PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ệ
ả Giáo trình, tài li u tham kh o
ạ ộ ệ ả : Nguy n T n ễ ấ 1. Phân tích ho t đ ng doanh nghi p. Tác gi
Bình
ng KTQD
ệ
2. Phân tích ho t đ ng kinh doanh. Tr ườ 3. Phân tích ho t đ ng kinh doanh. H c vi n Tài chính ọ 4. K toán qu n tr và phân tích kinh doanh. Nhà XB Th ng ạ ộ ạ ộ ị ả ố
: Ph m Văn Đ c, Đ ng Kim C ng ế kê ả ươ ạ
Tác gi 5. T p chí tài chính, t p chí k toán ạ ượ ạ ặ ế
Ộ N I DUNG
ng I : Nh ng v n đ lý lu n c b n c a PTHĐKD ươ ậ ơ ả ủ ữ ề ấ
• Ch • Ch ng II : Phân tích doanh thu c a doanh nghi p ươ ủ ệ
• Ch ng III : Phân tích chi phí kinh doanh c a doanh nghi p ươ ủ ệ
ng IV: Phân tích tình hình l i nhu n c a doanh nghi p ươ ợ ậ ủ ệ
• Ch • Ch ng V : ươ Phân tích tình hình tài chính doanh nghi pệ
• Ch ng VI: Phân tích hi u qu kinh doanh ươ ệ ả
CH NG I ƯƠ
Ậ Ơ Ả Ữ Ủ Ấ Ề
NH NG V N Đ LÝ LU N C B N C A PTHĐKD
I. T ng quan v phân tích ho t đ ng kinh doanh trong DN ạ ộ ề ổ
II. Các hình th c phân tích ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ứ
III. Các ph ng pháp c b n trong phân tích HĐKD ươ ơ ả
Ổ Ề
I. T NG QUAN V PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH Ạ Ộ DOANH TRONG DOANH NGHI PỆ
1. Khái ni m ệ • ạ ộ ứ
ộ ủ
ệ ạ ộ ằ
ữ ề ả
ừ ể
ề doanh nghi p. Phân tích ho t đ ng kinh doanh là quá trình nghiên c u, đ đánh giá toàn b ho t đ ng kinh doanh c a doanh ạ ộ ể ng ho t đ ng kinh doanh, nghi p nh m làm rõ ch t l ấ ượ nh ng nguyên nhân nh h ng, các ngu n ti m năng ồ ưở đó đ ra các bi n pháp đ nâng cao c n khai thác t ầ hi u qu kinh doanh ả ệ ệ ệ ở
2. Vai trò c a phân tích ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ủ
ng và k t ệ ượ ứ ể ậ ọ ế
- Là công c quan tr ng đ nh n th c các hi n t
ụ . qu kinh t ế ả ơ ở ế ị ắ
- Là c s ra quy t đ nh qu n lý đúng đ n. ả - Là công c đ phát hi n ti m năng c a doanh nghi p ề ụ ể ủ ệ ệ
3. Đ i t ng cu phân tích ho t đ ng kinh doanh ố ượ ạ ộ ả
ả ạ ộ ệ ượ
ệ ệ • Các hi n t ả ng quá trình, k t qu ho t đ ng kinh doanh , ế ỉ
ế cu doanh nghi p bi u hi n thông qua các ch tiêu kinh t ể trong m i quan h tác đ ng c a các nhân t ủ
. ố ạ ả ế
qu hi n t ộ ả nghiên c u. ế
ệ ứ ng kinh t ế ố ủ
ố • Ch tiêu : tiêu th c ph n ánh n i dung ph m vi cu k t ỉ ộ ứ ả ệ ượ • Nhân tố: là y u t ủ bên trong c a ch tiêu mà m i s bi n ỗ ự ế ng và m c ứ ỉ ấ ướ ế
