PHÂN TÍCH CƠ BẢN Nguyễn Thanh Lâm

TỔNG QUAN

 Trên thị trường tài chính nói chung và thị trường chứng khoán nói riêng, phần lớn các nhà đầu tư có kiến thức đều trang bị cho mình một hoặc nhiều cách thức để phân tích biến động thị trường nhằm phục vụ cho các hoạt động mua bán của mình

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ BIẾN

 Phân tích cơ bản - Fundamental Analysis

 Phân tích kỹ thuật - Technical Analysis

 Phân tích tài chính hành vi - Behavioral

finance

PHÂN TÍCH CƠ BẢN

 Là phương pháp phân tích dựa vào các nhân tố nền tảng với mục đích cuối cùng là tìm ra được giá trị thực (giá trị nội tại) của doanh nghiệp

 Niềm tin của các nhà PTCB là “giá trị thị trường của một doanh nghiệp sẽ xoay quanh giá trị nội tại và có xu hướng tiến lại gần giá trị nội tại”

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

 Là phương pháp phân tích dựa vào đồ thị biến động giá và khối lượng giao dịch để từ đó xác định xu hướng giá cả trong tương lai của chứng khoán đó

 Niềm tin của các nhà PTKT là “giá cả phản ánh tất cả mọi thông tin và hành động trên thị trường”

TÀI CHÍNH HÀNH VI

 Là trường phái phân tích phản biện lại các giả

định của thuyết “thị trường hiệu quả”

 Niềm tin của phương pháp TCHV là các tác động của những nhà đầu tư “không duy lý” trong nhiều trường hợp sẽ có ảnh hưởng lâu dài đến thị trường và không dễ dàng thực hiện nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá để điều chỉnh thị trường

(MÔ HÌNH PHÂN TÍCH 3 BƯỚC)

TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH

Phân tích tổng quan nền kinh tế

Phân tích ngành

Phân tích công ty

BƯỚC 1

 Phân tích các nền kinh tế và các thị trường

chứng khoán khác nhau

 Mục tiêu:

 Đưa ra các quyết định phân bố tài sản giữa các

quốc gia

 Phân bố tài sản giữa trái phiếu, cổ phiếu và

tiền mặt

BƯỚC 1

 Những vấn đề cần phân tích:

 Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế và các thị

trường tài chính

 Những chính sách tài chính đang được chính

phủ áp dụng

 Phân tích những tác động của lạm phát – lãi

suất – tỷ giá hối đoái

 Vấn đề thu hút vốn đầu tư và triển vọng đầu tư

của quốc gia

 Rủi ro và sự kỳ vọng vào nền kinh tế và TTCK

BƯỚC 2

 Phân tích ngành

 Mục tiêu:

 Xác định những ngành có triển vọng , những

ngành dễ bị tổn thương

 Những ngành có tốc độ tăng trưởng tốt và ổn

định so với nền kinh tế

BƯỚC 2

 Những vấn đề cần phân tích:

 Phân tích cấu trúc cạnh tranh của các ngành

 Những thuận lợi và khó khăn mà ngành nghề

đó gặp phải

 Phân biệt giữa “ngành hấp dẫn” và “ngành có

lợi nhuận cao”

 Các rào cản cạnh tranh và ưu tiên của chính

phủ cho từng ngành

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

 Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp:

 Số lượng và quy mô nhà cung cấp

 Khả năng thay thế sản phẩm của nhà cung cấp

 Ví dụ:

Thị trường cung cấp chip máy tính Thị trường lúa gạo

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

 Áp lực cạnh tranh từ khách hàng:

 Khách hàng bao gồm:

Khách hàng lẻ Nhà phân phối

 Quy mô

 Tầm quan trọng

 Chi phí chuyển đổi khách hàng

 Ví dụ: Wal-Mart, PVGasD

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

 Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn:

 Sức hấp dẫn của ngành

 Những rào cản gia nhập ngành

 Ví dụ: Ngành ngân hàng, ngành tiêu dùng

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

 Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế:

 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật

 Các yếu tố về giá, chất lượng

 Chi phí chuyển đổi

 Ví dụ: Window và Linux , Phim cuộn và Thẻ

nhớ

MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

 Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành:

 Tình trạng ngành

 Cấu trúc của ngành

 Các rào cản rút lui

 Ví dụ:

BƯỚC 3

 Phân tích doanh nghiệp

 Mục tiêu:

 Lựa chọn doanh nghiệp, cổ phiếu cụ thể để tiến

hành đầu tư.

