
Trường Đi h c Khoa h c T nhiênạ ọ ọ ự
Khoa Công ngh thông tinệ
B môn Tin h c cộ ọ ơ sở
1
Đng Bình Phặ ương
dbphuong@fit.hcmus.edu.vn
NH P MÔN L P TRÌNHẬ Ậ
D LI U KI U CON TRỮ Ệ Ể Ỏ
(C B N)Ơ Ả

VC
VC
&
&
BB
BB
22
N i dungộ
D li u ki u con tr (c b n)ữ ệ ể ỏ ơ ả
Khái niệm và cách sử dụng1
Các cách truyền đối số cho hàm2
Con trỏ và mảng một chiều3
Con trỏ và cấu trúc4

VC
VC
&
&
BB
BB
33
Ki n trúc máy tínhế
B nh máy tínhộ ớ
B nh RAM ch a r t ộ ớ ứ ấ nhi u ô nhề ớ, m i ô nh ỗ ớ
có kích thước 1 byte.
RAM dùng để ch a ứm t ph n h ộ ầ ệ đi u hànhề,
các l nh chệ ương trình, các d li uữ ệ …
M i ô nh có ỗ ớ địa ch duy nh tỉ ấ và địa ch này ỉ
được đánh s t 0 tr ố ừ ở đi.
Ví dụ
•RAM 512MB được đánh địa ch t ỉ ừ 0 đến 229 – 1
•RAM 2GB được đánh địa ch t ỉ ừ 0 đến 231 – 1
D li u ki u con tr (c b n)ữ ệ ể ỏ ơ ả

VC
VC
&
&
BB
BB
44
Quy trình x lý c a trình biên d chử ủ ị
Dành riêng m t vùng nhộ ớ v i ớđịa ch duy nh tỉ ấ
để lưu bi n ếđó.
Liên k tế địa ch ô nh ỉ ớ đó v i tên bi n.ớ ế
Khi g i tên bi n, nó s ọ ế ẽ truy xu t t ấ ự động đến
ô nh ớđã liên k t v i tên bi n.ế ớ ế
Ví d :ụ int a = 0x1234; // Gi s ả ử đa ch 0x0Bị ỉ
……
Khai báo bi n trong Cế
D li u ki u con tr (c b n)ữ ệ ể ỏ ơ ả
0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17
a
34
34
12
12
00
00
00
00

VC
VC
&
&
BB
BB
55
……
Khái ni m con trệ ỏ
Khái ni mệ
Đa ch c a bi n là m t con s .ị ỉ ủ ế ộ ố
Ta có th t o ể ạ bi n khác ếđể lưu địa ch c a ỉ ủ
bi n nàyế Con tr .ỏ
D li u ki u con tr (c b n)ữ ệ ể ỏ ơ ả
0A
34
34
0B
12
12
0C
00
00
0D
00
00
0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17
a pa
0B
0B
00
00
00
00
00
00

