược cải thiện liên tục, trong chiến lược nầy mỗi qui trình kinh doanh chính cần phải theo một tập hợp nguyên tắc chỉ đạo về quản lý chất lượng toàn bộ. Quản lý chất lượng toàn bộ (TQM) gồm tập hợp các cách tiếp cận, công cụ, và kỹ thuật đưa vào chất lượng trong toàn bộ tổ chức

• •

Hệ thống thông tin được tích hợp hoàn toàn vào qui trình

của tổ chức sẽ kết nối chặt với sự cải thiện liên tục hoặc là với sự quản lý chất lượng toàn bộ

20

ử ụ

S  d ng ngu n tài nguyên ngoài và giãm qui mô

ữ ủ ổ ứ  ch c th ắ đ p cho nh ng ng ờ ư ng là thuê  ờ ư i có n ăng l c ự

• Ph n phí t n quan tr ng c a t ọ ổ mư n, ớ đào t o, và bù  ạ trong cơ quan.

• Vì v y, các t ậ ch c ngày nay

ố ị đ nh s   ợ ấ ư ng cao

21

ể t  ụ ủ ả ị ổ ứ ế đ  duy trì  ầ công nhân viên c n thi ẩ cho s n ph m và d ch v  c a mình. ố ắ đang c  g ng xác  đư c ch t l ợ

ử ụ

S  d ng ngu n tài nguyên ngoài và giãm qui mô

• Ngu n tài nguyên bên ngoài ờ ồ ớ ụ ị ư ng ký h p

ợ đ ng v i các d ch v  chuyên  ầ ợ

ồ ự ừ ể ả i ích t

đáp  ng ứ đư c nhu c u kinh doanh ế đ n ngu n l c bên ngoài  ợ ợ đư c l  các chuyên gia  ụ ấ ị ổ ứ T  ch c th ệ nghi p bên ngoài  ế ổ ứ ư ng ớ  ch c h M t lý do khi n t ặ là đ  gi m chi phí ho c có  ủ c a các nhà cung c p d ch v

• Nhưng khi dùng ngu n l c ngoài thì ta  ẩ ồ ự ổ ứ

ờ đã công khai hoá  ễ ị ấ  ch c và s n ph m d  b  t n công,  ồ đ ng th i là

22

ủ ạ ủ thông tin c a mình, t ữ ở b i vì nh ng ngu n l c do ta s  d ng cũng  ngu n l c c a ả ử ụ ồ ự ố ồ ự ủ đ i th  c nh tranh

ử ụ

S  d ng ngu n tài nguyên ngoài và giãm qui mô

(downsizing) ợ ả • Thu h p qui mô  ẹ • Thu h p qui mô là gi m s  l ẹ ố ư ng nhân viên ể ả đ  gi m chi

phí.

ả ả ề ương ph i tr .

ộ ố • Giãm qui mô rõ ràng là giãm đư c ti n l Tuy cũng có m t s  tác d ng ph  x u.

ờ ầ ủ ố i truy n thông c a công ty b  suy y u.

ị ị ụ

ầ đ  ể

23

ả ợ

ọ ự ợ ụ ấ ụ • ­ Tin th n c a nhân viên b  “ ầ ị đ ng ụ đ u vào  đá”.  • ­ Đư ng l ế ủ ề • ­ Kh  nả ăng sàn xu t c a công nhân b  t ả ấ ủ t gi m. • Nhà s  d ng lao  ớ ề ư ng khác  ở ộ ử ụ đ ng c n m  thêm nhi u h đó cho thôi vi c ệ đư c ợ ố ư ng công nhân, trong  gi m s  l xem như là ch n l a sau cùng

ợ ọ ộ

ủ i ích quan tr ng và lâu dài c a m t  ồ ự ăm ngu n l c thúc

ẩ ạ

ế ạ L i th  c nh tranh • L i th  c nh tranh là l ợ ế ạ ự ạ ệ xí nghi p thông qua s  c nh tranh. Có n đ y c nh tranh.

