Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Chương 1: Tổng quan về phát triển hệ thống
1
Nội dung
Hệ thống Hệ thống tổ chức Hệ thống quản lý Hệ thống thông tin Phân tích thiết kế hệ thống thông tin là gì Chu kỳ phát triển hệ thống thông tin (systems
development Life cycle - SDLC)
Phân loại hệ thống thông tin Một số phương pháp phát triển Hệ Thống Vai trò của nhà phân tích hệ thống (system analyst)
2
1
Hệ thống
Là tập hợp các phần tử trong một phạm vi xác định phối hợp hoạt động với nhau nhằm đạt đến một mục đích nhất định
3
Hệ thống (tt)
Phần tử
Phạm vi
Liên hệ giữa các phần tử
Đầu vào
Đầu ra
Giao tiếp
4
2
Môi trường
Ví dụ
Cửa hàng bán nước giải khát
Nước giải khát Nước giải khát Kho hàng Lao động Hóa đơn
Bộ phận bán hàng Tiền tệ Tiền tệ Văn phòng … …
5
Khách hàng Nhà cung cấp Ngân hàng
Hệ thống tổ chức
Là hệ thống trong môi trường kinh tế - xã hội
Mục tiêu
Lợi nhuận Phi lợi nhuận
Do con người tạo ra và có sự tham gia của con
người
6
3
Hệ thống tổ chức (tt)
Bao gồm
Tổ chức hành chính sự nghiệp
Ủy ban nhân dân, mặt trận tổ quốc… Phi lợi nhuận: phục vụ nhân dân, thực hiện các công việc hành pháp
Tổ chức xã hội
Hội từ thiện, chăm sóc sức khỏe cộng đồng… Phi lợi nhuận: trợ giúp tinh thần/vật chất cho con người
Tổ chức kinh tế
Xí nghiệp, công ty… Lợi nhuận: sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ
7
Hoạt động của tổ chức
Nhận hàng hóa, dịch vụ, tiền… Biến đổi Xuất ra môi trường hàng hóa, dịch vụ…
Môi trường Môi trường
8
4
hàng hoá hàng hoá Biến đổi dịch vụ dịch vụ tiền tiền Thông lượng vào Thông lượng ra Thông lượng nội bộ thông tin thông tin
Hoạt động của tổ chức (tt)
Hoạt động mất cân bằng
(Thông lượng vào + Thông lượng ra) bị nhiễu
Ví dụ
Thanh toán tiền hàng của khách hàng bị trễ hạn Cung ứng nguyên vật liệu chậm trễ
Cần phải
9
Kiểm tra hoạt động Quản lý hoạt động
Hệ thống quản lý
Là bộ phận đảm nhận các hoạt động quản lý
Gồm con người, phương tiện, phương pháp và
biện pháp
Kiểm tra xem hoạt động của tổ chức có đạt
mục tiêu hay không Đưa hoạt động của tổ chức đi đúng mục tiêu
10
5
Ví dụ
(1) Đơn đặt mua nước giải khát của khách
hàng gởi đến bộ phận bán hàng
Khách hàng
(2) Đơn đặt mua nước giải khát đã được kiểm tra hợp lệ gởi cho văn phòng để theo dõi và kho để chuẩn bị giao hàng
(8)
(1)
(2)
(3) Thông tin tồn kho và số lượng cần đặt
Văn phòng
để đáp ứng đơn hàng
Bộ phận bán hàng
(2)
(4)
(3)
Đơn đặt hàng được lập và gởi cho đơn vị cung ứng
(7)
(6)
(5)
Kho
Nước giải khát giao từ đơn vị cung ứng vào kho
(4)
(5)
(6)
Phiếu nhập hàng gởi cho văn phòng để theo dõi