đ ng c a nó có tác đ ng đ n tính ch t, xu h ộ ộ xác đ nh cu ch tiêu phân tích. ả ỉ ị
Các hình th c phân lo i nhân t ứ ạ ố
ố
- Theo tính t + Nhân t + Nhân t
: - Theo tính ch t c a nhân t ố
ng
+ Nhân t + Nhân t t y u c a nhân t ấ ế ủ ch quan ố ủ khách quan ố ấ ủ s l ố ố ượ ố ấ ượ ng ch t l
ng tác đ ng ộ
ự ự
- Theo xu h ướ + Nhân t tích c c ố + Nhân t tiêu c c ố - Theo n i dung kinh t
ộ ế
+ Nhân t thu c v đi u ki n kinh doanh ố ộ ề ề ệ
+ Nhân t thu c v k t qu kinh doanh ố ộ ề ế ả
4. Nhi m v c a phân tích ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ụ ủ ệ
• Đánh giá chính xác k t qu HĐKD thông qua các ch tiêu ả ế ỉ
kinh t đã xây d ng. ế ự
nh h ng đ n th c tr ng ho t ố ả ưở ự ế ạ ạ
ủ ợ ả ệ ề ấ
• Nghiên c u các nhân t ứ đ ng c a doanh nghi p. ệ ộ ổ ế ể ợ ệ ớ
ằ ệ ủ ệ ể
• T ng h p k t qu phân tích và đ xu t các bi n pháp c ụ th phù h p v i tình hình c a doanh nghi p nh m khai ủ thác ti m năng c a doanh nghi p đ nâng cao hi u qu ả ề kinh doanh.
Ộ Ứ Ạ
II. CÁC HÌNH TH C PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH
ạ ờ ể
1.Phân lo i theo th i đi m báo cáo kinh doanh ng xuyên (phân tích nghi p v ) 1.1 Phân tích th ệ ụ ườ 1.2 Phân tích đ nh kỳ ị 1.3 Phân tích tri n v ng và d báo ể ọ ự
1.1 Phân tích th ườ ng xuyên (phân tích nghi p v ) ệ ụ
• Là công vi c đ ệ ượ ờ ớ ồ
ế ơ ộ ế ế ả
i pháp đi u ch nh k p th i b t h p lý trong kinh c ti n hành đ ng th i v i quá trình kinh doanh nh m đánh giá s b k t qu kinh doanh theo ti n đ ộ ằ th c hi n hàng ngày. ề ả ờ ấ ợ ỉ ị
ệ ự • Đ a ra gi ư doanh.
1.2 Phân tích đ nh kỳ ị
c ti n hành theo th i gian đã đ nh tr ệ ượ ướ ế ị
• Là công vi c đ • Cho phép đánh giá ch t l ấ ượ ờ ạ ộ
c. ng ho t đ ng kinh doanh trong t ng kho ng th i gian c th . ụ ể ừ ờ
• Có tính toàn di n cao h n. ơ ả ệ
1.3 Phân tích tri n v ng và d báo ể ọ ự
ế ả ị
ố ệ ủ ị ể ư ự
i. • S d ng s li u c a phân tích đ nh kỳ và k t qu đánh giá ử ụ c a phân tích đ nh kỳ đ đ a ra d báo cho kỳ kinh doanh ủ s p t ắ ớ
2. Phân lo i theo ph m vi phân tích ạ ạ
ạ ộ ủ ệ
trong m i quan h nhân qu gi a chúng 2.1 Phân tích toàn di nệ - Là phân tích toàn b các m t ho t đ ng c a doanh nghi p ộ ệ ặ ả ữ ố
2.2 Phân tích chuyên đề - Doanh nghi p t p trung phân tích m t b ph n ho c m t ệ ậ ộ ộ ậ ặ ộ
