Y BAN CH NG KHOÁN NHÀ N Ủ Ứ ƯỚ

Ứ C Ọ

TRUNG TÂM NGHIÊN C U KHOA H C VÀ ĐÀO T O CH NG KHOÁN Ứ Ạ

PHÂN TÍCH C B N C PHI U Ơ Ả

HÀ N I, THÁNG 1 NĂM 2007

ế ủ ổ

ầ ư ổ ị ườ

ướ

ế ổ

ế

ế

i m c

ể ạ ớ ứ

ế ờ

Nh ng nhà đ u t c phi u quan tâm ữ đ n giá th tr ng c a c phi u và d ế ự ng bi n đ ng giá c phi u. báo xu h ế ộ Quá trình này g i là phân tích c phi u ế ọ v i n i dung: ớ ộ  C phi u nào tăng giá (gi m giá) ổ  S tăng (gi m) đ n m c nào ẽ  C n bao nhiêu th i gian đ đ t t ầ giá đó.

i s d ng 2 lo i ph

ươ

ườ ử ụ

Đ làm rõ nh ng n i dung trên, có 2 lo i ộ ng pháp khác ạ

ế ế ướ ầ ơ ổ

ế ầ ề ổ

ể ng nhau:  Các nhà đ u c c phi u quan tâm đ n ế ộ

ế ẽ ế ả

ứ ả ế ộ

ng. ị ườ

c tính cung - c u v c phi u, theo dõi bi n đ ng giá c ổ phi u v thành bi u đ đ d đoán mua - bán c ổ ể ồ ể ự i thích phi u . Đó là phân tích k thu t. Không gi ậ ỹ lý do bi n đ ng giá mà nghiên c u b n thân di n ễ bi n c a th tr ế ủ  Các nhà đ u t ầ ư năng sinh l i c a công ty, t ờ ủ v ng tăng tr ủ ướ ưở ọ ng lai. Đó là phân tích c b n c phi u trong t ế ổ quan tâm đ n m c c t c, kh ả ứ ổ ứ ế đó đánh giá tri n ừ ể c tính m c giá ứ ơ ả ng c a công ty và ươ

Ơ Ả

QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH C B N G M 3 GIAI ĐO N:Ạ

ng kinh t

ườ

ế ổ

t ng th , trong ể i và , bao g m c y u t b t l ả ế ố ấ ợ giá, lãi su t, thu , h i ế ộ ấ

 Đánh giá môi tr n c và qu c t ồ ố ế ướ i cho công ty nh t có l ư ỷ ợ nh p.ậ

 Xem xét ngành và tác đ ng đ n công ty. So sánh ộ

ượ

ở ộ

ế h s tài chính c a công ty v i toàn ngành: ớ ệ ố ngành có đ c khuy n khích m r ng? Kh ả ế năng c nh tranh. ạ ạ ộ ả

ạ ộ

ặ ạ

ưở

 Phân tích ho t đ ng c a công ty trên các m t: ủ ho t đ ng qu n lý, ho t đ ng R&D, tình tr ng ạ ộ i nhu n, tri n v ng tăng tài chính, kh năng l ể ậ tr ng. Quan tr ng nh t là phân tích báo cáo tài ấ chính doanh nghi p.ệ

PH ƯƠ Ơ Ả

i (Opportunities);

 Th m nh (Strengths); ế ạ  Đi m y u (Weaknesses); ế ể  Thu n l ậ ợ  R i ro (Threats); ủ T đó, rút ra k t lu n v đ u t ế

ề ầ ư ổ

c phi u ế

NG PHÁP PHÂN TÍCH C B N CH Y U LÀ Ủ Ế ÁP D NG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Ụ

VÍ D : ĐÁNH GIÁ T NG QUAN V CÔNG Ổ TY AGIFISH - MÔ HÌNH SWOT

 Th m nh: ế ạ

c trang b m i ị ớ

t b đ ế ị ượ ầ

 Máy móc, thi  Doanh nghi p đ u tiên (và duy nh t) c a ệ ấ ủ ngành th y s n có mô hình SXKD khép ủ ả kín t ẩ ố

