Bài giảng môn học

KHAI PHÁ D LI U

Ữ Ệ

CH

NG 3. TI N X LÝ D LI U

ƯƠ

Ề Ử

Ữ Ệ

Khai phá dữ liệu: Chương 3

December 27, 2012

1

Tài liệu tham khảo

J. M. and Han Kamber

(2006). Morgan

December 27, 2012

2

[HK06] Data Mining-Concepts and Techniques (Second Edition), Kaufmann. Chapter 2. Data Preprocessing [NEM09] Robert Nisbet, John Elder, and Gary Miner (2009). Handbook of Statistical Analysis and Data Mining, Elsevier, 6/2009. Chapter 4. Data Understanding and Preparation; Chapter 5. Feature Selection. [Chap05] Chapman, A. D. (2005). Principles of Data Cleaning, Report for the Global Biodiversity Information Facility, Copenhagen [Chap05a] Chapman, A. D. (2005a). Principles and Methods of Data Cleaning – Primary Species and Species- Occurrence Data (version 1.0), Report for the Global Biodiversity Information Facility, Copenhagen [Hai02] Đoàn An H i ả (2002). Learning to Map between Structured Representations of Data, PhD Thesis, The University of Washington, ACM 2003 Award Winners and Fellows (Doctoral Dissertation Award). [RD00] Erhard Rahm, Hong Hai Do (2000). Data Cleaning: Problems and Current Approaches, IEEE Data Eng. Bull., 23(4): 3-13 (2000) và m t s tài li u khác ộ ố ệ

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

3

Những vấn đề cơ bản để hiểu dữ liệu

 Cách thu thập được dữ liệu cần thiết để mô hình hóa:

 Data Acquisition

 Cách kết hợp dữ liệu tìm được từ các nguồn dữ liệu khác nhau

 Data Integeation.

 Mô tả dữ liệu

 Data Description

 Đánh giá chất lượng (sự sạch sẽ) của dữ liệu

 Data Assessment

December 27, 2012

4

Thu thập dữ liệu

t đ mô hình hóa

 Cách thu th p d li u c n thi ậ

ữ ệ

ế ể

Data Acquisition:

 Trích chọn dữ liệu theo câu hỏi từ CSDL tới tập tin phẳng

 Ngôn ngữ hỏi bậc cao truy nhập trực tiếp CSDL

 Kết nối mức thấp để truy nhập trực tiếp CSDL

 Lo i b ràng bu c không gian/th i gian khi di chuy n kh i ố

ể ờ

 H tr vi c qu n lý và b o qu n d li u t p trung hóa

ạ ỏ ộ ng l n d li u ớ ữ ệ l ượ

 Rút g n s tăng không c n thi

ỗ ợ ệ ữ ệ ậ ả ả ả

 T o đi u ki n qu n tr d li u t

t c a d li u ự ầ ọ ế ủ ữ ệ

ị ữ ệ ố ơ t h n đ đáp ng m i ố ứ ệ ể ạ ề

December 27, 2012

5

ả quan tâm đúng đ nắ

Tích hợp dữ liệu

 Cách kết hợp dữ liệu tìm được từ các nguồn dữ liệu khác nhau Data

Integeation.

December 27, 2012

6

Mô tả dữ liệu

 Giá tr kỳ v ng (mean)

ng trung tâm c a t p d li u

ữ ệ

ướ

 Đ l ch chu n (

ủ ậ ẩ Standard deviation)

ị  Xu h ộ ệ  Phân bố dữ liệu xung quanh kỳ vọng

 Cực tiểu (Minimum)  Giá trị nhỏ nhất  Cực đại (Maximum)  Giá trị lớn nhất

 Bảng tần suất (Frequency tables)  Phân bố tần suất giá trị của các biến

 Lược đồ (Histograms)

 Cung cấp kỹ thuật đồ họa biểu diễn tần số giá trị của một biến

December 27, 2012

7

Mô t

d li u, so sánh v i phân b chu n

ả ữ ệ

(ch y u trong mi n [0,10])

ủ ế

ớ ề

December 27, 2012

8

Đánh giá và lập hồ sơ dữ liệu

ữ ệ

i quy t: Tìm ra và quy t đ nh ị ữ ệ ầ ả ế ị ế

 Mô t  Ki m toán d li u: l p h s d li u và phân tích nh h

 Đánh giá d li u  Đ nh v m t v n đ trong d li u c n gi ị ộ ấ ề cách n m b t v n đ ắ d li u s làm hi n rõ m t s v n đ ệ ả ữ ệ ồ ơ ữ ệ

ộ ố ấ ề

ả ưở ng c a d ữ ủ

 Lập hồ sơ dữ liệu (cơ sở căn cứ: phân bố dữ liệu)