 Xác định những công ty có triển vọng và đang

bị định giá thấp

 Lựa chọn thời điểm để giao dịch tốt nhất

BƯỚC 3

 Những vấn đề cần phân tích:

 Phân tích SWOT (điểm mạnh – điểm yếu – cơ

hội – thách thức)

 Phân tích trình độ quản trị của công ty

 Phân tích các chỉ số trên báo cáo tài chính

 Định giá công ty , chứng khoán

 Xác định thời điểm mua bán hợp lý nhất

ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Lợi nhuận từ đầu tư chứng khoán

Chênh lệch giá

Cổ tức (Dividend)

Giá thị trường so với giá trị nội tại của công ty

Kỳ vọng của nhà đầu tư

Tiềm năng của doanh nghiệp

Tâm lý

QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP

THU THẬP THÔNG TIN

XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG

QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

THU THẬP THÔNG TIN

 Các nguồn thông tin bao gồm:

 TT từ công ty:

 HOSE, HNX (www.hsx.vn; www.hnx.vn): Báo Cáo Tài

chính (BCTC), Báo cáo thường niên (BCTN), Nghị quyết hội đồng quản trị (NGHĐQT)  Bản tin IR (email, thư tín)  Website của công ty

 Phương tiện truyền thông:

 Báo cáo ngành (Thông Tin Thương Mại, VASEP, BMI)  PTTT đại chúng: http://cafef.vn ; http://vneconomy ;

http://stox.vn, Đầu Tư Chứng Khoán, Kinh tế Việt Nam

THU THẬP THÔNG TIN

 Các nguồn khác:

 Báo cáo khuyến nghị đầu tư  Hội thảo công bố thông tin của công ty  Hội thảo của các công ty chứng khoán…

 Các cơ sở dữ liệu tài chính:

 Bloomberg  Datastreams  Stoxbiz

PHÂN TÍCH SWOT

PHÂN TÍCH SWOT

 Điểm mạnh:

 Công ty đang làm tốt những việc gì?  Điều gì khiến công ty đó nổi bật hơn so với đối thủ?  Công ty đó có lợi thế gì so với các doanh nghiệp khác?

 Điểm yếu:

 Công ty đang làm chưa tốt những việc gì?  Khách hàng và cổ đông đang phàn nàn về điều gì?  Những hạn chế khách quan và chủ quan còn tồn tại?

PHÂN TÍCH SWOT

 Cơ hội:

 Các điểm mạnh mà công ty còn có thể phát triển

thêm?

 Những xu hướng nào của thị trường sẽ ủng hộ công ty?

 Thách thức:

 Các mối đe dọa đến công ty cả bên trong và bên ngoài?  Khả năng trỗi dậy của các đối thủ cạnh tranh?  Xu hướng thị trường có đi ngược lại định hướng phát

triển của công ty ?

BÀI TẬP: PHÂN NHỮNG Ý SAU VÀO SƠ ĐỒ SWOT

 Vinamilk có thương hiệu nổi tiếng  Là nhà thu mua sữa lớn nhất cả nước nên có khả

năng mặc cả với người chăn nuôi trong giá thu mua  Phụ thuộc vào nguyên liệu nước ngoài trong khi giá

lại luôn biến động

 Hệ thống phân phối rộng  Có khả năng định giá bán trên thị trường  Mức độ tiêu thụ sữa bình quân đầu người còn thấp  Bị cạnh tranh mạnh mẽ bởi nhiều công ty sữa trong

và ngoài nước

 Các vấn đề về an toàn thực phẩm có thể làm người

tiêu dung e ngại sử dụng sản phẩm sữa

 Ngành sữa đang ở trong giai đoạn tăng trưởng

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY

Bảng Cân đối kế toán

Báo cáo kết quả kinh doanh

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Phản ánh số liệu thời kỳ Bao gồm các nghiệp vụ bằng tiền mặt và không bằng tiền mặt

Tài sản = Nợ + VCSH Phản ánh số liệu thời điểm Tính thanh khoản giảm dần Từ ngắn hạn đến dài hạn

Thuyết minh BCTC

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chú thích về các chính sách

Chi tiết về các khoản mục

Dòng tiền ròng = DT vào – DT ra Phản ánh số liệu thời kỳ 3 hoạt động chính: sản xuất kinh doanh, đầu tư, tài chính