ế

khâu SX cá gi ng đ n thành ph m ồ

 Nguyên li u đ u vào d i dào  Ngu n tiêu th n đ nh (h th ng siêu th ị

ầ ụ ổ ị

ệ ố

ồ Sysco)

t huy t,

ế

 Lãnh đ o công ty năng đ ng, nhi là phó ch t ch Hi p h i VASEP

ệ ộ

ủ ị

VÍ D : ĐÁNH GIÁ T NG QUAN V CÔNG Ổ Ụ TY AGIFISH MÔ HÌNH SWOT(ti p)ế

 Đi m y u: ể

ế

ẩ ế ỷ ọ

ng g p khó khăn v th tr ặ

tr ng l n trong t ng ớ ổ ng xu t ấ ề ị ườ ề

 Doanh thu xu t kh u chi m t ấ doanh thu. Th ườ ng n i đ a đ kh u (th tr ộ ị ượ ả ị ườ ẩ  C c u s n ph m ch a đa d ng ẩ ơ ấ ả i: ậ ợ ng tiêu th s n ph m th y s n (ít cholesterol) ướ

c c i thi n nhi u) ệ ạ ư

ủ ả

ụ ả ph ổ ế ở ươ

 Thu n l  Xu h tr nên ph bi n ở ự ế ộ ủ ủ ả

 S ti n b c a công ngh ch bi n th y s n giúp ủ ả ng v khi ch ế ị

ẩ ng tây; ệ ế ế đ c h ữ ượ ươ ạ ẫ

 Th y s n là m t trong nh ng mũi nh n xu t kh u

th y s n đông l nh v n gi bi n;ế

ữ ấ ẩ ộ ọ

ủ ả ệ c a Vi ủ

t Nam.

VÍ D : ĐÁNH GIÁ T NG QUAN V CÔNG Ổ Ụ TY AGIFISH MÔ HÌNH SWOT(ti p)ế

ườ

ề ạ ả t ch t v đ an toàn th c ự

c đang phát tri n;

 R i ro: ủ môi tr  R i ro t ừ ủ ủ ả toàn th c ph m. M , EU … si ế ẩ ự ph m, đ c bi ệ ớ

ng: Th y s n có đ nh y c m cao v an ặ ề ộ ỹ t v i các n ể

ướ

ẩ ộ

ặ ế

ể ẽ ế ụ

ng m i v th y s n v i M , EU …

 Cu c chi n cá catfish là lo ng i đáng k . S ti p t c còn nhi u ạ ạ ề ủ ả

v tranh ch p th ụ

ươ

ấ ằ

 An Giang n m trong vùng lũ. Khó khăn giao thông khi lũ v . ề  Nhi u đ i th c nh tranh: Công ty Vĩnh Hoàn - 25% th ph n; ầ

ủ ạ

ị t - 5%, Cafitex - 10%; Cataco - 6%;

ố Afiex - 9%; Nam Vi

i cao, Giá

 K t lu n: ế AGF kinh doanh hi u qu , doanh thu tăng, m c sinh l ả i 130.000đ/CP và đang trong xu h hi n t ướ ệ ạ phi u AGF có s c hút c dài h n và ng n h n. ắ ả ế

ứ ng tăng giá. C ổ ạ

Đánh giá t ng th tài chính c a m t công ty trên

ả ử ụ ề ố ố

ổ các m t:ặ  Kh năng thanh toán;  Kh năng v v n, hi u qu s d ng v n ệ  Kh năng trang tr i ả  Kh năng sinh l i;  Đánh giá thu nh p;ậ

Sau đó, nhà phân tích c b n s t

ng

ế ươ

đánh giá c ổ ẩ ươ ề

ơ ả ẽ ự phi u t ng lai căn c vào 4 tiêu chu n t ứ tác: 1. c t c; 2. Giá tr s sách; 3. Dòng ti n; 4. ổ ứ ị ổ L i nhu n ậ

ế ị

Căn c vào nh ng phân tích trên s quy t đ nh c mua - bán c phi u ế

ứ chi n l ế ượ

ả ả ả ả ờ

M T S H S TÀI CHÍNH C B N

Ộ Ố Ệ Ố

Ơ Ả

CÁC H S V KH NĂNG THANH TOÁN: Kh năng c a công ty đáp ng n ng n h n, cũng

ư

i thành ti n ề

ứ ả nh chuy n tài s n hi n t ệ ạ ả  H s kh năng thanh toán hiên hành

=

Ệ Ố Ề ủ ể ả tai san no

Tong

luu ngan

dong han

M c đ an toàn > 1,5. Tùy thu c ngành.