ắ ấ ẽ ữ ệ ậ ng kém. ể li u ch t l ệ ấ ượ

ạ ấ

ng và phân b các kho ng trong trong m i tr ọ ườ ố

ố ượ ấ ứ ữ ệ ặ ả d li u ỉ ơ

 Tâm c a d li u ữ ệ ủ  Các ngo i lai ti m năng b t kỳ ề  S l ả  B t c d li u đáng ng , nh li u ệ test, ho c ch đ n gi n ệ

i d ng các báo cáo và li ướ ạ ượ t k ẹ ế

 Nh ng phát hi n nên đ ọ ố

December 27, 2012

9

ng h p ợ ư mã thi u (ế miscodes), d li u ữ ệ h cọ , d ữ ữ ệ rác c trình bày d nh các m c quan tr ng c a k ho ch ế ủ ữ ư ạ

Những vấn đề cơ bản để chuẩn bị dữ liệu

 Cách th c làm s ch d li u:

ữ ệ

 Cách th c di n gi

i d li u:

ứ  Data Cleaning ứ

ả ữ ệ

 Data Transformation

 Cách th c n m b t giá tr thi u:

ế

 Tr ng s c a các tr

ườ

 X lý d li u ngo i lai và không mong mu n khác:

 Cách th c n m b t d li u th i gian/chu i th i gian:

ắ ứ  Data Imputation ng h p: ố ủ ọ  Data Weighting and Balancing ữ ệ ử  Data Filtering ứ

ắ ữ ệ

 Data Abstraction

 Cách th c rút g n d li u đ dùng: Data Reduction

ữ ệ  B n ghi : Data Sampling  Bi n: Dimensionality Reduction  Giá tr : Data Discretization

ả ế

ế

ớ Data Derivation

December 27, 2012

10

ị  Cách th c t o bi n m i: ứ ạ

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

11

Tính quan trọng của tiền xử lý

 Không có dữ liệu tốt, không thể có kết quả khai phá tốt!

 Quyết định chất lượng phải dựa trên dữ liệu chất lượng  Chẳng hạn, dữ liệu bội hay thiếu là nguyên nhân thống không

chính xác, thậm chí gây hiểu nhầm.

 Kho dữ liệu cần tích hợp nhất quán của dữ liệu chất

lượng

 Phân lớn công việc xây dựng một kho dữ liệu là trích  chọn, làm sạch và chuyển đổi dữ liệu —Bill Inmon .

 Dữ liệu có chất lượng cao nếu như phù hợp với mục đích  sử dụng trong điều hành, ra quyết định, và lập kế hoạch

December 27, 2012

12

Các vấn đề về chất lượng dữ liệu [RD00]

ẹ ẹ ế

t k s đ s sài) đ n tr , toàn v n tham chi u… ị ế ế ơ ồ ơ , d th a/sao, giá tr mâu thu n… ả ư ừ

ơ ị t k s đ không đ ng nh t) xung đ t tên, c u trúc ấ ế ế ơ ồ ẫ ộ ấ ồ

c đ toàn v n, thi - (Thi u l ồ ế ượ - (L i nh p d li u) sai chính t ữ ệ ậ ỗ - (Mô hình d li u và thi ữ ệ - (D li u ch ng chéo, mâu thu n và không nh t quán) không nh t quán tích h p ồ ấ ẫ ấ ợ

[RD00] Erhard Rahm, Hong Hai Do (2000). Data Cleaning: Problems and Current Approaches,

IEEE Data Engineering Bulletin, 23(4): 3-13, 2000.

13

December 27, 2012

ữ ệ và th i gian ờ

Độ đo đa chiều chất lượng dữ liệu

 Khung đa chiều cấp nhận tốt:  Độ chính xác (Accuracy)  Tính đầy đủ (Completeness)  Tính nhất quán (Consistency)  Tính kịp thời (Timeliness)  Độ tin cậy (Believability)  Giá trị gia tăng (Value added)  Biểu diễn được (Interpretability)  Tiếp cận được (Accessibility)

 Phân loại bề rộng (Broad categories):

 Bản chất (intrinsic), ngữ cảnh (contextual), trình diễn  (representational), và tiếp cận được (accessibility).