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

 Là việc đánh giá tình trạng tài chính của công ty

trong quá khứ, hiện tại và tương lai

 Nhằm xác định điểm mạnh và điểm yếu về tài chính

của công ty

 Công cụ phân tích

 Các báo cáo tài chính  So sánh các tỷ số tài chính trong quá khứ, so sánh với

ngành, lĩnh vực và các công ty trên thị trường

TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (BCTC)

 Các đối tượng quan tâm đến phân tích BCTC

 Cổ đông – nhà đầu tư  Ngân hàng  Nhà cung cấp  Đối tác  Kiểm toán – thuế  CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là một bảng báo cáo tài chính tổng hợp dùng để khái quát toàn bộ tài sản và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định.

 Đặc điểm:

 Số liệu chỉ phản ánh tình trạng tài chính tại thời

điểm lập báo cáo.

 Có tính tổng kết toàn bộ giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản sau một quá trình sản xuất kinh doanh.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tác dụng:

 Thấy được toàn bộ giá trị tài sản hiện có, hình thái vật chất của tài sản, nguồn hình thành tài sản đó.

 Cung cấp thông tin về kết cấu và tỷ trọng từng

loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp

 Đánh giá khái quát tình hình tài chính, sự biến

động tăng giảm của nguồn vốn chủ sở hữu.

NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN)

 Nguồn vốn:

 Tài sản:  Tài sản ngắn hạn:

 Nợ Phải Trả:

 Tiền và tương đương

tiền

 Nợ ngắn hạn  Nợ dài hạn

 Các khoản phải thu  Hàng tồn kho  Tài sản dài hạn:

 Các khoản phải thu dài

 Vốn chủ sở hữu:  Vốn cổ phần  Các quỹ

hạn

 Tài sản cố định  Các khoản đầu tư tài

chính dài hạn

CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Không làm thay đổi tổng giá trị BCĐKT:

 Tài sản  ----- Tài sản   Nguồn vốn  ---- Nguồn vốn 

 Có làm thay đổi tổng giá trị BCĐKT

 Tài sản  ----- Nguồn vốn   Tài sản  ---- Nguồn vốn 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN IMP

31/12 (tỷ đồng) Tổng tài sản

2008 597.1

2009 731.5

2010 751.0

Tài sản ngắn hạn 398.7 527.2 497.7

Tiền 39.4 135.0 111.0

Đầu tư ngắn hạn 97.2 12.8 3.6

Hàng tồn kho 148.3 195.9 172.7

Phải thu khách hàng 106.9 175.9 200.0

Khác 7.0 7.5 10.4

Tài sản dài hạn 198.4 204.3 253.3

Đầu tư dài hạn 39.2 37.6 33.8

Tài sản cố định ròng 132.0 152.3 205.1

Khác

Nợ phải trả

27.2 80.5 14.3 193.7 14.4 161.7

Nợ phải trả ngắn hạn 78.3 182.9 160.0

Phải trả nhà cung cấp 45.8 56.4 74.8

Vay ngắn hạn 4.0 30.8 14.6

Khác 28.5 95.8 70.7

Nợ phải trả dài hạn 2.3 10.8 1.7

Vay dài hạn 0.0 9.0 0.6

Khác

Vốn Chủ sở hữu

2.3 516.5 1.8 537.7 1.1 589.3

Vốn góp của cổ đông 397.0 383.1 386.5

Các quỹ 119.5 154.6 202.8

Khác 0.0 0.0 0.0

Cổ đông thiểu số 0.0 0.0 0.0

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

 Khái niệm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh.

 Đặc điểm:

 Số liệu phản ánh việc hoạt động kinh doanh của

công ty trong kỳ báo cáo.

 Mang ý nghĩa “cập nhật” các diễn biến mới của

doanh nghiệp

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

 Tác dụng:

 Giúp phân tích tình hình và kết quả hoạt động

của doanh nghiệp.

 Xem xét khả năng sinh lời từ hoạt động của

doanh nghiệp

 Phân tích các yếu tố cấu thành lên doanh thu,

chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp.