ứ ộ  H s kh năng thanh toán nhanh (h s th Axit)

ệ ố Tong

kho

=

ệ ố ử

- no

Hang ngan

ton han

M c đ an toàn > 1

ứ ộ

ệ ố ả Tong TSLĐ Tong

CÁC H S V KH NĂNG V N

Ệ Ố Ề

Đánh giá m c đ r i ro phá s n hay tăng

ộ ủ

ế

ố ố

=

ng c a công ty. Liên quan đ n v n dài tr ưở h n c a công ty g m n dài h n và v n c ổ ợ ạ ph nầ  H s trái phi u: ế Menh trai Tong dai

phieu han

gia von

ệ ố

Khi nào phát hành trái phi u? Công ty có tài ế

 H s c phi u u đãi: dai

chính lành m nh, kinh doanh có lãi.

ệ ố ổ Menh =

phieu uu han dai

gia Tong

ạ ế ư co von

D i 10% t ng v n dài h n là t ướ ạ ổ ố t ố

 H s c phi u ph thông:

+

Menh

gia

TN

giu

lai

=

CPPT Tong

+ TD von

ệ ố ổ ế ổ

von han dai ự

T l này > 50% thì áp l c phá s n ít. Ít r i ro thì kh ả ủ ả

 H s n

ờ i th p ấ

=

Tong tai

no san

Tong

ỷ ệ năng sinh l ệ ố ợ

Tong

=

tai chu

san huu so

Von

H s n cao thì hi u ng đòn b y tài chính cao ệ ố ợ ệ ứ ẩ

Đòn b y tài chính .

CÁC H S V KH NĂNG SINH L I Ờ

Ệ Ố Ề

Ỷ Ủ Ở Ữ

(HAY T L HOÀN V N C PHI U PH THÔNG)

 T Su T SINH L I C A V N CH S H U Ờ Ủ Ố Ổ Ố

=

ROE

Loi Von

nhuan chu

rong huu so

(

=

ROE

Loi MGCPPT

nhuan +

rong Co - tuc uu dai) Thang du von de TN +

(

lai)

Ấ Ỷ Ệ Ổ Ế

PH

NG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

ƯƠ

DU PONT

x

Loi nhuan Doanh thu

rong thuan

Doanh thu Tong tai

thuan san

Loi

Tong

x

nhuan tai

rong san

Tong

tai chu

san huu so

Von

rong huu so

nhuan chu

Loi Von  ROE = ROA x FL  ROE = Rm x TAU x FL  BA CH TIÊU QU N LÝ ROE: (1) LÃI RÒNG THU Đ

C

Ỗ Ồ

Ố ƯỢ

Ỗ Ồ

C S D NG Đ TÀI TR CHO TÀI S N

C TRÊN M I Đ NG TÀI S N; (3) S L Ể

ƯỢ Ử Ụ

ƯỢ TRÊN M I Đ NG DOANH THU; (2) DOANH THU T O Ạ NG V N Đ Ố ƯỢ CÔNG CSH Đ Ả Ở TY

 ROE CH U TÁC Đ NG C A 3 NH

C

ƯỢ

ĐI M:Ể  V N Đ TH I GIAN Ề Ờ  V N Đ R I RO Ề Ủ

Ấ Ấ  CÔNG TY A: ROE = ROA(6%) x FL(5) = 30%  CÔNG TY B: ROE = ROA(10%) x FL(2) = 20%  CÔNG TY B T T H N A HAY A T T H N B?

Ố Ơ

Ố Ơ

 V N Đ GIÁ TR : ROE HAY GIÁ TH TR

NG Ị ƯỜ Ấ Ề Ị

ƯỢ

 KH C PH C NG Ờ

C ĐI M C A ROE Ể  H S SINH L I TRÊN V N Đ U T (ROI) Ố Ầ Ư

Ắ Ệ Ố

EBIT(

- 1

=ROI

Thue suat) CSH

+ No

Von  EBIT(1-t%) = TN RÒNG + LÃI VAY(1 - t%)

ợ

̃ ́

́

N vay (Lai suât 10%) Vôn CSH Tông tai san

Công ty A 900 USD 100 1000 USD

Công ty B 0 USD 1000 1000 USD

̉ ̀ ̉

EBIT

120

120

̃

- Lai vay EBT

90 30

0 120

- Thuê(t% = 40%)

12

48

́

NI (LN rong)

18

72

̀

ROA

1,8%

7,2%

ROE

18%

7,2%

ROI

7,2%

7,2%

+ 18

40%)

