ươ

Ch

ng 1: Gi

i thi u

N i dung

ể ủ

• L ch s  phát tri n c a máy tính ị • T ng quan v  ngành tin h c ọ ề ổ • Mô t

các chuyên ngành

́

́

́

̣

5 thê  hê ma y ti nh

́

́

́

̣ ư

Thê  hê th  nhâ t (1946­1959)

̀

• Đe n chân không

́ ̃ ơ ơ  l n

́ - Ki ch c - Đă t́ - No nǵ ́ ́ ư - Ch c năng i t

́

́

́

̣ ư

Thê  hê th  nhâ t (1946­1959)

́

́

̣ ư

Thê  hê th  hai (1959­1965)

• Transistor

̣

́

̀

̃

ư

̣

̀ ́ ̀ ́

̃

̃

̀ư

̀ ̉ ơ - Nhanh va  nho h n ̀ ̀ - Hê điê u ha nh đâ u tiên - I t No ng ́ - Lâp tri nh bă ng Ngôn ng  ma y ̀ - Đa  co  Băng va  đi a t

́

́

̣ ư

Thê  hê th  ba (1965­1971)

ợ

• Mach ti ch h p IC ́

̣

́

̣

́ ́ -  I t tiêu tô n công suâ t ̃ư -  Ngôn ng  bâc cao

́

́ ̣ ư ư

Thê  hê th  t

(1971 ­ 1980)

• Microprocessor

́

́

ữ ữ ̣

̉ ư

- Ma y ti nh cá nhân (Personal computer) - Công nghê RAID đê l u tr  d  liêu ̀ ữ ̣ - Truyê n d  liêu - Multimedia

̣

́

́

̣ ư

Thê  hê th  năm (1980 ­ nay)

́

• Tri  tuê nhân tao ́ử

̣ ̣

− X  ly  song song ́ ́ − Nhân biê t giong no i − Robot thông minh

̣ ̣

̀

̣ ̣

Nga nh hoc công nghê thông tin (IT)

̃

́

́

́

̀

̃

́

̀

̃

̀ ơ ̉ ơ

ư

̉ ̣ ̣

́

i

́

̃

́ ́ơ ự

̣ ̣ ̣

̀ ̣ ư

• Ma y ti nh đa  không thê thiê u trong đ i sô ng hiên đai va   ̀ ́ ̀ la  bô phân chi nh sau nh ng thay đôi l n vê  xa  hôi va   ́ kinh tê  thê  gi ̃ ́ IT la  1 li nh v c nôi bât cuô i thê  ky 20 làm thay đôi xa   hôi t

̀ ̀  “industrial society” tha nh “information society.”

̉ ̣ ̉ ̉

̀

́

́

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

̀

́

̣ ̉

́ ́

• Muc tiêu cua nga nh ma y ti nh: ́ ́ ư ng  dung  IT  đê  giu p  ca   nhân  va   tô  ch c

́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ − Giai  thi ch  va

̀ ̣

̀ hoa n tha nh muc tiêu ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉

́ ̉ ư ̀ ự ư ̉ ̉ ́ ng

̣ ̉

́ − Quan ly  ta i nguyên IT cua ca  nhân va  tô ch c ́ ́ ́ ươ − D  ba o khuynh h ng thay đôi cua IT va  đa nh gia   ̣ ơ ̀ dung cua công nghê m í ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ − Hiêu biê t, go p phâ n va o nê n tang khoa hoc, toa n hoc ma

c xây d ng.

̀ ́ ́ ượ ̀ ́ ̀ ư t  đo  IT đ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̣ ̀ − Sô ng va  la m viêc nh  môt tha nh viên co  kinh nghiêm va

́ ̃ ự ̉ ̣ ti ch c c cua xa  hôi.