ằ ự ạ i,

ấ ủ ệ ạ ệ

ề ị ế ấ

ờ đi m càng có nhi u l c n y k t h p v i nhau  ế đư c ợ ệ ừ i th  b y nhiêu và k t c c s  càng nhi u k ch tính ch ng  24 ố đ i th  hi n t 1­ S  c nh tranh n m trong các  ố ạ ủ ủ ớ 2­ S  ự đe do  c a các  đ i th  m i xu t hi n,  ẩ 3­ S  ự đe do  c a các s n ph m,d ch v  thay th .  ế ụ ị ả ạ ủ ờ ư i mua, và  ặ ả ủ 4­ Kh  nả ăng m c c  c a ng ặ ả ủ 5­ Kh  nả ăng m c c  c a nhà cung c p. ề ự ầ ế ợ ớ ể ộ T i m t th i  ề bao nhiêu thì càng có nhi u xí nghi p cùng lo i ki m  ế ụ ẽ ợ l y.ấ

ế ạ

i th  c nh tranh

ế ư c ợ đ  có l

ị Ho ch ạ đ nh chi n l

ợ ầ

ố ớ ợ

ề ẽ đư c, công ty c n nhanh nh n, m m d o,  đ n ế ư ng ớ ả ăng s n xu t, kinh t ợ ệ ế ư c h   ụ ế ư c và m c tiêu

ủ • Đ  c nh tranh  ẹ ể ạ ế ả ớ ổ , và h đ i m i, có kh  n ế ệ khách hàng. Doanh nghi p cũng c n x p chi n l th ng thông tin vào cùng v i các chi n l ờ kinh doanh bình thư ng khác c a mình.

ợ ể ợ ợ ế ạ đ  giành đư c l i th  c nh tranh, đó

Ba chi n lế ư c chung  là :

ổ ấ ả

25

ạ ả ế ụ ớ ấ ụ ị ệ Thay đ i c u trúc k  ngh ,  ẩ ị T o ra s n ph m và d ch v  m i,  ề ả C i ti n dây chuy n s n xu t và d ch v

ế ạ

ị Ho ch ạ đ nh chi n l

ế ư c ợ đ  có l

i th  c nh tranh

ổ ấ ổ ấ ổ ỹ đ i k  ngh ệ đ  ể

ở ệ ỹ Thay đ i c u trúc k  ngh ệ ỹ Thay đ i c u trúc k  ngh  là qui trình thay  ậ ợ ơn ặ ổ ứ  ch c tr  nên thu n l công ty ho c t i h

ẩ ẩ ả ả

ệ ế ạ

ương pháp  ầ ề đi u n y  ệ đúng cho k  ngh  máy tính và kinh doanh công t

ợ ả đưa ra đư c s n

ế ẩ ơi vào

26

ụ ớ ờ ụ ớ ị ạ T o ra s n ph m và d ch v  m i ụ ớ ị ạ T o ra s n ph m và d ch v  m i luôn luôn là ph ợ ợ đư c l i th  c nh tranh,  giúp cho xí nghi p có  ệ ỹ ặ đ c bi ệ ngh  cao.  ổ ứ N u trong vái tháng mà t ặ ị ph m ho c d ch v  m i, thì công ty s  nhanh chóng r ị ệ ấ trì tr , m t th  tr ị ư ng và b  suy s p. ch c không  ẽ ụ

ế ạ

ị Ho ch ạ đ nh chi n l

ế ư c ợ đ  có l

i th  c nh tranh

ả ế ụ ệ ử ấ

ị ự ạ • C i ti n dây chuy n s n xu t và d ch v  hi n h u là  ề ả ể phương pháp khác đ  duy trì s  c nh tranh.

ự ự ặ ự ả ế ể • S  c i ti n có th  là th c s  ho c là lĩnh h i ộ đư c. ợ

ấ ợ ự ả ế đư c c m th y nhi u

ợ ả ả ệ ẩ ề ư ng, s n ph m hi n

27

• Trong m t s  tr ờ ả ế hơn là có c i ti n th c s ; thông th ợ ỉ đư c thay  ử h u ch ộ ố ư ng h p s  c i ti n  ờ ự ự ổ ấ đ i r t ít