ROIA

=

%2,7=

- 1 90( 100

ROIB

=

%2,7=

0+ 72 1000

= ROE

=

LN Von

ròng CSH

EPS BV

 MV/BV SO SÁNH V I EPS/BV

 V Đ TH ROE THEO MV/BV C A NH NG

 PH

Ẽ Ồ Ị Ữ Ủ

CÔNG TY HAY NGÀNH NÀO ĐÓ ƯƠ

Ệ Ữ

Ể Ệ

NG TRÌNH H I QUY MV/BV = bx + a ROE TH HI N QUA M I QUAN H GI A Ố HAI BI N MV/BV VÀ EPS/BV

P/E LÀ GÌ

 GIÁ C PHI U HI N T I/THU NH P M T NĂM C A C Ủ Ổ

PHI UẾ

Ủ Ủ

 E = EPS = THU NH P D KI N C A NĂM T I Ớ THU NH P D KI N C A 4 QUÝ T I  Ớ THU NH P C A NĂM G N NH T THU NH P C A 4 QUÝ G N NH T Ấ

Ậ Ự Ế Ậ Ự Ế Ậ Ủ Ậ Ủ

QUAN ĐI M Đ U T GIÁ TR

Ầ Ư

Ị Ủ Ậ

Ụ Ủ

 GIÁ TR C A M T DOANH NGHI P PH THU C VÀO L I NHU N (THU NH P) HÀNG NĂM C A DOANH NGHI P ĐÓ Ệ

= MUA M T PH N CÔNG TY C PH N

Ổ Ầ

 MUA C PHI U Ế Ộ = MUA THU NH P HÀNG NĂM C A CÔNG TY C Ổ

Ầ Ậ

PH NẦ

(cid:222)

GIÁ C PHI U PH THU C VÀO EPS Ụ

QUAN ĐI M Đ U T GIÁ TR

Ầ Ư

 EPS = HI U QU KINH DOANH C A DOANH NGHI P

Ệ Ả - EPS L N:Ớ

C GIÁ CAO

- DOANH NGHI P HI U QU Ệ - C PHI U H P D N, ĐÁNG Đ Ấ

ƯỢ

- EPS NHỎ

- DOANH NGHI P KÉM HI U QU Ệ - C PHI U KÉM H P D N, CH ĐÁNG GIÁ Ỉ

TH PẤ

Ý NGHĨA C A P/E

Ổ Ế Ề

Ị NG C PHI U)

 P/E NH N Đ NH KHÁI QUÁT V GIÁ C PHI U Ế

 P/E GIÚP NH N Đ NH:

Ậ (TH TR Ị ƯỜ - CAO (Đ T)Ắ - TH P (R ) Ẻ Ấ - V A PH I Ả Ừ

Ị - NÊN/KHÔNG NÊN Đ U TẦ Ư - CHI N THU T Đ U T NÀO CHO PHÙ Ậ Ầ Ư Ế

H PỢ

PH

ƯƠ

NG PHÁP Đ NH N BI T Ể P/E CAO HAY TH PẤ

 L Y HÌNH TH C Đ U T THÔNG TH

ƯỜ

NG NH T T I QU C Ấ Ạ

Ầ Ư Ẩ

- TRÁI PHI U CHÍNH PH / TI T KI M

GIA ĐÓ LÀM CHU N SO SÁNH Ế

Ủ Ế

C

- AN TOÀN - THU NH P (LÃI SU T): XÁC Đ NH TR Ậ

ƯỚ

 TÍNH P/E (GIÁ TR C A M T Đ NG THU NH P) C A HÌNH Ộ Ồ

Ị Ủ

TH C Đ U T ĐÓ?

Ầ Ư

- P/E C A TRÁI PHI U = GIÁ TRÁI PHI U/LÃI SU T (~

M NH GIÁ/LÃI SU T)

Ủ Ệ

 SO SÁNH P/E C A HAI HÌNH TH C Đ U T

Ầ Ư

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

Ậ Ổ

Ế Ừ

P/E V AỪ

 - N U P/E C A C PHI U = P/E C A TRÁI PHI U Ế (cid:222) Ủ Ế Ế - GIÁ M I Đ NG THU NH P C PHI U VÀ TRÁI Ỗ Ồ PHI U NH NHAU Ư Ả (cid:219) - CÓ TH COI: GIÁ C PHI U V A PH I Ổ