December 27, 2012

14

Các bài toán chính trong tiền XL DL

 Làm sạch dữ liệu

 Điền giá trị thiếu, làm trơn dữ liệu nhiễu, định danh hoặc xóa

ngoại lai, và khử tính không nhất quán

 Tích hợp dữ liệu

 Tích hợp CSDL, khối dữ liệu hoặc tập tin phức

 Chuyển dạng dữ liệu

 Chuẩn hóa và tổng hợp

 Rút gọn dữ liệu

 Thu được trình bày thu gọn về kích thước những sản xuất cùng

hoặc tương tự kết quả phân tích

 Rời rạc dữ liệu

 Bộ phận của rút gọn dữ liệu nhưng có độ quan trọng riêng, đặc

biệt với dữ liệu số

December 27, 2012

15

Các thành phần của tiền xử lý dữ liệu (Bảng 2.1)

December 27, 2012

16

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

17

Làm sạch dữ liệu

 Là quá trình

 xác đ nh tính không chính xác, không đ y đ /tính b t h p lý c a d ữ

ủ ủ ầ ấ ợ ị

 ch nh s a các sai sót và thi u sót đ

li uệ

 nâng cao ch t l

c phát hi n ử ế ỉ ượ ệ

 ki m tra đ nh d ng, tính đ y đ , tính h p lý, mi n gi

ng d ấ ượ ữ ệ . li u

 Quá trình bao g mồ ạ

 xem xét d li u đ xác đ nh ngo i lai (đ a lý, th ng kê, th i gian hay ạ

i h n, ể ị ủ ề ầ ợ ớ ạ

ữ ệ ể ờ ố ị

 đánh giá d li u c a các chuyên gia mi n ch đ . ủ ề

môi tr ị i khác, ườ ng) ho c các l ặ ỗ

 Quá trình th

ườ

ng d n đ n ẫ

ế

 lo i b , l p tài li u và ki m tra liên ti p và hi u ch nh đúng b n ghi nghi

ữ ệ ủ ề

ạ ỏ ậ ế ệ ể ệ ả ỉ

 Ki m tra xác nh n có th đ

ng .ờ

ể ế ằ ợ

18

December 27, 2012

các chu n áp d ng, các quy lu t, và quy t c. ẩ c ti n hành nh m đ t tính phù h p v i ể ượ ớ ạ ậ ắ ậ ụ

Nguồn dữ liệu đơn: mức sơ đồ (Ví dụ)

December 27, 2012

19

Nguồn dữ liệu đơn: mức thể hiện (Ví dụ)

December 27, 2012

20

Nguồn dữ liệu phức: mức sơ đồ  và thể hiện (Ví dụ)

December 27, 2012

21

Làm sạch dữ liệu

 Nguyên lý ch t l

ầ ụ ượ m i giai đo n quá trình ạ ở ọ

ả ấ ượ ắ ng d li u c n đ ư

ề ố qu n lý d li u (n m gi ữ ệ ấ ữ ệ , s hóa, l u tr , phân tích, trình bày và s d ng). ữ ố ể ả ử ụ ử ỉ ệ

ẽ ậ

ng phòng ng i, v n/t n t ẫ ồ ặ aừ l ườ ỗ

ộ ữ ệ ậ ạ ể ỏ ệ

 Vai trò quan trọng

 “là một trong ba bài toán lớn nhất của kho dữ liệu”—Ralph Kimball  “là bài toán “number one” trong kho dữ liệu”—DCI khảo sát

 Các bài toán thuộc làm sạch dữ liệu

li u c áp d ng ữ ng - phòng ng a và ch nh s a  hai v n đ c t lõi đ c i thi n ch t l ừ ấ ượ i ớ thu th p và nh p d li u vào CSDL.  Phòng ng a ừ liên quan ch t ch v ữ ệ ậ i sai sót trong b d li u l n  Tăng c ớ (Maletic và Marcus 2000) và không th b qua vi c xác nh n và s a ử ch a dữ ữ ệ

ế

ị ễ ạ ơ

 X lý giá tr thi u  D li u nhi u: đ nh danh ngo i lai và làm tr n. ị  Ch nh s a d li u không nh t quán ữ ệ  Gi

December 27, 2012

22

i quy t tính d th a t o ra sau tích h p d li u. ử ữ ệ ỉ ả ư ừ ạ ử ế ữ ệ ợ

Xử lý thiếu giá trị

 B qua b n ghi có giá tr thi u:

ế

ỏ ị  Thường làm khi thiếu nhãn phân lớp (giả sử bài toán phân lớp)  không hiểu quả khi tỷ lệ số giá trị thiếu lớn (bán giám sát)

 Đi n giá tr thi u b ng tay:

ế

ề nh t  t ạ ẻ  tính kh thiả

t”, có ph i m t l p m i ớ ộ ớ ư ế ạ ả

đ ng:  Đi n giá tr t ị ự ộ  H ng toàn c c: ch ng h n nh “ch a bi ư ẳ ụ ằ  Trung bình giá tr thu c tính các b n ghi hi n có ả ộ  Trung bình giá tr thu c tính các b n ghi cùng l p: tinh h n ớ ả ộ  Giá tr kh năng nh t: d a trên suy lu n nh công th c Bayes ho c cây