ệ ố

ử ụ

S  d ng h  th ng thông tin cho m c

ụ đích chi n lế ư cợ

ể ố ắ ệ ố ả đã c  g ng gi m thi u giá

ệ ố ắ

ề ế ả ơn cho các  ư là tr  lả ương và l p ậ

ở ệ ử ụ ch c

ả và b t

ổ ứ ệ ổ ứ đã đã trư ng thành trong vi c s  d ng h   ấ ầ ắ đ u th y  ệ ể ả đ  c i thi n  ế ư c cợ ơ b n ả

ỏ đã sáng t ế ư th  nào  ỗ ợ  ch c và h  tr  cho chi n l ể ệ ớ ố ợ ự ăng cư ng hi u bi ớ

ệ ố đ  ể

28

• H  th ng thông tin  ầ đ u tiên  ấ thành và c  g ng cung c p qui trình hi u qu  h ụ ứ ng d ng v  k  toán và tài chính, nh ổ s  cái. • Khi t ố th ng  thông tin, các nhà qu n lý  ệ ố ể ọ h  có th  dùng h  th ng thông tin nh ệ ủ tính hi u q a cho t ế ề ệ ủ t v   c a doanh nghi p. Ph i h p s  t ủ ệ ố ti m nề ăng c a h  th ng thông tin v i công ngh  m i và  ứ ổ ứ ử ụ ớ ẽ ư ng t ụ  ch c s  d ng h  th ng thông tin  ng d ng s  h ạ ế ợ ợ có đư c l i th  trong c nh tranh

ệ ố

ử ụ

S  d ng h  th ng thông tin cho m c

ụ đích chi n lế ư cợ

ấ ợ

ế ạ

i th  c nh tranh

ộ Nói m t cách  thư ng bi u hi n

ả đơn gi n nh t, l ệ ở ệ  vi c:

đư c giá tr  c ng

S n ph m hay d ch v  có

ị ộ đ i thố

ổ ứ

đư c, ợ i ích do h  th ng bên trong t

ch c cung

ị ẩ ề    thêm nhi u nh t cho khách hàng và  Û   c nh tranh không có  ệ ố ợ ố đ i th  không có

Hay các l ấ c p mà

đư c.ợ

29

ệ ố

ử ụ

S  d ng h  th ng thông tin cho m c

ụ đích chi n lế ư cợ

ợ ế ạ

ộ ệ ố ờ ở

i th  c nh tranh do m t h  th ng thông tin m i  ố ủ ẽ đ i th  s

i cho xí nghi p ch  là t m th i, b i vì các

ạ ố ầ

Thư ng thì, l mang l nhanh chóng ăn c p ý t

ỉ ở ư ng t

t n y.

ợ ợ ế ạ

Gi

đi u không b o

i th  c nh tranh là

ả ả đ m và c n ph i

ứ ụ ớ

Nhi u công ty

đã l p ra ch c v  m i ­ giám  ố

ể đ  giúp công ty duy

ử đư c l ế ứ ố ắ h t s c c  g ng ứ ố ậ ề đ c tri th c (chief  knowledge officer), giám đ c thông tin (CIO)  trì đư c l

ợ ợ ế ạ ở

ệ ố

ậ ợ

ệ ạ

ả ờ

ặ ả ư ng xuyên c p nh t ho c  ờ ậ ị đư c trong th   ể ạ ớ đ  c nh tranh  i.

ư là m t n i l c

ộ ộ ự đ  ể đ t ạ

i th  c nh tranh.  Các ý tư ng c i ti n công ty ph i th ả ế ữ ph i có nh ng h  th ng m i  ế đ ng hi n t trư ng bi n  ộ ệ ố ệ ử ụ Ngoài vi c s  d ng h  th ng thông tin nh ợ ợ ế ạ

ệ ố

ăng đ u tầ ư  i th  c nh tranh, các công ty còn ph i gia t ể ỗ ợ đ  h  tr  cho khách hàng và nhà cung  30

đư c l vào h  th ng thông tin  c pấ

ệ ố

H  th ng thông tin

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu ọ

ệ ể

(Performance­based IS) – Ba giai đ an phát tri n

ở ự ừ ữ

ầ Giai đo n ạ đ u kh i s  t

nh ng n ấ ả

ế

ăm 1960, m c ụ đích là đ  giãm giá  ể ờ ư ng không  ầ ạ ấ . Giai đo n n y th ể ơ h i ộ đ  gia t ế

ăng

thành và nâng cao năng su t s n xu t quan tâm đ n m t l m c bán hàng qua h  th ng thông tin.