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Doanh Thu Thuần

-Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp

+Doanh thu từ hoạt động tài chính -Chi phí tài chính -Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp

LN từ HĐKD

+Thu Nhập khác -Chi phí khác

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

-Thuế

Lợi nhuận ròng

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

FY2008

FY2009

FY2010

Doanh Thu Thuần

561.84

660.08

763.99

-Giá vốn hàng bán

319.81

366.64

411.10

Lợi nhuận gộp

242.04

293.43

352.90

+ Doanh thu từ HĐTC

16.99

11.25

10.14

- Chi phí từ HĐTC

13.91

9.68

8.03

- Chi phí bán hàng

145.01

181.88

220.27

- Chi phí QLDN

24.97

29.97

35.44

+ Other incomes

1.00

37.14

3.43

- Other expenses

5.36

39.76

4.60

Lợi nhuận trước Thuế

70.77

80.53

98.12

-Thuế

12.24

14.34

17.66

Lợi nhuận ròng

58.27

65.71

80.47

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

 Khái niệm:

Là báo cáo phản ánh nguồn hình thành và cách thức sử dụng tiền trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp

 Đặc điểm:

 Phản ánh sự thay đổi, ra vào của dòng tiền trong

các hoạt động công ty.

 Mô tả công ty đã thu và chi bao nhiêu tiền trong

một khoảng thời gian cụ thể

BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD

Lợi nhuận trước thuế Điều chỉnh khấu hao, các khoản dự phòng

Lưu Chuyển tiền từ HĐ đầu tư

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS khác Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS khác

Lưu chuyển tiền từ HĐ Tài chính

Tiền thu từ Phát hành CP Tiền chi mua lại CP của DN đã phát hành

LC tiền thuần trong kỳ

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Lưu Chuyển Tiền Tệ

2009

2010

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐKD

Lợi nhuận trước thuế 80.53 98.12

Điều chỉnh cho các khoản

khấu hao tài sản cố định 12.54 16.75

Các khoản dự phòng 3.71 6.79

Các khoản khác (31.11) 27.31

LC tiền thuần từ HĐ SXKD (14.87) 50.85

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

(41.37) (38.35)

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 33.50 0.19

Các Khoản Khác 20.86 12.12

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 12.99 (26.04)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐTC

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, 8.12

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu (3.19)

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (14.43) (23.32)

Các khoản khác 34.87 (25.31)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 25.37 (48.63)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

23.5 -23.8

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 110.88 135.04

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 0.7 -0.2

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 135.04 111.01

PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH

 Tiêu chuẩn hoá thông tin tài chính để tiện cho việc so

sánh, đánh giá

 Đánh giá tình hình hoạt động SXKD  Đánh giá mức độ hiệu quả  Đánh giá khả năng thanh toán  Đánh giá rủi ro của hoạt động công ty

CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH

 Các chỉ số về khả năng thanh toán:

 Đánh giá khả năng đáp ứng việc trả nợ của

doanh nghiệp.

 Các chỉ số về hiệu quả hoạt động:

 Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp (khả năng bán hàng, khả năng thu hồi nợ,…).

 Các chỉ số về cơ cấu tài chính:

 Đánh giá hiện trạng và sự thay đổi của doanh nghiệp trong cơ cấu về tài sản và nguồn vốn.

CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH

 Các chỉ số về khả năng sinh lời:

 Đánh giá khả năng tạo ra doanh thu, lợi nhuận

cho doanh nghiệp và cổ đông.

 Các chỉ số về khả năng thực hiện đầu tư:

 Đánh giá mức chênh lệch giữa giá trị thị trường

và giá trị căn bản của doanh nghiệp.

HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ LỆ TÀI CHÍNH

 Phụ thuộc vào sự đáng tin cậy của báo cáo tài

chính

 Định nghĩa tỷ lệ tài chính  Trong nhiều trường hợp khó xác định nhóm ngành của công ty để phục vụ cho việc so sánh (HAG, ASM)  Chuẩn mực kế toán mà công ty áp dụng có thể

khác nhau

 Các tỷ lệ tài chính của ngành có thể chưa phải là tiêu chuẩn so sánh phù hợp  Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính  Trong một số trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của các tỷ lệ tài chính

HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ LỆ TÀI CHÍNH

 Yếu tố định tính:

 Doanh thu của công ty có bị phụ thuộc vào một khách

hàng, sản phẩm hay nhà cung cấp nào không?  Tỷ trọng doanh thu (lợi nhuận) từ nước ngoài là bao

nhiêu?

 Đối thủ cạnh tranh của công ty?  Triển vọng của công ty?