ị ị ơ

ự ư ứ ậ ấ ặ

December 27, 2012

23

ị ả quy t đ nh ế ị

Dữ liệu nhiễu

 Nhiễu:

 L i ng u nhiên ẫ  Bi n d ng c a m t bi n đo đ ủ ạ

ỗ ế

ế

c ượ

ữ ệ

i dùng ho c máy có th sai ừ

ữ ệ

ề ề

ể t b g i/nh n/truy n ề ậ ể ử

ế ị ử ầ

 Giá trị không chính xác do t b thu th p d li u  L i do thi ữ ệ ậ ế ị ỗ  V n đ nh p d li u: ng ườ ậ ấ  V n đ truy n d li u: sai t ề ấ  H n ch c a công ngh : ví d , ph n m m có th x lý không đúng ạ t khác nhau  Thi

thi ụ t nh t quán khi đ t tên: cũng m t tên song cách vi

ế ủ ấ

ế

ế

 Các vấn đề dữ liệu khác yêu cầu làm sạch dữ liệu

 B b n ghi ộ ả  D li u không đ y đ ữ ệ  D li u không nh t quán ữ ệ

December 27, 2012

24

Nắm bắt dữ liệu nhiễu

 Phương pháp đóng thùng (Binning):

 Sắp dữ liệu tăng và chia “đều” vào các thùng  Làm trơn: theo trung bình, theo trung tuyến, theo biên…

 Phân cụm (Clustering)

 Phát hiện và loại bỏ ngoại lai (outliers)

 Kết hợp kiểm tra máy tính và con người

 Phát hiện giá trị nghi ngờ để con người kiểm tra (chẳng

hạn, đối phó với ngoại lai có thể)

 Hồi quy

 Làm trơn: ghép dữ liệu theo các hàm hồi quy

December 27, 2012

25

Phương pháp rời rạc hóa đơn giản: Xếp thùng  (Binning)

 Phân hoạch cân bẳng bề rộng Equal­width (distance)

partitioning:  Chia miền giá trị: N đoạn dài như nhau: uniform grid  Miền giá trị từ A (nhỏ nhất) tới B (lớn nhất) ­>W = (B –

A)/N.

 Đơn giản nhất song bị định hướng theo ngoại lai.  Không xử lý tốt khi dữ liệu không cân bằng (đều).

 Phân hoạch cân bằng theo chiều sâu Equal­depth

(frequency) partitioning:  Chia miền xác định thành N đoạn “đều nhau về số

lượng”,  các đoạn có xấp xỉ số ví dụ mẫu.

 Khả cỡ dữ liệu: tốt.  Việc quản lý các thuộc tính lớp: có thể “khôn khéo”.

December 27, 2012

26

Phương pháp xếp thùng làm trơn dữ liệu  (Data Smoothing)

*  Dữ liệu được xếp theo giá: 4, 8, 9, 15, 21, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 34 *  Chia thùng theo chiều sâu:       ­ Bin 1: 4, 8, 9, 15       ­ Bin 2: 21, 21, 24, 25       ­ Bin 3: 26, 28, 29, 34 *  Làm trơn thùng theo trung bình:       ­ Bin 1: 9, 9, 9, 9       ­ Bin 2: 23, 23, 23, 23       ­ Bin 3: 29, 29, 29, 29 *  Làm trơn thùng theo biên:       ­ Bin 1: 4, 4, 4, 15       ­ Bin 2: 21, 21, 25, 25       ­ Bin 3: 26, 26, 26, 34

December 27, 2012

27

Phân tích cụm (Cluster Analysis)

nhau”

ầ ử

ươ ạ

.

C m: Các ph n t trong c m là “t ụ Làm tr n ph n t ụ ầ ử ơ Thu t toán phân c m: Ch ươ

ng t ự trong c m theo đ i di n. ệ ng 6 ụ

December 27, 2012

28

Hồi quy (Regression)

y

Y1

Y1’

y = x + 1

X1

x

December 27, 2012

29

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

30

Tích hợp dữ liệu

 Tích hợp dữ liệu (Data integration):

 Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn thành một nguồn lưu trữ

chung  Tích hợp sơ đồ

 Tích hợp sieu dữ liệu từ các nguồn khác nhau  Vấn đề định danh thực thế: xác định thực thể thực tế từ

B.cust­#

nguồn dữ liệu phức, chẳng hạn, A.cust­id ”  Phát hiện và giải quyết vấn đề thiết nhất quá dữ liệu

 Cùng một thực thể thực sự: giá trị thuộc tính các nguồn

khác nhau là khác nhau

 Nguyên nhân: trình bày khác nhau, cỡ khác nhau,

chẳng hạn, đơn vị quốc tế khác với Anh quốc

December 27, 2012

31

Nắm bắt dư thừa trong tích hợp dữ liệu  (Handling Redundancy in Data Integration)