́

́

̀

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

̉ ơ

• Hai thay đôi l n:́ ̃ ư

̣

− Technical (ky  thuât) − Pedagogical (s  pham)

̣

̀

́

́

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

̀

̃

̉ ̣

• Thay đôi vê  ky  thuât: ́ ơ

− Đôi m i v  công nghê truyê n thông, ti nh toa n, t

̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ng ta c

̀

ề ́ va  phân phô i thông tin.  ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ − Tiê n bô vê  ky  thuât đa  la m tăng đa ng kê nhiê u môn hoc

̉ cua nga nh̀

́

́

̀

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

̀

ươ

̉ ̣

Ch

ng tri nh giang day IT

̉ ̣

̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ư  xa kha thi va

• Thay đôi vê  s  pham: ̀ ̃ ́ − Mang ma y ti nh đa  la m cho gia o duc t pha t triên đa ng kê.  ̀

́ ̉ ̉

ư ́ ́ ̃ − Công nghê cu ng la m anh h

́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ng đê n ban châ t cua s  pham.

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣

̃ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ưở ́ Phâ n mê m minh hoa, tri nh chiê u bă ng ma y ti nh, pho ng  lab đa  tao 1 s  ca ch biêt đa ng kê khi day IT.

̀

́

́

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

̀

́

́

ươ

Ch

ng tri nh h c ngành ma y ti nh

CE­COMPUTER ENGINEERING

CS COMPUTER SCIENCE

IS INFORMATION SYSTEM

EE ELECTRICAL  ENGINEERING

IT INFORMATION TECHNOLOGY

SE SOFTWARE  ENGINEERING

K  thu t máy tính(Computer Engineering)

• Ngành k  thu t máy tính liên quan đ n:

ậ ế ế ứ

ế ỹ ệ t k  và xây d ng các máy tính và h  th ng máy tính. − Vi c thi ầ − Các nghiên c u v  ph n c ng, ph n m m, truy n thông, và

ế

• Ch

ệ ố ề ứ ề ề

ự ầ ự ươ ữ s  t ng tác gi a chúng. ươ ạ ậ ả ng trình gi ng d y t p trung vào lý thuy t, nguyên t c  ệ ề ự ỹ và th c hành k  thu t đi n truy n thông và toán h c và áp  ế ế ụ t k  máy tính d ng chúng vào vi c thi

K  thu t máy tính(Computer Engineering)

Khoa h c máy tính (Computer Science)

̀

́

ư ề ả

ế ́

́ ệ ố

̉

• T   n n  t ng  lý thuy t  va   thu t toán  đê n  pha t  triên  tiên  ̀ phong v  robot, hê thô ng thông minh, h  th ng thông minh,  sinh h c,…ọ ế ế ́

́

́

́

̃

ể t k  và phát tri n ph n m m ́ ơ

ầ ̉ ử

ự

̣

• Thi • Pha t minh ca ch m i đê s  dung ma y ti nh trong li nh v c

̀

ươ

̣

ề v  mang, database, giao diên ng

́ i ma y,…

́

́

́

̀

̣ ̣

̀

ư

̉ ̉ ̣ ̉

• Pha t  triên  ca ch  giai  quyê t  hiêu  qua  ca c  ba i  toa n  nh   ́ ́ ư ự hiêm thi, hi nh anh, l u tr  thông tin trong database,…

̉ ̣ ̉

Khoa h c máy tính (Computer Science)

Các ngành tin h cọ

ậ ệ

ệ ố ợ

Information Systems – H  th ng thông tin ả − T p  trung  vào  vi c  tích  h p  các  gi ứ

ủ ể ầ

ủ ệ ọ

i  pháp  công  ngh   thông  tin và quá trình kinh doanh đ  đáp  ng nhu c u thông tin c a  các doanh nghi p. ệ ể ạ ệ ể ấ ộ

− Quan  đi m  c a  ngành  h c  này  theo  công  ngh   thông  tin  là  nh n  m nh  thông  tin,  và  theo  quan  đi m  công  ngh   là  m t  công c  đ  t o, x  lý, và phân b  thông tin.