Ể PH IẢ

Ơ

- N U P/E C A C PHI U Ủ - GIÁ M I Đ NG THU NH P C A C PHI U CAO H N Ỗ Ồ GIÁ M I Đ NG THU NH P C A TRÁI PHI U Ỗ Ồ P/E CAO Ể

Ế (cid:222) Ế > P/E C A TRÁI PHI U Ủ Ủ Ế Ủ Ắ (cid:219) - CÓ TH COI: GIÁ C PHI U Đ T

Ậ Ậ Ế

- N U P/E C A C PHI U Ủ

Ổ Ỗ Ồ

Ơ

Ế < P/E C A TRÁI PHI U Ế Ủ - GIÁ M I Đ NG THU NH P C A C PHI U TH P Ế Ủ Ấ Ậ H N GIÁ M I Đ NG THU NH P C A TRÁI PHI U Ậ Ế Ỗ Ồ Ẻ (cid:219) - CÓ TH COI: GIÁ C PHI U R

Ổ Ủ P/E TH PẤ

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 ĐI M KHÁC BI T GI A TRÁI PHI U VÀ C Ổ Ữ

Ế Ệ

Ể PHI UẾ

Ấ Ậ BI N Ế

ƯƠ NG LAI CÓ TH TĂNG, CÓ TH Ể Ể

Ế ~ C Đ NH - LÃI SU T TRÁI PHI U Ố Ị Ế ~ - THU NH P (EPS) C A C PHI U Ổ Ủ Đ NGỘ - EPS T GI MẢ

P/E CAO HAY TH P CÒN PH I CĂN C VÀO T C Ố Ứ

Đ TĂNG TR NG (G) C A EPS Ộ Ả Ủ Ấ ƯỞ

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 TR

NG H P Ợ

ƯỞ

NG R T M NH V I TH I GIAN DÀI Ớ

ƯỜ P/E = 20X EPS TĂNG TR TRONG T

NG LAI

ƯƠ

(cid:222)

P/E T

ƯƠ

(cid:222)

(cid:222)

NG LAI S GI M NHI U Ẽ Ả P/E = 20X CH A H N ĐÃ CAO Ẳ Ư GIÁ C PHI U CH A H N ĐÃ CAO Ẳ Ế

Ổ Ư

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 MUA C PHI U: Ổ

(cid:219)

Ế - P/E = 20 - LÃI SU T TPCP = 9,9% Ấ P/E C A TPCP = 10,1X

 S KHÔNG H P LÝ N U EPS TĂNG TRONG T

NG LAI

ƯƠ

Ẽ GI MẢ KHÔNG THAY Đ IỔ TĂNG KHÔNG M NHẠ Ổ

(P/E C A C PHI U V N L N H N P/E C A TPCP) Ẫ Ớ

Ơ

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 MUA C PHI U: Ổ

(cid:219)

P/E C A TPCP = 10,1X

Ế - P/E = 20 - LÃI SU T TPCP = 9,9% Ấ Ủ

 CÓ TH H P LÝ, N U: Ể Ợ

ƯƠ

- EPS TĂNG M NH VÀ LIÊN T C TRONG M T TH I Ờ Ụ NG LAI GIAN DÀI TRONG T - SAU M T TH I GIAN P/E C A C PHI U S NH H N Ủ

Ỏ Ơ

VÀ NH H N NHI U LÃI SU T C A TPCP

Ộ Ỏ Ơ

Ổ Ấ Ủ

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 V N Đ : KH NĂNG D ĐOÁN

Ự Ề Ả

Ấ  T C Đ TĂNG TR ƯỞ Ộ  TH I GIAN TĂNG TR

NG LIÊN T C C A EPS?

NG C A EPS? Ụ ƯỞ

ng giá trên

ưở

thu nh p c a CP (PEG)

T su t tăng tr ấ ậ ủ

ưở ng ủ

tăng tr ỷ ệ ng thu nh p c a m i CP là 20 ủ ưở ậ

ề ấ

ơ ộ ể

- Giá trên thu nh p c a CP và tăng tr ưở ậ ng thu nh p c a CP PEG = P/E: T l tăng tr ậ ỷ ệ PEG = P/E: g c a EPS ủ VD: Ngày 15/5/2006 HAS có P/E = 12. T l ỗ (cid:222) => PEG = 12/20 = 0,6 - Motley Fool (www.fool.com) đ xu t PEG: < 0,5: Mua iữ ạ l 0,65 – 1: Gi 1,3 – 1,7: Xem xét bán nhanh 0,5 – 0,65: Tìm c h i đ mua 1 – 1,3: Tìm c h i bán ơ ộ > 1,7: Bán