 Dư thừa dữ liệu: thường có khi tích hợp từ nhiều nguồn

khác nhau

 Một thuộc tính có nhiều tên khác nhau ở các CSDL

khác nhau

 Một thuộc tính: thuộc tính “nguồn gốc” trong CSDL

khác, chẳng hạn, doanh thu hàng năm

 Dữ liệu dư thừa có thể được phát hiện khi phân tích tương

quan

 Tích hợp cẩn trọng dữ liệu nguồn phức giúp giảm/tránh

dư thừa, thiếu nhất quán và tăng hiệu quả tốc độ và chất  lượng

December 27, 2012

32

Chuyển dạng dữ liệu

 Làm trơn (Smoothing): loại bỏ nhiễu từ dữ liệu

 Tổng hợp (Aggregation): tóm tắt, xây dựng khối dữ liệu

 Tổng quát hóa (Generalization): leo kiến trúc khái niệm

 Chuẩn hóa (Normalization): thu nhỏ vào miền nhỏ, riêng

 Chuẩn hóa min­max

 Chuẩn hóa z­score

 Chuẩn hóa tỷ lệ thập phân

 Xây dựng thuộc tính/đặc trưng

 Thuộc tính mới được xây dựng từ các thuộc tính đã có

December 27, 2012

33

Chuyển đổi dữ liệu: Chuẩn hóa

 Chuẩn hóa min­max

A

min

=

+

-

A

A

A

v

'

(

new

_

max

new

_

min

)

new

_

min

-

A

A

v max

min

 Chuẩn hóa z­score

-

A

=

v

'

A

v stand

mean _

dev

 Chuẩn hóa tỷ lệ thập phân

j : s nguyên nh nh t mà Max(| |)<1

' =

v

'v

j

v 10

December 27, 2012

34

-

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

35

Chiến lược rút gọn dữ liệu  (Data Reduction Strategies)

 Kho dữ liệu chứa tới hàng TB

 Phân tích/khai phá dữ liệu phức mất thời gian rất dài khi chạy trên tập

toàn bộ dữ liệu  Rút gọn dữ liệu

 Có được trình bày gọn của tập dữ liệu mà nhỏ hơn nhiều về khối

lượng mà sinh ra cùng (hoặc hầu như cùng) kết quả.

 Chiến lược rút gọn dữ liệu

 Tập hợp khối dữ liệu  Giảm đa chiều – loại bỏ thuộc tính không quan trọng  Nén dữ liệu  Giảm tính số hóa – dữ liệu thành mô hình  Rời rạc hóa và sinh cây khái niệm

December 27, 2012

36

Kết hợp khối dữ liệu (Data Cube  Aggregation)

 Mức thấp nhất của khối dữ liệu

 Tổng hợp dữ liệu thành một cá thể quan tâm

 Chẳng hạn, một khách hàng trong kho dữ liệu cuộc gọi

điện thoại.

 Các mức phức hợp của tích hợp thành khối dữ liệu

 Giảm thêm kích thước dữ liệu

 Tham khảo mức thích hợp

 Sử dụng trình diễn nhỏ nhất đủ để giải bài toán

 Nên sử dụng dữ liệu khối lập phương khi trả lời câu hỏi tổng

hợp thông tin

December 27, 2012

37

Rút gọn chiều

 Rút gọn đặc trưng (như., lựa chọn tập con thuộc tính):

 Lựa chọn tập nhỏ nhất các đặc trưng mà phân bố xác

suất của các lớp khác nhau cho giá trị khi cho giá trị của  các lớp này gần như phân bổ vốn có đã cho giá trị của  các đặc trưng

 Rút gọn # của các mẫu trong tập mẫu dễ dàng hơn để

hiểu dữ liệu

 Phương pháp Heuristic (có lực lượng mũ # phép chọn):

 Khôn ngoan chọn chuyển tiếp từ phía trước  Kết hợp chon chuyển tiếp và loại bỏ lạc hậu.  Rút gọn câu qyuyết định

December 27, 2012

38

Ví d rút g n cây quy t đ nh

ế ị

ở ạ

T p thu c tính kh i t o: {A1, A2, A3, A4, A5, A6}

A4 ?

A6?

A1?