Giai đo n th  nhì b t

ặ ợ ứ i t c, cũng không tìm ki m c ệ ố ầ ắ đ u vào nh ng n

ệ ố

đo n n y h

i th  c nh tranh

ị ăm 1980 và đư c xác  đ nh  ầ ư ng ớ ụ ế đ n m c  ờ ư ng h p, các công

ế ạ ề ớ

. Trong nhi u trề ệ ố

ộ ư ng ti n l n vào h  th ng thông tin và không quan

ứ ạ ở H  th ng thông tin trong giai  b i Porter...  ợ ợ tiêu đ t ạ đư c l ợ ấ ty m t m t l ả ế tâm đ n giá c .

ế ư c qu n lý

Ngày nay, chúng ta đang xem xét s  thay

ệ ố

ổ đ i trong chi n l ấ ạ ẩ

ậ ả ệ

ạ ợ

ự ệ ặ ề ả đ t n n t ng trên hi u qu  trong cách c u t o h  th ng thông tin.  ế ợ ộ ầ i th   Giai đo n th  ba n y xem xét m t cách c n th n c  trong l ấ ả ờ ầ đo lư ng hi u n ạ chi n lế ư c và chi phí ăng s n xu t,  . Giai đo n n y  m c ứ đ  thu h i v n, tr  giá hi n t ệ ệ ạ ồ ố i  (net present value) và các hi u  năng khác.

31

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

H  th ng thông tin  ự ả

ệ ố ấ Năng l c s n xu t (Productivity)

ệ ố

ể ầ

ờ ủ ế

ổ ứ

đ t ạ đư c chia cho

ế

t. Cùng m c

ố đo c a ủ đ u ra  ầ ự ả

ứ đ  ộ đ u vào, m c  ấ ớ

ơn,

ơn có nghĩa là năng l c s n

đ  ể đo lư ng và ki m  Phát tri n h  th ng thông tin dùng  ậ ộ soát kh  nả ăng s n xu t là b  ph n ch  y u trong h u  ả ế  ch c.  h t các t ấ ự ả ợ Năng l c s n xu t là s   ầ ầ ứ đ  ộ đ u vào c n thi ầ ơn có nghĩa là năng l c s n xu t l n h đ u ra cao h và m c ứ đ  ộ đ u ra th p h ự ả ầ ơn. xu t th p h

ự ả

Năng l c s n xu t = (Đ u ra/

ầ đ u vào)* 100

32

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

H  th ng thông tin  ự ả

ệ ố ấ Năng l c s n xu t (Productivity)

Ví d : ụ

ế

ệ i  t c  ộ

ệ ủ

ố ờ ộ

ứ ụ

ự ả

ệ Xem xí nghi p chuyên khai báo thu  (tax preparation  ầ đư c ợ đo  ấ ủ ự ả firm) , năng l c s n xu t c a xí nghi p n y  ợ ứ đóng  thu  ế ể ố ờ ấ đi  đ   khai  báo  l ằ   m t  b ng  s   gi ổ chia cho t ng s  gi  làm vi c c a toàn b  nhân viên.  ờ ệ ộ ầ ể ớ   làm  vi c  v i  40  gi ,  m t  Ví  d   trong  m t  tu n  l ế ợ ứ ờ đ  tính thu  l ấ ậ ể i t c. V y n nhân viên m t 30 gi ăng    ầ ứ ấ ằ ự ả ăm. l c s n xu t b ng 30/40, t c là 75 ph n tr ả ố ớ ăng l c s n  Đ i v i qu n lý hay các ch c v  khác, n ầ ấ xu t 75 ph n tr

ấ ắ    ăm là xu t s c

33

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

H  th ng thông tin  ự ả

ệ ố ấ Năng l c s n xu t (Productivity)

Con s  gán cho m c n

ự ả ố ờ

ả ự ả

ấ ứ ăng l c s n xu t không ph i luôn  ệ , năng l c s n  ả  làm vi c ư  s  ố ố ể đ t  n n  t ng  trên  các  tham  s   nh ặ ề ả đ t ạ ấ ư ng ợ ợ ử ụ ậ ệ đư c s  d ng, ch t l ặ ẩ ể ạ đ  t o ra s n ph m ho c

luôn đ t cặ ăn b n trên s  gi ấ xu t  có  th   ợ lư ng nguyên v t li u  đư c, ho c th i gian dùng  ờ ợ ụ ị d ch v .