CÁC THỦ THUẬT LÀM ĐẸP BCTC

 Cung cấp tín dụng quá mức cho khách hàng hoặc tăng thời hạn gối đầu. Hệ quả: khoản phải thu, nợ xấu tăng

 Giảm chi phí bằng cách vốn hóa. Hệ quả: nộp

thêm thuế, tăng giá thành sản phẩm = giảm khả năng cạnh tranh trong tương lai  Tăng giá thành bán cho CT con  Công ty con nuôi cty mẹ.

PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU

Phương pháp

Đặc điểm

P/E

P/B

l

M u l t i p e s

EV/EBITDA

DCF

i

Quen thuộc đối với nhà đầu tư, thích hợp cho các công ty quy mô nhỏ/trung bình, tính toán được tất cả lợi nhuận và chi phí Thường sử dụng để đánh giá các DN có mức độ tập trung vốn cao, tổ chức tài chính Không bị bóp méo bởi sự khác nhau trong cấu trúc vốn và thuế, thuận tiện trong so sánh quốc tế Rất nhạy với các con số giả định, phụ thuộc nhiều vào giá trị tăng trưởng bền, thường sử dụng như là một kiểm định đúng mực

D s c o u n

t

DDM

Phụ thuộc vào các ước lượng ban đầu, tốc độ tăng trưởng cổ tức và tỷ suất lợi nhuận yêu cầu

PHƯƠNG PHÁP PE & PEG

P

PEG 

Tăng trưởng

P E

Giá EPS

E CAGR

EPS = Lợi nhuận lũy kế 4 quý gần nhất / số cổ phiếu đang lưu hành bình quân

CAGR = tốc độ tăng trưởng bình quân 2 năm tiếp theo So sánh tỷ suất lợi nhuận yêu cầu với nghịch đảo chỉ số P/E

k

hoặc

1 P

P E

1 k

E

VD: P/E = 10  k = 1/10 = 10% P/E = 20  k = 1/20 = 5%

VD: Cp A có P/E = 10 và CAGR = 10%  PEGA = 1 Cp B có P/E = 13 và CAGR = 30%  PEGB = 0,43

CƠ SỞ RA QUYẾT ĐỊNH VNIBOR 8.6% 8.7% 8.6% 9.0% 11.2% 12.5% 8.0% 9.4% 9.0% 9.0% 10.8% 10.2% 8.2% 13.4%

Earning Yield 7.5% 3.6% 4.8% 2.4% 10.4% 6.6% 10.1% 4.6% 6.6% 4.6% 7.1% 7.8% 9.4% 10.8%

P/E 13.4 28.1 20.7 42.2 9.7 15.2 9.9 21.9 15.1 21.8 14.1 12.9 10.6 9.3

VN-Index 305 633 400 1171 366 562 235 510 413 561 495 482 455 440

Date 01/2006 04/2006 08/2006 03/2007 06/2008 08/2008 02/2009 06/2009 07/2009 09/2009 12/2009 01/2010 09/2010 06/2011

Difference -1.1% -5.1% -3.8% -6.6% -0.8% -5.9% 2.1% -4.8% -2.4% -4.4% -3.7% -2.4% 1.2% -2.6%

Earnings Yield vs VIBOR Gap

5 5

Date 01/2006 04/2006 08/2006 03/2007 06/2008 08/2008 02/2009 06/2009 07/2009 09/2009 12/2009 01/2010 09/2010 04/2011

VN-Index 305 633 400 1171 366 562 235 510 413 561 495 482 455 461

P/E 13.4 28.1 20.7 42.2 9.7 15.2 9.9 21.9 15.1 21.8 14.1 12.9 10.6 9.9

Earning Yield 7.5% 3.6% 4.8% 2.4% 10.4% 6.6% 10.1% 4.6% 6.6% 4.6% 7.1% 7.8% 9.4% 10.1%

VIBOR 8.6% 8.7% 8.6% 9.0% 11.2% 12.5% 8.0% 9.4% 9.0% 9.0% 10.8% 10.2% 8.2% 13.5%

Difference -1.1% -5.1% -3.8% -6.6% -0.8% -5.9% 2.1% -4.8% -2.4% -4.4% -3.7% -2.4% 1.2% -3.4%

Source: SBV, KES

55

VNINDEX PERFORMANCE IN FEB/09 AND SEP/10