NHẬP MÔN HTML VÀ THIẾT KẾ WEB

BẢNG, LỚP, MULTIMEDIA, MẪU BIỂU VÀ KHUNG

1

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

NỘI DUNG

(cid:1) Bảng, (cid:1) Lớp, (cid:1) Multimedia, (cid:1) Mẫu biểu, (cid:1) Mẫu biểu, (cid:1) Và khung

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Tạo bảng: Dùng thẻ …
,

trong thẻ ta định nghĩa các thẻ: (cid:1) : Định nghĩa một ô, đây là đơn vị cơ

bản của bảng. (cid:1)

…: Định nghĩa hàng của bảng. Các ô …: Định nghĩa hàng của bảng. Các ô tạo thành hàng, các hàng tạo thành bảng.

(cid:1)

: Định nghĩa tiêu đề cho cột (cid:1) : Định nghĩa tiêu đề bảng

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Chèn hàng và cột: Các thẻ

theo thứ tự

hàng và cột vào trong bảng.

Tạo bảng
Cell 1 Cell 2 Cell 3 Cell 3 New column
Cell 4 Cell 5 Cell 6

New Row

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Xóa hàng và cột: Để xóa hàng, xóa thẻ cùng với tất cả các thẻ bên trong. Tương tự xóa cột

Tạo bảng Tạo bảng
Cell 1 Cell 2 Cell 3 New column

New Row

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Trộn ô:

(cid:1) Colspan: Kết hợp các cột thành một, thường dùng

với thẻ

(cid:1) Rowspan: Kết hợp các dòng thành một, thường

dùng với thẻ dùng với thẻ

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Tạo bảng:

Tạo bảng
Nhóm 1 Nhóm 2
Nhom dong Cell 2 Cell 3 Cell 4
Cell 6 Cell 7 Cell 8
Cell 9 Cell 10 Cell 11 Cell 12

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BẢNG

(cid:1) Các thuộc tính định dạng:

(cid:1) border: Định dạng đường viền. (cid:1) Width: Độ rộng bảng (cid:1) Định dạng ô:

(cid:1) Align: Canh lề ngang (cid:1) Valign: Canh lề dọc (cid:1) Cellspacing: Định nghĩa không gian giữa các ô (cid:1) Cellpadding: Định nghĩa không gian giữa đường viền ô

với nội dung văn bản.

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

LỚP

(cid:1) Khái niệm lớp (Layer):

(cid:1) Layer hay là lớp là xét các thành phần HTML theo chiều sâu nghĩa là bạn qui định đối tượng này có đè chồng lên đối tượng kia hay không. (cid:1) Lớp được khai báo bởi thẻ : Lớp được khai báo bởi thẻ :

...

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

LỚP

(cid:1) Sử dụng lớp (Layer):

Layer 1

Nội dung trong Layer 1

Nội dung trong Layer 1

Ngoài thẻ DIV

Layer 1

Nội dung trong Layer 1

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

records,

videos,

(cid:1) Multimedia có nhiều định dạng khác nhau. Hầu hết là những tứ ta có thể nghe và nhìn, như: Pictures, music, sound, films, animations, ... animations, ... (cid:1) Video Formats: .avi, .wmv, .mpg, .mpeg,

.rm, .ram, .swf, .flv,...

(cid:1) Sound Formats: .mid, .midi, .mp3, .rm,

.ram, .wav, .wma

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

(cid:1) Dùng thẻ :

(cid:1) WAV Audio, MP4 Video

classid="clsid:02BF25D5-8C17-4B23-BC80-D3488ABDDC6B" codebase="http://www.apple.com/qtactivex/qtplugin.cab">

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

(cid:1) Dùng thẻ :

(cid:1) Adobe Flash Player - SWF Video

classid="clsid:d27cdb6e-ae6d-11cf-96b8-444553540000" codebase="http://fpdownload.macromedia.com/ pub/shockwave/cabs/flash/swflash.cab#version=8,0,0,0"> pub/shockwave/cabs/flash/swflash.cab#version=8,0,0,0">

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

(cid:1) Dùng thẻ :

(cid:1) Windows Media Player - Play WMV Movie

type="video/x-ms-asf" url="3d.wmv" data="3d.wmv" classid="CLSID:6BF52A52-394A-11d3-B153-00C04F79FAA6">

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

(cid:1) Dùng thẻ :

(cid:1) Windows Media Player - Play WMV Movie

type="video/x-ms-asf" url="3d.wmv" data="3d.wmv" classid="CLSID:6BF52A52-394A-11d3-B153-00C04F79FAA6">

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

MULTIMEDIA

(cid:1) Dùng thẻ : ">

size=20 maxlenght=50>

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

CÁC PHẦN TỬ INPUT

(cid:1) Các phần tử nhập dữ liệu:

(cid:1) CheckBox: Người dùng có thể lựa chọn một hoặc nhiều CheckBox. Khi một phần tử được chọn thì cặp tên/giá trị được nhận cùng với biểu mẫu.

Newspaper checked>Newspaper

(cid:1) Radio: Sử dụng tương tự như checkbox, nhưng radio thường được sử dụng trong tập các giá trị lọa trừ nhau. Các radio trong cùng nhóm phải cùng tên:

Male

(cid:1) Ảnh: Điều khiển này dùng để tạo ra một nút Submit dạng

ảnh:

name="search">

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

CÁC PHẦN TỬ INPUT

(cid:1) Các phần tử nhập dữ liệu:

(cid:1) Reset: Khi người dùng nhấp vào nút này, các giá trị của tất cả các điều khiển được tái thiết lập về các giá trị ban đầu, được xác định trong các giá trị của thuộc tính:

- Khai báo thẻ select dạng listbox, ta khai báo bắt đầu từ select với tên là

multiple như sau:

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

CÁC PHẦN TỬ INPUT

(cid:1) Thẻ Lable: Được dùng để gán nhãn cho các điều khiển.Để gán nhãn cần xác định thuộc tính ID của điều khiển được gán nhãn.

maxlenght=50>

Họ tên

size=20 maxlenght=50>

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

FRAME

chia thành frame.

(cid:1) Thẻ Frame: Mục đích chính của Frame là nhằm chia cửa sổ của trình duyệt ra là hai hay nhiều liệu vùng nhỏ hơn, để khi đó có thể tải các tài HTML khác nhau vào trong các vùng. Để tạo các Frame sử dụng thẻ . Thẻ Để tạo các Frame sử dụng thẻ . Thẻ này có hai thuộc tinh cơ bản là ROWS và COLS dùng để mô tả số hàng và số cột </p> <p>Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT</p> <h2>FRAME</h2> <p>(cid:1) Thẻ Frame: <html> <head> <title> Tao Frame </title> </head> <frameset border="False" frameboder="0" rows="80,*"></p> <p><frame name="frame1" src="frame1.htm" scolling="no" noresize> <frameset border="False" frameboder="0" cols="80,*"> <frameset border="False" frameboder="0" cols="80,*"></p> <p><frame name="frame2" src="frame2.htm" scolling="auto" noresize> <frame name="frame3" src="vidu1_11.html" scolling="auto" noresize></p> <p></frameset></p> <p></frameset> <noframes></p> <p><body> </body></p> <p>

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

THẢO LUẬN – CÂU HỎI

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

BÀI TẬP

(cid:1) Thực hành các ví dụ trong TL[1] và tìm

hiểu mở rộng về HTML5.

(cid:1) Nên ý tưởng thiết kế các chức năng cho

bài tập lớn

Biên soạn: Chu Thị Hường – Bộ môn HTTT – Khoa CNTT

Có thể bạn quan tâm

Tài liêu mới