Class 2

Class 2

Class 1

Class 1

December 27, 2012

39

> T p thu c tinh rút g n: {A1, A4, A6}

Phân lớp cây quyết định

 Đồ thị dạng cây  Đỉnh trong là một hàm test  Các nhánh tương ứng với kết quả kiểm tra tại

đỉnh trong

 Các lá là các nhãn, hoặc các lớp.  Xem Chương 5

Phân lớp cây quyết định

Phân lớp cây quyết định

 Xây dựng cây quyết định:

 Xây dựng cây quyết định  Phương pháp top­down

 Cắt tỉa cây (pruning)

 Phương pháp bottom­up: xác định và loại bỏ những

nhánh rườm rà tăng độ chính xác khi phân lớp  những đối tượng mới

 Sử dụng cây quyết định: phân lớp các đối tượng

chưa được gán nhãn

Phương pháp chọn đặc trưng Heuristic

 Có 2d  tập con đặc trưng từ d đặc trưng  Một vài phương pháp chọn dadực trưng heuristic:

 Các đặc trưng tốtnhất theo giả thiết độc lập đặc trưng:

chọn từ kiểm thử điển hình.

 Lựa chọn đặc trưng khôn ngoan từng bước tốt nhất:   Các thuộc tính đơn tốt nhất được chọn đầu tiên  Tiếp đó, chọn tốt nhất tiếp theo theo điều kiện đã

chọn tốt nhất trước đó, ...

 Loại bỏ đặc trưng khôn ngoan từng bước:  Loại bỏ lặp các đặc trưng tồi nhất  Kết hợp lựa chọn và loại bỏ tốt nhất:  Nhánh và phạm vi tối ưu:

 Sử dụng loại bỏ đặc trưng và tùy chọn

December 27, 2012

43

Nén dữ liệu (Data Compression)

 Nén xâu văn bản

 Tồn tại lý thuyết phong phú và thuật toán điển hình  Không tốn thất điển hình  Nhưng chỉ các thao tác hạn hẹp mà không mở rộng

 Nén Audio/video

 Nén tổn thất điển hình, với tinh lọc cải tiến  Vài trường hợp mảnh tín hiệu nhỏ được tái hợp không

cần dựng toàn bộ

 Dãy thời gian mà không là audio

 Ngắn điển hình và thây đổi chậm theo thời gian

December 27, 2012

44

Nén dữ liệu (Data Compression)

Original Data

Compressed Data

lossless

l o s s y

Original Data Approximated

December 27, 2012

45

Chuyển dạng sóng (Wavelet  Transformation)

Haar2

Daubechie4

 Biến dạng sóng rời rạc (Discrete wavelet transform:DWT):

XL tín hiệu tuyến tính, phân tích đa giải pháp

 Xấp xỉ nén: chỉ lưu một mảnh nhỏ các hệ số sóng lớn nhất

 Tương tự như biến đổi rời rạc Fourier (DFT), nhưng nén tổn

thất tốt hơn, bản địa hóa trong không gian

 Phương pháp:

 Độ dài, L, buộc là số  nguyên lũy thừa 2 (đệm thêm các chữ số 0,

khi cần)

 Mỗi phép biến đổi có 2 chức năng: làm mịn, tách biệt

 Áp dụng cho các cặp DL, kết quả theo 2 tập DL độ dài L/2

 Áp dụng đệ quy hai chức năng đến độ dài mong muốn

December 27, 2012

46

DWT cho nén ảnh

 Image

Low Pass       High Pass

Low Pass       High Pass

Low Pass    High Pass

December 27, 2012

47

Phân tích thành phần chính  (Principal Component Analysis )

 Cho N vector dữ liệu k­chiều, tìm c  (<=  k) vector trực

giao tốt nhất để trình diễn dữ liệu.

 Tập dữ liệu gốc được rút gọn thành N vector dữ liệu c

chiều: c thành phần chính (chiều được rút gọn).

 Mỗi vector dữ liệu là tổ hợp tuyến tính của các vector

thành phần chính.

 Chỉ áp dụng cho dữ liệu số.

 Dùng khi số chiều vector lớn.

December 27, 2012

48

Phân tích thành ph n chính (PCA)

X2

Y1

Y2

X1

December 27, 2012

49

Rút gọn kích thước số

 Phương pháp tham số

 Giả sử dữ liệu phù hợp với mô hình nào đó, ước lượng

tham số mô hình, lưu chỉ các tham số, và không lưu dữ  liệu (ngoại trừ các ngoại lai có thể có)

 Mô hình tuyến tính loga (Log­linear models): lấy giá trị  tại một điểm trong không gian M­chiều như là tích của  các không gian con thích hợp

 Phương pháp không tham số

 Không giả thiết mô hình

 Tập hợp chính: biểu đồ (histograms), phân cụm

(clustering), lấy mẫu (sampling)

December 27, 2012

50

Hồi quy và mô hình logarit tuyến tính

 Hồ quy tuyến tính: DL được mô hình hóa phù hợp với 1

đường thẳng

 Thường dùng phương pháp bình phương tối thiểu để

khớp với đường

 Hồ quy đa chiều: Cho một biến đích Y được mô hình hóa

như ột hàm tuyến tính của vector đặc trưng đa chiều

 Mô hình tuyến tính loga: rời rạc hóa xấp xỉ các phân bố

xác suất đa chiều

December 27, 2012

51

Phân tích hồi quy và mô hình logarit tuyến tính

 Hồi quy tuyến tính: Y = a  + b  X

 Hai tham số, a

và b  đặc trưng cho đường và được xấp

xỉ qua dữ liệu đã nắm bắt được.