PH

NG PHÁP NH N BI T

ƯƠ

P/E CAO HAY TH PẤ

 NH N Đ NH P/E C A CÁC N

C KHÁC NHAU, C N XEM

ƯỚ

Ậ XÉT:

ƯỞ

NG C A EPS Ủ

- T C Đ TĂNG TR - T L TR C T C Ả Ổ Ứ - L I NHU N C B N/LÃI SU T Đ SO SÁNH Ậ Ơ Ả - T GIÁ H I ĐOÁI, GIÁ TR C A Đ NG TI N Ố

Ố Ộ Ỷ Ệ Ợ Ỷ

Ấ Ị Ủ

Ể Ồ

Ả Ầ Ư Ủ

- C S Đ ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T C A NHÀ Đ U C LÀ KHÁC NHAU

T T I M I N

Ơ Ở Ể Ư Ạ Ỗ ƯỚ

P/E = C M NANG Đ U T C Ầ Ư Ổ PHI U?Ế

 P/E KHÔNG D ĐOÁN GIÁ C PHI U TRONG NG N H N Ạ  P/E CAO (GIÁ CP Đ T) NH NG GIÁ CP V N CÓ TH TI P Ư

Ắ Ể Ế

T C ĐI LÊN

 P/E TH P (GIÁ CP R ) NH NG GIÁ CP V N CÓ TH TI P Ư

Ể Ế

Ấ T C ĐI XU NG

 P/E GIÚP HÌNH DUNG GIÁ CP TRONG DÀI H NẠ

Ở Ứ

M C NÀO Đ Ể

 P/E GIÚP B N XÁC Đ NH GIÁ CP ĐANG Ị Đ A RA CHI N THU T Đ U T H P LÝ Ậ

Ầ Ư Ợ

Ư

NH N Đ NH

 P/E

Ổ Ể

 TH

Ế NG BI N Đ NG XUNG QUANH P/E C A TRÁI

PHI U CHÍNH PH

TH TR Ở Ị ƯỜ ƯỜ Ế NG C PHI U PHÁT TRI N: Ộ Ủ

(cid:222)

 KHI P/E C A C PHI U Ủ

TH Ị

Ế > 1,5X P/E C A TPCP NG C PHI U B ĐÁNH GIÁ QUÁ CAO

ƯỜ

TR (OVERVALUED)

 KHI < 0,66X P/E C A TPCP

(cid:222) Ủ NG C Ổ

TH TR Ấ

Ị ƯỜ PHI U B ĐÁNH GIÁ QUÁ TH P (UNDER Ị Ế VALUED)

NH N Đ NH

Ị ƯỜ

(cid:222)

 P/E CAO (> 1,5 L N P/E C A TPCP): Ầ Ế Ố

Ủ NG BI N Đ NG M NH Ạ Ộ NG Ị ƯỜ

 TH TR  TÂM LÝ CHI PH I TH TR Ạ (cid:222)  PHÙ H P Đ U T NG N H N Ợ Ầ Ư

PHÂN TÍCH K Ỹ

THU TẬ

P/E C A TPCP): Ủ

 P/E TH P (Ấ < HO C Ặ ~ Ị ƯỜ

 TH TR NG BI N Đ NG KHÔNG M NH  THÔNG TIN HO T Đ NG KINH DOANH C A DN CHI

Ạ Ộ Ế (cid:222) PH I GIÁ C PHI U Ổ Ạ (cid:222)  PHÙ H P Đ U T DÀI H N Ợ Ầ Ư

PHÂN TÍCH C Ơ

B NẢ

NH N Đ NH

 T I VI T NAM:

23X Ổ

~ 10% (cid:219)

Ạ Ệ Ế ~  P/E C A C PHI U Ủ  LÃI SU T TPCP Ấ

P/E TRÁI PHI U Ế ~

 P/E CAO HAY TH P?Ấ  CHI N THU T Đ U T NÀO?