(7)
11
Thông báo cho bộ phận bán hàng tình trạng tồn kho hiện hành
(8)
Nước giải khát giao cho khách hàng
Đơn vị cung ứng
Hệ thống thông tin
Thông tin
Là khái niệm phản ánh sự hiểu biết của con người
về một đối tượng
2 loại thông tin
Thông tin tự nhiên
Văn bản, hình ảnh, sơ đồ, lời nói
Thông tin cấu trúc
Được chọn lọc và cấu trúc dưới dạng các đặc trưng Cô đọng, truyền đạt nhanh, có độ tin cậy và chính xác cao,
có thể tính toán – xử lý theo thuật giải
12
6
Hệ thống thông tin (tt)
Phân biệt Thông tin Dữ liệu
Số liệu nhập hàng
13
DỮ LiỆU: các sự kiện và số liệu
“ít có ý nghĩa đối với người sử dụng”
THÔNG TIN: dữ liệu đã qua xử lý
“có ý nghĩa với người sử dụng”
TRI THỨC: tài sản và sức mạnh
“quyết định sự tồn tại và thành công”
14
7
Lập báo cáo tồn kho Báo cáo tồn kho Số liệu xuất hàng
Hệ thống thông tin (tt)
Định nghĩa
Là tập hợp các thành phần thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ các hoạt động quyết định, kiểm soát trong một tổ chức
15
Hệ thống thông tin (tt)
Hai thành phần cơ bản của HTTT
Các dữ liệu: là thông tin được lưu trữ và duy trì
nhằm phản ánh hiện trạng hiện thời hay quá khứ của doanh nghiệp Các dữ liệu phản ánh cấu trúc nội bộ của công ty như dữ
liệu: nhân sự, nhà xưởng, thiết bị…
Các dữ liệu phản ánh hoạt động kinh doanh/ dịch vụ của công ty như dữ liệu: sản xuất, mua bán, giao dịch…
Các xử lý: là quá trình biến đổi thông tin
Sản sinh các thông tin theo thể thức quy định như đơn hàng, hóa đơn, các báo cáo, các bản thống kê… Trợ giúp quyết định thông thường là cung cấp những tin cần thiết cho việc lựa chọn của lãnh đạo.
16
8
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin là gì
Phân tích thiết kế HTTT là gì?
Phân tích: hiểu và chỉ rõ chi tiết một HTTT nên làm
gì?
Thiết kế: chỉ rõ chi tiết trong HTTT nên thực hiện
như thế nào?
17
Chu kỳ phát triển hệ thống (Systems Development Life Cycle – SDLC)
yêu cầu hệ thống
b/c khả thi
Pha 1: Lập kế hoạch
Pha 2: Phân tích hệ thống
Tài liệu đặc tả yêu cầu
Pha 3: Thiết kế hệ thống
Tài liệu thiết kế hệ thống
Pha 4: Cài đặt KT HT
Hệ thống đã cài đặt
18
Pha 5: Vận hành, bảo trì
9
Lập kế hoạch
Giải quyết các vấn đề, câu hỏi Tại sao phải xây dựng HTTT ? Nhóm dự án phát triển hệ thống thông tin như thế
nào?
Các công việc cụ thể
Tìm hiểu dự án được bắt đầu và được đánh giá ban
đầu như thế nào
Xác định các vấn đề, cơ hội, mục tiêu Phân tích SWOT (Strength – Weakness – Opportunity – Threat)
19
Phân tích hệ thống
Giải quyết các vấn đề, câu hỏi
Ai sẽ sử dụng hệ thống? Hệ thống sẽ thực hiện gì, khi nào, ở đâu?