 Sử dụng chiến lược BP tối thiếu tới các giá trị đã biết

Y1, Y2, …, X1, X2, ….

 Hồ quy đa chiều: Y = b0 + b1 X1 + b2 X2.

 Nhiều hàm không tuyến tính được chuyển dạng như

trên.

 Mô hình tuyến tính loga:

 Bảng đa chiều của xác suất tích nối được xấp xỉ bởi

tích của các bảng bậc thấp hơn

 Xác suất:  p(a, b, c, d) = a ab b acc ad d bcd

Lược đồ (Histograms)

40

 Kỹ thuật rút gọn dữ liệu

phổ biến

35

 Phân dữ liệu vào các

30

25

20

15

10

thùng và giữ trunh bình  (tổng) của mỗi thùng  Có thể được dựng tối ưu  hóa theo 1 chiều khi  dùng quy hoạch động  Có quan hệ tới bài toán

lượng tử hóa.

5

0

10000

30000

50000

70000

90000

December 27, 2012

53

Phân cụm

 Phân tập DL thành các cụm, và chỉ cần lưu trữ đại diện

của cụm

 Có thể rất hiệu quả nếu DL là được phân cụm mà

không chứa dữ liệu “bẩn”

 Có thể phân cụm phân cấp và được lưu trữ trong cấu

trúc cây chỉ số đa chiều

 Tồn tài nhiều lựa chọn cho xác định phân cụm và thuật

toán phân cụm

December 27, 2012

54

Rút gọn mẫu (Sampling)

 Cho phép một thuật toán khai phá chạy theo độ phức tạp

tựa tuyến tính theo cỡ của DL

 Lựa chọn một tập con trình diễn dữ liệu

 Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản có hiệu quả rất tồi nếu có

DL lệch

 Phát triển các phương pháp lấy mẫu thích nghi

 Lấy mẫu phân tầng:

 Xấp xỉ theo phần trăm của mỗi lớp (hoặc bộ phận

nhận diện được theo quan tâm) trong CSDL tổng thể

 Sử dụng kết hợp với dữ liệu lệch  Lẫy mẫu có thể không rút gọn được CSDL.

December 27, 2012

55

Rút g n m u (Sampling) ẫ

l

(

u n ả )ế t h

S R S W O R ẫ y m u n g ẫ ấ n g i ơ n h i ê n đ t h a y k h ô n g

SRSWR

Raw Data

December 27, 2012

56

Rút gọn mẫu (Sampling)

M u c m/phân t ng

ẫ ụ

Raw Data

December 27, 2012

57

Rút gọn phân cấp

 Dùng cấu trúc đa phân giải với các mức độ khác nhau của

rút gọn

 Phân cụm phân cấp thường được thi hành song có khuynh

hướng xác định phân vùng DL hớn là “phân cụm”

 Phương pháp tham số thường không tuân theo trình bày

phân cấp

 Tích hợp phân cấp

 Một cấy chỉ số được chia phân cấp một tập DL thành

các vùng bởi miền giá trị của một vài thuộc tính

 Mỗi vùng được coi như một thùng  Như vậy, cây chỉ số với tích hợp lưu trữ mỗi nút là một

sơ đồ phân cấp

December 27, 2012

58

Chapter 3: Tiền xử lý dữ liệu

 Hiểu dữ liệu và chuẩn bị dữ liệu

 Vai trò của tiền xử lý dữ liệu

 Làm sạch dữ liệu

 Tích hợp và chuyển dạng dữ liệu

 Rút gọn dữ liệu

 Rời rạc và sinh kiến trúc khái niệm

December 27, 2012

59

Rời rạc hóa

 Ba kiểu thuộc tính:

 Định danh — giá trị từ một tập không có thứ tự  Thứ tự — giá trị từ một tập được sắp  Liên tục — số thực

 Rời rạc hóa:

 Chia miền thuộc tính liên tục thành các đoạn  Một vài thuật toán phân lớp chỉ chấp nhận thuộc tính

phân loại.