10X  ROE ~ 25%, g EPS ~ 18%

Ầ Ư Ậ Ế

THU NH P TRÊN V N C PH N HAY LÃI Ố Ổ Ầ TRÊN C PHI U (EPS) Ế

Loi

EPS =

nhuan gia

rong - quyen

Cu tuc uu dai CP dang phat

quan

hanh

So

binh

ế

 L i nhu n sau thu sau khi đ ượ ổ

ế

ng c phi u ph thông đ ề ủ ổ

ư

 S bình quân gia quy n CPPT ph i đ

c đi u ch nh b i ợ ở ậ ỉ c t c u đãi, phân b cho c phi u ph thông ổ ế ổ ổ ứ ư c s d ng là  S l ượ ử ụ ổ ố ượ s bình quân gia quy n c a c phi u ph thông ổ ế ố đang l u hành trong kỳ; ề

ả ượ

ự ệ ạ

ự ế

c đi u ề ố ch nh cho các s ki n t o ra s thay đ i v s ổ ề ố ỉ ng CPPT mà không d n đ n thay đ i v l ổ ề ượ ngu n v n. ồ

Ố Ổ Ầ

THU NH P TRÊN V N C PH N HAY LÃI Ậ TRÊN C PHI U (EPS) ti p Ế

ế

 Tr

ế

ườ ư

giá u đãi cho c đông hi n h u ổ

S CP l u hành trong kỳ đ

ng h p phát hành quy n mua c phi u v i ề ệ ữ ượ

c đi u ch nh qua 2 ỉ

ng quy n mua (XR) đ n ị ế

ư giai đo n:ạ  T ngày giao d ch không h ừ khi CP phát hành thêm đ ượ

dong

Gia nhan

cua quyen

truoc ngay + mua PH gia

x XR x

CP KL PH

KLCP

duoc them

Gia

tham chieu

ngay

= XR

Tong

khoi luong

CP

sau

PH khi

 Đi u ch nh tăng s l ỉ

ề ưở c giao d ch ị

ố ượ ổ

ố ổ

ượ ộ ng CP này chính th c đ c giao d ch ng c phi u: S l ố ượ ế ự ệ ữ c c ng vào s c phi u l u hành k ể ế ư ứ ượ ị

ng c ổ ề phi u tăng thêm do c đông hi n h u th c hi n ệ ế quy n mua đ ề t ngày l ượ ừ

Ố Ổ Ầ

THU NH P TRÊN V N C PH N HAY LÃI Ậ TRÊN C PHI U (EPS) ti p Ế

ế

ng h p tr c t c b ng c phi u/ c phi u

ả ổ ứ ằ

ế

ế

 Tr th

S CP l u hành trong kỳ đ

ườ ngưở ố

ượ

c đi u ch nh qua ỉ

ư 2 giai đo n:ạ  Đi u ch nh b i h i t ỉ ề

Gia

tuc

so He

dieu

chinh

=

dong cua truoc ngay Gia tham chieu

Co - XR XR

ngay

h s đi u ch nh ở ồ ố ệ ố ề ỉ

Giá tham chi u ngày XR tính theo t ế l ỷ ệ pha loãng c ổ

ổ ng đ

ngày s CP này chính th c đ c giao ế c c ng vào s CP ố ượ ộ ứ ượ

phi u;ế ng c phi u: CP tăng thêm do  Đi u ch nh t ng s l ổ ỉ ề ố ượ tr c t c/ c phi u th ưở ế ổ ả ổ ứ l u hành k t ố ể ừ ư d chị

VÍ D : CÔNG TY TRANSIMEX – SÀI GÒN NĂM 2005

Ngày

ng CP

S ki n ự ệ

ố ượ

ố ờ

S l (A)

HS đi u ch ế ề (B)

T ng s th i gian (C)

S CP đi u ch nh ề (D=AxBxC)

1/1

Đ u kỳ

3.300.000

178

587.400.000

28/6

3.300.000

1.1045

73

266.076.767

c ngày XR là 30.692đ. HS

ướ ề

Giao d ch giao d ch không h ng quy n mua CPPH thêm, ưở t l 10:3; giá phát hành ỷ ệ 20.000đ/CP. Giá đóng c a ử tr đi u ch nh 33.900/30.692=1,1045

9/9

4.290.000

114

489.060.000

ế

Giao d ch c phi u phát hành thêm

31/12

4.290.000

Cu i kỳố

T ng c ng

365

1.342.536.767

3.678.183

ố ổ

ế

S c phi u bình quân trong năm

ợ ố

• L i nhu n sau thu năm 2005: 17.453.764.070 ế • S CP bình quân tronmg năm: 3.678.183 • EPS = 17.453.764.030/ 3.678.183 = 4.745 đ/CP