khía c nh nào đó c a HĐKD ủ ạ
NG PHÁP C B N TRONG PHÂN ƯƠ Ơ Ả
III. CÁC PH TÍCH HĐKD
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp so sánh ng pháp thay th liên hoàn ế ng pháp cân đ i ố ng pháp ch s ỉ ố
1. Ph ng pháp so sánh ươ
ng pháp xem xét ch tiêu phân tích b ng cách ươ ằ ỉ
ố ỉ ớ ệ
Là ph d a trên vi c so sánh v i ch tiêu c s (ch tiêu g c). ỉ ự ủ ươ
1.1 V trí và tác d ng c a ph - - ng, m c đ bi n ướ ị ộ ế ứ
ơ ở ng pháp ị ụ S d ng ph bi n trong phân tích. ử ụ ổ ế S d ng đ xác đ nh xu h ể ử ụ đ ng c a ch tiêu phân tích. ỉ ủ ộ - Làm c s đ s d ng các ph ơ ở ể ử ụ ươ
ng c a các nhân t ủ ng pháp khác l ng ố ượ ằ ưở ả
nh m xác đ nh nh h ị hóa đ n ch tiêu phân tích. ỉ ế
1.2 Kỳ g c và kỳ nghiên c u ứ ố
• Các tr s c a kỳ tr ị ố ủ
ướ ị ố ướ ọ ặ ọ ạ ờ ể
c, kỳ k ho ch ho c cùng kỳ năm ế tr c g i chung là tr s kỳ g c, th i kỳ ch n đ phân tích ố là kỳ phân tích (kỳ nghiên c u). ứ
• Xác đ nh s g c đ so sánh ph thu c vào m c đích c ụ ụ ụ ộ ể
ố ố th c a vi c phân tích. ệ ị ể ủ
1.3 Đi u ki n so sánh ệ ề
c a ch tiêu ế ủ
• B o đ m tính th ng nh t v n i dung kinh t ấ ề ộ • B o đ m tính th ng nh t v ph ấ ề ươ ỉ • B o đ m tính th ng nh t v đ n v tính ch tiêu c v s ả ề ố ấ ề ơ ỉ ng pháp tính ch tiêu ỉ ị ố ố ố
li u, th i gian và giá tr . ả ả ả ệ ả ả ả ờ ị
1.4 Các hình th c so sánh ứ
a) So sánh ch tiêu th c hi n và ch tiêu k ho ch: đánh giá ỉ ạ ế ệ
ự quy mô, m c đ hoàn thành k ho ch ỉ ế ạ
ặ ươ
ệ
ờ ộ ị
ả các kỳ v i tr s c a các ch tiêu ứ ộ - Tuy t đ i: TH-KH ệ ố ng đ i: TH/KH ho c (TH-KH)/KH - T ố b) So sánh ch tiêu th c hi n qua các kỳ ự - ố ị ố ở ớ ị ố ủ ỉ
- thay đ i và đ ổ c ch n ọ ầ ự ượ ố
c kỳ nghiên c u. ỉ So sánh đ nh g c: xác đ nh m t kho ng th i gian làm ị g c, so sánh tr s ở ố kỳ g c.ố So sánh liên hoàn: kỳ g c tu n t k ngay tr ề ướ ứ
c) ng đ i k t So sánh gi a b ph n và t ng th (s t ậ ể ố ươ ữ ộ ổ ố ế
- Bi u hi n m i quan h t tr ng gi a m c đ đ t đ c c a ệ ố ứ ộ ạ ượ ủ
c u)ấ ữ ể b ph n trong m c đ c a t ng th . ể ộ ệ ỷ ọ ứ ộ ủ ổ
- Cho th y m i quan h , v trí và vai trò c a t ng b ph n ủ ừ ệ ị ậ ộ
d) So sánh gi a các ch tiêu kinh t khác nhau nh ng có m i ỉ ế ư ố ậ ố ấ trong t ng th ể ổ ữ
quan h v i nhau ệ ớ
Ví dụ
TH 2003 TH2004 KH 2005 TH2005
Ch tiêu ỉ