ụ ể ạ ử ổ

Các ngành tin h cọ

− Áp d ng công ngh  thông tin h  tr  doanh nghi p trong vi c

ụ ỗ ợ ệ ệ

ử x  lý thông tin c i ti n các quy trình làm vi c. ể ệ ế ố ỹ ệ ả ổ ệ ả ế ả − Doanh nghi p ph i hi u c  hai y u t

ậ  k  thu t và t ư ế

ụ ứ  ch c,  ể ạ áp d ng CNTT vào quy trình kinh doanh nh  th  nào đ  đ t  ượ đ

ụ ủ ọ c m c tiêu c a h . ệ

− Các  chuyên  gia  h   th ng  thông  tin  đóng  m t  vai  trò  quan  ộ ổ ứ ủ ệ  ch c c a h   ế ặ ả t

ệ ị

, thi

ự ệ ộ ố ọ tr ng trong vi c xác đ nh các yêu c u cho m t t ố ủ ọ th ng thông tin và các ho t ho t đ ng c a h  là đ c t ế k  và th c hi n các yêu c u c a t ầ ạ ạ ộ ầ ủ ổ ứ  ch c

Các ngành tin h cọ

Các ngành tin h cọ

• Công ngh  thông tin­Information Technology

− Ch

ầ ệ ụ

ộ ạ ườ ủ ệ ế ,  tr

ị ươ ng trình ngành CNTT trang b  cho sinh viên có kh  năng  ượ ứ c nhu c u áp d ng công ngh  máy tính vào các  đáp  ng đ ủ ho t  đ ng  c a  các  doanh  nghi p,  chính  ph ,  y  t ng  ổ ứ ọ  ch c khác h c, và các t .  ệ ố ủ ạ

ự ổ

ể ề ọ ơ ậ − H  th ng thông tin t p trung vào các khía c nh thông tin c a  ệ ệ Công ngh  thông tin là s  b  sung quan  công ngh  thông tin.  ủ đi m  tr ng  tâm  c a  nó  là  trên  công  ngh   riêng  c a  mình  nhi u h n trên các thông tin mà nó truy n t ệ ề ả i.

Các ngành tin h cọ

ệ ố

ả ế ớ ệ

ề ả  ch c gi ậ ầ ổ ứ ư ả ế ấ ứ ề

ấ ả ể − Nhân viên CNTT ph i hi u h  th ng máy tính và ph n m m  ủ ọ i  c a h  và cam k t v i các doanh nghi p hay các t ế quy t  b t  c   đi u  gì  liên  quan  đ n  máy  tính  nh   b o  m t,  ợ nâng c p, b o trì, thay đ i thích h p.

ế ế

ạ ầ

ứ ế ổ − Ngành CNTT cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c:

• Thi

t  k   và  xây  d ng  h   t ng  h   th ng  m ng  máy  tính  theo  ầ ủ

ệ yêu c u c a doanh nghi p

ị ạ ể

• Qu n tr  m ng, xây d ng và phát tri • Phát tri n các  ng d ng trong môi tr

ụ ạ ể ị  d ch v  m ng ườ ng phân tán

ữ ệ ố ấ ự

Các ngành tin h cọ

Các ngành tin h cọ

• K  thu t ph n m m­ Software Engineering

ầ ộ ầ

ế ự ẩ ể ề ề ầ ả ố

ấ ả ứ ả

ỹ ệ − Đây  là  m t  ngành  liên  quan  đ n  s   phát  tri n  và  duy  trì  h   ả ự ả th ng ph n m m sao cho s n ph m ph n m m đ m b o s   ả ả ệ tin c y và hi u qu , giá c  ph i chăng, và đáp  ng t t c  các  yêu c u mà khách hàng.

ậ ầ

− Tích h p các nguyên t c c a toán h c và khoa h c máy tính

ợ ọ ọ

ự ể ề ậ ầ ắ ủ ể ớ ỹ v i k  thu t th c hành đ  phát tri n ph n m m.

Các ngành tin h cọ

• Ngành  k   thu t  ph n  m m  cung  c p  cho  sinh  viên  nh ng

ụ ụ

t k  h  th ng thông tin ph c v   cho bài toán qu n lý

ử ả

ề ề

ườ

ỹ k  năng: ế ế ệ ố − Phân tích thi ầ ể − Xây d ng ki m th , b o trì ph n m m. ầ − Qu n  lý  d   án  phát  tri n  ph n  m m,  đào  t o,  hu n  luy n  ng

i

ả dùng

ệ ử ụ ộ

ớ ẩ ậ − Sáng t o trong vi c s  d ng, v n hành các s n ph m m i ệ ố − Có k  năng và thái đ  làm vi c t  nghiên c u cao.

t, tính t

Các ngành tin h cọ