 Rút gọn cỡ DL bằng rời rạc hóa  Chuẩn bị cho phân tích tiếp theo

December 27, 2012

60

Rời rạc hóa và kiến trúc khái niệm

 Rời rạc hóa

 Rút gọn số lượng giá trị của thuộc tính liên tục bằng

cách chia miền giá trị của thuộc tính thành các đoạn.  Nhãn đoạn sau đó được dùng để thay thế giá trị thực.

 Phân cấp khái niệm

 Rút gọn DL bằng tập hợp và thay thế các khái niệm

mức thấp (như giá trị số của thuộc tính tuổi) bằng khái  niệm ở mức cao hơn (như trẻ, trung niên, hoặc già)

December 27, 2012

61

Rời rạc hóa và kiến trúc khái niệm với dữ liệu  số

 Phân thùng (xem làm trơn khử nhiễu)

 Phân tích sơ đồ (đã giới thiệu)

 Phân tích cụm (đã giới thiệu)

 Rời rạc hóa dựa theo Entropy

 Phân đoạn bằng phân chia tự nhiên

December 27, 2012

62

Rời rạc hóa dựa trên Entropy

 Cho tập ví dụ S, nếu S được chia thành 2 đoạn S1 và S2

S

S

dùng biên T, thì entropy sau khi phân đoạn là S | | 1 S | |

S 2 S | |

 Biên làm cực tiểu hàm entropy trên tất cả các biên được

chọn như một rời rạc hóa nhị phân.

 Quá trình đệ quy tới các vùng cho tới khi đạt điều kiện

dừng nào đó, như

> d

| | = + ( , E S T Ent Ent ) ( ) ( ) 1 2

( ) Ent S

)

,

( E T S  Thực nghiệm chỉ ra rằng cho phép rút gọn cỡ DL và tăng

độ chính xác phân lớp

December 27, 2012

63

-

Phân đoạn bằng phân hoạch tự nhiên

 Quy tắc đơn giản 3­4­5 được dùng để phân đoạn dữ liệu số

thành các đoạn tương đối thống nhất, “tự nhiên”.

 Hướng tới số giá trị khác biệt ở vùng quan trọng nhất

 Nếu 3, 6, 7 hoặc 9 giá trị khác biệt thì chia miền thành 3

đoạn tương đương.

 Nếu phủ 2, 4, hoặc 8 giá trị phân biệt thì chia thành 4.

 Nếu phủ 1, 5, hoặc 10 giá trị phân biệt thì chia thành 5.

December 27, 2012

64

Ví dụ luật 3­4­5

count

-$351

-$159

profit

$1,838

$4,700

Step 1:

Min Low (i.e, 5%-tile)

High(i.e, 95%-0 tile) Max

Step 2:

msd=1,000

Low=-$1,000

High=$2,000

(-$1,000 - $2,000)

Step 3:

(-$1,000 - 0)

($1,000 - $2,000)

(0 -$ 1,000)

(-$4000 -$5,000)

Step 4:

($2,000 - $5, 000)

($1,000 - $2, 000)

(-$400 - 0)

(0 - $1,000)

(0 - $200)

($1,000 - $1,200)

(-$400 - -$300)

($2,000 - $3,000)

($200 - $400)

($1,200 - $1,400)

(-$300 - -$200)

($3,000 - $4,000)

($1,400 - $1,600)

($400 - $600)

(-$200 - -$100)

($4,000 - $5,000)

($600 - $800)

($1,600 - $1,800)

($1,800 - $2,000)

($800 - $1,000)

(-$100 - 0) December 27, 2012

65

Sinh kiến trúc khái niệm cho dữ liẹu phân loại

 Đặc tả một thứ tự bộ phận giá trị thuộc tính theo mức sơ

đồ do người dùng hoặc chuyên gias  street

 Đặc tả thành cấu trúc phân cấp nhờ nhóm dữ liệu

 {Urbana, Champaign, Chicago}

 Đặc tả theo tập các thuộc tính.

 Tự động sắp xếp một phần bằng cách phân tích số

lượng các giá trị khác biệt

 Như, street < city 

 Đặc tả một phần thứ tự bộ phận

 Như, chỉ street < city mà không có cái khác

December 27, 2012

66

Sinh kiến trúc khái niệm tự động

 Một vài kiến trúc khái niệm có thể được sinh tự động dựa

trên phân tích số lượng các giá trị phân biệt theo thuộc tính  của tập DL đã cho  Thuộc tính có giá trị phân biệt nhất được đặt ở cấp độ

phân cấp thấp nhất

 Lưu ý: Ngoài trừ, các ngày trong tuần, tháng, quý, năm

t

15 giá tr phân bi ị

country

t

65 giá tr phân bi ị

province_or_ state

3567 giá tr phân bi

t

city

674,339 giá tr phân bi

t

street

December 27, 2012

67