Trong  b t  c   tr

ấ ứ ư ng  h p  nào,   giá tr  c a con s  ch  n ợ ỉ ố ầ đư c  so  sánh  nh

ự ố

ờ đi u  quan  tr ng  không  ở ỉ ăng l c s n xu t, mà  ấ ự ả ị ủ ằ ở   n m  ạ ế ư  th   nào  t ch  ổ ch   s   n y  i  các  ứ ổ ả kho ng  th i  gian  khác,  s   b   trí  khác,  và  t   ch c  khác.

34

H  th ng thông tin

ặ ồ ố

ủ ệ ố

ề ả ệ ố đ t trên n n t ng hi u qu ị ứ M c thu h i v n và tr  giá c a h  th ng thông tin

ị ủ

ồ ố ồ

ỉ ố ứ

ấ ợ

ộ ố đo giá tr  c a IS là ch  s  thu h i v n  M t s     (ROI­ return on investment ). M c thu h i  n y  ặ ạ i nhu n t

ệ ệ ố

ằ b ng cách l y l cho chi phí  đ u tầ ư vào công ngh  h  th ng thông tin

ợ ầ đư c tính  ậ ăng thêm ho c t o ra chia  .

Ví d  ụ ộ

ỏ ạ

đư c m c l

ờ ăm  nh   vào

ồ ố

ứ ợ ăng thêm  ợ i t M t doanh nghi p nh  t o ra  đ u  tầ ư  thêm  cho  h  ệ là  20.000  $  m t  nộ ư v y m c  ậ ớ th ng máy tính v i chi phí là 100.000 $ nh ầ ăm.  thu h i v n là 20.000/100.000 t c là 20 ph n tr

35

H  th ng thông tin

ả ề ả ệ ố đ t trên n n t ng hi u qu M c  tứ ăng trư ngở  (Earnings Growth)

M t cách khác

ự ăng gia l

i nhu n,

ị đ  ể đo giá tr  IS là s  t ở

ộ hay là tăng trư ng.

d  có m t công ty giao nh n hàng qua b

ế

ậ ộ ặ đ t hàng có m c t t trí xong h  th ng  ớ

ăng 15 ph n trầ

Ví d  ụ ả ụ ưu đi n, ệ Gi ứ ăng  ệ ố sau khi thi ở trư ng t ứ ăm so v i nớ ăm trư c. M c bán  hàng tăng 8 ph n trầ ệ ố ớ ăm m i nỗ ăm trư c khi có h  th ng  ế ố ả ử ặ ả đ t  hàng  .  Gi   nào  khác  nh    s   không  còn  y u  t ệ ố ứ ăng do h  th ng  ứ ế hư ng ở đ n m c bán hàng, thì m c t ạ ăm  i là 7 ph n tr mang l

36

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

ệ ố H  th ng thông tin  Chia s  th  tr

ẻ ị ư ngờ  (Market Share)

ăm bán hàng mà

ầ ộ

đư c ợ

ị ệ ớ

ờ ẻ ị ư ng là ph n tr ứ M c chia s  th  tr ụ ủ ả s n ph m hay d ch v  c a m t công ty có  ờ ị ư ng chung. trong quan h  v i th  tr

37

H  th ng thông tin

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

ả ệ ố Chăm sóc và làm hài lòng khách hàng

ư ng s  hài lòng c a khách

ị đ nh l ộ ử

ủ ầ ủ

đã  ăng h  th ng thông tin c a mình thông  ừ

ệ ố ờ

ồ ủ

bên trong và bên

ư i dùng t

M c dù r t khó  hàng, nhưng m t n a các công ty toàn c u ngày nay  ệ ờ đo lư ng hi u n ự ả qua s  ph n h i c a ng ngoài.

nghiên c u và dùng b ng câu h i

ỏ  đ  ể

ăng

ộ ố ứ M t s  công ty  ệ ố ự đ u tầ ư vào h  th ng thông tin có làm t ị xác đ nh s   ủ ự s  chú ý và s  hài lòng c a khách hàng hay không.