1. DTT trong đó:
- M t hàng A
ặ
- M t hàng B
ặ
- M t hàng C
ặ
2. T ng LN trong năm
ổ
3. S lao đ ng bình quân
ộ
ố
4. T ng v n bình quân
ổ
ố
5. T ng chi phí KD c a DN
ủ
ổ
• Yêu c u: xác đ nh các hình th c so sánh? ứ ầ ị
ậ ổ
a) TH/KH? b) Th c hi n qua các kỳ? ự ệ c) B ph n và t ng th ? ộ d) So sánh gi a các ch tiêu ữ ể ỉ
2.Ph ng pháp thay th liên hoàn ươ ế
ng pháp ị ươ ủ
2.1 V trí tác d ng c a ph ụ - Liên hoàn là liên t c k th a s li u - Ph ụ ế ừ ố ệ ể ứ ỉ
ố
ượ ị ả ể ủ ưở ướ ạ ng pháp này đ ế ổ ệ ớ c dùng đ nghiên c u các ch tiêu có m i ng c a nhi u nhân t ố ề ng i d nh tích s ho c th ươ ặ ệ ố
ng pháp này cho phép xác đ nh đ - S d ng ph ươ ị
ng c th c a t ng nhân t ượ ự ả ề ụ ể ủ ừ ệ ấ
ậ ặ ố ạ ụ ể ể
ươ t ng h p ch u nh h kinh t ợ liên h v i nhau bi u hi n d s .ố c s nh ử ụ vì v y vi c đ xu t các h ưở bi n pháp đ phát huy đi m m nh ho c kh c ph c đi m ắ ệ y u là r t c th ế ể ấ ụ ể
ị
ầ
ướ
ệ ng c a các nhân t
ố
ố
ố ượ ỉ
- B c 1: Xác đ nh đ i t ố ượ ớ ệ ủ
ể
ỉ
ứ
ố ệ
ệ
ưở
ệ
ng nhân t ệ
- B c 2: S p x p các nhân t
ắ
ế nh t đ nh, nhân t ắ
ướ
ng c n phân tích m c chênh l ch ch ỉ ứ nh tiêu kỳ phân tích so v i kỳ g c, s l ố ả ủ ng, m i quan h c a chúng v i ch tiêu phân tích đ xác đ nh h ị ớ ưở công th c tính ch tiêu. Tùy đi u ki n s li u cho phép và yêu ề nh h ng có th c u c a vi c phân tích mà s l ố ả ể ố ượ ầ ủ c tính khác nhau, công th c bi u hi n có th khác nhau. đ ượ ứ ể ể trong công th c đ m b o tuân theo ả ứ ả ố ướ ng đ ng ng đ ng tr tr t t c, ch t l s l ấ ượ ướ ứ ứ ố ố ượ ậ ự ấ ị sau, s p x p nhân t th y u đ ng c nhân t ch y u đ ng tr ứ ố ứ ế ứ ố ủ ế ế sau.
2.2 N i dung c a ph ng pháp ủ ộ ươ
- B c 3: Ti n hành thay th đ xác đ nh s nh h
ng c a
ế ể
ự ả
ị
ưở
ủ
ế ố
• Quy t c thay th : Khi nghiên c u nh h
ướ t ng nhân t ừ ắ
ủ
ưở
ứ ả ị
ứ
kỳ nghiên c u và nhân t ứ ố
ế
ế ta cho nhân t ố đ ng tr ướ ố ứ kỳ g c, nh h ố ả ằ
ủ ệ ủ ố ầ
ặ ớ ố ệ
ế ứ
ế ộ
ỉ
ng c a m t nhân ộ đó l y giá tr kỳ nghiên c u và c đ nh; t ấ ố ị ố đ ng sau c nó nhân t ở ố ứ đó đ n ch tiêu phân nó ng c a nhân t ỉ ưở ở tích chính b ng hi u c a s l n thay th này v i l n thay th ế ớ ầ ế c ho c v i s li u kỳ g c n u là l n thay th th 1. M i tr ầ ỗ ố ế ướ , có bao nhiêu nhân t l n thay th ta ch thay th m t nhân t ố ố ầ ta thay th b y nhiêu l n.