Các công việc cụ thể
Phân tích chiến lược: phân tích hiện trạng, phương
pháp sử dụng
Thu thập yêu cầu: mô hình hóa và phân tích các yêu
cầu
Đề xuất mô hình hệ thống
20
10
Thiết kế hệ thống
Giải quyết các vấn đề, câu hỏi
Hệ thống sẽ hoạt động như thế nào (phần cứng, phần mềm, mạng, giao diện người dùng, modun chương trình, CSDL, tệp, …)
Các công việc cụ thể Chiến lược thực hiện Kiến trúc hệ thống: phần cứng, phần mềm, mạng Thiết kế dữ liệu Thiết kế chương trình Thiết kế giao diện
21
Cài đặt hệ thống
Giải quyết các vấn đề, câu hỏi
Lập trình, kiểm thử Các công việc cụ thể
Phát triển ứng dụng: lập trình, kiểm thử, lập tài liệu
cho các modun chương trình
Cài đặt và đánh giá Xây dựng kế hoạch hỗ trợ và bảo trì hệ thống
22
11
Ví dụ
23
Phân loại hệ thống thông tin
Phân loại
Hệ hỗ trợ chỉ đạo
Executive Support System (ESS)
Hệ thống thông tin quản lý
Management Information System (MIS)
Chiến lược
Hệ hỗ trợ ra quyết định
Decision Support System (DSS)
Hệ thống xử lý giao dịch
Quản lý
Transaction Processing System (TPS
24
12
Tác vụ
25
Một số phương pháp phát triển HT
Phương pháp ~ một cách thực hiện chu trình
phát triển hệ thống 3 nhóm phương pháp
Các phương pháp hướng quy trình (động)
Tập trung định nghĩa các hoạt động gắn với hệ thống
Mô hình hóa các quy trình với luồng vào/ra Các phương pháp hướng dữ liệu (tĩnh)
Tập trung định nghĩa nội dung dữ liệu lưu trữ
Mô hình hóa dữ liệu
26
Các phương pháp hướng đối tượng Cân bằng giữa dữ liệu và quy trình UML là một ngôn ngữ mô hình hóa
13
Một số kiểu phát triển hệ thống
Phân tích thiết kế có cấu trúc
(Structured Design) Chu trình thác nước Chu trình tăng trưởng / chu trình song song
Phát triển nhanh ứng dụng
(Rapid Application Development - RAD) Chu trình phát triển theo pha
Làm bản mẫu
(Agile Development)
Phát triển nhanh dựa trên lập trình
eXtreme-Programming based
27
Mô hình phát triển thác nước (Waterfall Development Model)
28
14
Mô hình phát triển song song (Parallel Development Model)
29
Phương pháp phát triển nhanh ƯD
Thực hiện phát triển từng phần hệ thống với mục đích chuyển giao cho người dùng sớm Cần sử dụng các kỹ thuật và công cụ để tăng tốc quá trình phân tích, thiết kế và cài đặt (vd: CASE – computer-aided software engineering)
30
15
Mô hình phát triển theo pha
31
Làm bản mẫu (prototyping-based)
32
16
Phát triển nhanh dựa trên lập trình (Agile Development)
Tập trung vào bước của chu trình phát triển và hạn chế việc sử dụng mô hình hóa, xây dựng tài liệu của các bước trung gian
Phát triển ứng dụng đơn giản, lăp đi lặp lại Sử dụng eXtreme Programming (XP)
33
eXtreme-Programming -based
Trao đổi thông tin (communication) Đơn giản (simplicity) Phản hồi (feedback) Thế mạnh (courage)
34
17
Điều kiện lựa chọn phương pháp
35
Vai trò của nhà phân tích hệ thống (system analyst)
Phân tích nghiệp vụ (giá trị nghiệp vụ) Phân tích hệ thống (các vần đề về hệ thống hoạt động) Phân tích cơ sở hạ tầng (các vấn đề về kỹ thuật – hệ thống tương tác như thế nào: phần cứng, phần mềm, mạng truyền thông, cơ sở dữ liệu)
Phân tích quản lý thay đổi (vấn đề quản lý con người) Quản lý dự án (kinh phí, thời gian, kế hoạch, quản lý)
36
18
Các nhiệm vụ phân tích
Phân tích nghiệp vụ
Phân tích các yêu cầu nghiệp vụ và vai trò của hệ thống trong việc thực hiện các yêu cầu nghiệp vụ này
Đưa ra các quy trình nghiệp vụ “mới” và các chính
sách
Phân tích hệ thống
Xác định công nghệ sử dụng Thiết kế các quy trình nghiệp vụ đề xuất và HTTT
theo quy chuẩn
37
Phân tích và thiết kế hệ thống
Mục đích
Xác định các vấn đề, các cơ hội, các mục tiêu Phân tích các dòng thông tin vào/ra Sử dụng máy tính để xử lý tự động các thông tin
Yêu cầu
Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ Xây dựng
Bản tóm lược nghiệp vụ Mô hình nghiệp vụ Quá trình nghiệp vụ
38
19
???
39
20