38

H  th ng thông tin

ệ ề ả ặ đ t trên n n t ng hi u qu ở ữ  (Total Cost Ownership ­ TCO)

ệ ố ổ T ng chi phí s  h u

ề ứ

Ngoài các đo lư ng v  m c hoàn v n, m c t

ứ ăng trư ng,  ủ

ẻ ị ư ng, và s  hài lòng c a khách hàng,

ờ ự ự s  chia x  th  tr ổ các công ty còn theo dõi t ng chi phí. M t trong các  ợ phép đo đư c nhóm Garner Group phát tri n là T ng  ở ử phí s  h u –

TCO.

TCO chia nh  chi phí ra cho các l nh v c nh

ư chi phí cho  ả

ỏ ệ ớ ậ ỹ công ngh  m i, chi phí k  thu t, chi phí qu n lý, chi  đào t o.ạ ị phí tái trang b , chi phí

ệ ố

ợ TCO đư c dùng   PC

ệ ố h  th ng t

ổ đ  ể đánh giá chính xác hơn t ng phí c a  ế đ n h  th ng máy tính l n.

39

ộ ệ ố Đánh giá m t h  th ng thông tin

ả đánh giá thông tin có ích

ệ ầ ể

ứ ụ đúng m c cho doanh

• Doanh nghi p c n ph i  hay không đ  áp d ng  nghi p:ệ

ế

ệ t cho doanh nghi p

ả ủ

– Ch c r ng thông tin là c n thi ắ ằ – Bi ủ t ế đ  r i ro c a thông tin ộ ủ – Nh n ra l ơ b n c a thông tin ợ ậ i ích c

40

H  th ng thông tin

ề ả đ t trên n n t ng hi u qu

ệ ố ặ ệ ố Đánh giá h  th ng thông tin

ỗ ự

Đ  tránh phung phí, m i d  án IS

ợ ả đư c rà soát  ầ ứ

ề đ u ph i  ợ đáp  ng ứ đư c nhu c u b c  ớ

ợ ủ

ế ư c c a

t c a doanh nghi p.nh t quán v i chi n l ợ

đ t ạ đư c m c tiêu c a doanh

ể ắ ể ắ đ  ch c ch n là d  án  ệ ế ủ thi doanh nghi p, và  nghi p.ệ

ộ Mu n ố đ t ạ đư c ợ đi u n y, b  ph n IS c a doanh nghi p

đ n ế

ả ờ

ả ầ c n ph i phân tích và qu n lý rũi ro có th  xãy  ằ b ng cách tr  l

ả i các câu h i sau :

41

ệ ố Đánh giá h  th ng thông tin

ế ủ ệ ố

t c a h  th ng

ợ đã đư c hi u

ể bi

t ế

ặ Các câu h i ỏ đ t ra  • 1­ S  c n thi ự ầ đ n ế đâu ? ự

ngh  ệ

ế

m i ớ đ n m c nào

ổ ự ố ớ đ i v i xí

ư ng ỡ

đ n ế

• 2­ D  án IS c n n  l c khai phá công  nghi p ?ệ • 3­ Có rũi ro l n nào xãy ra làm  nh h ế ự

ự doanh nghi p n u d  án th c

ệ ồ

ệ i hay không ?

•      hi n t •

42

ệ ố Đánh giá h  th ng thông tin

ầ ớ ữ ự ữ ọ ộ ộ • Ph n l n nh ng d  án IS thu c m t trong nh ng l ai

ả ả đựơc Ex: gi m chi phí, gi m

ệ ả đựơc Ex:c i thi n kh  n ả ăng

sau – Rõ ràng (có th  ể đo lư ng ờ nhân viên, tăng s n lả ư ng)ợ – Mơ hồ (Khó đ  ể đo lư ng ờ qu n lý trong công ty)

ệ ­ Legal Requirement ấ ớ  (ex: nâng c p vi tính ể ả đ  c i thi n quá trình làm

ả – Pháp đ nhị – Đ i m i ổ viêc) ự

43

ệ ả ể ớ ị ớ ẩ ờ – D  án thí đi m ngư i môi gi i ể  ­ Pilot project (ex: trang b  laptop cho  ớ đ  gi i thi u s n ph m t i khách hàng)