ế ế ấ
ầ
• B c 4: T ng h p nh h ổ
đ i chi u ố ố ng và rút ra nh n ng c a các nhân t ủ ưở ố ượ ủ ế ậ
ợ ả ướ v i s tăng, gi m chung c a đ i t ả ớ ự xét.
ứ
2.2 Công th c tính
s ch tiêu kinh t A ch u tác đ ng c a 3 nhân t ị ế ủ ố
ỉ X, 0 là ch tiêu kỳ g c. ố
B c 1: Gi ả ử ỉ ướ Y, Z. N u g i A ế ọ ng phân tích Đ i t ố ượ c xác đ nh là: ị ở
ộ 1 là ch tiêu kỳ phân tích, A ỉ đây đ ượ ∆A = A1 – A0
ướ
0 = X0Y0Z0
B c 2: A = X. Y. Z • Kỳ g c: Aố
1 = X1Y1Z1 ∆A = X1Y1Z1 - X0Y0Z0 %∆A = ∆A /A0
• Kỳ nghiên c u: Aứ
ng c a nhân t X đ n s bi n đ ng c a A B c 3: ướ + nh h Ả ưở ủ ố ế ự ế ủ ộ
ng c a nhân t Y đ n s bi n đ ng c a A + nh h Ả ưở ủ ủ ộ ∆AX = X1Y0Z0 – X0Y0Z0 %∆AX = ∆AX /A0 ế ự ế ố
ng c a nhân t Z đ n s bi n đ ng c a A ∆AY = X1Y1Z0 – X1Y0Z0 %∆AY = ∆AY / A0 ế ự ế ố + nh h Ả ưở ủ ủ ộ
∆AZ = X1Y1Z1 – X1Y1Z0 % ∆AZ = ∆AZ / A0
B c 4: T ng h p nh h ướ ổ ợ ả ố ủ ưở
ng c a các nhân t ∆AX+ ∆AY + ∆AZ = ∆A % ∆AX + % ∆AY + % ∆AZ = ∆A
Ví dụ
Có tài li u v chi phí nguyên v t li u nh sau: ệ ề ậ ệ ư
Th c hi n ệ
Đ n v t S n ph m ế ạ 1000 ự 1200 Ch tiêu ỉ ng s n ả ố ượ ơ ị ính K ho ch ả ẩ
Kh i l ph m ẩ
Tiêu hao NVL/SP Kg/SP 10 9,5
ư ng c a các nhân t
ủ
ế
ậ ệ ủ
ả ạ
ế
Yêu c u: phân tích nh h ố đ n tinh ở ầ hình th c hi n k ho ch chi phí nguyên v t li u c a doanh ệ ự nghi p?ệ
Đ ng/kg 5000 5500 á NVL ồ Đ n gi ơ
2.3 Ph ươ ng pháp s chênh l ch ố ệ
ng pháp liên hoàn, nên ph ạ ọ ủ
ng pháp ươ c ti n hành c a ầ ủ ủ ế ướ
(cid:160)
ng pháp thay th liên hoàn. ươ
- X0)Y0Z0 - Y0)Z0 - Z0)
=(X1 =X1(Y1 =X1Y1(Z1
là d ng rút g n c a ph ươ s chênh l ch tôn tr ng đ y đ các b ọ ệ ố ph ế D AX D AY D AZ
=D A
(cid:160) T ng h p nh h ợ ả ổ (cid:160) c a ch tiêu: ỉ ủ
=%D A
ố đ n s bi n ế ự ế đ ng ộ
+%D AZ
(cid:160)
(cid:160)
ư ng c a các nhân t ở +D AZ D AX %D AX ủ +D AY +%D AY
ị
ng gi a hai m t c a các
ố
ủ ệ ự
ề ượ
ặ ủ
ữ
ố
ế ố ẫ
ế
V trí, tác d ng c a ph ng pháp 3.1 ươ ụ - D a trên m i liên h s cân b ng v l ằ và quá trình kinh doanh. ố ề ượ ộ ế
ng c a các y u t ủ ng gi a các m t c a các y u t ề ượ
d n đ n s cân ự ế ố ặ ủ
ữ
ự yêú t - M i liên h cân đ i v l ọ ệ b ng v c m c bi n đ ng v l ề ả ứ ằ và quá trình kinh doanh.
ị
ể
ứ
ộ ả
ố
ệ
ộ ả
ứ
ế
khi các
ủ ộ ậ ớ - S d ng đ xác đ nh m c đ nh h ể
là đ c l p v i nhau và vi c tính toán r t đ n gi n. ệ ố
ứ ộ ả
ủ
ị
- Đ xác đ nh m c đ nh h ta xác đ nh ng c a t ng nhân t ưở ị ủ ừ chênh l ch gi a kỳ nghiên c u và kỳ g c hay gi a kỳ th c hi n ự ứ ữ ệ ữ ố ng c a t ng v i kỳ k ho ch c a nhân t đó, m c đ nh h ủ ừ ố ạ ớ ưở nhân t ả ố ấ ơ ng c a các nhân t ử ụ nhân t ố
ưở có m i quan h t ng đ i s v i các ch tiêu phân tích ạ ố ớ
ệ ổ
ố
ỉ
3. Ph ươ ng pháp cân đ i ố
ứ
3.2 Công th c tính
Công th c tính ch tiêu nhân t
X, Y, Z có m i quan
ứ
ố
ồ
ố
c bi u hi n thông qua ph
ố ng trình:
ỉ h v i ch tiêu A đ ỉ ệ ớ
A bao g m ba nhân t ệ
ượ
ươ
ể
A = X + Y + Z
0 = X0 + Y0 + Z0
ng c a nhân t
ủ
1 = X1 + Y1 + Z1 D A = A1 - A0 %D A = D A/A0 ế ự ế
ộ
ng c a nhân t
ế ự ế
ưở
ủ
ộ
ng c a nhân t
ưở
ủ
ộ
X đ n s bi n đ ng c a A: ủ D Ax/A0 Y đ n s bi n đ ng c a A: ủ D Ay = Y1 - Y0 % D Ay = D Ay/A0 Z đ n s bi n đ ng c a A: ủ ế ự ế D AZ/A0
- Kỳ g c: Aố - Kỳ nghiên c u: Aứ - Bi n đ ng chung: ộ ế + nh h ưở Ả ố D Ax = X1 - X0 % D Ax = + nh h ố Ả + nh h Ả ố D AZ = Z1 - Z0 % D AZ =
T ng h p nh h ng c a các nhân t : ợ ả ổ ưở ủ ố
D A = D Ax + D Ay + D Az
%D A = %D Ax + %D Ay + %D Az
bi n ố ệ ề ố ế
có m i quan h cùng chi u: nhân t ỉ
- N u nhân t c chi u: nhân t bi n ố ệ ượ ề ố ế
• L u ý: ư - N u nhân t ố ế đ ng tăng, ch tiêu tăng ộ ế ố đ ng tăng, ch tiêu gi m ộ ỉ có m i quan h ng ả
Ví dụ
ồ
Qu n lý hàng t n kho: D CK = D ĐK + Nh p – Xu t – Hao h t ụ ư ấ
(cid:219) ả ậ ư ĐK + N = X + H + CK
ồ
(ngu n) = ( phân ph i) ố CK = ĐK + N – X – H
Ví dụ
Có các s li u sau v hàng t n kho c a m t doanh nghi p: ồ ố ệ ủ ề ệ ộ
ĐK
N
X
H
M t hàng
ặ
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
A
10
19
6
10
4
8
2
3
B
4
5
9
8
7
10
1
0
ư ng c a các nhân t
ủ
ở
ố đ n s bi n ế ự ế
Yêu c u: xác đ nh nh h ầ ả ị ố ư cu i kỳ c a t ng m t hàng? đ ng s d ủ ừ ố ộ
ặ
D
M t hàng
nh h
ng c a các nhân t
ặ
D CKư
Ả
ưở
ủ
ố