ệ ố ủ ộ ậ Ch c nứ ăng, vai trò c a b  ph n h  th ng thông tin

CIOCIO

Hỗ trợ Hỗ trợ

Điều hành Điều hành

Phát triển Phát triển Hệ thống Hệ thống

Sử dụng máy vi tính Sử dụng máy vi tính

Phân tích và thiết kế Phân tích và thiết kế hệ thống hệ thống

Tiếp nhận phần cứng và Tiếp nhận phần cứng và phần mềm phần mềm

Nhập dữ liệu Nhập dữ liệu

Lập trình Lập trình

Quản trị Dữ liệu Quản trị Dữ liệu

Điều hành mạng LAN Điều hành mạng LAN

Phát triển Web Phát triển Web

Huấn luyện khách hàng Huấn luyện khách hàng

Điều hành Web Điều hành Web

Quản trị Web Quản trị Web

Trung tâm thông tin Trung tâm thông tin

44

ệ ố

Ch c nứ ăng, vai trò c a b  ph n h  th ng thông  ủ ộ ậ tin • Qu n lý HTTT có 3 lĩnh v c chính :

ả ủ

ử ụ

đ  ể

ề Chú tr ng vào hi u qu  c a thông tin, s  d ng HTTT

– Đi u hành h  th ng (ex: qu n tr  web) ệ ố ệ ệ h p tác v i các doanh nghi p ề

ệ ố ư i ờ đi u hành h  th ng là ch y và

ớ Ch c nứ ăng chính c a ngủ t b  IS

duy trì trang thi ệ ố

ế ị – Phát tri n h  th ng (ex: l p trình viên)

ệ ố

ậ ệ ố Chú tr ng vào phát tri n h  th ng, t o ra h  th ng m i,

ử s a ch a h  th ng

ữ ệ ố ấ

– H  tr  h  th ng (ex:hu n luy n khách hàng)

ầ ứ

ể ọ b o trì  ỗ ợ ệ ố ỡ Giúp đ  cho khách hàng trong các l nh v c ph n c ng và  ph n m m

45

ộ ố ứ

ộ ậ

ệ ố

M t s  ch c danh trong b  ph n h  th ng thông tin

ệ ế ả

ụ ể • Chief Information Officer (CIO) • Có trách nhi m lên k  ho ch, tri n khai và qu n lý h   ệ ể ạ ợ ổ ứ đ t ạ đư c m c tiêu, CIO   ch c đ  giúp t

ậ ẫ ề ỹ ố th ng thông tin  ả ầ c n ph i có k  n ỹ ăng v  k  thu t l n kinh doanh.

ầ ứ ề ầ ả ậ • Qu n tr  m ng LAN • Cài đ t , qu n lý ph n c ng, ph n m m, b o m t cho

46

ạ ị ạ ả ặ ộ ộ m ng n i b .

ộ ố

ệ ố

ộ ậ

ể ạ ế ư c phát tri n và đi u hành m ng

M t s  danh hi u trong b  ph n h  th ng thông  tin • Cơ h i ngh  nghi p trên Internet ề ộ • ­ V ch chi n l ạ ề ợ • ­ L p trình m ng ậ ạ • ­ Đi u hành Web site ề • ­ CIO

47

ố ấ • C  v n công ty

ệ  (careers in IS) ị ệ

ệ ố

đã li

t kê 10 v  trí làm vi c t

t nh t

Cơ h i ngh  nghi p • T p chí Computerworld  ự Công ty

Số ngày đào tạo

trong l nh v c IS. Xếp hạng

Chi phí đào tạo (USD)

1

The Home Depot

17

9.200

2

Nationwide Insurance

15

7.652

3

The vanguard Group

15

8.000

4

Forsythe Technology

15

10.000

5

Avon Products

10

11.000

6

Fleet Boston Financial

7

9.200

7

Tower Perin

10

10.000

8

PricewaterhouseCooper 15

7.907

9

Harrah’s Entertainment 14

7.000

48

8

10

USAA

7.200