∆CK
KH
TH
N
X
H
D ĐKư
(cid:160)
A
10
18
+8
+9
+4
-4
-1
B
5
3
-2
+1
-1
-3
+1
4. Ph ng pháp ch s ươ ỉ ố
ỉ ố ự ế ả ộ
4.1 Tác d ng c a ph ươ ụ • Ch s là m t ch tiêu t ộ c a các hi n t ệ ượ ủ ng pháp ng đ i ph n ánh s bi n đ ng ươ ố . ế
• Trong phân tích ph ng pháp ch s đ
ủ ỉ ng kinh t ươ ộ ả ự ế ỉ ố ượ ỉ
ộ
ỉ ố ế ờ ị
ủ ạ
ế ng, giá đ xác đ nh nh h ế ng c a các nhân t ưở ủ ể ả
c s d ng đ ử ụ ể qua không ph n ánh s bi n đ ng c a các ch tiêu kinh t ủ ế gian (ch s không gian); th hi n s bi n đ ng c a các ch ể ệ ự ế ỉ ủ qua th i gian (ch s th i gian); xác đ nh m c tiêu kinh t ứ ỉ ố ờ đ hoàn thành k ho ch c a các ch tiêu k ho ch, ch s ạ ỉ ố ỉ ộ l đ n ượ ố ế ị bi n đ ng doanh thu. ế ộ
4.2 ng pháp Xem xét n i dung ph ộ ươ
ộ ế ủ ể ộ
gi a các đ a ph - Ch s không gian: đ xác đ nh đ bi n đ ng c a các ch ỉ ị ươ ế ữ
y0
=yi
Ii
(cid:160)
n
= yn
n
...
y0
yi- 1 I= y1 y0
y2 y1
yn yn- 1
(cid:160)
Iq
ng khác nhau. ể Ii ị ỉ ố ố ị
(cid:160)
Ip
= q1p0 q0p0 = q1p1 q1p0
(cid:160)
(cid:160)
ỉ ố tiêu kinh t - Ch s th i gian (ch s phát tri n) ỉ ố ờ =yi + Ch s phát tri n đ nh g c: ể ỉ ố + Ch s phát tri n liên hòan: ể ỉ ố + Ch s phát tri n bình quân: ể ỉ ố ng: + Ch s l ỉ ố ượ + Ch s giá: ỉ ố
* Ý nghĩa c a ch s : ỉ ố
ủ
ả ế ượ
+ ph n ánh k t qu kinh doanh, kh năng th c hi n đ
ả ộ ậ ự ạ ệ ủ ế
c ả k ho ch kinh doanh và trình đ l p k ho ch c a doanh ạ ế nghi p. ệ + xác đ nh đ c nh ng nhân t ị ố ả
ượ ủ ế ả ưở ượ ng đ n s bi n ự ế ế ng m c đ nh ứ ộ ả
ng đó. nh h ữ đ ng c a k t qu kinh doanh và đ nh l ị ộ h ưở
ạ
+ Khi so sánh các ch s c a các khía c nh kinh doanh có m i ố c b n ả ỉ ố ủ ẽ ớ ượ ể ặ
quan h ch t ch v i nhau, giúp chúng ta hi u đ ệ ch t kinh doanh. ấ
Ví dụ
ặ ủ ệ
ỉ ố ế
DT bán hàng may m c c a m t doanh nghi p năm 2004 là ộ t doanh , ch s giá Ip năm 2004 so v i năm 2003 là 1,2; bi ớ ỷ ng c a các . Xác đ nh nh h ủ ị ưở ả ỷ
15 t thu bán hàng năm 2003 là 11 t nhân t đ n s bi n đ ng c a DT? ộ ố ế ự ế ủ